Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND Hậu Giang sửa Bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 28/2020/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/09/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 28/2020/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 28/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 28/2020/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 28/2020/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 28/2020/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:

Đang theo dõi

1. Điều chỉnh tên một số đơn vị hành chính được quy định tại Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND, cụ thể như sau:

Điều chỉnh từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.

Điều chỉnh từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.

Đang theo dõi

2. Sửa đổi, bổ sung một số giá đất tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND (đính kèm các Phụ lục).

Đang theo dõi

3. Bãi bỏ giá đất của địa bàn xã Phú An được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính. Giá đất của xã Phú An sau khi được chia tách, sáp nhập qua xã Đông Thạnh và thị trấn Ngã Sáu áp dụng theo Bảng giá đất của từng đơn vị hành chính mới.

Bãi bỏ giá đất của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm 2020.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP.
TU và các Ban đảng;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP. HĐND và các ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3
;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.NCTH
QD DC gia dat

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trương Cảnh Tuyên

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số            /2020/QĐ-UBND ngày       tháng      năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã đồng bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 1.580,0

    948,0

    632,0

    316,0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

    600,0

    360,0

    240,0

    200,0

 

TỈNH HẬU GIANG

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số            /2020/QĐ-UBND ngày       tháng      năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã đồng bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

       

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 1.264,0

    758,4

    505,6

    252,8

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

       

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

    480,0

    288,0

    192,0

    160,0

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số      /2020/QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã đồng bằng

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.37

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

    948,0

    568,8

    379,2

    189,6

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

    360,0

    216,0

    144,0

    120,0

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số          /2020/QĐ-UBND ngày       tháng     năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại) 

3

THỊ XÃ LONG MỸ

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

4.000,0

 2.400,0

 1.600,0

   800,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

3.200,0

 1.920,0

 1.280,0

   640,0

Các đường nội bộ còn lại

2.500,0

 1.500,0

 1.000,0

   500,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY 

 

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

2.100,0

 1.260,0

    840,0

   420,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

1.700,0

 1.020,0

    680,0

   340,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

1.500,0

    900,0

    600,0

   300,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

   500,0

    300,0

    250,0

   250,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

1.900,0

 1.140,0

    760,0

   380,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

   500,0

    300,0

    250,0

   250,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

   500,0

    300,0

    250,0

   250,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

1.600,0

    960,0

    640,0

   320,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

4.200,0

 2.520,0

 1.680,0

   840,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

3.300,0

 1.980,0

 1.320,0

   660,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

1.500,0

 900,0

 600,0

   300,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

1.500,0

900,0

 600,0

   300,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

1.500,0

 900,0

 600,0

   300,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

1.500,0

  900,0

600,0

   300,0

6.41

Cách mạng tháng tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

1.580,0

948,0

 632,0

   316,0

Kênh 6.500

Kênh 7.000

2.200,0

1.320,0

 880,0

   440,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

1.580,0

 948,0

632,0

   316,0

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

2.200,0

1.320,0

880,0

   440,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

2.200,0

1.320,0

880,0

   440,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

2.200,0

 1.320,0

880,0

   440,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

2.200,0

1.320,0

 880,0

   440,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

2.200,0

1.320,0

880,0

   440,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

   600,0

 360,0

250,0

   250,0

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số        /2020/QĐ-UBND ngày     tháng        năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ 

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

3.200,0

1.920,0

1.280,0

   640,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

2.560,0

1.536,0

1.024,0

   512,0

Các đường nội bộ còn lại

2.000,0

1.200,0

   800,0

   400,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

 1.680,0

 1.008,0

    672,0

    336,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

 1.360,0

    816,0

    544,0

    272,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

    400,0

    240,0

    200,0

    200,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

 1.520,0

    912,0

    608,0

    304,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

    400,0

    240,0

    200,0

    200,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

    400,0

    240,0

    200,0

    200,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

 1.280,0

    768,0

    512,0

    256,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

 3.360,0

 2.016,0

 1.344,0

    672,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

 2.640,0

 1.584,0

 1.056,0

    528,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.41

Cách mạng tháng tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

 1.264,0

    758,4

    505,6

    252,8

Kênh 6.500

Kênh 7.000

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

 1.264,0

    758,4

    505,6

    252,8

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

    480,0

    288,0

    200,0

   

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ 
(ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số      /2020/QĐ-UBND ngày      tháng     năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang )

 

         

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ 

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

 2.400,0

 1.440,0

    960,0

    480,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

 1.920,0

 1.152,0

    768,0

    384,0

Các đường nội bộ còn lại

 1.500,0

    900,0

    600,0

    300,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

 1.260,0

    756,0

    504,0

    252,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

 1.020,0

    612,0

    408,0

    204,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

    300,0

    180,0

    150,0

    150,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

 1.140,0

    684,0

    456,0

    228,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

    300,0

    180,0

    150,0

    150,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

    300,0

    180,0

    150,0

    150,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

    960,0

    576,0

    384,0

    192,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

 2.520,0

 1.512,0

 1,008,0

    504,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

 1.980,0

 1.188,0

    792,0

    396,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.41

Cách mạng tháng tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

    948,0

    568,8

    379,2

    189,6

Kênh 6.500

Kênh 7.000

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

    948,0

    568,8

    379,2

    189,6

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.24

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

    360,0

    216,0

    150,0

    150,0

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 28/2020/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×