Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND Hậu Giang sửa Bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 11/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 28/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều chỉnh từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.
Điều chỉnh từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.
Bãi bỏ giá đất của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỈNH HẬU GIANG
PHỤ LỤC 1 | |||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN) | |||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) | |||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã đồng bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| ||
7.36 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 1.580,0 | 948,0 | 632,0 | 316,0 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| ||
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 600,0 | 360,0 | 240,0 | 200,0 |
TỈNH HẬU GIANG
PHỤ LỤC 2 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã đồng bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A | ||||||
7.36 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 1.264,0 | 758,4 | 505,6 | 252,8 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||||
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 480,0 | 288,0 | 192,0 | 160,0 |
TỈNH HẬU GIANG
PHỤ LỤC 3 | |||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN) | |||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) | |||||||
| |||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã đồng bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| ||
7.37 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 948,0 | 568,8 | 379,2 | 189,6 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| ||
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 360,0 | 216,0 | 144,0 | 120,0 |
TỈNH HẬU GIANG
PHỤ LỤC 4 | ||||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ) | ||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) | ||||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
| ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 4.000,0 | 2.400,0 | 1.600,0 | 800,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 3.200,0 | 1.920,0 | 1.280,0 | 640,0 | ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.500,0 | 1.500,0 | 1.000,0 | 500,0 | ||||
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
| ||
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 2.100,0 | 1.260,0 | 840,0 | 420,0 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 1.700,0 | 1.020,0 | 680,0 | 340,0 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 500,0 | 300,0 | 250,0 | 250,0 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 1.900,0 | 1.140,0 | 760,0 | 380,0 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 500,0 | 300,0 | 250,0 | 250,0 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 500,0 | 300,0 | 250,0 | 250,0 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.600,0 | 960,0 | 640,0 | 320,0 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 4.200,0 | 2.520,0 | 1.680,0 | 840,0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
| ||
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 3.300,0 | 1.980,0 | 1.320,0 | 660,0 | |
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| |||
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.41 | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 1.580,0 | 948,0 | 632,0 | 316,0 |
Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 | |||
Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 1.580,0 | 948,0 | 632,0 | 316,0 | |||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |||
7.22 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 600,0 | 360,0 | 250,0 | 250,0 |
TỈNH HẬU GIANG
PHỤ LỤC 5 | ||||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ) | ||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
| ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 3.200,0 | 1.920,0 | 1.280,0 | 640,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 2.560,0 | 1.536,0 | 1.024,0 | 512,0 | ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.000,0 | 1.200,0 | 800,0 | 400,0 | ||||
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
| |||
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 1.680,0 | 1.008,0 | 672,0 | 336,0 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 1.360,0 | 816,0 | 544,0 | 272,0 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 400,0 | 240,0 | 200,0 | 200,0 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 1.520,0 | 912,0 | 608,0 | 304,0 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 400,0 | 240,0 | 200,0 | 200,0 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 400,0 | 240,0 | 200,0 | 200,0 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.280,0 | 768,0 | 512,0 | 256,0 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 3.360,0 | 2.016,0 | 1.344,0 | 672,0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| |||
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 2.640,0 | 1.584,0 | 1.056,0 | 528,0 | |
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| |||
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.41 | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 1.264,0 | 758,4 | 505,6 | 252,8 |
Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 | |||
Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 1.264,0 | 758,4 | 505,6 | 252,8 | |||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |||
7.22 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 480,0 | 288,0 | 200,0 |
|
TỈNH HẬU GIANG
PHỤ LỤC 6 | ||||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ | ||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang )
| ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
| ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 2.400,0 | 1.440,0 | 960,0 | 480,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 1.920,0 | 1.152,0 | 768,0 | 384,0 | ||||
Các đường nội bộ còn lại | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 | ||||
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
| |||
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 1.260,0 | 756,0 | 504,0 | 252,0 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 1.020,0 | 612,0 | 408,0 | 204,0 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 300,0 | 180,0 | 150,0 | 150,0 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 1.140,0 | 684,0 | 456,0 | 228,0 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 300,0 | 180,0 | 150,0 | 150,0 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 300,0 | 180,0 | 150,0 | 150,0 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 960,0 | 576,0 | 384,0 | 192,0 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 2.520,0 | 1.512,0 | 1,008,0 | 504,0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| |||
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 1.980,0 | 1.188,0 | 792,0 | 396,0 | |
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| |||
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.41 | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 948,0 | 568,8 | 379,2 | 189,6 |
Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 | |||
Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 948,0 | 568,8 | 379,2 | 189,6 | |||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |||
7.24 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 360,0 | 216,0 | 150,0 | 150,0 |