Quyết định 28/2020/QĐ-UBND Hậu Giang sửa Bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 28/2020/QĐ-UBND

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:28/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:11/09/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 28/2020/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
1. Điều chỉnh tên một số đơn vị hành chính được quy định tại Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
Điều chỉnh từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.
Điều chỉnh từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.
2. Sửa đổi, bổ sung một số giá đất tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND (đính kèm các Phụ lục).
3. Bãi bỏ giá đất của địa bàn xã Phú An được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính. Giá đất của xã Phú An sau khi được chia tách, sáp nhập qua xã Đông Thạnh và thị trấn Ngã Sáu áp dụng theo Bảng giá đất của từng đơn vị hành chính mới.
Bãi bỏ giá đất của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP.
TU và các Ban đảng;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP. HĐND và các ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3
;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.NCTH
QD DC gia dat

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trương Cảnh Tuyên

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số            /2020/QĐ-UBND ngày       tháng      năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã đồng bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 1.580,0

    948,0

    632,0

    316,0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

    600,0

    360,0

    240,0

    200,0

 

TỈNH HẬU GIANG

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số            /2020/QĐ-UBND ngày       tháng      năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã đồng bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

    

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 1.264,0

    758,4

    505,6

    252,8

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

    

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

    480,0

    288,0

    192,0

    160,0

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số      /2020/QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã đồng bằng

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.37

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

    948,0

    568,8

    379,2

    189,6

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

    360,0

    216,0

    144,0

    120,0

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số          /2020/QĐ-UBND ngày       tháng     năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại) 

3

THỊ XÃ LONG MỸ

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

4.000,0

 2.400,0

 1.600,0

   800,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

3.200,0

 1.920,0

 1.280,0

   640,0

Các đường nội bộ còn lại

2.500,0

 1.500,0

 1.000,0

   500,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY 

 

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

2.100,0

 1.260,0

    840,0

   420,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

1.700,0

 1.020,0

    680,0

   340,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

1.500,0

    900,0

    600,0

   300,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

   500,0

    300,0

    250,0

   250,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

1.900,0

 1.140,0

    760,0

   380,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

   500,0

    300,0

    250,0

   250,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

   500,0

    300,0

    250,0

   250,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

1.600,0

    960,0

    640,0

   320,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

   400,0

    250,0

    250,0

   250,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

4.200,0

 2.520,0

 1.680,0

   840,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

3.300,0

 1.980,0

 1.320,0

   660,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

    872,8

   436,4

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

1.500,0

 900,0

 600,0

   300,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

1.500,0

900,0

 600,0

   300,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

1.500,0

 900,0

 600,0

   300,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

1.500,0

  900,0

600,0

   300,0

6.41

Cách mạng tháng tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

1.580,0

948,0

 632,0

   316,0

Kênh 6.500

Kênh 7.000

2.200,0

1.320,0

 880,0

   440,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

1.580,0

 948,0

632,0

   316,0

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

2.200,0

1.320,0

880,0

   440,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

2.200,0

1.320,0

880,0

   440,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

2.200,0

 1.320,0

880,0

   440,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

2.200,0

1.320,0

 880,0

   440,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

2.200,0

1.320,0

880,0

   440,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

   600,0

 360,0

250,0

   250,0

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số        /2020/QĐ-UBND ngày     tháng        năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ 

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

3.200,0

1.920,0

1.280,0

   640,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

2.560,0

1.536,0

1.024,0

   512,0

Các đường nội bộ còn lại

2.000,0

1.200,0

   800,0

   400,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

 1.680,0

 1.008,0

    672,0

    336,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

 1.360,0

    816,0

    544,0

    272,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

    400,0

    240,0

    200,0

    200,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

 1.520,0

    912,0

    608,0

    304,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

    400,0

    240,0

    200,0

    200,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

    400,0

    240,0

    200,0

    200,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

 1.280,0

    768,0

    512,0

    256,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

    320,0

    200,0

    200,0

    200,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

 3.360,0

 2.016,0

 1.344,0

    672,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

 2.640,0

 1.584,0

 1.056,0

    528,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

    698,2

    349,1

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

 1.200,0

    720,0

    480,0

    240,0

6.41

Cách mạng tháng tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

 1.264,0

    758,4

    505,6

    252,8

Kênh 6.500

Kênh 7.000

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

 1.264,0

    758,4

    505,6

    252,8

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

 1.760,0

 1.056,0

    704,0

    352,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

    480,0

    288,0

    200,0

   

 

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ 
(ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số      /2020/QĐ-UBND ngày      tháng     năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang )

 

     

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ 

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

 2.400,0

 1.440,0

    960,0

    480,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

 1.920,0

 1.152,0

    768,0

    384,0

Các đường nội bộ còn lại

 1.500,0

    900,0

    600,0

    300,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

 1.260,0

    756,0

    504,0

    252,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

 1.020,0

    612,0

    408,0

    204,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

    300,0

    180,0

    150,0

    150,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

 1.140,0

    684,0

    456,0

    228,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

    300,0

    180,0

    150,0

    150,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

    300,0

    180,0

    150,0

    150,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

    960,0

    576,0

    384,0

    192,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

    240,0

    150,0

    150,0

    150,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

 2.520,0

 1.512,0

 1,008,0

    504,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

 1.980,0

 1.188,0

    792,0

    396,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

    785,5

    523,7

    261,8

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

    900,0

    540,0

    360,0

    180,0

6.41

Cách mạng tháng tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

    948,0

    568,8

    379,2

    189,6

Kênh 6.500

Kênh 7.000

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

    948,0

    568,8

    379,2

    189,6

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

 1.320,0

    792,0

    528,0

    264,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.24

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

    360,0

    216,0

    150,0

    150,0

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi