- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2834/QĐ-UBND Bình Định 2023 điều chỉnh Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2834/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/08/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2834/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2834/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH Số: 2834/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 1 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn thu ngân sách tỉnh từ tiền sử dụng đất năm 2023 đối với các quỹ đất do tỉnh quản lý
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn thu ngân sách tỉnh từ tiền sử dụng đất năm 2023 đối với các quỹ đất do tỉnh quản lý;
Theo Văn bản số 5002/UBND-TH ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh về việc chủ trương bố trí quỹ đất để phục vụ tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng do GPMB để thực hiện dự án Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn;
Theo đề nghị của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh tại Văn bản số 637/TTPTQĐ-HCTH ngày 25/7/2023 và ý kiếm thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 903/TTr-STNMT ngày 27/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn thu ngân sách tỉnh từ tiền sử dụng đất năm 2023 đối với các quỹ đất do tỉnh quản lý, cụ thể như sau:
“1. Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
- Quỹ đất đưa ra đấu giá:
+ Tổng số quỹ đất đưa ra đấu giá: 22 quỹ đất;
+ Tổng số lô đất thửa đất đưa ra đấu giá: 681 lô;
+ Tổng diện tích đưa ra đấu giá: 22,49ha;
- Dự kiến thực hiện:
+ Tổng số lô đất/thửa đất: 172 lô;
+ Tổng diện tích: 15,74ha;
+ Tổng giá số tiền dự kiến thực hiện: 800.000.000.000 đồng”.
(Chi tiết như Phụ lục kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên và thực hiện theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh |
Phụ lục
KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THU NGÂN SÁCH NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC QUỸ ĐẤT DO TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 1/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
_____________________
|
STT |
Khu đất |
Quỹ đất năm 2023 |
Dự kiến đấu giá thành năm 2023 |
Thời gian dự kiến đấu giá |
Ghi chú |
|||
|
Số lô |
Diện tích (m2) |
Số lô |
Diện tích (m2) |
Tổng giá trị dự kiến thu được (đồng) |
||||
|
I |
ĐẤT Ở |
670 |
89.149,55 |
161 |
21.580,2 |
400.625.981.000 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
69 |
10.005,50 |
10 |
2.367,60 |
73.894.000.000 |
Bắt đầu từ quý I/2023 |
Căn cứ tình hình thực tế, Trung tâm xây dựng phương án đấu giá từng đợt cho phù hợp, đảm bảo kế hoạch đấu giá QSD đất và thu ngân sách tỉnh từ tiền đấu giá QSD đất các quỹ đất do Trung tâm quản lý là 400 tỷ đồng. |
|
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh |
83 |
9.721,50 |
25 |
2.916,45 |
38.973.915.000 |
Bắt đầu từ quý I/2023 |
|
|
3 |
Các lô đất tại Dãi cây xanh khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - thương mại Bắc sông Hà Thanh, thành phố Quy Nhơn |
14 |
3.003,90 |
5 |
1.114,92 |
33.447.600.000 |
Bắt đầu từ quý I/2023 |
|
|
4 |
Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
47 |
5.765,50 |
20 |
2.424,90 |
47.249.280.000 |
Bắt đầu từ quý II/2023 |
|
|
5 |
Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508 phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
21 |
4.523,35 |
4 |
787,27 |
5.386.850.000 |
Bắt đầu từ quý II/2023 |
|
|
6 |
Khu đất HTX Bình Minh, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn |
1 |
159,00 |
1 |
159,00 |
4.770.000.000 |
Bắt đầu từ quý I/2023 |
|
|
7 |
Khu QHDC dọc đường Hoa Lư nối dài (nối dài), phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn (Khu đất CTCC) |
2 |
241,70 |
1 |
241,70 |
4.179.000.000 |
Bắt đầu từ quý I/2023 |
|
|
8 |
Khu dân cư HH1 và HH2 thuộc khu vực 1, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
9 |
1.005,00 |
8 |
904,50 |
11.571.120.000 |
Bắt đầu từ quý I/2023 |
|
|
9 |
Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông, Khu vực 7-8 phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
46 |
14.249,00 |
7 |
2.163,60 |
31.816.680.000 |
Bắt đầu từ quý II/2023 |
|
|
10 |
Khu đô thị Long Vân A2, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
341 |
35.345,10 |
70 |
7.269,02 |
108.427.016.000 |
Bắt đầu từ quý II/2023 |
|
|
11 |
Khu đất Song Mây xuất khẩu, phân viện điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên |
37 |
5.130,00 |
9 |
1.231,20 |
40.910.520.000 |
Bắt đầu từ quý II/2023 |
|
|
II |
ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN (*) |
11 |
135.823,74 |
11 |
135.823,74 |
399.374.019.000 |
|
|
|
1 |
Khu đất K200, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn (Xây dựng Khách sạn tiêu chuẩn 5 sao, văn phòng cho thuê và Trung tâm Thương mại) |
1 |
10.775,60 |
1 |
10.775,60 |
Dự kiến chung cho các khu đất, dự kiến thu khoản 400 tỷ đồng |
Không dự kiến thời gian thực hiện tạo sự linh hoạt, chủ động trong việc đưa quỹ đất đấu giá vào thời điểm thích hợp trong năm khi đủ thủ tục |
|
|
2 |
Khu đất số 72B, đường Tây Sơn; phường Ghềnh Ráng (Đất ở, xây dựng nhà chung cư hỗn hợp) |
1 |
7.094,00 |
1 |
7.094,00 |
Các quỹ đất trên chưa xác định giá khởi điểm (căn cứ chỉ đạo của UBND tỉnh và pháp lý đấu giá các khu đất, Trung tâm sẽ tổ chức đấu giá các khu đất đủ điều kiện tổ chức đấu giá theo quy định), dự kiến thu khoản 400 tỷ đồng |
||
|
3 |
Xây dựng Chợ tại khu đất B1-62 thuộc Khu B1, Khu đô thị mới An Phú Thịnh |
1 |
3.703,00 |
1 |
3.703,00 |
|||
|
4 |
Khu đất DV1 (dịch vụ thương mại) thuộc dự án Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
1 |
2.181,50 |
1 |
2.181,50 |
|||
|
5 |
Khu đất Tây nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn (xây dựng nhà ở và thương mại dịch vụ) |
1 |
89.810,00 |
1 |
89.810,00 |
|||
|
6 |
Khu đất thu hồi của công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền Trung (Đất ở, xây dựng nhà chung cư hỗn hợp) |
1 |
12.700,00 |
1 |
12.700,00 |
|||
|
7 |
Khu đất DVTM-2 thuộc công trình khu dân cư HH1 và HH2 thuộc khu vực 1 và 9, Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn (xây dựng trưng tâm thương mại) |
1 |
1.434,70 |
1 |
1.434,70 |
|||
|
8 |
Khu đất DVTM-3 thuộc công trình khu dân cư HH1 và HH2 thuộc khu vực 1 và 9, Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn (xây dựng trung tâm thương mại) |
1 |
1.263,80 |
1 |
1.263,80 |
|||
|
9 |
Đất xây dựng nhà ở chung cư kết hợp thương mại địch vụ (đất thu hồi dự án Nhà ăn điều dưỡng Binh Đoàn 15 của Bộ tư lệnh Binh đoàn 15 tại phường Đống Đa) |
1 |
1.516,80 |
1 |
1.516,80 |
|
|
|
|
10 |
Khu đất thương mại dịch vụ thuộc dự án Khu TĐC phục vụ dự án Đường phía Tây tính (ĐT. 638 và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh, huyện Vân Canh (giai đoạn 1)) |
1 |
3.644,34 |
1 |
3.644,34 |
|||
|
11 |
Khu K4.5A dọc đường Thanh Niên thuộc công trình Khu đất Xí nghiệp Song mây Xuất khẩu, Phân viện Điều tra quy hoạch rừng nam Trung bộ và Tây Nguyên (Đất ở xây dựng nhà chung cư thương mại) |
1 |
1.700,00 |
1 |
1.700,00 |
|||
|
|
Tổng cộng (I+II) |
681 |
224.973,29 |
172 |
157.403,9 |
800.000.000.000 |
|
|
(*) Đối với các khu đất thực hiện dự án tại Mục II, việc xác định tính chất, mục đích sử dụng đất nêu trên chỉ là dự kiến; việc xác định tính chất, mục đích sử dụng đất cụ thể phải căn cứ vào quy hoạch được duyệt, quyết định, chủ trương của cấp có thẩm quyền trước khi tổ chức đấu giá theo quy định.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!