Quyết định 2884/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Mỹ - Quận 7

thuộc tính Quyết định 2884/QĐ-UBND

Quyết định 2884/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Mỹ - Quận 7
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2884/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:12/06/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------
Số: 2884/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG PHÚ MỸ - QUẬN 7
-------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10 phường - Quận 7;
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT
Loại đất
Hiện trạng Năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Cấp Quận phân bổ (ha)
Phường xác định (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
 
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
 
394,77
100,00
394,77
394,77
394,77
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
61,56
15,59
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
DLN
58,25
14,76
 
 
 
 
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
 
 
 
 
 
 
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,49
0,38
 
 
 
 
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,81
0,46
 
 
 
 
1.9
Đất làm muối
LMU
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
333,21
84,41
394,77
 
394,77
100,00
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
5,27
1,33
4,48
 
4,48
1,14
2.2
Đất quốc phòng
CQP
8,72
2,21
10,69
 
10,69
2,71
2.3
Đất an ninh
CAN
2,08
0,53
3,44
 
3,44
0,87
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
9,54
2,42
8,57
 
8,57
2,17
2.6
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
1,90
0,48
1,90
 
1,90
0,48
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,79
0,20
 
 
 
 
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
 
 
12,78
 
12,78
3,24
2.13
Đất sông, suối
SON
116,11
29,41
108,49
 
108,49
27,48
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
23,44
5,94
114,04
 
114,04
28,89
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
 
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,29
0,07
20,75
 
20,75
5,25
 
Đất cơ sở y tế
DYT
0,05
0,01
0,41
 
0,41
0,10
 
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
3,13
0,79
15,70
 
15,70
3,98
 
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,97
0,75
16,02
 
16,02
4,06
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
 
 
 
 
 
 
2.16
Đất ở đô thị
 
165,36
41,89
130,38
 
130,38
33,03
3
Đất chưa sử dụng
DCS
 
 
 
 
 
 
4
Đất khu du lịch
DDL
 
 
 
 
 
 
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
6
Đất đô th
DTD
394,77
100,00
394,77
 
394,77
100,00
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Ch tiêu
C thi kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
61,56
23,28
38,28
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
54,63
20,32
34,31
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
 
 
 
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,77
2,02
2,75
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,15
0,94
1,21
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
Không có
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2.000). Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 11 tháng 02 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Diện tích năm 2010
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
 
TỒNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
394,77
394,77
394,77
394,77
394,77
394,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
61,56
61,56
61,55
61,55
61,55
38,28
1.1
Đất lúa nước
DLN
58,25
58,25
58,24
57,90
54,62
34,31
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
 
 
 
 
 
 
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,49
1,49
1,49
1,49
4,77
2,75
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,81
1,81
1,81
2,15
2,15
1,21
1.9
Đất làm muối
LMU
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
333,21
333,21
333,22
333,22
333,22
356,50
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
5,27
5,27
5,31
5,31
4,48
4,48
2.2
Đất quốc phòng
CQP
8,72
8,72
8,72
10,69
10,69
10,69
2.3
Đất an ninh
CAN
2,08
2,08
2,08
2,08
2,08
3,46
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
9,54
9,54
9,54
9,54
10,58
9,95
2.6
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
1,90
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,79
0,79
0,79
0,79
0,79
0,79
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất sông, suối
SON
116,11
116,11
116,11
116,11
116,11
116,11
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
23,44
23,44
23,44
57,69
76,76
76,62
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
 
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,29
0,29
0,29
7,75
12,15
12,15
 
Đất cơ sở y tế
DYT
0,05
0,05
0,05
0,05
0,41
0,41
 
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
3,13
3,13
3,13
5,79
9,15
9,15
 
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,97
2,97
2,97
2,97
2,97
2,97
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
 
 
 
 
 
 
2.16
Đất ở đô thị
 
165,36
165,36
165,33
129,11
109,83
132,49
3
Đất chưa sử dụng
DCS
 
 
 
 
 
 
4
Đất khu du lch
DDL
 
 
 
 
 
 
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
6
Đất đô thị
DTD
394,77
394,77
394,77
394,77
394,77
394,77
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT
Ch tiêu
Diện tích
Phân theo các năm (ha)
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
128,38
 
 
 
96,60
31,78
1.1
Đất lúa nước
LUC/PNN
108,53
 
 
 
87,73
20,80
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất trồng cây HN còn lại
HNK/PNN
 
 
 
 
 
 
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
5,20
 
 
 
0,08
5,12
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
14,65
 
 
 
8,79
5,86
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
 
 
 
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
Không có
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường Phú Mỹ, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 7 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7, Chủ tịch Ủy ban nhân phường Phú Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất