Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020 - 2024

thuộc tính Quyết định 28/2019/QĐ-UBND

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020 - 2024
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:28/2019/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:20/12/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

Số: 28/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT CHI TIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2020-2024

-----

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020 - 2024 (có Phụ lục từ số 01 đến số 12 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Sở Tư pháp;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- Cổng thông tin - Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,
CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

 

Bảng 01. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Phường Nguyễn Trãi:

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi

I

1

12.580

7.548

2

Đường Trần Hưng Đạo

I

1

12.580

7.548

3

Đường Đội Cấn

III

1

4.880

2.928

4

Đường Lê Quý Đôn

I

2

7.060

4.236

5

Đường từ Hội Liên hiệp Phụ nữ ngã ba giao nhau với đường 20-8 đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn

III

1

4.880

2.928

6

Đường 20-8: Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đội Cấn

I

1

12.580

7.548

7

Đường 20-8 (Qlộ 2): Đoạn từ Đội Cấn (đỉnh dốc) đến giao đường Lê Hoàn nhà văn hóa tổ 2, 3

II

2

4.880

2.928

8

Đường 20-8 (Qlộ 2): Đoạn từ nhà văn hóa tổ 2, 3 đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi

II

3

3.120

1.872

9

Đường 19/5: Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến phố Hai Bà Trưng

II

1

6.890

4.134

10

Đường 19/5: Đoạn từ phố Hai Bà Trưng đến ngã ba giao với đường 20/8 (cây xăng Hà Yên)

II

2

4.880

2.928

11

Đường Nguyễn Huệ

II

2

4.880

2.928

12

Đường Bà Triệu

II

2

4.880

2.928

13

Đường Bạch Đằng

II

2

4.880

2.928

14

Đường Yết Kiêu

II

2

4.880

2.928

15

Đường Trần Quốc Toản

I

2

7.060

4.236

16

Đường Nguyễn Du

III

1

4.880

2.928

17

Đường Mai Hắc Đế: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Hương

IV

2

2.270

1.362

18

Đường Mai Hắc Đế: Từ nhà ông Dũng đến Phạm Ngũ Lão

IV

3

1.580

948

19

Đường rẽ chân cầu Yên Biên 2

III

2

3.120

1.872

20

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ đường 20-8 đến cổng Biên phòng tỉnh

III

2

3.120

1.872

21

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ cổng Biên phòng đến hết khu đất giao

IV

2

2.270

1.362

22

Đường Lê Hoàn

III

2

3.120

1.872

23

Đường dân sinh còn lại của tổ 13, 15, 16

IV

3

1.580

948

24

Đường dân sinh còn lại tổ 17

III

3

2.270

1.362

25

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến giáp đất bà Hiền

II

3

3.120

1.872

26

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ đất bà Hiền đến ngã ba giao nhau với ngõ 56 phố Hai Bà Trưng Đài phát xạ núi Cấm

IV

2

2.270

1.362

27

Đường Hà Sơn đến khu Tràng An

III

2

3.120

1.872

28

Đường bê tông ngõ 22 từ nhà ông Nhân đến hết đất bà Hiền

IV

3

1.580

948

29

Phố Hà Tuyên

II

2

4.880

2.928

30

Phố Hồ Xuân Hương: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết khu lương thực

II

2

4.880

2.928

31

Phố Hồ Xuân Hương: Đoạn còn lại

IV

3

1.580

948

32

Phố Võ Văn Kiệt

III

1

4.880

2.928

33

Phố Phạm Ngũ Lão: Đoạn còn lại

III

4

1.130

678

34

Phố Hai Bà Trưng

III

1

4.880

2.928

35

Phố Hồng Quân

III

2

3.120

1.872

36

Phố Ngô Quyền

III

1

4.880

2.928

37

Phố Cao Bá Quát

III

1

4.880

2.928

38

Phố Lê Chân và khu đất giao sau trường chuyên

III

2

3.120

1.872

39

Đường bê tông còn lại khu vực sau trường chuyên

IV

2

2.270

1.362

40

Ngõ 29, đường Nguyễn Trãi

IV

1

3.120

1.872

41

Ngõ 33D, đường Nguyễn Trãi

IV

2

2.270

1.362

42

Ngõ 37, đường Nguyễn Trãi

IV

2

2.270

1.362

43

Khu dân cư thuộc ngõ 136 đường Nguyễn Trãi

II

3

3.120

1.872

44

Ngõ 176 đường Nguyễn Trãi (đường lên đồi khí tượng)

III

3

2.270

1.362

45

Ngõ 195, đường Nguyễn Trãi

IV

1

3.120

1.872

46

Khu dân cư thuộc ngõ 212 đường Nguyễn Trãi

III

3

2.270

1.362

47

Ngõ 325, đường Nguyễn Trãi

IV

1

3.120

1.872

48

Ngõ 340, đường Nguyễn Trãi

III

2

3.120

1.872

49

Ngõ 362, 364 và khu dân cư trong ngõ 362,364 đường Nguyễn Trãi

III

2

3.120

1.872

50

Ngõ 382, 416 đường Nguyễn Trãi

III

2

3.120

1.872

51

Ngõ 206, đường Trần Hưng Đạo

IV

3

1.580

948

52

Các ngõ 4, 14, 69, 65, 60, 57, 75 đường 19-5

IV

2

2.270

1.362

53

Các ngõ 31, 17, 16 các ngõ còn lại của đường 19-5

IV

3

1.580

948

54

Ngõ 15, 16, 17, 25, 28, 31 đường 19/5

IV

3

1.580

948

55

Ngách 1 ngõ 75, đường 19/5

IV

3

1.580

948

56

Ngõ 39 đường Lê Quý Đôn

III

4

1.130

678

57

Các ngõ 71, 182 đường 20-8

IV

2

2.270

1.362

58

Các ngõ 239, 249 đường 20-8

IV

3

1.580

948

59

Ngách 1, 2 của ngõ 249, đường 20-8

IV

3

1.580

948

60

Ngõ 254 đường 20-8

IV

3

1.580

948

61

Ngõ 341 đường 20-8

IV

3

1.580

948

62

Ngách 8, 9 của ngõ 341, đường 20-8

IV

3

1.580

948

63

Ngõ 272, 375 của đường 20-8

IV

3

1.580

948

64

Ngõ 7, ngõ 18, ngõ 43 đường Đội Cấn

IV

2

2.270

1.362

65

Ngõ 1 từ Võ Văn Kiệt đến đường Đội Cấn

IV

3

1.580

948

66

Ngõ 2, từ đường Nguyễn Du xuống bãi bồi

III

2

3.120

1.872

67

Ngõ 9 đường Nguyễn Du

III

3

2.270

1.362

68

Ngõ 16, 30, đường Nguyễn Du

III

3

2.270

1.362

69

Ngõ 24 đường Nguyễn Du

IV

3

1.580

948

70

Ngõ 73 đường Nguyễn Du

III

3

2.270

1.362

71

Ngõ 95, 109, 117, đường Nguyễn Du

IV

3

1.580

948

72

Ngõ 22 đường Lê Hoàn

III

3

2.270

1.362

73

Ngõ 10, 16, 20, 38, đường Lê Hoàn

IV

3

1.580

948

74

Ngách 4, 9 của ngõ 22, đường Lê Hoàn

IV

3

1.580

948

75

Ngõ 2 đường Hồ Xuân Hương

IV

3

1.580

948

76

Ngõ 2 đường Mai Hắc Đế

IV

3

1.580

948

77

Ngõ 47, 57, đường Phạm Ngũ Lão

IV

3

1.580

948

78

Ngõ 31 phố Hai Bà Trưng

III

3

2.270

1.362

79

Ngõ 8, 40, 40A, phố Hồng Quân

IV

3

1.580

948

80

Ngách 1, 2 của ngõ 40, phố Hồng Quân

IV

3

1.580

948

81

Khu tập thể Công ty dược cũ

IV

2

2.270

1.362

82

Ngõ giao đất tập thể sốt rét

III

3

2.270

1.362

83

Ngõ 27 phố Lê Chân

IV

3

1.580

948

84

Các ngõ 2, 16 đường Lê Thánh Tông (khu đất cấp)

III

3

2.270

1.362

85

Ngõ 23 đường Lê Thánh Tông

IV

3

1.580

948

86

Ngõ 56 từ phố Hai bà Trưng đường Lê Thánh Tông

IV

2

2.270

1.362

87

Các ngõ còn lại của đường Lê Thánh Tông

IV

3

1.580

948

88

Các trục đường còn lại của Tổ 14

III

4

1.130

678

89

Ngõ 2 đường Hà Sơn

IV

3

1.580

948

90

Các vị trí còn lại của phường

IV

4

720

432

II

Phường Trần Phú:

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú: Đoạn từ ngã 3 sân C10 đến giáp địa bàn phường Minh Khai

I

1

12.580

7.548

2

Đường Nguyễn Thái Học: Đoạn từ Cầu Suối Châu đến ngã 3 giao nhau với đường Trần Phú

I

1

12.580

7.548

3

Đường Nguyễn Văn Cừ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết địa bàn phường Trần Phú (Suối Châu)

I

3

4.880

2.928

4

Đường bê tông giao với đường Nguyễn Thái Học đến đài phun nước

II

2

4.880

2.928

5

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ Cầu Yên Biên I đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú

I

1

12.580

7.548

6

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

I

2

7.060

4.236

7

Đường Trần Hưng Đạo: đoạn từ ngã tư Lý Tự Trọng đến chân núi Mỏ Neo

II

2

4.880

2.928

8

Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết địa phận phường Trần Phú

II

1

6.890

4.134

9

Đường Hoàng Hoa Thám: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

I

3

4.880

2.928

10

Đường Lâm Đồng

II

1

6.890

4.134

11

Đường An Cư: Đoạn từ ngã 5 giao nhau đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú

II

1

6.890

4.134

12

Đường An Cư: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

II

1

6.890

4.134

13

Đường Nguyễn Viết Xuân: Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú

II

1

6.890

4.134

14

Đường Nguyễn Viết Xuân: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

II

1

6.890

4.134

15

Đường Lý Thường Kiệt: Đoạn từ ngã 3 sân C10 đến hết địa phận phường Trần Phú

I

2

7.060

4.236

16

Đường Nguyễn Trung Trực

I

3

4.880

2.928

17

Đường Phùng Hưng: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết chùa Quan Âm

I

3

4.880

2.928

18

Đường Phùng Hưng: Đoạn từ chùa Quan Âm đến hết cầu Suối Tiên

I

4

3.170

1.902

19

Đường Phùng Hưng: Đoạn từ cầu Suối Tiên đến hết địa phận phường Trần Phú

IV

4

720

432

20

Ngõ 98 - Lý Thường Kiệt (đường vào Trường mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 15)

III

4

1.130

678

21

Đường bê tông từ hết Nhà văn hóa tổ 15 đến hết dân cư tổ 15 phường Trần Phú

III

4

1.130

678

22

Đường bê tông giao với đường Trần Hưng Đạo (phía sau Trường mần non Hoa Hồng)

III

3

2.270

1.362

23

Phố Hoàng Quốc Việt

III

3

2.270

1.362

24

Phố Trần Khát Chân

III

3

2.270

1.362

25

Phố Trường Chinh

II

2

4.880

2.928

26

Phố Phạm Văn Đồng

III

3

2.270

1.362

27

Phố Tôn Đức Thắng

III

2

3.120

1.872

28

Phố Hà Huy Tập

III

2

3.120

1.872

29

Phố Nguyễn Thanh Phong

III

2

3.120

1.872

30

Phố Lý Công Uẩn

III

2

3.120

1.872

31

Phố Lạc Long Quân; Phố Âu Cơ

II

2

4.880

2.928

32

Phố Yên Biên; Phố Phó Đức Chính

II

3

3.120

1.872

33

Phố Chu Văn An

II

3

3.120

1.872

34

Ngõ 351, 359 đường Trần Phú

III

2

3.120

1.872

35

Ngõ 58 nối từ đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học

II

2

4.880

2.928

36

Ngõ thuộc đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học (từ đất ông Kỷ đến đất ông Bình)

II

3

3.120

1.872

37

Ngõ 216 từ ngã 3 Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

IV

3

1.580

948

38

Ngõ 258, 278 đường Lý Tự Trọng

II

3

3.120

1.872

39

Ngõ 368 đường Lý Tự Trọng

III

3

2.270

1.362

40

Ngõ 17 phố Hoàng Quốc Việt

III

3

2.270

1.362

41

Ngõ 32 đường Trần Hưng Đạo

II

3

3.120

1.872

42

Ngõ 68 đường Trần Hưng Đạo

III

2

3.120

1.872

43

Đường dân sinh thông ra ngõ 68 và 32 đường Trần Hưng Đạo

III

3

2.270

1.362

44

Ngõ 73 đường Trần Hưng Đạo

IV

2

2.270

1.362

45

Ngõ 13 đường Nguyễn Viết Xuân

III

3

2.270

1.362

46

Ngõ từ đường Nguyễn Viết Xuân đến phố Trường Trinh từ nhà bà Nhạn đến nhà ông Phương

IV

3

1.580

948

47

Ngõ 15 phố Yên Biên

III

2

3.120

1.872

48

Ngõ 39 đường An Cư

III

2

3.120

1.872

49

Các ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ phố Âu Cơ đến cầu qua Suối

III

3

2.270

1.362

50

Ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ cầu qua suối sang hết khu đất bà Lý

IV

3

1.580

948

51

Ngõ 19 đường Lý Thường Kiệt

III

3

2.270

1.362

52

Ngõ 20 đường Phùng Hưng

III

2

3.120

1.872

53

Ngõ 168 Phùng Hưng

III

3

2.270

1.362

54

Ngõ 15, 26 đường Phùng Hưng

III

3

2.270

1.362

55

Ngõ 33, 47, 59 đường Phùng Hưng

III

4

1.130

678

56

Ngõ 36 đường Phùng Hưng

III

4

1.130

678

57

Ngách 1, ngõ 26, Phùng Hưng

III

4

1.130

678

58

Ngõ 1 phố Tôn Đức Thắng

III

2

3.120

1.872

59

Ngõ 19 đường Tôn Đức Thắng

III

4

1.130

678

60

Ngõ 29 đường Tôn Đức Thắng

III

4

1.130

678

61

Ngõ nhà Ông Thái đến hết nhà Ông Nam Tổ 17

III

3

2.270

1.362

62

Các vị trí còn lại của phường Trần Phú

IV

4

720

432

III

Phường Quang Trung:

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ cống đầu khu phố Ẩm thực đến Nhà văn hóa tổ 1

I

1

12.580

7.548

2

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 1 đến cầu Gạc Đì

I

2

7.060

4.236

3

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ đầu cầu Phong Quang đến cống nhà bà Sen

II

2

4.880

2.928

4

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ cống nhà bà Sen đến ông Vang (tổ 6) cạnh phố Đinh Tiên Hoàng

II

3

3.120

1.872

5

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ nhà ông Vang đến suối cạnh nhà ông Thiêm (tổ 6)

II

2

4.880

2.928

6

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ nhà ông Thiêm (tổ 6) đến ngõ 410

II

3

3.120

1.872

7

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ ngõ 410 đến Km 6 (trạm quan trắc)

II

2

4.880

2.928

8

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ Km 6 đến hết địa phận phường Quang Trung

III

3

2.270

1.362

9

Đường Nguyễn Văn Linh: Đường dân sinh cạnh nhà văn hóa tổ 9

IV

3

1.580

948

10

Đường Sùng Dúng Lù: Ngõ 25 từ nhà ông Tam đến nhà ông Phát Thừa

III

4

1.130

678

11

Đường Sùng Dúng Lù: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đi vào quanh khu quy hoạch giao đất dân cư

III

3

2.270

1.362

12

Đường Sùng Dúng Lù: Đoạn từ câu lạc bộ bóng bàn ngã ba giao nhau với đường Phom Phem

III

4

1.130

678

13

Đường Phom Phem: Đoạn từ đầu cầu Phong Quang đến nhà bà Vân Khanh (tổ 2)

III

4

1.130

678

14

Đường Phom Phem: Đoạn còn lại

IV

4

720

432

15

Đường Xuân Thuỷ: Đoạn từ đầu cầu Phong Quang đến hết đất ngõ 03 cạnh nhà thi đấu (tổ 4)

II

3

3.120

1.872

16

Đường Xuân Thuỷ: Đoạn từ ngõ 03 đến nhà văn hóa tổ 3

III

3

2.270

1.362

17

Đường Xuân Thuỷ: Đoạn từ nhà văn hóa tổ 3 đến hết địa phận phường Quang Trung

III

4

1.130

678

18

Đường Xuân Thủy: Ngõ 25

IV

4

720

432

19

Đường Xuân Thủy: Đường dân sinh đi vào khu vực Nà Mèng

IV

4

720

432

20

Đường Phong Quang: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Xuân Thủy đến hết nhà ông Công (tổ 4)

II

3

3.120

1.872

21

Đường Phong Quang: Đoạn từ nhà ông Công (tổ 4) hết địa bàn phường Quang Trung

II

4

1.870

1.122

22

Đường Trần Khánh Dư: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Trung tâm Bảo trợ - Xã Hội

III

2

3.120

1.872

23

Đường Trần Khánh Dư: Đoạn từ cổng Trung tâm Bảo hiểm xã hội đến ngã ba quanh khu Quy hoạch

IV

2

2.270

1.362

24

Đường vào đại đội cảnh sát cơ động

III

2

3.120

1.872

25

Đường 3-2

II

2

4.880

2.928

26

Đường dân sinh cạnh trường tiểu học Nguyễn Huệ

IV

2

2.270

1.362

27

Đường Phạm Hồng Cao

III

2

3.120

1.872

28

Đường Lùng Càng

IV

3

1.580

948

29

Đường dân sinh lên nhà hàng Vườn bia (tổ 8)

III

4

1.130

678

30

Đường Nguyễn Văn Linh: Ngõ 159

III

4

1.130

678

31

Đường Nguyễn Văn Linh: Ngõ 189

III

4

1.130

678

32

Đường Nguyễn Văn Linh: Đường dân sinh cạnh trường tiểu học Quang Trung (nhà văn hóa tổ 5)

IV

3

1.580

948

33

Đường Xuân Thủy: Đường dân sinh vào nhà hàng Vân Liệu đến nhà Chức Hà

IV

3

1.580

948

34

Phố Đinh Tiên Hoàng

IV

3

1.580

948

35

Ngõ 9 đường Xuân Thuỷ

IV

3

1.580

948

36

Ngách 1, ngõ 9 đường Xuân Thủy (khu vực nhà ông Tài, Tấn)

IV

4

720

432

37

Ngõ 8, 19 đường Xuân Thuỷ

IV

3

1.580

948

38

Ngõ 3, 23, 30 đường Xuân Thủy

IV

3

1.580

948

39

Ngõ 149 đường Nguyễn Văn Linh

III

3

2.270

1.362

40

Ngõ 219, 231, 239, 361, 450, 396, 410, 422, 436, 497, 505, 513, 197 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

1.580

948

41

Ngõ 457 đường Nguyễn Văn Linh từ đường Nguyễn Văn Linh ngã ba giao nhau nhà hàng Sơn Thúy

IV

2

2.270

1.362

42

Ngõ 457: Đoạn còn lại

IV

4

720

432

43

Ngõ 332 đường Nguyễn Văn Linh

III

3

2.270

1.362

44

Ngõ 487, 493 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

1.580

948

45

Ngõ bê tông vào ao biên phòng

III

4

1.130

678

46

Ngõ từ đường Nguyễn Văn Linh vào khu nhà ông Long (Hà), ông Kỳ; Ngõ từ nhà bà Niên đến nhà ông Bích đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

1.580

948

47

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau nhà ông Hùng đến hết đất bà Nga tổ 05.

IV

3

1.580

948

48

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào đến hết đất nhà ông Bảo tổ 9.

IV

3

1.580

948

49

Ngõ 425: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh Đến hết đất bà Thân

IV

3

1.580

948

50

Ngõ 425: Đoạn còn lại

IV

4

720

432

51

Các trục đường quy hoạch nằm trong khu quy hoạch chi tiết Đường 3-2

IV

3

1.580

948

52

Đường 3-2: Đoạn từ nhà ông Thảo đến ngã ba nhà bà Hường

IV

3

1.580

948

53

Ngõ 30 đường 3-2

IV

2

2.270

1.362

54

Khu đô thị Đức Sơn tổ 7

III

2

3.120

1.872

55

Ngõ 1 đường Phạm Hồng Cao; Đường bê tông từ đường Phạm Hồng Cao vào nhà ông Hải

IV

3

1.580

948

56

Ngõ từ đầu đường khu xí nghiệp cũ đến hết đất nhà ông Nguyên tổ 7 (ngõ 01 của phố Đinh Tiên Hoàng)

III

4

1.130

678

57

Ngõ 01 phố Đinh Tiên Hoàng

IV

4

720

432

58

Khu dân cư tái định cư (sau Trường tiểu học Nguyễn Huệ)

IV

3

1.580

948

59

Ngõ vào hang bưu điện Quân sự

IV

3

1.580

948

60

Các vị trí còn lại của Phường Quang Trung

IV

4

720

432

IV

Phường Minh Khai:

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú

I

1

12.580

7.548

2

Đường Nguyễn Thái Học

I

1

12.580

7.548

3

Đường Lê Hồng Phong: Đoạn Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lý Tự Trọng

II

1

6.890

4.134

4

Đường Lê Hồng Phong: Đoạn còn lại (từ đoạn đường Lý Tự Trọng đến hết đường nhựa)

II

2

4.880

2.928

5

Đường bê tông từ đường Lê Hồng Phong vào chân núi

II

4

1.870

1.122

6

Đường Minh Khai: Đoạn từ cầu Yên Biên II đến ngã tư cổng Công an

I

1

12.580

7.548

7

Đường Minh Khai: Đoạn từ ngã tư cổng công an tỉnh đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng

II

1

6.890

4.134

8

Đường Minh Khai: Đoạn từ ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát

II

2

4.880

2.928

9

Đường Minh Khai: Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát đến chân dốc Trại tạm giam Công an tỉnh

II

3

3.120

1.872

10

Đường Minh Khai: Đoạn từ chân dốc Trại tạm giam Công an tỉnh đến ngã ba đường Phú Linh - Kim Thạch

III

4

1.130

678

11

Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú đến gặp đường Minh Khai

II

1

6.890

4.134

12

Đường Nguyễn Văn Cừ: Đoạn từ suối Châu đến ngã ba nối với đường Trần Phú

II

2

4.880

2.928

13

Đường Lê Văn Tám

II

2

4.880

2.928

14

Đường Hoàng Văn Thụ

II

2

4.880

2.928

15

Đường Bế Văn Đàn

II

2

4.880

2.928

16

Đường Bế Văn Đàn: Khu dân cư thuộc ngõ 21

IV

3

1.580

948

17

Đường Võ Thị Sáu

II

2

4.880

2.928

18

Đường An Phú: Đoạn từ Phố Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Trọng

IV

3

1.580

948

19

Đường An Phú: Đoạn từ hết nhà ông Trọng đến đường Minh Khai

IV

2

2.270

1.362

20

Đường Phan Huy Chú: Từ ngã tư giáp đường Minh Khai đến ngõ 8 đường Minh Khai (hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung)

II

2

4.880

2.928

21

Đường Phan Huy Chú đoạn còn lại

II

3

3.120

1.872

22

Đường Nguyễn Văn Trỗi

II

3

3.120

1.872

23

Đường Phạm Hồng Thái, Phố Phan Đình Phùng

III

2

3.120

1.872

24

Đường Trần Phú: Ngõ 77, 90, 279, và ngõ 2 phố Hải Thượng Lãn Ông

III

2

3.120

1.872

25

Đường bê tông từ đường Hải Thượng Lãn Ông giáp tường Trường trung cấp Y đến đường Lý Nhân Tông

II

4

1.870

1.122

26

Đường Lý Nhân Tông: Đoạn từ đường Minh Khai đến giáp đất bà Vượng (Toản)

II

3

3.120

1.872

27

Đường Lý Nhân Tông: Đoạn từ đất bà Vượng (Toản) đến phố Hải Thượng Lãn Ông

III

3

2.270

1.362

28

Đường Cầu Phát: Đoạn từ đường Minh Khai đến ngã ba cổng nghĩa trang

IV

3

1.580

948

29

Đường Tô Vĩnh Diện

II

2

4.880

2.928

30

Đường dân sinh từ Nhà văn hóa liên tổ 4+6 đến đường Nguyễn Chí Thanh

III

2

3.120

1.872

31

Đường bê tông nối từ đường Nguyễn Văn Cừ vào khu tập thể trường Chính Trị

II

4

1.870

1.122

32

Đường dân sinh tổ 11: Khu vực phía sau nhà ông Bắc

III

3

2.270

1.362

33

Đường dân sinh còn lại tổ 11

II

4

1.870

1.122

34

Đường nhựa tổ 13: Đoạn từ phố Phan Bội Châu đến hết đất ông Quảng (Công an tỉnh)

III

3

2.270

1.362

35

Đường nhựa tổ 13: Đoạn từ đường Lê Văn Tám thông ra đường Tô Vĩnh Diện

III

2

3.120

1.872

36

Đường dân sinh từ ngã ba đường An Phú rẽ vào đất nhà ông Trọng đến hết khu đất nhà ông Lộc

IV

2

2.270

1.362

37

Phố Kim Đồng

II

2

4.880

2.928

38

Phố Phan Đăng Lưu

II

3

3.120

1.872

39

Phố Nguyễn Lương Bằng, phố Hoàng Diệu

II

2

4.880

2.928

40

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

2

4.880

2.928

41

Phố Phan Bội Châu

III

2

3.120

1.872

42

Phố Phan Chu Trinh

I

2

7.060

4.236

43

Phố Lê Đức Thọ, Phố Nguyễn Duy Trinh

II

3

3.120

1.872

44

Phố Điện Biên Phủ

III

2

3.120

1.872

45

Các phố: Nguyễn Chí Thanh; Trần Đăng Ninh; Phan Chu Trinh; Lê Đình Chinh; Các đường: Cù Chính Lan, Phạm Ngọc Thạch.

III

2

3.120

1.872

46

Ngõ 56 đường Nguyễn Thái Học

III

2

3.120

1.872

47

Ngõ 94 đường Trần Phú: Đoạn từ hết đất ông Nguyễn Xuân Vy - Tổ 15 đến đầu đường Lê Văn Tám

III

3

2.270

1.362

48

Ngõ 94 đường Trần Phú: Đoạn từ đầu đường Trần Phú đến hết đất của ông Nguyễn Xuân Vy - Tổ 15

III

4

1.130

678

49

Ngõ 196 đường Trần Phú

II

2

4.880

2.928

50

Các ngõ còn lại thông ra đường Lê Hồng Phong

III

3

2.270

1.362

51

Ngõ 8 đường Minh Khai (đường vào tổ 10)

II

3

3.120

1.872

52

Ngõ 135, 156, 200, 242, 373 đường Minh Khai

II

4

1.870

1.122

53

Ngõ 203 đường Minh Khai

II

4

1.870

1.122

54

Các ngõ thuộc tổ 2, 3, 4

III

4

1.130

678

55

Các ngõ bám đường Minh Khai tổ 1

III

4

1.130

678

56

Ngõ đường Minh Khai từ nhà ông Luận (Lượt) đến hết nhà ông Thắng (Nền) Tổ 5

IV

2

2.270

1.362

57

Ngõ 80, 145, 164, 170 đường Lý Tự Trọng

III

2

3.120

1.872

58

Ngõ đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đất ông Huynh (Khánh) đến hết đất ông Hoàng Long Hính

III

3

2.270

1.362

59

Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch

III

3

2.270

1.362

60

Ngõ đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ hết dãy nhà trọ của bà Lịch đến hết nhà ông Đỗ Hồng Ánh

II

4

1.870

1.122

61

Ngõ đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Ngân (GV Trường Chuyên Tỉnh) đến hết đất ông Quyền (Loan) tổ 4

III

2

3.120

1.872

62

Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 đường Lý Tự Trọng

IV

3

1.580

948

63

Ngõ 19, 62, 105, 145a, 145b, 132, 134, 178 đường Lý Tự Trọng; ngõ 147 đường Minh Khai

III

3

2.270

1.362

64

Ngõ 26 đường Lê Văn Tám

III

3

2.270

1.362

65

Ngõ 9C đường Nguyễn Văn Cừ

III

2

3.120

1.872

66

Ngõ cạnh số nhà 36, 56, 70, 92 đường Nguyễn Văn Cừ

III

2

3.120

1.872

67

Ngõ đường Bế Văn Đàn từ nhà ông Nguyễn Viết Xuân đến hết đất ông Nguyễn Tiến Văn (công an tỉnh)

IV

2

2.270

1.362

68

Ngõ 16a, 16b đường vào nhà văn hoá tổ 14 đường Nguyễn Văn Trỗi

III

3

2.270

1.362

69

Ngõ 21, 43 đường Nguyễn Văn Trỗi

III

4

1.130

678

70

Ngõ nhà Bà Mai, Ông Mỹ phố Phan Châu Trinh

III

3

2.270

1.362

71

Ngõ 62 phố Trần Đăng Ninh

III

4

1.130

678

72

Ngõ 7 đường Phạm Ngọc Thạch

III

3

2.270

1.362

73

Ngõ đường Phạm Ngọc Thạch từ đất bà Huấn đến hết đất bà Nguyệt tổ 7

III

3

2.270

1.362

74

Ngõ 17 đường Cù Chính Lan

IV

3

1.580

948

75

Các ngõ còn lại thuộc tổ 5, 6, 7

IV

3

1.580

948

76

Các vị trí còn lại của phường Minh Khai

IV

4

720

432

V

Phường Ngọc Hà:

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt: Đoạn từ giáp Trần Phú đến ngã ba phố Phạm Hồng Cao

I

2

7.060

4.236

2

Đường Lý Thường Kiệt: Đoạn từ phố Phạm Hồng Cao đến cầu Độc Lập

I

3

4.880

2.928

3

Đường 3-2: Từ đường Lý Thường Kiệt đến cầu 3-2

I

3

4.880

2.928

4

Đường Sơn Hà: Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến cầu Nậm Thấu

III

2

3.120

1.872

5

Đường Quyết Thắng: Đoạn từ ngã tư Đường Lý Thường Kiệt đến hết đất ông Nhàn (giáp cổng phụ Trung Đoàn 877)

III

2

3.120

1.872

6

Đường Quyết Thắng: Đoạn từ giáp nhà ông Nhàn (từ cổng phụ Trung Đoàn 877) đến thao trường huấn luyện

III

3

2.270

1.362

7

Đường Quyết Thắng: Đoạn từ thao Trường huấn luyện đến Cầu Cút

IV

3

1.580

948

8

Đường La Văn Cầu: Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba thứ nhất (Trụ sở Cty TNHH Hải Phú)

III

3

2.270

1.362

9

Đường La Văn Cầu: Đoạn từ ngã ba thứ nhất đi ra hai phía đến hết khu dân cư

IV

4

720

432

10

Đường Tô Hiến Thành: Đoạn nối từ đường Sơn Hà qua tổ 7 nối với đường Lý Thường Kiệt

II

4

1.870

1.122

11

Đường Phùng Hưng: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến đất ông Yên

III

3

2.270

1.362

12

Đường Phùng Hưng: Đoạn từ đất ông Yên đến hết địa phận phường Ngọc Hà

IV

4

720

432

13

Phố Phạm Hồng Cao

III

3

2.270

1.362

14

Ngõ 17 phố Phố Phạm Hồng Cao

III

4

1.130

678

15

Ngõ 26, ngõ 26a nối từ đường Sơn Hà đến đường Tô Hiến Thành

IV

3

1.580

948

16

Khu giao đất cho bộ đội, sỹ quan (khu giao mới) đường Phùng Hưng

IV

2

2.270

1.362

17

Ngõ từ nhà Huệ Tường số nhà 23 đến hết đất nhà ông Đường Thử đường Quyết Thắng

III

4

1.130

678

18

Ngõ 71 từ đường Quyết Thắng rẽ đến suối Nậm Thấu

IV

3

1.580

948

19

Ngõ thuộc đường Phùng Hưng giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Túc

III

4

1.130

678

20

Đường bê tông trong khu vực tổ 1 (khu đất ông Thu Vọng)

IV

3

1.580

948

21

Ngõ cạnh số nhà 194B, đường Lý Thường Kiệt

IV

3

1.580

948

22

Ngõ cạnh nhà ông Đề (số nhà 368) đến nhà ông Lý Xuân Hậu đường Lý Thường Kiệt; Ngõ cạnh nhà ông Thu (số nhà 380) đến nhà bà Dịp đường Lý Thường Kiệt

IV

3

1.580

948

23

Ngõ 182, 487 Đường Lý Thường Kiệt

IV

2

2.270

1.362

24

Ngõ 192 và ngõ cạnh nhà ông Tuyên (số nhà 298) đến kho muối đường Lý Thường Kiệt

IV

3

1.580

948

25

Các ngõ: 177, 241, 273(đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba nhà ông Lý Thế Anh), 297, 299 (từ đường Lý Thường Kiệt đến ngõ 273), 341 (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt ra đến hết đất nhà bà Tơ), 383, 405, 463 đường Lý Thường Kiệt

IV

2

2.270

1.362

26

Ngõ 620a: Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến cổng trung đoàn 877

IV

3

1.580

948

27

Ngõ 620a: Đoạn từ trung đoàn 877 đến hết đất nhà ông Nhàn tổ 9 (khu xóm mới)

III

4

1.130

678

28

Ngõ 620a: Đoạn từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Loan chạy dọc hết tường rào Trung Đoàn 877 tổ 9 (khu xóm mới)

III

4

1.130

678

29

Ngách của ngõ 273 từ nhà bà Hồng đến sông Miện và từ nhà ông Quynh Cống đến nhà ông Tiến tổ 3

III

4

1.130

678

30

Ngõ 93 đường Quyết Thắng

IV

3

1.580

948

31

Ngách 06, 06a, 06b thuộc ngõ 71 đường Quyết Thắng

III

4

1.130

678

32

Đường bê tông khu vực tổ 2, tổ 3, tổ 4

III

4

1.130

678

33

Đường bê tông trong khu vực đất nhà ông Hưng tổ 5

III

4

1.130

678

34

Các khu vực còn lại

IV

4

720

432

Bảng 02. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố/Khu vực

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Ngọc Đường:

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 34: Đoạn từ Cầu Độc lập đến hết đất ông Đức

III

2

3.120

1.872

2

Đường Sơn Hà: Đoạn từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

III

3

2.270

1.362

3

Đường Sơn Hà: Đoạn từ chân dốc Thái Hà đến tiếp giáp thôn Bản Cưởm 1

III

4

1.130

678

4

Đường Quyết Thắng: Đoạn từ cầu Cút đến chân dốc

III

4

1.130

678

5

Đường Quyết Thắng: Đoạn từ chân dốc đến giáp đất Kim Thạch

1

1

710

426

6

Đường Quốc lộ 34: Đoạn từ hết nhà ông Đức đến nhà ông Vương

III

4

1.130

678

7

Đường Quốc lộ 34: Đoạn từ nhà ông Vương đến hết dịa phận thành phố

1

1

710

426

8

Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ

1

1

710

426

9

Ngõ 40 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

10

Ngõ 91 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

11

Ngõ 97 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

12

Ngõ 50 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

13

Ngõ 72 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

14

Ngõ 133 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

15

Ngõ 60 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

16

Ngõ 84 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

17

Ngõ 100 đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà

1

1

710

426

18

Ngõ 110 đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà

1

1

710

426

19

Ngõ 183 đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà

1

1

710

426

20

Ngõ 195 đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà

1

1

710

426

21

Thôn Bản Cưởm 1

1

2

420

252

22

Thôn Bản Cưởm 2

1

2

420

252

23

Đường trục chính nằm trong thôn Tà Vải

1

2

420

252

24

Đường dân sinh trong thôn Đoàn Kết

1

2

420

252

25

Đường Tùng Bá từ giáp Thái Hà đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2

1

1

710

426

26

Đường trục chính nằm trong thôn Bản Cưởm 1

1

2

420

252

27

Đường trục chính nằm trong thôn Bản Cưởm 2

1

2

420

252

28

Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà

2

1

500

300

29

Đường dân sinh trong thôn Thái Hà

2

1

500

300

30

Khu vực còn lại của thôn Bản Tuỳ; khu vực còn lại của thôn Tà Vải

2

2

290

174

31

Thôn Nậm Tài (giáp Bản Tuỳ đến giáp thôn Bản Cưởm 1)

2

2

290

174

32

Thôn Nà Báu

2

2

290

174

33

Các khu vực còn lại của xã Ngọc Đường

2

3

210

126

II

Xã Phương Thiện:

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 2: Đoạn từ Đầu Cầu Mè đến KM3+800 (gốc cây Gạo)

I

2

7.060

4.236

2

Quốc Lộ 2: Đoạn từ gốc cây Gạo đến hết địa phận Thành phố

I

4

3.170

1.902

3

Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn từ Quốc lộ 2 đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng

II

1

6.890

4.134

4

Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại

II

3

3.120

1.872

5

Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến đường ngã ba chợ Châng

II

2

4.880

2.928

6

Từ khu tái định cư tại chợ đến khu tái định cư tại thôn

III

4

1.130

678

7

Khu tái định cư thôn Châng cạnh chợ

III

2

3.120

1.872

8

Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới)

III

4

1.130

678

9

Đường dân sinh từ đại lộ Hữu Nghị đến ngã tư thôn Lâm Đồng

III

4

1.130

678

10

Khu đô thị Phương Thiện

IV

2

2.270

1.362

11

Ngõ 341 đường 20-8: Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phương Thiện

IV

3

1.580

948

12

Từ trụ sở UBND mới đến kho K8

1

1

710

426

13

Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng đến trụ sở thôn Mè Thượng

2

1

500

300

14

Đường bê tông từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ)

2

1

500

300

15

Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp

3

1

230

138

16

Khu vực các thôn vùng cao.

2

4

190

114

III

Xã Phương Độ

 

 

 

0

1

Quốc Lộ 2: Đoạn từ giáp Phường Nguyễn Trãi đến Cầu Lúp

II

3

3.120

1.872

2

Quốc Lộ 2: Đoạn từ Cầu Lúp đến ngã ba đại lộ Hữu Nghị

II

3

3.120

1.872

3

Quốc Lộ 2: Đoạn từ ngã ba đại lộ Hữu Nghị đến cầu Nậm Tha

II

4

1.870

1.122

4

Quốc Lộ 2: Đoạn từ cầu Nậm Tha đết hết địa phận xã Phương Độ

IV

3

1.580

948

5

Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn từ giáp xã Phương Thiện đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 2

II

3

3.120

1.872

6

Các trục đường dân sinh còn lại thuộc các thôn vùng thấp

1

2

420

252

7

Các vị trí còn lại của các thôn vùng thấp

2

2

290

174

8

Các thôn vùng cao.

2

3

210

126

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

1

Phường Nguyễn Trãi

1

100

100

145

55

30

2

Phường Trần Phú

1

100

100

145

55

30

3

Phường Quang Trung

1

100

100

145

55

30

4

Phường Minh Khai

1

100

100

145

55

30

5

Phường Ngọc Hà

1

100

100

145

55

30

6

Xã Ngọc Đường

1

100

100

145

55

30

7

Xã Phương Thiện

1

100

100

145

55

30

8

Xã Phương Độ

1

100

100

145

55

30

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG VĂN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ.

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV

I

Thị trấn Đồng Văn

 

 

 

 

1

Đường Phố Cổ từ nhà ông Lương Triệu Thuận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh

I

1

4.662

2.797

2

Đường Nguyễn Trãi từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến Khách sạn Hoa Cương

I

1

4.662

2.797

3

Đường 3/2 từ Ngân hàng NN&PTNT huyện đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch

I

1

4.662

2.797

4

Đường 3/2 từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện

I

1

4.662

2.797

5

Đường 19/5 từ nhà Công vụ đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần)

I

1

4.662

2.797

6

Đường Sùng Dúng Lù đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện

I

1

4.662

2.797

7

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ đến nhà ông Hoàng Minh Vụ

I

1

4.662

2.797

8

Đường 19/5 từ nhà ông Vàng Sính Phử đến hết Bệnh viện giáp nhà ông Nguyễn Tiến Bộ (Linh)

I

2

2.704

1.622

9

Đường Lý Thường Kiệt từ cầu Huyện đội đến hết Trường cấp III huyện

I

2

2.704

1.622

10

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Lương Triệu Đông đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Tuân

I

2

2.704

1.622

11

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Trần Ngọc Tùng (Phần) đến ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên)

I

2

2.704

1.622

12

Đường Phố Cổ từ nhà ông Nguyễn Văn Cảnh đến Trạm bơm nước (tổ 4)

I

2

2.704

1.622

13

Đường 3/2 từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết)

II

1

3.030

1.818

14

Đường 19/5 từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) đến hết nhà ông Mai Thế Toàn

II

1

3.030

1.818

15

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới)

II

1

3.030

1.818

16

Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới)

II

1

3.030

1.818

17

Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới)

II

1

3.030

1.818

18

Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ đến cổng chợ phụ đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới)

II

1

3.030

1.818

19

Đường Trần Phú - từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ)

II

1

3.030

1.818

20

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần)

II

1

3.030

1.818

21

Đường 19/5 từ trang trại ông Trần Minh Chi đến cổng Trường Trung tâm Dạy nghề (đường đi Mèo Vạc)

II

2

1.818

1.091

22

Từ nhà ga ra ô tô (Chu Toản) đến cột mốc Km 142 đường Quốc lộ 4C Đồng Văn đi Hà Giang

II

2

1.818

1.091

23

Đường Lý Thường Kiệt từ cổng trường Tiểu học Huyện đến cổng Đồn Biên phòng huyện

II

3

1.000

600

24

Đường từ nhà ông Thành Hường đến khu 30 gian

II

3

1.000

600

25

Đường từ ngã ba Hạt kiểm lâm đến khu 30 gian

II

3

1.000

600

26

Từ cột mốc Km 142 đường Quốc lộ 4C Đồng Văn đi Hà Giang đến hết địa giới thị trấn Đồng Văn (giáp ranh Thài Phìn Tủng)

II

3

1.000

600

27

Đường 19/5 từ nhà ông Đại (Cúc) đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc)

III

1

1.818

1.091

28

Đường Sùng Dúng Lù (từ nhà bà Hoàng Thị Thơ đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy)

II

1

3.030

1.818

29

Đường Quốc lộ 4C từ nhà ông Chá đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú

III

1

1.818

1.091

30

Từ ngã ba HTX rượu Thiên Hương thị trấn Đồng Văn đến ngã ba Trường Xì Phài

III

2

1.091

655

31

Đường phía sau Huyện đội đến Trường cấp III (đường vào nhà bà Kím Coóng)

III

2

1.091

655

32

Đường từ Trường chính trị vòng về Sân vận động đến giáp nhà ông Thưởng

III

2

1.091

655

33

Đường từ ngã ba Hạt Kiểm lâm đến phía sau Đài truyền hình huyện

III

2

1.091

655

34

Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài đến Điểm trường Má Pắng

IV

1

1.091

655

35

Từ Điểm trường Má Pắng đến ngã ba Thiên Hương

IV

1

1.091

655

36

Từ cầu Huyện đội đến Đồn cao

IV

1

1.091

655

37

Đường khu vực 30 gian

IV

1

1.091

655

38

Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng đến thôn Xì Phài

IV

1

1.091

655

39

Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng

IV

1

1.091

655

40

Từ ngã ba Trường Xì Phài đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò

IV

1

1.091

655

41

Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ

IV

1

1.091

655

42

Từ Miếu thờ Má Lủ đến thôn Bản Mồ

IV

1

1.091

655

43

Từ Khách sạn Trường Anh I đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối)

II

1

3.030

1.818

44

Từ ngã ba giáp đường QL 4C vào hết khu dân cư thôn Ngài Lủng (Trục chính)

II

2

1.818

1.091

45

Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn

IV

1

1.091

655

46

Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên chi nhánh điện lực huyện

II

2

1.818

1.091

47

Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên Xóm Mới; Ngõ 3 đường 19/5 từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới

II

3

1.000

600

48

Từ nhà ông Hoàng Minh Sơn vòng qua nhà ông Nghị qua Khách sạn Khánh Sơn đến Ngã ba Ma Lé

II

2

1.818

1.091

49

Trang trại ông Lành đối diện cây xăng quy hoạch đến khu dân cư Ngài Lủng (trục chính)

II

2

1.818

1.091

50

Đường từ khu Resort Trường Xuân đến Trường dạy nghề cũ nối ra QL4C đi Mèo Vạc

II

2

1.818

1.091

51

Các Khu vực còn lại của thị trấn

IV

3

300

180

 II

Thị trấn Phố Bảng

 

 

 

 

1

Đường từ ngã ba Hải quan đến cổng Đồn Biên phòng

I

1

1.749

1.049

2

Đường từ ngã ba Hải quan đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng

I

1

1.749

1.049

3

Đường từ ngã ba Hải quan đến ngã ba chợ (cũ)

I

1

1.749

1.049

4

Đường từ ngã ba chợ cũ đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng

II

1

1.224

734

5

Từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến động Nguyệt

II

2

735

441

6

Đường từ nhà bà Xuân đến ngã ba chợ cũ

II

2

735

441

7

Đường từ Trạm Biên phòng cũ đến Cửa khẩu Má Púng

II

3

404

242

8

Đường từ Hang Ong đến nhà bà Xuân

II

3

404

242

9

Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến trạm Biên phòng cũ

III

1

796

478

10

Từ cổng Đồn Biên phòng đến địa phận xã Phố Là

III

2

477

286

11

Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ

IV

1

517

310

12

Các Khu vực còn lại của thị trấn

III

3

263

158

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố/ Khu vực

Vị trí

Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV

I

Xã Phố Cáo

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4C từ ngã ba Phố Bảng đến chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to)

1

3

152

91

2

Đường Quốc lộ 4C từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo

1

1

423

254

3

Đường Quốc lộ 4C từ cầu ngã ba Phố Cáo đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A)

I

1

779

467

4

Từ ngã ba Phố Cáo đi qua UBND xã đến hết đường nhựa (đường rẽ đi thôn Tá Tò)

III

3

152

91

5

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

II

Xã Sủng Là

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4C từ chân dốc ngã ba Phố Bảng - Phố Cáo đến đầu đường to

2

1

296

178

2

Đường Quốc lộ 4C từ đầu đường to đến trường mầm non

I

2

468

281

3

Từ trường mầm non đến trường Trung học cơ sở

I

1

779

467

4

Từ trường Trung học cơ sở đến hết đường to lên dốc Sáng Ngài

I

2

468

281

5

Đường Quốc lộ 4C từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài đến giáp xã Sà Phìn

2

1

296

178

6

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

III

Xã Sà Phìn

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4C từ giáp ranh xã Sủng Là đến ngã ba đường vào nhà Vương

1

1

423

254

2

Đường Quốc lộ 4C từ ngã ba đường vào nhà Vương đến Sà Phìn B

1

1

423

254

3

Đường Quốc lộ 4C từ thôn Sà Phìn B đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng

1

2

254

152

4

Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m đi thôn Thành Ma Tủng

2

1

296

178

5

Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương

1

1

423

254

6

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

IV

Xã Thài Phìn Tủng

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4C từ giáp địa phận xã Sà Phìn đến Hồ treo

1

2

254

152

2

Đường Quốc lộ 4C từ Hồ treo đến cua Nhèo Lủng

1

1

423

254

3

Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa đến khe Khía Lía

2

1

296

178

4

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

V

Xã Vần Chải

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4C từ dốc Thẩm Mã đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh

1

1

423

254

2

Đường ô tô liên xã từ ngã ba Quốc lộ 4C đến trường THCS xã

2

1

296

178

3

Đường ô tô liên xã từ Trường THCS đến UBND xã

1

1

423

254

4

Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Sủng Trái

2

1

296

178

5

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

VI

Xã Lũng Thầu

 

 

 

 

1

Đường ô tô từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m

1

1

423

254

2

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

VII

Xã Lũng Phìn

 

 

 

 

1

Đường TL 176 từ biển địa phận xã Sủng Máng huyện Mèo Vạc đến cột mốc km 38 xã Lũng Phìn

1

3

152

91

2

Từ đường 176 cột mốc km 38 đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Bảo

III

2

253

152

3

Đường 176 từ nhà ông Nguyễn Ngọc Bảo đến giáp địa phận xã Sủng Trái

1

3

152

91

4

Từ ngã ba Cờ Láng qua chợ 100m

I

2

468

281

5

Từ ngã ba chợ cũ đến Nhà văn hóa

III

2

253

152

6

Từ ngã ba đường vào UBND xã đến nhà ông Cơ

III

2

253

152

7

Từ nhà ông Cơ đến giáp địa phận xã Hố Quáng Phìn

1

3

152

91

8

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

VIII

Xã Sủng Trái

 

 

 

 

1

Đoạn từ ngã ba đường 176 đến UBND xã

2

1

296

178

2

Đoạn từ UBND xã qua Trường học

1

1

423

254

3

Đường 176 từ địa phận xã Lũng Phìn đến giáp xã Mậu Duệ

2

1

296

178

4

Đoạn từ trường học đến giáp xã Vần Chải

2

1

296

178

5

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

IX

Xã Hố Quáng Phìn

 

 

 

 

1

Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn đến UBND xã cũ

2

1

296

178

2

Từ UBND xã cũ đến chợ

1

1

423

254

3

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

X

Xã Tả Phìn

 

 

 

 

1

Dọc đường ô tô từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B

1

1

423

254

2

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

XI

Xã Sính Lủng

 

 

 

 

1

Đường ô tô từ giáp xã Tả Phìn đến cách UBND xã 200 m

2

1

296

178

2

Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía

1

1

423

254

3

Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m đến địa phận xã Lũng Phìn

2

1

296

178

4

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

XII

Xã Phố Là

 

 

 

 

1

Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là

1

1

423

254

2

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

XIII

Xã Lũng Táo

 

 

 

 

1

Đường ô tô từ Trường THCS đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ)

1

1

423

254

2

Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) đến ngã ba xã Má Lé

2

1

296

178

3

Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang

2

1

296

178

4

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

XIV

Xã Má Lé

 

 

 

 

1

Đường ô tô từ địa phận giáp thị trấn Đồng Văn đến cổng Trạm y tế

1

2

254

152

2

Đoạn từ ngã ba đường vào trường THCS đến mốc 13 Má Lủng Kha

1

2

254

152

3

Đoạn từ cổng xuống trạm y tế đến trạm kiểm lâm

1

1

423

254

4

Đoạn từ trạm kiểm lâm đến địa phận xã Lũng Cú và Các Khu vực còn lại

2

4

83

50

XV

Xã Lũng Cú

 

 

 

 

1

Dọc đường ô tô từ địa phận xã Má Lé đến Trường trung học cơ sở (cũ)

II

3

210

126

2

Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) đến Trường tiểu học Lũng Cú

II

1

585

351

3

Trường tiểu học xã Lũng Cú đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải

III

1

421

253

4

Từ UBND xã đến đài tưởng niệm

I

1

779

467

5

Từ đài tưởng niệm theo đường vành đai thôn Thèn Pả

III

2

253

152

6

Tuyến đường từ Km0 đến giáp cổng chùa

III

2

253

152

7

Từ UBND xã qua trường THCS mới đến nhà văn hoá thôn Lô Lô Chải

III

3

152

91

8

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

XVI

Xã Sảng Tủng

 

 

 

 

1

Dọc đường ô tô từ Sáng Ngài đến Trường THCS

2

1

296

178

2

Từ Trường THCS qua UBND xã đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô

1

1

423

254

3

Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô đến giáp Hố Quáng Phìn

2

1

296

178

4

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

XVII

Xã Tả Lủng

 

 

 

 

1

Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn

1

1

423

254

2

Từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến trạm Y tế xã

2

1

296

178

3

Đường từ Trạm y tế xã đi qua UBND xã mới 50 m

1

1

423

254

4

Hai bên đường từ UBND xã qua 50m đến giáp địa phận huyện Mèo Vạc

2

1

296

178

5

Các Khu vực còn lại của xã

2

4

83

50

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Đồng Văn

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn

1

65

60

56

30

19

II

Thị trấn Phố Bảng

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn

2

46

42

44

22

15

III

Xã Phố Cáo

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn: Sà Lủng A, Sà Lủng B, Súa Pả A, Súa Pả B

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

IV

Xã Lũng Táo

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tia Súng

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

V

Xã Sính Lủng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Há Đề

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

VI

Xã Phố Là

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Trúng Trải, Phồ Là A, Phố Là B

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

VII

Xã Lũng Thầu

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Tủng A, Tủng B

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

VIII

Xã Vần Chải

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Vần Chải A, Vần Chải B

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

IX

Xã Sủng Trái

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Sủng Trái, Há Chớ, Há Súa

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

X

Hố Quáng Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Hố Quáng Phìn

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XI

Xã Sà Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Sà Phìn A

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XII

Xã Thài Phìn Tủng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Thài Phìn Tủng

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XIII

Xã Tả Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Tả Phìn A, Tả Phìn B

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XIV

Xã Tả Lủng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Xà Lủng

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XV

Xã Sảng Tủng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Lùng Thàng

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XVI

Xã Sủng Là

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Đoàn Kết

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XVII

Xã Lũng Cú

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Cẳng Tắng, Thèn Pả

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XVIII

Xã Lũng Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Cờ Láng

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

XIX

Xã Ma Lé

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Ma Lé

2

46

42

44

22

15

2

Các Khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÈO VẠC GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Mèo Vạc

 

 

 

 

1

Đường Lộc Viễn Tài (đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã tư đường Phan Bội Châu)

I

1

3.663

2.198

2

Đường Nguyễn Du (từ ngã ba đường Kim Đồng đến đường bê tông)

I

1

3.663

2.198

3

Đường Nguyễn Du (đoạn từ đường bê tông đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C)

I

1

3.663

2.198

4

Đường Nguyễn Du (từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C đến đường 3/2)

II

1

2.564

1.538

5

Đường Nguyễn Trãi (từ ngã ba Bưu điện đến đường Phan Bội Châu)

II

1

2.564

1.538

6

Đường Hạnh Phúc QL 4C (từ mốc Thị trấn Km164+576 đến giáp đất Bệnh viện)

II

2

1.538

923

8

Đường Hạnh Phúc QL 4C từ đất Bệnh viện đến ngã tư UBND huyện

II

1

2.564

1.538

9

Đường Phan Đình Phùng QL 4C (từ ngã tư UBND huyện đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc)

I

1

3.663

2.198

10

Đường Phan Đình Phùng QL 4C từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai

I

1

3.663

2.198

11

Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 (từ UBND huyện đến ngã ba đường Kim Đồng)

I

1

3.663

2.198

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 từ đường Kim Đồng đến ngã 3 đường Thanh Niên

I

2

2.198

1.319

13

Đường Phan Bội Châu

II

1

2.564

1.538

14

Đường Kim Đồng

I

2

2.198

1.319

15

Đường 3-2

II

1

2.564

1.538

16

Đường Thanh Niên (từ Trạm y tế thị trấn đến Trường Nội trú)

III

1

1.795

1.077

17

Đường Thanh Niên từ Trường nội trú đến nối vào QL 4C

II

2

1.538

923

18

Đường Trần Phú (QL 4C vào Trung tâm bồi dưỡng Trường Chính trị)

III

1

1.795

1.077

19

Trục đường bê tông từ ngã tư QL 4C gần Công an huyện đến nối vào ngã 3 Trục đường bê tông từ đường 3/2 đến đường Trần Phú (cổng Trung tâm bồi dưỡng Chính trị)

II

3

923

554

20

Trục đường bê tông từ đường 3/2 đến đường Trần Phú (cổng Trung tâm bồi dưỡng Chính trị)

II

3

923

554

21

Trục đường bê tông từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến điểm trường thôn Sảng Pả B (hết đường bê tông)

II

3

923

554

22

Trục đường từ ngã ba đường Lộc Viễn Tài đến ngã 3 đường Kim Đồng

II

1

2.564

1.538

23

Đường Lộc Viễn Tài kèo dài từ ngã tư đường Phan Bội Châu đến ngã ba đường Thanh Niên

I

2

2.198

1.319

24

Trục đường Thanh Niên đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176

III

1

1.795

1.077

25

Trục đường từ Trường Mầm non Hoa Lan đến ngã ba nối vào trục đường bê tông từ ngã tư QL 4C gần Công an huyện

II

3

923

554

26

Trục đường bê tông đến đường Kim Đồng (sau khách sạn Hoa Cương)

II

3

923

554

27

Trục đường từ Ngã ba đường Kim Đồng đến đường nối Đường 176 với đường Thanh Niên

III

1

1.795

1.077

28

Đường bê tông vào khu tập thể Hạnh phúc (Đường Phan Đình Phùng QL 4C tổ 1)

II

2

1.538

923

29

Các vị trí còn lại trong thị trấn

III

3

646

388

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Pả Vy

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4C từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn Mèo Vạc

II

1

585

351

2

Đường Quốc lộ 4C từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái

II

3

210

126

4

Từ Ngã ba Xín Cái đi hết nhà ông Giàng Mí Của

III

3

152

91

5

Thôn Pả Vi Hạ, Pả Vi Thượng

III

3

152

91

6

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

7

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

II

Xã Sủng Trà

 

 

 

 

1

Đường 176 từ Km 38+218 đến Km 40+218 (đường rộng)

2

1

296

178

2

Đường 176 từ Km 40+218 đến giáp ranh xã Tả Lủng

2

2

178

107

3

Đường 176 từ Km 38+218 đến giáp ranh xã Sủng Máng

2

2

178

107

4

Khu vực bằng phẳng không bám trục đường 176 từ Km 38+218 đến Km 40+218

2

2

178

107

5

Đường từ ngã ba tỉnh lộ 176 đi xã Tả Lủng huyện Đồng Văn

2

2

178

107

6

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

7

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

III

Xã Sủng Máng

 

 

 

 

1

Trục đường 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp ranh xã Lũng Phìn

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

IV

Xã Tả Lủng

 

 

 

 

1

Trục đường 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà và đường bê tông từ TL 176 đi vào UBND xã

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

V

Xã Pải Lủng

 

 

 

 

1

Trục đường Quốc lộ 4C và đường bê tông từ QL4C đi vào UBND xã

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

VI

Xã Xín Cái

 

 

 

 

1

Trục đường từ cầu Tràng Hương đến ngã 3 Sủa Nhè Lử đến mốc 476; Trục đường từ mốc 476 đến giáp địa phận xã Thượng Phùng đi mốc 456; Trục đường từ cổng Đồn biên phòng đi đến giáp địa phận xã Thượng Phùng đi mốc 456; từ ngã 3 Sủa Nhè Lử đến mốc 489; đường từ ngã 3 Lùng Thúng đến giáp danh xã Thượng Phùng

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các Khu vực còn lại

3

3

92

55

VII

Xã Thượng Phùng

 

 

 

 

1

Trục đường chính giáp ranh xã Xín Cái đến UBND xã; Đất từ ngã 3 UBND xã đi mốc 476

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

VIII

Xã Sơn Vĩ

 

 

 

 

1

Đất bám trục đường từ ngã ba Chợ cũ đến mốc 504

2

1

296

178

2

Đất bám trục đường chính từ đầu thôn Lũng Làn đến hết thôn Lũng Làn

2

1

296

178

3

Đất bám 02 trục đường bê tông xương cá

2

1

296

178

4

Đường từ ngã ba chợ mới đến giáp thôn Lũng Chỉn

2

2

178

107

5

Trục đường từ giáp xã Xín Cái đến đầu thôn Lũng Làn

2

2

178

107

6

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

7

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

IX

Xã Giàng Chu Phìn

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ ngã 3 Giàng Chu Phìn đi đến Trường cấp 2

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

X

Xã Cán Chu Phìn

 

 

 

 

1

Trục đường chính đến giáp xã Lũng Pù

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

XI

Xã Lũng Pù

 

 

 

 

1

Trục đường chính giáp xã Cán Chu Phìn đến UBND xã, Đất bám trục đường chính từ ngã 3 chợ đến giáp xã Khâu Vai

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

XII

Xã Khâu Vai

 

 

 

 

1

Trục đường chính giáp xã Lũng Pù đến nhà máy thủy điện Nho Quế 3; Từ ngã 3 đi UBND xã xuống đến trường mầm non, trường cấp 2

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các Khu vực còn lại

3

3

92

55

XIII

Xã Nậm Ban

 

 

 

 

1

Trục đường chính (Nậm Ban đi Tát Ngà, Nậm Ban đi Lũng Chinh, Nậm Ban đi Mậu Long) và Nậm Ban đi Niêm Sơn)

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

XIV

Xã Tát Ngà

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ ngã 3 QL 4C đến UBND xã, đất bám trục đường chính từ ngã 3 vào UBND xã đến giáp địa phận xã Nậm Ban

2

2

178

107

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

3

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

XV

Xã Lũng Chinh

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ ngã 3 TL 176 đến UBND xã

2

2

178

107

2

Trục đường từ ngã 3 Sèo Lùng Sán đến giáp danh xã Nậm Ban

2

2

178

107

3

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

4

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

XVI

Xã Niêm Sơn

 

 

 

 

1

Trục đường QL 4C từ đầu cầu treo Niêm Đồng đến cầu cứng Na Ngà

2

1

296

178

2

Trục đường QL 4C địa phận xã Tát Ngà đến đầu cầu treo Niêm Đồng; Đất bám trục đường QL 4C từ cầu Na Ngà đến giáp địa phận xã Niêm Tòng

2

2

178

107

3

Trục đường chính từ ngã 3 QL4C đến giáp danh xã Nậm Ban

2

2

178

107

4

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

5

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

XVII

Xã Niêm Tòng

 

 

 

 

1

Trục đường QL 4 C từ giáp danh xã Niêm Sơn đến đầu cầu Niêm Tòng

2

2

178

107

2

Trục đường chính từ ngã 3 QL 4C đến giáp địa phận xã Khâu Vai

2

2

178

107

3

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

2

124

74

4

Các khu vực còn lại

3

3

92

55

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Mèo Vạc

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, các thôn

1

65

60

56

30

19

II

Xã Pả Vi

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn: Pả Vi Thượng, Pả Vi Hạ

2

46

42

44

22

15

4

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

III

Xã Sủng Trà

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Sủng Trà, Thôn Há Chế

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

IV

Xã Niêm Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Niêm Đồng

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

V

Xã Tả Lủng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tả Lủng

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

VI

Xã Sủng Máng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Sủng Máng

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

VII

Xã Lũng Chinh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Sủng Lủ

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

VIII

Xã Khâu Vai

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Khâu Vai

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

IX

Xã Lũng Pù

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Sảng Chải A

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

X

Xã Cán Chu Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Cho Do

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XI

Xã Giàng Chu Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Cá Ha

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XII

Xã Nậm Ban

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Ruộc

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XIII

Xã Tát Ngà

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nà Trào

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XIV

Xã Niêm Tòng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Pó Pi A

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XV

Xã Pải Lủng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Pải Lủng

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XVI

Xã Xín Cái

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Lùng Vần Chải

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XVII

Xã Thượng Phùng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Hầu Lùng Sáo

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

XVIII

Xã Sơn Vỹ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Lũng Làn

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại trên địa bàn xã

3

31

29

29

16

9

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MINH GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV

I

Thị trấn Yên Minh

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ chân dốc Nà Đồng đến Đường Lê Quý Đôn

I

1

4.662

2.797

2

Đường Lê Quý Đôn đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh

I

1

4.662

2.797

3

Đường Trường Chinh đến hết kè suối Phắc Nghè

I

1

4.662

2.797

4

Đường Trần Phú đến kè suối Phắc Nghè

I

1

4.662

2.797

5

Đường Lê Hồng Phong đến kè suối Phắc Nghè

I

1

4.662

2.797

6

Trục đường vòng tránh Quốc Lộ 4C từ đường Trần Hưng Đạo đến hết khu Thành Minh

I

2

2.751

1.651

7

Đường Trần Hưng Đạo từ Ngõ 66 (Đường lên Ban quản lý rừng) đến hết khu vực Thành Minh

I

2

2.751

1.651

8

Đường QL4C từ ngã ba đường rẽ lên xóm Nà Quang (HonDa Linh Lực) đến ngã ba đường rẽ vào Trường Nội trú

I

2

2.751

1.651

9

Đường Trần Hưng Đạo từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng)

II

1

3.030

1.818

10

Đường Nguyễn Trãi: từ đất nhà ông bà Bạch Giao đến nhà máy gạch Tuynel

I

2

2.751

1.651

11

Đường Lê Quý Đôn

II

1

3.030

1.818

12

Đường Nguyễn Thái Học

II

1

3.030

1.818

13

Đường Hai Bà Trưng đến Kè Suối

II

1

3.030

1.818

14

Trục đường Lý Thường Kiệt đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh

II

1

3.030

1.818

15

Trục đường Bà Triệu đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh

II

1

3.030

1.818

16

Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh

II

1

3.030

1.818

17

Trục đường vòng phía sau Huyện Uỷ

II

2

1.818

1.091

18

Trục đường từ nhà Khánh Oanh (tổ 4) đến hết đất nhà ông Nam Bảo (thôn Nà Mạ)

II

2

1.818

1.091

19

Ngõ 27 đường Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ông Chính Xanh

II

2

1.818

1.091

20

Ngõ 23 đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường rẽ đi xã Đông Minh

II

2

1.818

1.091

21

Trục đường kè suối thị trấn Yên Minh (từ phía sau đất nhà Ông Đạt tổ 7) đến đường Hai Bà Trưng

II

2

1.818

1.091

22

Trục đường từ nhà bà Vàng Thị Vấn (thôn Nà Mạ) đến giáp đường Lý Thường Kiệt (nhà ông Quân)

II

2

1.818

1.091

23

Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Mộc

III

1

1.970

1.182

24

Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lý Thường Kiệt

III

1

1.970

1.182

25

Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo từ Trạm Y tế thị trấn đến suối Pơ Mu

III

1

1.970

1.182

26

Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh

III

1

1.970

1.182

27

Ngõ 56 đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà công vụ Bệnh Viện đa khoa khu vực Yên Minh

III

2

1.280

768

28

Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh

III

1

1.970

1.182

29

Các khu vực còn lại

III

3

896

538

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Tên mốc xác định

Loại đường phố/Khu vực

Vị trí

Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV

I

Xã Hữu Vinh

 

 

 

 

1

Trục đường Quốc lộ 4C từ ngã ba Trường Nội trú đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ)

I

1

779

467

2

Trục đường đi Bản Vàng từ sau nhà ông Vân đến Trường mầm non Hữu Vinh

I

2

468

281

3

Trục đường TL176 từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) đến cầu Muôn Vải

2

1

297

178

4

Đường QL4C từ xưởng gạch nhà ông Đức đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn)

2

1

297

178

5

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

153

92

II

 Xã Mậu Duệ

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 176: Từ nhà Minh Thọ đến Cầu Nậm Tăm

I

1

779

467

2

Đường Tỉnh lộ 176B: Từ cầu Mậu Duệ đến ngã 3 đi xã Ngọc Long

I

2

468

281

3

Đường tỉnh lộ 176B: Từ ngã ba đi xã Ngọc Long đến thôn Nà Bưa

I

2

468

281

4

Đường tỉnh lộ 176B: Từ Ngã ba đi xã Ngọc Long đến nhà bà Thơm thôn Nà Đon

I

2

468

281

5

Các vị trí còn lại

2

4

83

50

III

Xã Bạch Đích

 

 

 

 

1

Đường khu vực chợ bản Muồng từ nhà ông Lù Khố Hoà đến hết Trường tiểu học

II

1

585

351

2

Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích đến đường cổng lên Trạm Biên phòng

II

1

585

351

3

Các vị trí còn lại

2

4

83

50

IV

Xã Lũng Hồ

 

 

 

 

1

Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp)

III

1

421

253

2

Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học

III

1

421

253

3

Các vị trí còn lại

2

4

83

50

V

Xã Du Già

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 176B: từ Khe Suối cạn đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa

1

1

424

254

2

Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến đến Cầu Nà Liên

2

1

297

178

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

VI

 Xã Đường Thượng

 

 

 

 

1

Đường trục đường chính từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II

2

1

297

178

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

VII

Xã Mậu Long

 

 

 

 

1

Từ ngã ba đường đi vào UBND xã đến Chợ trung tâm xã

2

1

297

178

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

VIII

Xã Ngọc Long

 

 

 

 

1

Đường từ Trường cấp I đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm

2

1

297

178

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

IX

Xã Đông Minh

 

 

 

 

1

Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động đến ngã ba đường đi xã Ngam La

2

1

297

178

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

X

Xã Na Khê

 

 

 

 

1

Đường QL4C từ giáp xã Cán Tỷ đến Km86+300

2

1

297

178

2

Các vị trí còn lại

2

4

83

50

XI

Xã Lao và Chải

 

 

 

 

1

Đường Quốc Lộ 4C từ nhà ông Tắp đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải

2

1

297

178

2

Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m

2

1

297

178

3

Các vị trí còn lại

2

4

83

50

XII

Xã Sủng Thài

 

 

 

 

1

Trục đường trung tâm xã từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A

3

1

208

125

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

XIII

Xã Thắng Mố

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ Tổ công tác Biên phòng đến hết Trường mầm non

3

1

208

125

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

XIV

 Xã Phú Lũng

 

 

 

 

1

Đường từ Trường THCS đến Trụ sở UBND xã

3

1

208

125

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

XV

Xã Sủng Cháng

 

 

 

 

1

Trục đường chính khu Chợ trung tâm đến Trụ sở UBND xã

3

1

208

125

2

Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố đến trung tâm xã Sủng Cháng

3

1

208

125

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

XVI

Xã Du Tiến

 

 

 

 

1

Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi đến Trụ sở UBND xã

3

1

208

125

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

XVII

Xã Ngam La

 

 

 

 

1

Đường từ Trụ sở UBND xã đến Trường tiểu học (UBND xã cũ)

3

1

208

125

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

4

83

50

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Yên Minh

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn

1

65

60

56

30

19

II

Xã Hữu Vinh

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn: Nà Tậu, Tân Tiến, Mon Vải

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

III

Xã Mậu Duệ

 

 

 

 

 

 

1

Phố Mậu Duệ, Phố Chợ và các thôn: Pắc Luy, Cốc Cai

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

IV

Xã Bạch Đích

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Đông Sao, Bản Muồng, Na Sàng 1, Na Sàng 3

2

46

42

44

22

15

2

Các khu vực còn lại

3

31

29

29

16

9

V

Xã Lũng Hồ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Lũng Hồ 1, 2, 3

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

VI

Xã Du Già

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Cốc Pảng

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

VII

Xã Đường Thượng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Sảng Pả 1

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

VIII

Xã Mậu Long

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Hạt Đạt

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

IX

Xã Ngọc Long

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Bản Rắn, Noong Khắt

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

X

Xã Đông Minh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Bản Lò

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XI

Xã Na Khê

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Lùng Búng, Bản Đả, Thèn Phùng, Phú Tỷ

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XII

Xã Lao Và Chải

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Chi Sang, Ngán Chải

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XIII

Xã Sủng Thài

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Hồng Ngài C

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XIV

Xã Thắng Mố

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Khán Trồ, Chúng Chải

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XV

Xã Phú Lũng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: B3, Sùng Sử A

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XVI

Xã Sủng Cháng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Cháng Lộ

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XVII

Xã Du Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Bản Lý

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

XVIII

Xã Ngam La

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Nậm Noong

2

46

42

44

22

15

2

Các thôn còn lại

3

31

29

29

16

9

 

PHỤ LỤC SỐ 05

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢN BẠ GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Tam Sơn

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú (QL4C): Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện đến hết nhà bà Ngọc Yến

I

1

2.444

1.466

2

Phố Hai Bà Trưng: Từ ngã tư Kho bạc cũ đến cổng Huyện ủy (cũ)

II

1

1.838

1.103

3

Đường Bà Triệu: Từ nhà bà Hùng (Xương) đến ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn

I

2

1.466

880

4

Phố Nguyễn Du: Từ quán photô Cao Quyết đến nhà ông bà Tuyết Tự

I

2

1.466

880

5

Phố Lê Hồng Phong: Từ nhà ông bà Hạnh Lượng đến trụ sở Công an huyện

I

2

1.466

880

6

Đường Trần Phú (QL4C): Từ nhà ông Nuôi Hoà đến ngã 3 trường Nội trú

II

1

1.838

1.103

7

Đường Trần Phú (QL4C): Từ Ngã 3 trường Nội Trú đến giáp Núi Đôi

III

1

1.378

827

8

Đường Bà Triệu: Từ nhà Hiền Vinh đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn

III

1

1.378

827

9

Đường Nguyễn Trãi: Từ nhà Bà Thao đến Ngã ba trường nội trú

III

1

1.378

827

10

Từ nhà ông Chiên đến hết nhà ông Lệnh Quốc Rương (đường cổng phụ chợ)

II

2

1.195

717

11

Phố Trần Hưng Đạo: từ nhà ông Lợi đến nhà ông Ngọc Trường Sơn; Phố Yết Kiêu: Từ nhà ông Điệp (Vừ) đến núi Pu vang (đường đài Truyền thanh truyền hình); Phố Trần Quốc Toản: Từ nhà ông Cường Xiên đến nhà ông Ngọc Trường Sơn.

II

2

1.195

717

12

Phố Quang Trung: Từ nhà ông Phương đến nhà ông Tiến (Lợi); Từ nhà bà Nga (Thi) đến hết nhà ông Cự; Từ nhà bà Ngoan đến Vật tư Nông nghiệp

II

2

1.195

717

13

Phố Võ Thị Sáu: Từ nhà ông Giáp Duyên đến nhà ông Lệnh Hồng Phong

II

2

1.195

717

14

Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I)

IV

1

965

579

15

Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III)

IV

1

965

579

16

Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II)

IV

1

965

579

17

Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên

IV

1

965

579

18

Phố Sùng Dúng Lù: Từ nhà ông bà Trọng Thu đến gần phòng Nông nghiệp huyện

II

3

753

452

19

Đường Lê Lợi: Từ giáp sau nhà bà Toan đi đến giáp Trạm biến áp thôn Nà Chang - (đường Trụ sở Tam Sơn đi Bảo An)

I

4

658

395

20

Đường Lê Lợi: Từ Trạm biến áp thôn Nà Chang đến ngã tư đi Thượng Sơn (Trục Trụ sở Tam Sơn đi Bảo An)

III

4

367

220

21

Phố Lê Lai: Từ nhà ông bà Sông Thăm đến chân núi thuộc địa phận đội 2 thôn Nà Chang

III

4

367

220

22

Phố Lê Đại Hành: Từ đường vào thôn Trụ sở thôn Nà Chang đến nhà ông Chù Phủng Kinh

I

4

658

395

23

Phố Trần Quang Khải: Từ giáp sau nhà ông Thiết đến giáp sau nhà ông Viên Thế Quân

II

3

753

452

24

Đường Lê Lợi: Từ nhà bác sĩ Hải (cũ) đến Phòng NN&PTNT

I

3

953

572

25

Đường Nguyễn Trãi: Từ nhà ông Mìn đến giáp nhà bà Thao

IV

1

965

579

26

Phố Hoàng Văn Thụ: Từ nhà bà Gái đến thôn Thượng Sơn

III

2

896

538

27

Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Ét (Chanh) đi hết nhà văn hoá Nà khoang

I

4

658

395

28

Từ nhà văn hoá tổ 1 đến nhà ông Chí Diễm

III

2

896

538

29

Đường Nguyễn Trãi: Từ nhà ông Mìn đến ngã 3 Bảo An

I

3

953

572

30

Đường Nguyễn Trãi: Từ Ngã 3 Bảo An đến ngã 3 Thanh Long

I

4

658

395

31

Từ Ngã 3 Bảo An đến Ngã 3 đi Thượng Sơn

III

3

582

349

32

Đường Lê Lợi: Từ Ngã ba đi Thượng Sơn đến giáp cầu qua Suối Thượng Sơn

IV

2

560

336

33

Phố Trần Quốc Toản: Từ ngã tư đi thôn Nà Khoang I lên Quốc lộ 4c

I

4

658

395

34

Phố Ngô Quyền: Từ nhà ông Tình Dưng đến giáp Núi Đôi ra quốc lộ 4c

II

4

519

312

35

Từ nhà Bà Năm đến giáp Bãi đá Hùng Thúy (Đường đi Thâm Lâu)

II

4

519

312

36

Khu vực còn lại của: Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4, Thôn Nà Chang, Nà Khoang I

IV

3

364

218

37

Các vị trí còn lại

IV

4

251

151

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố/ Khu vực

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Quyết Tiến

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4C: Từ Km 37 + 500 m đến Km 38

II

2

351

211

2

Quốc lộ 4C: Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C; Từ Km 38 đến Km 38 + 500 m

III

1

421

253

3

Quốc lộ 4C: Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m; Từ Km 38 + 500 m đến km 39

2

1

297

178

4

Quốc lộ 4C: Từ Km 35 + 500 m đến Km 37 + 200 m QL 4 C; Từ Km 39 đến Km 39 + 500 m

II

3

210

126

5

Khu vực còn lại của các thôn Lùng Thàng, Đông Tinh, Bó Lách, Vĩnh Tiến

3

3

92

55

6

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

II

Xã Quản Bạ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4C: từ giáp thị trấn Tam Sơn đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế

I

1

779

467

2

Từ ông Xưởng đến giáp Núi Đôi (Từ ngã tư Nhà văn hóa Nà Khoang I đến giáp Núi Đôi ra quốc lộ 4C - thị trấn)

I

2

468

281

3

Từ Ngã Tư (trụ sở thôn Nà Khoang II) đến Trung tâm Dạy nghề ra QL 4C

1

3

153

92

4

Từ Ngã tư Trung tâm Dạy nghề ra QL 4C đến giáp nhà Tuyến (Bình)

1

3

153

92

 

Từ Ngã tư Trung tâm Dạy nghề ra QL 4C đến giáp nhà ông Dương Văn Sò

2

3

107

64

5

Từ ngã 3 đường vào UBND đến Trường Mầm non

1

3

153

92

6

Khu vực còn lại của thôn Nà Vìn, Nà Khoang

IV

3

138

83

7

Các Khu vực còn lại

3

3

92

55

III

Xã Đông Hà

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4C: Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) đến ngã 3 cầu Tráng Kìm

3

1

208

125

2

Quốc lộ 4C: Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm đến hết nhà bà Duyên

1

1

424

254

3

Quốc lộ 4C: Từ nhà bà Duyên đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ

3

1

208

125

4

Từ cầu Tráng Kìm đến Phân viện đa khoa

2

2

178

107

5

Từ Phân viện đa khoa đến Trường Trung học cơ sở

1

3

153

92

6

Từ đầu cầu treo Tả cá đến giáp Trường Trung học cơ sở

1

2

255

153

7

Từ cổng thôn Thống nhất đến Ngã ba vào UBND xã

1

2

255

153

8

Khu vực còn lại của thôn Sang Phàng, Thống Nhất

1

2

255

153

9

Các Khu vực còn lại

3

3

92

55

IV

Xã Cán Tỷ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4C: Từ ngã 3 cầu treo km 58 đến km 62 (QL 4C); Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn đến Trường Trung học cơ sở; Từ Trạm y tế đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An

3

1

208

125

2

Quốc lộ 4 C: Từ ngã 3 cầu treo Tỉnh lộ đi Thái An đến giáp ranh xã Lùng Tám; từ Phân trường Sín Suối Hồ đến giáp Trường Trung học cơ sở

2

2

178

107

3

Khu vực còn lại của thôn Đầu Cầu I, Đầu Cầu II

3

3

92

55

4

Các Khu vực còn lại

2

4

83

50

V

Xã Lùng Tám

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 181 từ giáp ranh xã Cán Tỷ đến giáp bờ kè (đoạn sông lở); Từ đầu Cầu trạm bơm đến giáp sau nhà ông Quả

3

1

208

125

2

Từ Bờ kè đến điểm Trường Tùng Nùn

3

3

92

55

3

Khu vực còn lại của thôn Hợp Tiến

2

4

83

50

4

Khu vực khác còn lại

3

4

80

48

VI

Xã Thái An

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 181, Đường đi UBND xã (đoạn qua thôn Séo Lủng II); Đường liên kết phía đông tỉnh Hà Giang thuộc địa phận xã Thái An.

3

3

92

55

2

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

VII

Xã Bát Đại Sơn

 

 

 

 

1

Trục đường đi UBND xã từ đầu Cầu KM67 đến ngã ba đi thôn Mố Lùng

3

3

92

55

2

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

VIII

Xã Thanh Vân

 

 

 

 

1

Đường đi Nghĩa thuận, đường đi Tùng Vài thuộc địa phận xã Thanh Vân; đường từ UBND xã đi thôn Lùng Cáng; đất còn lại thuộc thôn Mã Hồng

3

3

92

55

2

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

IX

Xã Tùng Vài

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ đến hết Phân viện đa khoa

2

1

297

178

2

Từ Phân viện đa khoa đến suối Tả Lán

3

1

208

125

3

Đường Nhánh quanh chợ

2

1

297

178

4

Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài

3

1

208

125

5

Ngã 3 đi Cao Mã Pờ đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn

3

1

208

125

6

Đất còn lại thuộc thôn Suối Vui

2

4

83

50

7

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

X

Xã Tả Ván

 

 

 

 

1

Trục đường từ xã Tùng Vài đi UBND xã; Đất còn lại thuộc thôn Lò Suối Tủng

3

3

92

55

2

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

XI

Xã Nghĩa Thuận

 

 

 

 

1

Đường từ UBND xã đi Mốc 325, từ ngã ba gần UBND xã đi Trường trung học cơ sở; đất còn lại thuộc thôn Na Cho Cai

3

3

92

55

2

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

XII

Xã Cao Mã Pờ

 

 

 

 

1

Trục đường từ Tùng Vài đi UBND xã thuộc địa phận xã Cao Mã; Đường từ Phân viện đa khoa đến mốc 291/2; đất còn lại thuộc thôn Cao Mã

3

3

92

55

2

Các Khu vực còn lại

3

4

80

48

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

 Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Tam Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, các thôn

1

55

52

51

26

17

II

Xã Quyết Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Các Thôn: Lùng Thàng, Đông Tinh, Bó Lách

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

III

Xã Quản Bạ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nà Khoang, Nà Vìn

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

IV

Xã Cán Tỷ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Đầu cầu I, Đầu cầu II

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

V

Xã Lùng Tám

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Hợp Tiến

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

VI

Xã Thái An

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Séo Lủng 2

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

VII

Xã Bát Đại Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Sán Trồ

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

VIV

Xã Thanh Vân

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Mã Hồng

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

IX

Xã Tùng Vài

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Suối Vui

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

X

Xã Tả Ván

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Lò Suối Tủng

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

XI

Xã Nghĩa Thuận

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Na Cho Cai

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

XII

Xã Cao Mã Pờ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Cao Mã, Thèn Ván I

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

XIII

Xã Đông Hà

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Thống Nhất, Sáng Phàng

2

44

38

38

20

13

2

Các thôn còn lại

3

27

26

26

13

8

 

PHỤ LỤC SỐ 06

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC MÊ GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số:28 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố/ Khu vực

Vị trí

Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV

I

Thị trấn Yên Phú

 

 

 

 

1

Đường Quang Trung: Từ cổng trào đến giáp Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

I

1

2.488

1.493

2

Đường Quang Trung: từ cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị + 100 m (Quốc lộ 34 Bắc Mê - Cao Bằng) hướng đi Cao Bằng

II

1

1.841

1.105

3

Đường Quang Trung: Từ cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị + 100m hướng đi Cao Bằng đến giáp Cống thoát nước (Khu vực quy hoạch mặt bằng thị trấn Yên Phú đã san ủi)

II

2

1.289

773

4

Đường Quang Trung: Từ Cống thoát nước (Khu vực quy hoạch mặt bằng thị trấn Yên Phú đã san ủi) đến gốc Đa thôn Bó Củng

II

2

1.289

773

5

Đường Trần Quốc Toản: Ngã ba trường Nội Trú đến trụ sở Nà Nèn (trục đường phụ) + 250m đường vào thôn Bản Lạn

II

2

1.289

773

6

Đường Nguyễn Lương Bằng: Ngã ba chợ trung tâm huyện đến cửa hàng vật tư nông nghiệp + 100m đường phụ vào thôn Nà Nèn

II

2

1.289

773

7

Đường Nguyễn Lương Bằng: Từ giáp ranh cửa hàng Vật tư nông nghiệp + 100m đến hết đường vành đai thôn Nà Nèn (đất hộ ông Bâu)

I

3

1.051

631

8

Đường Nguyễn Trãi: Từ Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình trẻ em đến giáp ranh huyện đội (đường nội huyện)

II

2

1.289

773

9

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

II

2

1.289

773

10

Đường Tôn Đức Thằng: Từ cửa hàng thương mại đến ngã ba cây xăng kéo dọc theo hướng đến hết cổng trường Mầm non Liên Cơ

II

2

1.289

773

11

Các khu vực còn lại tại Trung tâm huyện lỵ (thôn Nà Nèn + thôn Bó Củng)

1

2

275

165

12

Trục đường QL 34 Hà Giang Cao Bằng (từ cầu Km61 đến đầu cầu cứng sông Gâm)

II

3

838

503

13

Đầu cầu cứng sông Gâm đến hết vị trí đất nhà ông, bà Đình Ngọt cũ đường đi xã Phú Nam (thuộc đất thị trấn Yên Phú)

II

4

557

334

14

Từ ngã ba cầu Km61 đường đi thôn Bản Sáp (500m)

1

2

275

165

15

Từ ngã ba cầu cứng huyện cũ đi xã Yên Phong (1000m)

1

2

275

165

16

Các vị trí còn lại thuộc Thôn Pắc Mìa và thôn Pắc Sáp thị trấn Yên Phú

1

3

204

122

17

Thôn Bản Sáp, Bản Lạn, Nà Phia

3

3

137

82

18

Thôn Yên Cư, Nà Đon

2

4

129

77

19

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các vị trí khác trên địa bàn thị trấn

3

4

98

59

20

Từ cầu treo đi thôn Hạ Sơn 1 (thôn Nà Nèn, thị trấn Yên Phú)

1

2

275

165

21

Từ gốc đa Bó Củng (nhà ông Cường trưởng thôn) đến giáp cầu km61 (QL34)

IV

2

431

258

22

Từ Ngã ba QL 34 đi xuống y tế dự phòng

IV

2

431

258

23

Các trục đường nhánh từ Km 56 (QL34) rẽ xuống khu dân cư thôn Bó Củng (khu vực bãi đá cũ)

IV

2

431

258

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố/ Khu vực

Vị trí

Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV

I

Xã Yên Định

 

 

 

 

1

Từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) đến giáp rãnh thoát nước nhà ở hộ ông: Long Gù KM17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định

2

3

125

75

2

Từ cống rãnh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù km17 (QL34) thôn Bắc Bừu đến TT xã, thôn Bản Loan và đến giáp suối Đá mài Km 22 Nà Yến

3

1

243

146

3

Từ Suối đá mài đến Km 28 giáp ranh đất xã Minh Ngọc (QL34)

2

3

125

75

4

Các vị trí khác còn lại thuộc các thôn: Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bừu, Bản Loan, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng, Bản Bó, Nà Han

2

4

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

II

Xã Minh Ngọc

 

 

 

 

1

Trục Đường QL 34 Hà Giang - Bắc Mê: Từ Km 28 giáp xã Yên Định thôn Nà Thàng, Nà Cau và đến cống thoát nước qua QL34 gần Nhà Văn hóa thôn Nà Cau

1

3

178

107

2

Giáp cống thoát nước qua QL34 gần Nhà Văn Hóa thôn Nà Cau đến ngã ba đường xuống trường tiểu học cũ Km 31 Minh Ngọc (trục QL 34)

III

2

340

204

3

Ngã ba đường đi Thượng Tân (tính từ đất Hộ ông Oanh) đến giáp Đập Tràn

III

2

340

204

4

Ngã ba Km31 đến km 37 thôn Lũng Lầu giáp đất xã Lạc Nông và thôn Khuổi Bon Kim Thạch + Khuổi Lùng, Lùng Xuôi

2

3

125

75

5

Các vị trí khác còn lại thuộc thôn: Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài và Lũng Lầu

2

4

90

54

6

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

III

Xã Minh Sơn

 

 

 

 

1

Trục đường từ vị trí cầu Ngọc Trì đi Bản Vàn 1km, đi Yên Minh 1km

3

1

243

146

2

Các vị trí còn lại Thôn Ngọc Trì

2

3

125

75

3

Thôn Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

2

3

125

75

4

Các thôn Bó Pèng, Kẹp A, Kẹp B, Khuổi Kẹn

2

4

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

IV

Xã Thượng Tân

 

 

 

 

1

Từ Trung tâm xã (thôn Tả Luổng) kéo theo các trục đường mỗi bên 500m

3

2

146

88

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

4

80

48

V

Xã Lạc Nông

 

 

 

 

1

Thôn Nà Cắp đến thôn Bản Khén, Lũng Luông, Phia Vèn, Nà Pâu, Bản Noong

2

3

125

75

2

Khu vực Trung tâm xã (từ trụ sở UBND xã kéo về hướng Hà Giang 1km); Kéo về phía Bắc Mê đến Km 52 giáp thị trấn Yên Phú (trục QL 34)

3

1

243

146

3

Từ giáp ranh với thị trấn Yên Phú đến đầu đường rẽ lên Bãi rác (trục QL 34)

3

1

243

146

4

Vị trí khác thôn Hạ Sơn I (bám trục đường bê tông)

2

4

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

VI

Xã Giáp Trung

 

 

 

 

1

Trung tâm xã (tính từ trụ sở UBND xã 150m về mỗi bên)

3

1

243

146

2

Thôn Nà Pồng, Nà Viền, Khâu Nhoà, Nà Pó, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Khiêu

2

4

90

54

3

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

VII

Xã Yên Phong

 

 

 

 

1

Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 300m về mỗi bên)

3

1

243

146

2

Trục Đường QL34 đi cao Bằng đoạn qua thôn Nà Vuồng

3

2

146

88

3

Các khu vực còn lại

2

4

90

54

VIII

Xã Yên Cường

 

 

 

 

1

TT UBND xã (từ đầu cầu suối Bản Túm đến ngã ba trạm phát sóng Truyền Hình thôn Bản Trung)

3

1

243

146

2

Ngã ba Đường vào Trụ sở UBND xã đến chân dốc 700 (cầu tràn thôn Bản Túm) và các thôn: Bản Túm, Bản Trà, Cốc Phát, Đồn Điền

2

3

125

75

3

Trục QL34 từ đầu cầu cứng đến ngã ba Yên Cường, Đường Hồng

2

3

125

75

4

Các thôn: Bản Trang, Nà Chảo, Tả Lùng, Cao Sơn, Bản Khun, Bản Nghè, Tiến Xuân, Bản Chung, Nà Lang, Nà Khảo, Nà Lỳ, Nà Nghè

2

4

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

IX

Xã Phú Nam

 

 

 

 

1

Trung tâm xã, Thôn Tắn Khâu (các trục bê tông từ trung tâm xã đi các hướng 1km)

3

1

243

146

2

Thôn Bản Tính, Nà Đon, Bản Nưa xã Phú Nam

2

3

125

75

3

Thôn Nà Quạc

2

4

90

54

4

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

X

Xã Phiêng Luông

 

 

 

 

1

TT Trụ sở UBND xã tính từ Trung tâm xã Kéo theo các trục đường 300m (thôn Phiêng Đáy)

3

2

146

88

2

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

XI

Xã Đường Âm

 

 

 

 

1

TT Trụ sở UBND xã, Trục đường Bắc Mê - Na Hang, tính từ trụ sở UBND xã về mỗi phía 300m (thuộc đội Tham Hang, thôn Độc Lập)

3

1

243

146

2

Các vị trí khác tại thôn Độc Lập và các thôn Pắc Lè, Nà Thấng, Pom Cút, Bản Loòng, Đoàn Kết

2

3

125

75

3

Thôn Nà Phiêng

2

4

90

54

4

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

XII

Xã Đường Hồng

 

 

 

 

1

Đường từ trụ sở UBND xã + 800m (đường Nà Nưa đi Khuổi Mạ); Trụ sở UBND xã (hộ bà Huế) + 300m (đường Nà Nưa đi Bản Đúng); Trụ sở UBND xã + 300m (đường Nà Nưa đi Bắc Mê)

1

2

297

178

2

Các khu vực còn lại thuộc thôn Nà Nưa và các thôn Tiến Minh, Nà Khâu, Khuổi Hon

2

4

90

54

3

Các khu vực còn lại

3

4

80

48

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Yên Phú

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, các thôn

1

59

56

54

28

18

II

Xã Yên Định

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn: Bắc Bìu, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng.

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

III

 Xã Minh Ngọc 

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn: Nà Thàng, Nà Sài, Nà Lá, Nà Cau.

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

IV

Xã Minh Sơn 

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn Ngọc Trì

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

V

Xã Thượng Tân 

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tả Luồng

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

VI

Xã Lạc Nông 

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn: Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

VII

Xã Giáp Trung 

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

VIII

Xã Yên Phong 

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn.

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

IX

Xã Yên Cường 

 

 

 

 

 

 

1

 Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

X

Xã Phú Nam 

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tắn Khâu, Nà Đon

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

XI

Xã Phiêng Luông

 

 

 

 

 

 

1

 Các thôn trên địa bàn xã

3

30

28

27

20

12

XII

Xã Đường Âm

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Nhùng, Đoàn Kết

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

XIII

Xã Đường Hồng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nà Nưa

2

46

42

42

25

15

2

Các khu vực còn lại

3

30

28

27

20

12

 

PHỤ LỤC SỐ 07

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VỊ XUYÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19

I

3

2.190

1.314

2

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 19 - Km21

II

1

3.220

1.932

3

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500

I

1

5.460

3.276

4

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500

II

1

3.220

1.932

5

Đoạn từ Km 22 + 500 - Km 23

I

3

2.190

1.314

6

Đoạn từ Km 23 - Km 24

II

3

1.320

792

7

Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện)

II

2

2.050

1.230

8

Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21)

II

2

2.050

1.230

9

Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn

II

4

750

450

10

Trục đường bê tông từ ba đường Hùng Vương (dọc theo sân vận động huyện Vị Xuyên) đến quán cà phê Tô Gia

II

4

750

450

11

Trục đường bê tông từ trường Mầm non Hoa Mai đến hết nhà ông Luân tổ 3

III

4

500

300

12

Trục đường bê tông từ ngã ba đường nhựa vào đến Trường THPT Vị Xuyên

III

4

500

300

13

Trục đường bê tông giáp Trung tâm hội nghị huyện Vị Xuyên; trục đường bê tông từ nga ba đường Hùng Vương vào Huyện đội Vị Xuyên

II

4

750

450

14

Trục đường bê tông từ đường nhựa QL 2 đến nhà ông Bằng tổ 6

III

4

500

300

15

Trục đường bê tông từ Quốc Lộ 2 đến đường Lê Quý Đôn (Ông Chiến Linh tổ 8)

III

4

500

300

16

Trục đường bê tông từ nhà hàng Đức Thọ đến nhà Tiến Dung thôn Đông Cáp 1

III

4

500

300

17

Đường bê tông từ đầu cầu khu nhà Tiến Dung thôn Đông Cáp đến ngã 3 đường đi về UBND huyện

III

4

500

300

18

Đường bê tông từ Quốc lộ 2 đến nhà nghỉ Minh Hằng Tổ 5

III

4

500

300

19

Đường bê tông từ Quốc lộ 2 đến nhà ông ông Luật Hằng Tổ 2

III

4

500

300

20

Đường bê tông từ cổng Tổ 16 đến trạm biến áp

III

4

500

300

21

Trục đường bê tông nối từ trục đường Lê Quý Đôn đến ngã 3 (giáp nhà ông Tiêu)

III

4

500

300

22

Trục đường bê tông từ Thi hành án đến nhà ông Tuyến Tổ 3

III

4

500

300

23

Trục đường từ cổng trường THCS thị trấn đến giáp suối

III

4

500

300

24

Khu vực còn lại trong thị trấn

IV

4

250

150

II

Thị trấn Việt Lâm

 

 

 

 

1

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 24 đến Km 25 + 700 (hết ranh giới tổ 1)

III

4

470

282

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 25 + 700 đến Km 26 + 900 (đầu Cầu Mực)

II

4

740

444

3

Quốc lộ 2: Từ Km 26 + 900 (đầu Cầu Mực) đến giáp xã Việt Lâm

I

4

910

546

4

Từ ngã ba Quốc lộ 2 đến đầu cầu Trung Thành

II

4

740

444

5

Từ đầu cầu Trung Thành đến ngã ba đi Bạch Ngọc

III

4

470

282

6

Từ ngã ba Bạch Ngọc đến hết địa phận thị trấn Việt Lâm

IV

3

420

252

7

Khu vực còn lại trong thị trấn

IV

4

240

144

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Tên mốc xác định

Loại đường phố/ khu vực

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Việt Lâm

 

 

 

 

1

Đoạn từ Km 28 + 900 đến Km 30

III

3

710

426

2

Đoạn từ Km 30 đến hết địa phận xã Việt Lâm

IV

2

420

252

3

Từ ngã ba Vạt đến cổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng

II

4

630

378

4

Từcổng khu A bệnh viện phục hồi chức năng đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào Suối nước nóng

1

1

310

186

5

Từ ngã 3 đi Suối nước nóng đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã 3 cầu Việt Lâm đến cổng bệnh viện phục hồi chức năng

1

1

310

186

6

Từ UBND xã Việt Lâm đến hết nhà Ông Hoàng Bách (thôn Lèn)

2

1

230

138

7

Các khu vực còn lại

3

1

150

90

II

Xã Đạo Đức

 

 

 

 

1

Quốc lộ 2: Đoạn từ địa phận TP. Hà Giang đến suối Lâm Sản (km6+700)

 III

3

710

426

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ suối Lâm Sản đến Km8

 III

2

1.000

600

3

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km8 đến Cổng trạm Y tế xã

 III

3

710

426

4

Quốc lộ 2: Đoạn từ Cổng trạm Y tế xã đến đường dân sinh cạnh nhà ông Chu Quốc Huy (km11+200)

 III

2

1.000

600

5

Quốc lộ 2: Đoạn từ đường dân sinh cạnh nhà ông Chu Quốc Huy (km11+200) đến km 14

 III

3

710

426

6

Quốc lộ 2: Đoạn từ km 14 đến ngã ba đường về đi xã Cao Bồ (km16+200)

 III

4

430

258

7

Quốc lộ 2: Đoạn từ đường về đi xã Cao Bồ

 III

3

710

426

8

Quốc lộ 2: Đoạn từ km 17 đến giáp TT Vị Xuyên

 III

2

1.000

600

9

Đoạn từ Ngã 3 khu công nghiệp Bình Vàng đến đầu cầu khu công nghiệp Bình Vàng

 II

4

630

378

10

Các trục đường ngang dọc khu tái định cư

III

4

430

258

11

Các vị trí còn lại: Tân Đức, Làng Nùng, Hợp Thành, Làng Cúng, Tân Tiến, Độc Lập, Bản Bang, Đức Thành, Làng Khẻn, Làng Mới, Bình Vàng, Làng Trần

2

1

230

138

12

Các vị trí còn lại: Thôn Khiếu, Làng Má

3

1

150

90

III

Xã Thanh Thuỷ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 2: Đoạn giáp xã Phương Tiến đến cầu treo Pa Hán

IV

2

420

252

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ cầu treo Pa Hán đến Trạm kiểm soát Liên ngành

II

2

1.640

984

3

Quốc lộ 2: Đoạn từ ngã 3 đầu cầu Thanh Thủy mới đến cầu treo Nặm Ngặt và trục đường UBND xã Thanh Thủy đến chi cục Hải quan Thanh Thủy

III

2

1.000

600

4

Các đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ

III

3

710

426

5

Từ ngã 3 UBND xã Thanh Thủy đi xã Lao Chải đến thác Gọi Hồn

1

2

180

108

6

Trục đường vào khu vực Nà La dọc theo (Từ giáp nhà máy ô tô Giải Phóng đến kè cửa khẩu), Các trục đường đi vào khu Nà La (trừ trục đường phân lô của cửa khẩu Thanh Thuỷ ở mục 4).

1

1

310

186

7

Đoạn đường từ cầu treo Nặm Ngặt đến nhà máy thủy điện Thanh Thủy

1

2

180

108

8

Trục đường bê tông từ cổng chào thôn Thanh Sơn đến lối ra Km 13 Quốc lộ 2

1

2

180

108

9

Các vị trí, khu vực còn lại

3

1

150

90

IV

Xã Phương Tiến

 

 

 

 

1

Từ giáp TP Hà Giang Km 9+200 đến giáp xã Thanh Thủy

III

3

710

426

2

Các vị trí khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng thấp (Thôn Sửu, Nà Thái, Nà Miền, Cường Thịnh)

2

1

230

138

3

Các vị trí, khu vực còn lại thuộc 4 thôn vùng cao (thôn Xà Phìn, Mào Phìn, Nà Màu, Nặm Tẹ)

3

1

150

90

V

Xã Thuận Hoà

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4C: Giáp địa phận TP Hà Giang đến đoạn Km 9+500

III

3

710

426

2

Quốc lộ 4C: Đoạn Km9+500 đến đoạn Km14

III

4

430

258

3

Đoạn Km14 đến giáp xã Minh Tân

IV

4

230

138

4

Từ ngã tư chợ Thuận Hòa rẽ đi các đường 300m

1

1

310

186

5

Trục đường chính từ đầu cầu số 9 đến tiếp đoạn cách Ngã tư Chợ Thuận Hòa 300m

2

1

230

138

6

Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm)

2

1

230

138

7

Các vị trí, khu vực còn lại

3

1

150

90

VI

Xã Minh Tân

 

 

 

 

1

 Quốc lộ 4C: Đoạn từ vị trí giáp xã Thận Hòa đến Km 21

2

1

230

138

2

Quốc lộ 4C: Đoạn từ Km 21 đến Km 23

1

1

310

186

3

Quốc lộ 4C: Đoạn từ Km 23 đến Km 24

II

4

630

378

4

Quốc lộ 4C đoạn từ Km 24 đến đầu cầu Bắc Sum

1

1

310

186

5

Quốc lộ 4C: Đoạn từ đầu cầu Bắc Sum đến giáp huyện Quản Bạ

2

1

230

138

6

Các vị trí, khu vực còn lại

3

1

150

90

VII

Xã Tùng Bá

 

 

 

 

1

Từ trạm Kiểm Lâm đến ngã 3 cầu Tà Làng

IV

3

310

186

2

Các vị trí còn lại của tuyến đường mới mở phía Đông tỉnh (đường Tùng Bá- Tráng Kìm)

2

1

230

138

3

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

1

150

90

VIII

Xã Phong Quang

 

 

 

 

1

Cổng UBND xã đến ngã tư thôn Lùng Càng. Từ cổng UBND xã đi chợ trung tâm xã 500m. Từ cổng UBND xã đến cổng làng Bản Mán.

IV

2

420

252

2

Ngã tư thôn Lùng Càng theo đường Xuân Thủy đến Thạch Lâm Viên Thành Phố Hà Giang. Ngã tư Thôn Lùng Càng đến đến đất phường Quang Trung Thành phố Hà Giang

1

1

310

186

3

Các vị trí, khu vực còn lại

3

1

150

90

IX

Xã Phú Linh

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 Minh Khai - Kim Thạch - Phú Linh đến cầu bản Chăn II

IV

4

230

138

2

Từ cầu bản Chăn II đến ngã 3 thôn Mường Bắc đi UBND xã Linh Hồ

IV

3

310

186

3

Từ ngã 3 thôn Mường Bắc đi UBND xã Linh Hồ đến hết đường nhựa thôn Noong I

IV

4

230

138

4

Từ ngã 3 Phú Linh đi Kim Linh đến cầu Pác Pà

1

1

310

186

5

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

1

150

90

X

Xã Kim Thạch

 

 

 

 

1

Đường liên xã từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh

2

1

230

138

2

Đường từ trụ sở UBND xã đến hết thôn bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m

1

1

310

186

3

Từ trụ sở thôn Nà Cọ đến ngã 3 Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai

2

1

230

138

4

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

1

150

90

XI

Xã Kim Linh

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ giáp địa phận xã Kim Thạch đến hết Bản Mạ

2

1

230

138

2

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

1

150

90

XII

Xã Linh Hồ

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ giáp địa phận xã Ngọc Linh đến ngã ba TTLĐXH tỉnh

2

1

150

90

2

Trục đường chính từ ngã ba TTLĐXH tỉnh đến trụ sở thôn Tát Hạ và ngã ba chợ đến hết đất ông Nguyễn Đức Lương

IV

3

310

186

3

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

1

150

90

XIII

Xã Ngọc Linh

 

 

 

 

1

Từ UBND xã đến cầu Km 21

1

1

310

186

2

Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức.

2

1

230

138

3

Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa

2

1

230

138

4

Các vị trí, khu vực còn lại

3

1

150

90

XIV

Xã Bạch Ngọc

 

 

 

 

1

Khu trung tâm xã tính từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai)

2

1

230

138

2

Các vị trí, khu vực còn lại

3

1

150

90

XV

Xã Ngọc Minh

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã

2

1

230

138

2

Từ cổng UBND xã đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc

2

1

230

138

3

Các khu vực còn lại

3

1

150

90

XVI

Xã Trung Thành

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ giáp địa phận thị trấn Việt Lâm đến Cầu cứng UBND xã

IV

3

310

186

3

Từ đầu cầu cứng UBND xã đến hết địa phận thôn Minh Thành

1

1

310

186

4

Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa

IV

4

230

138

5

Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành

3

1

150

90

XVII

Xã Quảng Ngần

 

 

 

 

1

Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn

2

1

230

138

2

Các khu vực, vị trí còn lại của xã

3

1

150

90

XVIII

Xã Thượng Sơn

 

 

 

 

1

Trục đường chính từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn đến cổng UBND xã

1

1

310

186

2

Trục đường giáp xã Quảng Ngần đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn

2

1

230

138

3

Các khu vực, vị trí còn lại của xã

3

1

150

90

XIX

Xã Cao Bồ

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m

1

1

310

186

2

Các khu vực, vị trí còn lại của xã

3

1

150

90

XX

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m

2

1

230

138

2

Các khu vực, vị trí còn lại của các xã

3

4

120

72

XXI

Xã Lao Chải

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m

2

1

230

138

2

Các khu vực, vị trí còn lại của các xã

3

4

120

72

XXII

Xã Xín Chải

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m

2

1

230

138

2

Các khu vực, vị trí còn lại của các xã

3

4

120

72

Bảng 3. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH VÀNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Tên mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

1

Đất khu công nghiệp Bình Vàng

III

3

426

Bảng 4. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

1

Thị trấn Vị Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Các tổ dân phố, thôn

1

71

67

66

31

20

2

Thị trấn Việt Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Các tổ dân phố, thôn

1

71

67

66

31

20

3

Xã Việt Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

4

Xã Đạo Đức

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

1

71

67

66

31

20

5

Xã Phương Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

6

Xã Thanh Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

7

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

8

Xã Linh Hồ

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

9

Xã Quảng Ngần

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

10

Xã Thượng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

11

Xã Cao Bồ

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

12

Xã Phú Linh

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

13

Xã Kim Thạch

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

14

Xã Kim Linh

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

15

Xã Ngọc Linh

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

16

Xã Bạch Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

17

Xã Ngọc Minh

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

18

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

19

Xã Thuận Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

20

Xã Phong Quang

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

21

Xã Tùng Bá

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

22

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

23

Xã Lao Chải

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

24

Xã Xín Chải

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

 

PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Việt Quang

 

 

 

 

1

Đường QL2: từ ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoàn đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất trụ sở Công An Huyện

I

3

2.500

1.500

2

Đường QL2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoàn

III

1

2.240

1.344

3

Đường QL2: từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc)

I

2

3.360

2.016

4

Đường QL2: từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện hiệu sách huyện Bắc Quang

II

1

3.830

2.298

5

Đường QL2: từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm bồi dưỡng chính trị); đối diện hết đất ông Năm Sáu

I

1

5.600

3.360

6

Đường QL2: từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm

II

1

3.830

2.298

7

Đường QL2: từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm đến ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao

I

2

3.360

2.016

8

Đường QL2: từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga

II

1

3.830

2.298

9

Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ)

III

1

2.240

1.344

10

Đường QL2: từ ngõ 66 tổ 11 (đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11 đến hết đất thị trấn Việt Quang

I

2

3.360

2.016

11

Đường QL279: từ ngã 3 Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất hạt Kiểm Lâm (cũ)

II

1

3.830

2.298

12

Đường QL279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt Kiểm Lâm huyện đến ngã 3 đường đi vào Sơn Thuỷ Quán. (phía đối diện hết đất ông Phán)

I

2

3.360

2.016

13

Đường QL279: Từ Sơn Thuỷ Quán (phía đối diện nhà ông Phán) theo quốc lộ 279 đến hết sân Sư đoàn 314

III

4

690

414

14

Đường QL279: Từ giáp sân Sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang (giáp xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình)

IV

3

440

264

15

Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m)

III

3

1.000

600

16

Ngõ 9 tổ 14 từ ngã 3 Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường

III

2

1.330

798

17

Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao

III

3

1.000

600

18

Ngõ 26 tổ 3 + tổ 12 từ sau ngã 3 Khách sạn Vĩnh Hà (khu A) qua ngách 2: 20m (đến hết nhà Ngân Quảng)

III

1

2.240

1.344

19

Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau Trường cấp I Nguyễn Trãi)

III

2

1.330

798

20

Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12: 20m (giáp nhà Ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan

III

2

1.330

798

21

Ngõ 4 Tổ 12 (ngã ba Hạt kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng

II

2

2.300

1.380

22

Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích

II

3

1.740

1.044

23

Từ ngã ba nhà Quy Lan; Phía đối diện giáp nhà ông Ích đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng

II

3

1.740

1.044

24

Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau Cây xăng) và khu dân cư vòng quanh Bến xe

III

3

1.000

600

25

Ngõ 1 tổ 12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà)

II

3

1.740

1.044

26

Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13.

IV

1

970

582

27

Ngõ 5 tổ 13 cách Đường QL279: 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13

III

2

1.330

798

28

Ngõ 33 tổ 3 cách Đường QL2: 25m hết đất phía sau Viện kiểm sát đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch

II

2

2.300

1.380

29

Ngõ 41, tổ 4 đường quanh Chợ Trung tâm huyện đến hết đất nhà bà Đàm

II

2

2.300

1.380

30

Từ giáp nhà bà Đàm đến hết Đường bê tông Tổ 4

II

3

1.740

1.044

31

Ngõ 37, tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách)

II

2

2.300

1.380

32

Ngõ 28, tổ 4 cách đường QL2: 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước Đài phát thanh truyền hình)

II

2

2.300

1.380

33

Ngõ 30, tổ 4 và Ngõ 34, tổ 5 + tổ 4 (đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng Trường PTTH Việt Vinh và vòng quang Cung thiếu nhi)

II

2

2.300

1.380

34

Từ ngã ba ngõ 40, tổ 6 cách đường QL 2: 25m đến nhà ông Thực (giáo dục)

III

2

1.330

798

35

Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngã ba (phía đối diện là nhà ông Cao Hoà) tổ 6

III

3

1.000

600

36

Ngõ 59, tổ 9 (từ Chi nhánh điện đến nhà ông Mến)

III

2

1.330

798

37

Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím)

III

2

1.330

798

38

Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành

III

3

1.000

600

39

Từ đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh)

IV

2

580

348

40

Khu dân cư sau Trường Nội Trú (thôn Tân Thành)

III

3

1.000

600

41

Từ ngã 3 Pắc Há vào đến nhà ông Hiêu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há)

III

1

2.240

1.344

42

Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang

II

3

1.740

1.044

43

Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m.

IV

2

580

348

44

Các vị trí đường đất bám đường QL 2 vào 150m

IV

3

440

264

45

Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tai đô thị, các vị trí bám đường nhựa)

IV

4

300

180

46

Tuyến Cầu Mám đi Hồ Quang Minh; từ đường Yên Hà - Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang)

IV

4

300

180

47

Đường từ Ngã ba đường tránh lũ đi đến nhà bà Bang tổ 9

III

3

1.000

600

48

Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân.

3

1

145

87

49

Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham.

2

3

140

84

50

Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL279 vào 150m

IV

3

440

264

51

Các vị trí bám đường đất từ QL279 vào 150m

IV

4

300

180

52

Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang))

IV

2

580

348

53

Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn đường từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)

IV

4

300

180

54

Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ nã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang)

IV

4

300

180

55

Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (từ ngã 3 đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã 3 đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã 3 Nhà ông Dương tổ 6)

IV

4

300

180

56

Ngõ 37 (Hội trường tổ 6) đến nhà bà Chiến Hữu 300m

IV

4

300

180

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

 

 

 

 

1

Quốc lộ 2: Từ Km 79+600m đến Km 80+500 (từ Trạm Vi ba đến đầu cầu Vĩnh Tuy)

II

2

1.590

954

2

Từ Km 82+700m đến cống ông Năng

III

2

970

582

3

Quốc lộ 2: Từ Km 77+800m đến Km 79+600m (từ giáp đất Vĩnh hảo đến Trạm Vi Ba)

III

3

730

438

4

Từ Km 80+500m (trạm Kiểm lâm) đến Km 82+700m

IV

2

450

270

5

Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất thị trấn Vĩnh Tuy

IV

2

450

270

6

Đường 183 từ ngã ba đi xã Đồng Yên 150m

IV

2

450

270

7

Ngã ba Vĩnh Tuy đi Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất thị trấn Vĩnh Tuy

IV

2

450

270

8

Đường 183 từ điểm cách ngã ba 150m đến khe suối bà Đường

IV

3

340

204

9

Đường 183 từ khe suối bà Đường đến giáp xã Đông Thành

2

1

215

129

10

Các vị trí bám các trục đường chính liên thôn

3

1

145

87

11

Các vị trí còn lại

3

2

130

78

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố/ khu vực

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Vĩnh Hảo

 

 

 

 

1

Từ Km 75+800m đến Km 77+800m (Quốc lộ 2 Từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo)

IV

2

430

258

2

Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m

1

1

289

173

3

Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy- Việt Hồng)

1

2

168

101

4

Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (bí thư cũ)

1

2

168

101

5

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

135

81

6

Tuyến đường 207 đường nhựa (từ giáp đất xã Đông Thành đến hết địa phận xã Vĩnh Hảo, giáp xã Tiên Kiều)

2

2

135

81

7

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

II

Xã Hùng An

 

 

 

 

1

Từ km 71 (đường vào nhà ông Toạ bí thư Hùng An cũ) đến đường vào Trường cấp III

II

2

1.700

1.020

2

Từ đường vào Trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nỗ

III

2

960

576

3

Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QL2)

IV

2

430

258

4

Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71

IV

2

430

258

5

Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m

2

1

215

129

6

Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám Quốc lộ 2)

2

1

215

129

7

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

135

81

8

Tuyến đường từ Trường tiểu học Hùng An đi thôn Bó Lỏong 300m

2

1

215

129

9

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

III

Xã Tân Quang

 

 

 

 

1

Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang đến cổng Trường tiểu học Tân Quang

II

2

1.700

1.020

2

Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà nội đến ngã 3 vào UBND xã

II

2

1.700

1.020

3

Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh

II

2

1.700

1.020

4

Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm

II

2

1.700

1.020

5

Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m

III

2

960

576

6

Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang)

III

2

960

576

7

Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm

IV

2

430

258

8

Từ cổng Trường tiểu học Tân Quang đến Cầu Trú

III

3

720

432

9

Từ đầu Cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang

III

3

720

432

10

Từ nhà nghỉ Thùy Linh đến nhà ông Phú Khoa

III

3

720

432

11

Từ ngã 3 Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m

1

1

289

173

12

Bám đường từ đầu cầu Tân Quang đi xã Đồng Tâm

1

2

168

101

13

Bám đường liên xã (thôn Mục Lạn - Tân Quang đi xã Tân Thành)

1

2

168

101

14

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

15

Từ nhà Phú Khoa đến giáp xã Tân Lập

1

1

289

173

16

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

IV

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

Từ km40 +500 đến km 41+500 (từ cổng trường tiểu học, trung học CS Tân Thành đến nhà Hùng Đa)

III

3

720

432

2

Từ Km 41+500 đến đầu Cầu Trú (giáp đất nhà ông Hùng Đa xuôi Hà Nội đến Cầu Trú)

IV

2

430

258

3

Từ km40 +500 (đường lên Thủy Điện Nậm An) đến cầu Ngần

IV

2

430

258

4

Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên

1

1

289

173

5

Bám đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành)

1

2

168

101

6

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

7

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

V

Xã Việt Vinh

 

 

 

 

1

Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke (xuôi Hà Nội) tiếp giáp thị trấn Việt Quang

III

2

960

576

2

Từ địa giới hành chính giáp xã Tân Quang đến cổng Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan (trừ đoạn: Từ Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m) đến đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke

III

3

720

432

3

Từ qua Trường Thượng Mỹ +200m (nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m

1

1

289

173

4

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

135

81

5

Đường Hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh)

2

1

215

129

6

Từ QL2 (đỉnh dốc Nậm Tạng) đi thôn Nậm Mòong đến nhà ông Thực

2

1

215

129

7

Từ Nhà ông Thực đến thao trường diễn tập quân sự thôn Nậm Mòong

2

2

135

81

8

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

VI

Xã Quang Minh

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm)

III

2

960

576

2

Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc Quốc lộ 2 cửa hàng xăng dầu Hà giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga)

II

2

1.700

1.020

3

Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Cửa hàng xăng dầu Hà Giang

III

1

1.600

960

4

Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Nhà văn hoá thôn Pắc Há

III

1

1.600

960

5

Từ Nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh

II

3

1.280

768

6

Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo

1

1

289

173

7

Từ cầu Vàng mo đi đến cầu treo Vố Điếm dọc tuyến bám đường

1

2

168

101

8

Vị trí bám đường 279 (từ nhà bà Năm đến Cầu Sảo)

2

1

215

129

9

Vị trí bám đường nhựa đi hồ Quang Minh: từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức

1

1

289

173

10

Tuyến Hồ Quang Minh: từ Nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh

2

1

215

129

11

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

12

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

VII

Xã Kim Ngọc

 

 

 

 

1

Từ cầu Sảo qua UBND xã Kim Ngọc đến cầu Mâng xã Kim Ngọc

III

3

720

432

2

Từ giáp cầu Mâng đến qua ngã 3 vào Thượng Bình + 100 theo Quốc lộ 279

IV

2

430

258

3

Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279

2

1

215

129

4

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

5

Từ ngã 3 bám đường QL279 thôn Minh Tường đi Đồng Tiến vào 1.000m

2

1

215

129

6

Từ sau 1.000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp xã Đồng Tâm (bám đường bê tông)

3

1

135

81

7

Từ ngã ba đường QL279 đi xã Vô Điếm đến cầu treo (bám đường nhựa liên xã)

2

1

215

129

8

Từ sau cầu treo Kim Ngọc đi Vô Điếm đến hết địa phận xã Kim Ngọc (giáp xã Vô Điếm)

3

1

135

81

9

Các vị trí bám đường nhựa từ ngã ba QL279 đi xã Thượng Bình vào 1000m

2

1

215

129

10

Từ sau 1000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp đất xã Thượng Bình (các vị trí bám đường nhựa)

3

1

135

81

11

Các vị trí từ quốc lộ 279 vào 100m các xóm thuộc thôn Minh Tường, Minh Khai.

3

1

135

81

12

Từ QL279 đi vào Suối Sảo vào 350m

3

1

135

81

13

Từ QL279 đi vào Suối Sảo (tính từ 350m đến giáp Suối Sảo)

3

1

135

81

14

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

VIII

Xã Bằng Hành

 

 

 

 

1

Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành +200m

IV

2

430

258

2

Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279

2

1

215

129

3

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

4

Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết)

2

3

120

72

5

Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết, thôn Trang

3

2

120

72

6

Các thôn không sát theo quốc lộ 279: thôn Kim Tiến, thôn Luông

3

2

120

72

IX

Xã Liên Hiệp

 

 

 

 

1

Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đến cầu suối Tùn

III

3

720

432

2

Từ cầu Suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang xã Hữu Sản

IV

2

430

258

3

Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279

2

1

215

129

4

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

5

Thôn Nà Ôm

3

2

120

72

6

Từ Ngã ba đường rẽ sang Hữu Sản vào 1000m

2

2

135

81

7

Từ sau 1000m đến hết đất xã Liên Hiệp, giáp xã Hữu Sản

3

2

120

72

8

Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôm)

2

3

120

72

X

Xã Đồng Yên

 

 

 

 

1

Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố cáo

III

3

720

432

2

Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên

III

3

720

432

3

Từ ngã 3 Phố cáo đến trạm điện

III

3

720

432

4

Từ ngã 3 đập tràn phố Cáo đi Vĩ Thượng + 200m

1

1

289

173

5

Từ sau 200m đến hết địa phận xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang giáp đất xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình

1

2

168

101

6

Từ Trạm điện đi Lục Yên 100m

1

1

289

173

7

Từ giáp đất xã Đông Thành đến của ngòi Suối Thượng An

2

1

215

129

8

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

135

81

9

Từ sau Trạm điện đi Lục Yên 100m đến hết đất xã Đồng Yên, giáp huyện Lục Yên

2

2

135

81

10

Các vị trí còn lại

2

3

120

72

XI

Xã Việt Hồng

 

 

 

 

 

Từ ngã ba chợ Việt Hồng:

 

 

 

 

1

Đi xã Yên Hà 300m

IV

2

430

258

2

Đi thị trấn Việt Quang 200m

IV

2

430

258

3

Đi UBND xã Việt Hồng 300m

IV

2

430

258

 

Từ ngã tư Việt Hồng:

 

 

 

 

4

Đi xã Tiên Kiều 150 ( Đến Cầu Bản)

1

1

289

173

5

Đi sông Bạc 150m (Đến cổng Trường tiểu học Việt Hồng )

1

1

289

173

6

Đi Lâm Trường cầu Ham 100m (Đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn)

1

1

289

173

7

Đi thị trấn Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thao

1

1

289

173

8

Vị trí còn lại của trục đường ngã ba Yên Hà (chợ cũ), sau 300m đến UBND xã (giáp đất nhà bà Thao)

1

2

168

101

9

Vị trí bám đường đi thị trấn Việt Quang, xã Xuân Giang, xã Tiên Kiều

1

2

168

101

10

Vị trí bám các trục đường liên thôn và đường bê tông liên thôn

3

1

135

81

11

Từ ngã ba cổng làng thôn Thành Tâm đến ngã ba bảng tin nhà ông Vĩ thôn Thành Tâm

3

2

120

72

12

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

XII

Xã Vĩnh Phúc

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Thường đến cổng cấp II Vĩnh Phúc

IV

2

430

258

2

Từ ngã ba nhà ông Giai - nhà ông Phóng

2

1

215

129

3

Từ cổng làng Vĩnh Thành - nhà ông Phán

2

2

135

81

4

Từ nhà ông Chương đến ngã ba nhà ông Chuân

2

2

135

81

5

Từ ngã ba nhà ông Nghĩa đến ngã tư nhà ông Quang

2

2

135

81

6

Đường nhựa từ điểm bưu điện ngã ba nhà ông Toan

2

1

215

129

7

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

135

81

8

Khu vực còn lại các thôn bám đường bê tông

3

1

135

81

9

Vị trí bám các trục đường nhựa còn lại

2

1

215

129

10

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

XIII

Xã Tiên Kiều

 

 

 

 

1

Đoạn qua địa phận thôn Chàng đến giáp thôn Kim

1

2

168

101

2

Đoạn qua thôn Kim (trung tâm xã)

2

1

215

129

3

Đoạn từ giáp thôn Kim đến giáp xã Việt Hồng

1

2

168

101

4

Khu vực bám đường nhựa Cầu treo vào 500m

2

1

215

129

5

Từ cầu treo đến bảng tin ngã ba thôn kiều

1

2

168

101

6

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

135

81

7

Từ địa phận xã Tiên Kiều giáp xã Vĩnh Hảo tuyến đường 207 đến các vị trí bám đường nhựa cách cầu treo 500m

2

2

135

81

8

Các vị trí còn lại

3

2

120

72

XIV

Xã Đông Thành

 

 

 

 

1

Theo trục đường nhựa tỉnh lộ 183 đến giáp địa phận xã Đồng Yên đến hết đất Đông Thành Km11, giáp địa phận Đồng Yên

2

1

215

129

2

Vị trí bám trục đường 183 Km3 + 800 đi thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo, xã Tiên Kiều

3

1

135

81

3

Vị trí đường liên thôn (Khuổi Hốc, Khuổi Niếng)

2

3

120

72

4

Từ ngã 3 đường nhựa tỉnh lộ 183 đi Vĩnh Hảo, Tiên Kiều đến hết đất xã Đông Thành (giáp xã Vĩnh Hảo)

3

1

135

81

5

Khu vực các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le, Khuổi Trì

3

3

100

60

XV

Xã Vô Điếm

 

 

 

 

1

Vị trí bám đường nhựa từ Trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Xuân Trường

1

2

168

101

2

Bám đường nhựa từ Cầu treo đến Trạm Xá

1

3

130

78

3

Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Xuân Trường, Thia, Xuân Dung, Thia Trường

2

3

120

72

4

Các Thôn: Thíp, Lâm

3

2

120

72

5

Từ giáp đất xã Kim Ngọc qua Pù Đin Đăm đến đường rẽ trụ sở thôn Xuân Trường

2

3

120

72

XVI

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

1

Chợ Đồng Tâm đến ngã ba nhà Hà Thụ

1

2

168

101

2

Khu vực bám đường nhựa (từ ngã ba chợ xã Đồng Tâm) ngược đến ngã 3 đi xã Tân Quang, đi xã Trung Thành (Vị Xuyên)

1

2

168

101

3

Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi Đồng Tiến, Kim Ngọc

2

2

135

81

4

Khu vực các trục đường chính liên thôn

2

3

120

72

5

Các vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Kim Ngọc đến hết đất xã Đồng Tâm (giáp xã Đồng Tiến)

3

1

135

81

6

Từ ngã ba nhà Hà Thụ đến ngã ba nhà ông Ngân Doanh

1

2

168

101

7

Các vị trí còn lại

3

3

100

60

XVII

Xã Hữu Sản

 

 

 

 

1

Từ UBND xã đến giáp đất xã Liên Hiệp

1

3

130

78

2

Từ ngã ba đường bê tông đến bờ suối nhà ông Học.

1

3

130

78

3

Khu vực bám trục đường chính

2

3

120

72

4

Khu vực bám đường liên thôn

2

4

110

66

5

Các vị trí còn lại

3

3

100

60

XVIII

Xã Tân Lập

 

 

 

 

1

Từ xưởng chè Thành Đức đến Nguyễn Văn Hậu (trên trạm y tế)

1

3

130

78

2

Khu vực chợ nhà Mềnh đến nhà ông Dương Tiến Phương Km7

2

2

135

81

3

Khu vực bám đường nhựa

2

3

120

72

4

Các vị trí còn lại

3

3

100

60

XIX

Xã Đức Xuân

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Mai Đức Ất đến đầu cầu nhà ông Ma Văn Ngân

1

2

168

101

2

Vị trí bám đường Liên Hiệp - Đức Xuân đến cổng Trường THCS

2

3

120

72

3

Các vị trí còn lại

3

3

100

60

XX

Xã Thượng Bình

 

 

 

 

1

Từ UBND xã đến Trạm y tế xã

1

3

130

78

2

Vị trí bám đường liên xã Bằng Hành - Thượng Bình - Đồng Tiến, trừ đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã

2

3

120

72

3

Vị trí từ Trạm y tế thôn Năm Pạu, đến nhà ông Nguyễn Văn Anh khu Nà Nghéo thôn Nặm Pạu.

2

4

110

60

4

Vị trí từ nhà ông Ma Văn Phượng đến nhà ông Ma Văn Độ thôn Nặm Pạu.

2

4

110

60

5

Từ trạm Y tế đi điểm trường thôn Bản Bun.

2

4

110

60

6

Vị trí từ ngã ba nhà ông Ma Văn Thông thôn Bản Bun đến hội trường thôn cũ Nà Pia (sân thể thao thôn Nà Pia).

2

4

110

60

7

Vị Trí từ ngã ba nhà ông Đặng Văn Thắng thôn Trung đến nhà ông Lý Văn Thị thôn Trung.

2

4

110

60

8

Các vị trí còn lại

3

3

100

60

XXI

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

1

Từ trạm xá xã đến ngã ba đi Thượng Bình

2

3

120

72

2

Vị trí bám đường Kim Ngọc, Đồng Tâm, Đồng Tiến

2

4

110

66

3

Vị trí bám đường từ ngã ba đi Thượng Bình

2

4

110

66

4

Vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Đồng Tâm đến trụ sở xã Đồng Tiến

2

2

135

81

5

Từ ngã ba (Thượng Bình - Bạch Ngọc) đi đến giáp đất xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên

2

3

120

72

6

Các vị trí còn lại

3

3

100

60

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

1

Thị trấn Việt Quang

 

 

 

 

 

 

 

Các tổ dân phố, thôn

1

71

67

66

31

20

2

Thị trấn Vĩnh Tuy

 

 

 

 

 

 

 

Các tổ dân phố, thôn

1

71

67

66

31

20

3

Xã Hùng An

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

1

71

67

66

31

20

4

Xã Tân Quang

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

1

71

67

66

31

20

5

Xã Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

7

Xã Việt Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

8

Xã Quang Minh

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

9

Xã Kim Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

10

Xã Bằng Hành

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

11

Xã Liên Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

12

Xã Đồng Yên

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

13

Xã Việt Hồng

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

14

Xã Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

15

 Xã Tiên Kiều

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

16

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

17

Xã Vô Điếm

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

18

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

19

Xã Hữu Sản

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

2

51

48

47

24

15

20

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

21

Xã Đức Xuân

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

22

Xã Thượng Bình

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

23

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Các thôn trong xã

3

34

33

30

14

10

 

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUANG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 01. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46 m)

I

1

1.490

894

2

Đường Trần Phú (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

1

1.080

648

3

Đường Hai Bà Trưng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

890

534

4

Đường Trường Chinh (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

890

534

5

Đường Nguyễn Chí Thanh (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

890

534

6

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ ngã 5 cây xăng Bảo Sơn đến ngã tư giao nhau với đường Lý Thường Kiệt và đường Nguyễn Trãi (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

890

534

7

Đường Lộc Viễn Tài: Từ ngã tư giao nhau với đường Lý Thường Kiệt và đường Nguyễn Trãi đến khu dân cư E1 (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

3

600

360

8

Đường Lộc Viễn Tài: Từ khu dân cư E1 đến hết khu dân cư E3

I

2

890

534

9

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ Km 23+500 đến Km 26 (Quốc lộ 279), (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

4

460

276

10

Đường Nguyễn Viết Xuân (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

500

300

11

Đường Nguyễn Huệ (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

350

210

12

Đường nội khu dân cư A, B1, B3, D6, H, F, F2 (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

500

300

13

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ khu dân cư E4, E5 đến đường vào Nhà văn hóa thôn Bản Yên (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

350

210

14

Đường Ngô Quyền (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

350

210

15

Đường Lê Quý Đôn (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

500

300

16

Đường Kim Đồng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

500

300

17

Đường Yết Kiêu (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

500

300

18

Đường Lý Tự Trọng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

350

210

19

Đường Võ Thị Sáu (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

350

210

20

Đường Nguyễn Trãi (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

350

210

21

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lộc Viễn Tài đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ đường vào sâu 35m)

II

3

350

210

22

Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35m)

II

3

350

210

23

Đường Phạm Văn Đồng (đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 (tính từ tim đường vào sâu 35m)

II

3

350

210

24

Các vị trí còn lại trong khu vực quy hoạch huyện lỵ

III

3

300

180

25

Từ đường vào trụ sở thôn Bản Yên đến trụ sở thôn Nà Rại (theo đường Yên Bình - Bằng Lang tính từ tim đường vào sâu 35 m)

1

2

210

126

26

Từ đường vào điểm trường thôn Tân An đến Km 23 + 500 (Quốc lộ 279), (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

1

2

210

126

27

Đường Hoàng Văn Thụ đoạn từ Km 26 (Quốc lộ 279) đến giáp xã Yên Thành (tính từ tim đường vào sâu 35m)

1

2

210

126

28

Từ ngã 3 đi Tân Nam (cách 35 m) theo đường đi Tân Nam 1000 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

210

126

29

Từ Ngã 3 đường đi Tiên nguyên (cầu Suối đôi) đến Đường vào điểm trường thôn Tân An (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

170

102

30

Từ Trụ sở thôn Nà Rại đến Giáp đất xã Bằng Lang (theo đường Yên Bình - Bằng lang, (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

170

102

31

Các khu vực còn lại

3

3

120

72

Bảng 02. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố/Khu vực

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Xuân Giang

 

 

 

 

1

Đường từ Km 36 + 300 đến Km 37 + 800 (Đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang - Yên bình)

II

3

410

246

2

Các thửa đất bám đường từ Ngã ba đi Yên Hà đến đập tràn suối Cọ

II

3

410

246

3

Các thửa đất bám đường từ Ngã 3 Cây xăng theo đường đi Thôn Quyền (dài 300 m)

II

3

410

246

4

Các thửa đất bám đường từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Trung đi thôn Quyền (dài 300m)

II

3

410

246

5

Các thửa đất bám đường từ Km 37 + 800 đến Km 39 + 350 (đường rẽ Nà Khương)

2

2

180

108

6

Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi xóm Pài (dài 100m)

3

1

150

90

7

Các thửa đất bám đường từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi nhà văn hóa thôn (dài 100m)

3

1

150

90

8

Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Tịnh đi thôn Kiêu (dài 200m)

3

1

150

90

9

Các thửa đất bám đường từ Km 36 + 300 (Cầu Cốc Yến ) đến giáp đất xã Tiên Yên

2

2

180

108

10

Từ Km 39 + 350 đến Giáp đất xã Bằng Lang

2

3

130

78

11

Các thửa đất bám đường từ đập tràn Suối Cọ đến giáp đất xã Yên Hà

3

2

100

60

12

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

II

Xã Tân Trịnh

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 5 (giáp thị trấn Việt Quang - Bắc Quang) đến Km10 +700

2

2

180

108

2

Các thửa đất bám đường từ Km 10 + 600 theo đường vào thôn Tả Ngảo đi sâu vào 300m

3

2

100

60

3

Các thửa đất bám đường từ Km 8 + 400 theo Đường đi thôn Ngòi Han

3

2

100

60

4

Các thửa đất bám đường từ Quốc lộ 279 theo đường đi vào thôn Tân Trang dài 300m

3

2

100

60

5

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

III

Xã Tân Bắc

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 10 + 700 đến Km 12 + 900

2

2

180

108

2

Các thửa đất bám đường từ Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 12 + 900 đến Km 14 + 300

1

2

230

138

3

Các thửa đất bám đường từ Km 14 + 900 (Quốc lộ 279) đến ngã 3 đường đi xã Tiên Nguyên (cầu Suối Đôi)

1

2

230

138

4

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

IV

Xã Yên Thành

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 28 + 000 đến Km 30 + 100

III

3

250

150

2

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 31 + 400 đến giáp đất tỉnh Lào Cai

2

3

130

78

3

Các thửa đất bám đường từ Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 28 + 000 đến giáp đất thị trấn Yên Bình

2

2

180

108

4

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 30+100 đến Km 31+400

2

2

180

108

5

Các thửa đất bám đường từ quốc lộ 279 + 50 theo đừng đi mỏ Ao xanh (dài 2KM)

2

3

130

78

6

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

V

Xã Bằng Lang

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đến Đầu cầu (đường vào Trạm y tế)

III

2

340

204

2

Từ đường Tỉnh lộ 183 vào chợ trung tâm xã dài 100m

III

2

340

204

3

Các thửa đất bám đường từ đầu cầu (Đường vào trạm Y tế) đến nhà ông Quý Cường (Ranh giới đất thôn Trung và thôn Thượng Bằng)

2

2

180

108

4

Các thửa đất bám đường từ nhà ông Quý Cường (Ranh giới đất thôn Trung và thôn Thượng Bằng) đến giáp đất Yên Bình

2

3

130

78

5

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Xuân Giang (đường Yên Bình - Bằng Lang - Xuân Giang)

2

3

130

78

6

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đến ngã ba đường vào Khuổi Xoan thôn Hạ (đường qua Bằng Lang Hạ)

2

3

130

78

7

Các thửa đất bám đường từ ngã ba Khuổi Xoan đi đến giáp đất xã Yên Hà

2

3

130

78

8

Các thửa đất bám đường từ ngã ba đường đi trụ sở UBND xã Yên Hà đi đến hết đất xã Bằng Lang

2

3

130

78

9

Các thửa đất bám đường từ Trạm Y tế xã đến suối Khau Linh theo đường đi vào thôn Khun

2

3

130

78

10

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

VI

Xã Tiên Yên

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ Km 31 + 800 (cầu Máng) đến giáp đất xã Vỹ Thượng (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang)

III

3

250

150

2

Các thửa đất bám đường từ Km 31 + 800 (cầu Máng) đến giáp đất xã Xuân Giang (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang)

2

2

180

108

3

Các thửa đất bám đường từ ngã 3 Trụ sở UBND xã theo đường đi Hương Sơn (dài 2000 m)

2

3

130

78

4

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

VII

Xã Vĩ Thượng

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ Km 24 đến Km 25 + 800

1

2

230

138

2

Các thửa đất bám đường từ Km 19 + 800 đến Km 21

1

2

230

138

3

Các thửa đất bám đường từ Km 21 đến Km 24

2

3

130

78

4

Các thửa đất bám đường từ Km 25 + 800 đến Km 27 + 300

2

3

130

78

5

Các thửa đất bám đường từ Km 27 + 300 đến Km 28 + 400

IV

1

280

168

6

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

VIII

Xã Yên Hà

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ Km 16 + 300 đến Km 17 + 300

2

2

180

108

2

Các thửa đất bám đường từ ngã ba Tràng Sát đi xã Bằng Lang (dài 150m), đi xã Việt Hồng (dài 700 m), đi UBND xã Yên Hà (dài 300 m)

2

2

180

108

3

Các thửa đất bám đường từ Km 17 + 300 đến Km 20 (giáp đất Xuân Giang)

3

2

100

60

4

Các khu vực còn lại

3

3

90

54

IX

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tiên Yên dài 1200 m

3

2

100

60

2

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà dài 700 m

3

2

100

60

3

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã + 1200 m theo đường đi Tiên Yên đến giáp đất xã Tiên Yên

3

3

90

54

4

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã + 700m theo đường đi xã Yên Hà đến giáp đất xã Yên Hà

3

3

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

85

51

X

Xã Nà Khương

 

 

 

 

1

Trục đường từ Trường học cấp I đi xã Xuân Giang dài 300 m

3

2

100

60

2

Từ Trường cấp I đi theo đường vào thôn Lùng Vi cách 300m

3

2

100

60

3

Đường từ Trường cấp I đi theo đường vào thôn Bó Lầm cách 300m

3

2

100

60

4

Từ Trường tiểu học (cấp 1) + 300 m theo đường ra xã Xuân Giang đến giáp đất Xuân Giang

3

3

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

85

51

XI

Xã Bản Rịa

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đến Trường cấp II

3

2

100

60

2

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Hoàng Văn Sự

3

2

100

60

3

Các thửa đất bám đường từ nhà ông Hoàng Văn Sự đi theo dọc đường ra đến giáp đất Yên Thành

3

3

90

54

4

Các khu vực còn lại

3

4

85

51

XII

Xã Tân Nam

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ cầu Khuổi Đát (thôn Nà Đát) đến đầu cầu sắt (theo đường Tân Nam đi xã Nà Chì)

1

4

120

72

2

Các thửa đất bám đường từ Cầu sắt đến giáp đất cổng thôn Nà Chó xã Khuôn Lùng

3

2

100

60

3

Các thửa đất bám đường từ cầu Khuổi Đát theo hướng đi Yên Bình (dài 1 km)

3

2

100

60

4

Từ cầu Khuổi Đát (cách 1000 m) đến giáp đất xã Yên Bình

3

3

90

54

5

Các thửa đất bám đường từ cổng thôn Nà Chõ đến giáp đất xã Khuôn Lùng

3

3

90

54

6

Các khu vực còn lại

3

4

85

51

XIII

Xã Xuân Minh

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên dài 1.000 m

3

2

100

60

2

Các thửa đất bám đường từ ngã ba Thông Nguyên đi Tân Trịnh 1000m

3

2

100

60

3

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Xuân Thành dài 500 m

3

3

90

54

4

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã + 1000m theo đường Thông Nguyên đến giáp đất xã Thông Nguyên

3

3

90

54

5

Các thửa đất bám đường từ trụ sở UBND xã + 1000m theo đường Tân Trịnh đến giáp đất xã Tân Trịnh

3

3

90

54

6

Các khu vực còn lại

3

4

85

51

XIV

Xã Tiên Nguyên

 

 

 

 

1

Các thửa đất bám đường từ ngã ba Nặm Cài đến Xưởng chè

3

2

100

60

2

Các thửa đất bám đường từ đầu cầu UBND xã đến nhà ông Khang

3

3

90

54

3

Các thửa đất bám đường từ ngã ba Nặm Cài đến giáp thị trấn Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

90

54

4

Trục đường từ xưởng chè đi Xuân Minh dài 300m

3

3

90

54

5

Các khu vực còn lại

3

4

85

51

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn

1

67

64

62

30

20

II

Xã Tân Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Lủ Thượng, Nậm O

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

III

Xã Yên Thành

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

IV

Xã Tân Trịnh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Tà Ngảo, Tân Lập

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

V

Xã Yên Hà

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Tràng Thẳm, Tràng Sát, Tân Tràng

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

VI

Xã Bằng Lang

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Trung

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

VII

Xã Tiên Yên

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Yên Trung

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

VIII

Xã Vĩ Thượng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Trung, Yên Thượng, Thượng Minh

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

IX

Xã Xuân Giang

 

 

 

 

 

 

1

Thôn: Trang, Thôn Trung, Thôn Mới

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

X

Xã Bản Rịa

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Rịa

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

XI

Xã Tân Nam

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nà Đát

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

XII

Xã Nà Khương

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Khản Nhờ

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

XIII

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Xuân Thành

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

XIV

Xã Xuân Minh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Minh Sơn

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

XV

Xã Tiên Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Tiến

2

47

45

44

23

15

2

Các thôn còn lại

3

31

30

25

14

10

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNG SU PHÌ GIAI ĐOẠN 2020-2024
( Kèm theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 01. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Vinh Quang

 

 

 

 

1

Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2

I

1

2.540

1.524

2

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ bưu điện huyện đến nhà bà Trinh (Ngọc Cúc)

I

1

2.540

1.524

3

Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết đất nhà bà Sen dược

I

1

2.540

1.524

4

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Tân Vân đến hết cổng vào Huyện ủy

I

1

2.540

1.524

5

Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nga Tuyên đến hết đất nhà Chùa

I

2

1.380

828

6

Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (đường rẽ cây xăng cũ)

I

2

1.380

828

7

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Liên Khìn và nhà ông Úy Duyên đến hết nhà Hằng Khuyên

I

2

1.380

828

8

Nhà ông Quý đến hết phòng nông nghiệp và nhà ông Toản Xuất

I

2

1.380

828

9

 Đường trục chính, đường trục phụ khu đồi vật tư

I

2

1.380

828

10

Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà Nguyên Cúc

I

2

1.380

828

11

Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (nhà Phương Thưởng cũ)

I

2

1.380

828

12

Từ nhà Hùng Nhiều và nhà ông Chu Đức Thắng đến hết Sân vận động

I

2

1.380

828

13

Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Bà Minh Khu phố 1

I

2

1.380

828

14

Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết trường nội trú

I

3

970

582

15

Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện Đội

I

3

970

582

16

Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông nhà Pao Sến đến đập tràn vòng lại đến hết nhà Bà Vân, khu vực nhà công vụ Huyện ủy cũ

II

2

810

486

17

Trục đường từ giáp nhà ông Cương Dịu đến hết Hội trường Khu phố 4 (cây xăng cũ)

II

2

810

486

18

Đường Lâm Đồng: Từ giáp nhà Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc

I

3

970

582

19

Trục đường nhà Loan Hồng đến hết nhà Vân Sướng (tổ 4)

II

2

810

486

20

Đường Tất Thành: Từ giáp đất nhà Bà Minh đến hết đất ông Hoàng Tiến Chung, giáp khe nước (khu 1)

II

2

810

486

21

Phòng Giáo dục đến hết nhà Bà Huyền và đến hết nhà ông Sinh Nhiên

II

2

810

486

22

Đường Lê Lợi: Từ ngã ba đường rẽ thi hành án đến hết cống thoát nước (nhà Chung - Chung)

II

2

810

486

23

Đội thi hành án đến hết nhà Minh Lương (Tổ 2)

II

2

810

486

24

Khu vực phía sau Phòng Kinh tế Hạ tầng và Nhà chùa

II

2

810

486

25

Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên

II

2

810

486

26

Trục đường từ giáp đất phòng Nông Nghiệp đến hết nhà Chín Hiền

II

2

810

486

27

Trục đường cũ vào Trường Nội trú đến hết nhà ông Quang (Tổ 6)

II

2

810

486

28

Từ ngã ba trường dạy nghề đến hết Trường Trung học phổ thông (Cấp III)

II

2

810

486

29

Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến đầu cầu số 3

II

2

810

486

30

Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy

II

3

600

360

31

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ khe nước nhà ông Thắng đến giáp đất xã Pố Lồ

II

3

600

360

32

Đường Lê Lợi: Từ nhà bà Khuê (giáp cống) đến hết Đài truyền hình mới

II

3

600

360

33

Trục đường từ nhà Hùng Hà đến nhà ông Vàng Thơm và đến hết nhà Bà Nhương (Tổ 2)

II

3

600

360

34

Đường rẽ xuống cầu cứng đi hết nhà Dũng Nái (đường đi Bản Luốc - Sán Sả Hồ)

II

3

600

360

35

Trục đường từ nhà Hà Phổ kéo dọc theo suối đến hết nhà ông Thanh (Tổ 1)

II

3

600

360

36

Trục đường từ nhà ông Seng đến hết nhà ông Sơn Trang (Tổ 1)

III

2

490

294

37

Trục đường từ nhà ông Sài đến hết nhà Trường Giang (cả trên và dưới) (Tổ 2)

III

2

490

294

38

Từ Hội trường khu 4 theo đường bê tông đến hết nhà Bà Hiền, đường bê tông xuống dưới truyền hình cũ, đường lên nhà ông Duy Lan và phía trong hội trường khu 4 khu vực nhà: Mẩy Xanh - hai nhật

III

2

490

294

39

Sau UBND thị trấn Vinh Quang đến hết điểm nối đường đi xã Pố Lồ

III

2

490

294

40

Ngã tư đồi truyền hình mới đến hết nhà ông Vần (vành đai khu giãn dân) và từ ngã tư đến hết nhà ông Dậu

III

2

490

294

41

Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phí huyện Xín Mần 500 m và đi xã Chiến Phố và đi xã Bản Máy 500 m

III

2

490

294

42

Đường cứu hộ, cứu nạn Vinh Quang-Chiến Phố (cách đập tràn 50 m theo đường bê tông mới đến nhà bà Thèn Thị Tâm (Tổ 2)

III

2

490

294

43

Trục đường từ nhà bà Dương Thị Mẩy đến hết đất nhà ông Biên Hường (thôn Quang Tiến)

III

2

490

294

44

Các vị trí còn lại trong thị trấn Vinh Quang

III

3

360

216

Bảng 02. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố/ Khu vực

Vị trí

Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Thông Nguyên

 

 

 

 

1

Nhà Ông Đượng vòng quanh khu vực chợ đến đầu cầu treo thôn Bản Giàng vòng tới cổng UBND xã

III

1

430

258

2

Nhà Bà Thuận đến khe nhà Hương Ón (Qua cây xăng)

III

1

430

258

3

Đầu cầu cứng đi qua bưu điện xã đến hết đất trường PTCS

III

1

430

258

4

Từ Suối Nậm Khoà đến hết khe Chiềm - Hin - Đỗ

II

3

310

186

5

Từ khe cạn nhà Hương Ón đến hết nhà bà Thảo (đi km 17 BQ-XM)

II

3

310

186

6

Từ cầu treo thôn Bản Giàng (quán ông Tuyên Hinh) đến nhà Nghiêu Hạnh

III

3

190

114

7

Từ khe Chiềm - Hin - Đỗ đến đầu cầu treo Panhou (khu du lịch sinh thái)

III

3

190

114

8

Cầu treo Panhou đến hết nhà Đương Phương (thôn Làng Giang)

III

3

190

114

9

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

II

 Xã Nậm Ty

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Siểu đến hết nhà bà Định Thu

1

1

120

72

2

Từ ngã ba đường rẽ đi Bản Péo đến nhà Quang Hạnh

1

1

120

72

3

Từ tiếp giáp nhà bà Định Thu đến khe suối giáp UBND xã

2

1

100

60

4

Từ cổng trời Km17 đến khu vực ngã ba đường rẽ đi xã Thông Nguyên

2

2

90

54

5

Từ khe suối qua UBND xã đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26

3

1

90

54

6

Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn

3

1

90

54

7

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

III

 Xã Nậm Dịch

 

 

 

 

1

Từ Nhà ông Cát đến hết nhà Chấn Nga

II

3

310

186

2

Từ Trạm hạ thế (giáp nhà ông Thắng) đến đường đi thôn Tráng Lai (đường rẽ cầu cứng đi xã Bản Luốc)

III

3

190

114

3

Từ ngã ba đường vào chợ đến nhà Sinh Tương

III

3

190

114

4

Từ nhà ông Chấn đến nhà ông Vương Văn Tân

III

3

190

114

5

Từ khu vực đằng sau chợ Nậm Dịch, đường vào trường tiểu học và trung học, khu vực trạm truyền hình; khu vực nhà thương mại, dịch vụ đến khu vực nhà ông Thiên

3

1

90

54

6

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

IV

Xã Nam Sơn

 

 

 

 

1

Từ đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) khu vực UBND xã đến đường rẽ đi thôn 5 Nậm Ai

1

1

120

72

2

Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn

2

1

100

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

V

Xã Hồ Thầu

 

 

 

 

1

Từ cầu sắt đến hết đường giải nhựa

1

1

120

72

2

Từ đường bê tông, giáp đường nhựa đến hết khu vực UBND xã mới

2

1

100

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

VI

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

1

Đầu cầu số 3 đến đầu cầu số 5 đường Bắc Quang - Xín Mần (hai bên đường)

1

1

120

72

2

Từ đập hồ treo thôn Bản Qua 1 đến trụ sở UBND xã, đường vào trường THCS, Trạm y tế xã

1

1

120

72

3

Ngã ba đường đi Túng Sán đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Than

1

1

120

72

4

Từ cổng Trạm y tế dọc theo đường bê tông đến khe Lủng Khum thôn Bản Qua 2

1

1

120

72

5

Cách cầu số 5 (100 m) đến đập hồ treo thôn Bản Qua 1

2

1

100

60

6

Khu vực đằng sau Chợ và Trường tiểu học

2

1

100

60

7

Ngã ba đường rẽ đi thôn Nậm Than (cách 50 m) dọc theo trục đường Quốc lộ 4Đ đến hết đất xã Túng Sán

2

1

100

60

8

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

VII

Xã Tụ Nhân

 

 

 

 

1

Khu vực cầu cứng (tính từ khe nước đất hộ ông Lìu Văn Sài đến hết nhà ông Cháng Văn Chính)

1

1

120

72

2

Từ nhà cung giao thông đến Trạm truyền hình xã

1

1

120

72

3

Giáp Trường cấp 3 mới đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương

2

1

100

60

4

Từ ngã ba đường bê tông đi xã Bản Luốc (từ giáp đất hộ ông Lò Văn Củi) dọc theo đường bê tông đi cầu treo Km 7 đến hết đất xã Tụ Nhân

2

1

100

60

5

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

VIII

Xã Chiến Phố

 

 

 

 

1

Khu vực chợ Mỏ Phìn (tính từ Hạt giao thông đến Cầu suối đỏ)

1

1

120

72

2

Từ nhà Mai Văn Nhà đến hết nhà Tám Nụ

2

1

100

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

IX

Xã Thàng Tín

 

 

-

-

1

Khu vực trung tâm xã (từ nhà làm việc Đoàn Kinh tế 313 (Đội sản xuất số 5) đến trụ sở Trạm y tế xã); khu vực chợ mốc 227 (tính từ nhà Thèn Minh Tâm qua chợ và trạm Kiểm sát biên phòng đến nhà ông Hoàng Chỉn Minh).

2

1

100

60

2

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

X

Xã Pố Lồ

 

 

 

 

1

Khu vực trung tâm xã (từ hộ ông Lù Văn Thành theo đường bê tông đến UBND xã Pố Lồ).

2

1

100

60

2

Từ giáp đất TT Vinh Quang theo trục đường giãn dân đến ngã ba Vinh Quang - Pố Lồ- Đản Ván (cách ngã ba 100m)

2

1

100

60

3

Khu vực trung tâm chợ ngã ba đường Pố Lồ - Thàng Tín - Thèn Chu Phìn (cách ngã ba 100m)

2

1

100

60

4

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

XI

Xã Bản Péo

 

 

 

 

1

Khu vực trung tâm xã (từ nhà ông Dương Văn Nhà đến nhà ông Giàng Seo Tảnh)

2

1

100

60

2

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

XII

Xã Nàng Đôn

 

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã (từ nhà ông Xin Văn Thành theo đường bê tông đến UBND xã và đến hết Xưởng rượu thóc Nàng Đôn) (thôn Cóc Be)

2

1

100

60

2

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

XIII

Xã Ngàm Đăng Vài

 

 

 

 

1

Từ cầu số 5 theo tỉnh lộ 177 (Bắc Quang - Xín Mần) đến cầu cứng km 7 tỉnh lộ 177

1

1

120

72

2

Khu vực Trung tâm xã (từ trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài đến nhà ông Vương Văn Inh); khu vực cầu số 5 (cách cầu 50m) dọc theo đường bê tông đến cầu cứng Pắc Và

2

1

100

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

XIV

Xã Bản Luốc

 

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã (từ nhà ông Phàn Văn Chảm đến nhà ông Đặng Văn Rai)

1

1

120

72

2

Từ giáp đất xã Tụ Nhân dọc theo đường bê tông đến cầu treo Km 7

2

1

100

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

XV

Xã Nậm Khòa

 

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã (từ cầu Tràn, ngã ba suối Nậm Khòa đến trụ sở UBND xã + 150m)

1

1

120

72

2

Từ giáp cầu Tràn (ngã ba suối Nậm Khòa) dọc theo trục đường bê tông đến hết đất xã Nam Sơn

2

1

100

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

XVI

Các xã còn lại

 

 

 

 

1

Khu trung tâm của các xã

2

1

100

60

2

Các khu vực còn lại

2

3

80

48

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, thôn của thị trấn

1

61

56

57

26

17

II

Xã Thông Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Khu chợ

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

III

Xã Nậm Ty

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nậm Ty

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

IV

Xã Bản Péo

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Péo

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

V

Xã Nậm Dịch

 

 

 

 

 

 

1

Thôn 10- Khu phố

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

VI

Xã Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn 1 Lê Hồng Phong

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

VII

Xã Hồ Thầu

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Minh

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

VIII

Xã Nậm Khòa

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Vinh Quang

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

IX

Xã Bản Luốc

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Luốc

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

X

Xã Tụ Nhân

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Cậy

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XI

Xã Chiến Phố

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Chiến Phố Thượng

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XII

Xã Bản Máy

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Máy

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XIII

Xã Bản Phùng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tô Meo

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XIV

Xã Thàng Tín

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tả Chải

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XV

Xã Thèn Chu Phìn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nậm Dế

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XVI

Xã Pố Lồ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Cóc Có

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XVII

Xã Đản Ván

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Lủng Nàng

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XVIII

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Bản Qua 2

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XIX

Xã Túng Sán

 

 

 

 

 

 

1

Thôn 3 Khu Chủ Sán

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XX

Xã Ngàm Đăng Vài

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Ngàm Đăng Vài 2

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XXI

Xã Bản Nhùng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Na Nhung

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XXII

Xã Tả Sử Choóng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Hóa Chéo Phìn

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

 3

26

25

25

12

8

XXIII

Xã Sán Sả Hồ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Hạ A

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XXIV

Xã Pờ Ly Ngài

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Chàng Chảy

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

XXV

Xã Nàng Đôn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Cóc Be

2

43

39

41

19

13

2

 Các vị trí còn lại

3

26

25

25

12

8

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XÍN MẦN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Thị trấn Cốc Pài

 

 

 

 

 

Đường Trần Phú

 

 

 

 

1

Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm)

I

1

1.820

1.092

2

Ngõ 1, đoạn đường từ giáp đất Hạt kiểm lâm đến hết đất hộ ông Phù (Lan)

I

3

650

390

3

Ngõ 2, đoạn đường bê tông chợ Cốc Pài từ đất hộ ông Thịnh (Quỳnh) đến hết đất hộ ông Thắng (Ngà)

I

2

950

570

4

Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đối diện với đất bà Hoa (Quang) đến đầu cầu (Cứng) Cốc Pài

II

2

490

294

5

Đoạn từ cầu (Cứng) Cốc Pài đến đầu cầu treo Cốc Pài (cũ)

II

3

360

216

6

Đoạn từ ngã 3 đường từ đất ông Hùng (Văn hóa) đến hết phía sau Bến xe khách

III

2

290

174

7

Đường từ đất ông Điệp (Chi cục Thuế) đến hết khu quy hoạch dân cư

III

2

290

174

 

Đường Minh Khai

 

 

 

 

8

Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc)

II

1

820

492

9

Ngõ 1 đoạn đường bê tông ngã 3 từ đất ông Luận (Loan) đến hết đất Trường TTGD Thường Xuyên

I

3

650

390

10

Đoạn từ ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) đến hết đất Trung tâm dạy nghề (cũ) giáp đất hộ bà Tin

II

3

360

216

11

Đoạn từ đất hộ bà Tin giáp đất Trung tâm dạy nghề (Cũ) đến đất thôn Cốc Pú, xã Nàn Ma

III

3

210

126

 

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

12

Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện

I

1

1.820

1.092

13

Ngõ 1 từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch

III

1

470

282

14

Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen: Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên)

III

1

470

282

15

Đoạn từ đất hộ ông Sơn (Liên) đến hết đất hộ ông Ngán, từ đất hộ ông Tin (Cọt) đến hết đất hộ ông Quân (Hương)

III

2

290

174

16

Ngõ 3, đường sau nhà Văn hoá: Từ giáp đất hộ ông Khánh (Xuân) đến hết đất ông Chỉ (Lưu)

I

3

650

390

17

Trục đường Cốc Pài - Nà chì: Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) đến hết đất hộ ông Quyết (Kim)

III

1

470

282

18

Trục đường từ giáp đất hộ ông Quyết (Kim) đến cầu xã Bản Ngò

I

3

650

390

19

Trục đường bậc xuống Trường Nội trú: Từ đất hộ ông Thắng (Biên) đến hết đất hộ ông Binh (Điêng)

III

1

470

282

20

Ngõ 3: Đường sau nhà Văn hóa: Từ giáp đất ông Công (Nga) đến hết đất ông Thi (Xuân)

I

3

650

390

 

Đường Đăng Thùy Trâm

 

 

 

 

21

Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục: Từ đất ông Vinh (Hằng) đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh)

III

1

650

390

22

Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục: Từ đất ông Vinh (Hằng) đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức

III

1

470

282

23

Đường từ giáp đất hộ ông Thịnh (Thủy) đi hết đường bê tông (phía trên kè Bệnh viện đa khoa)

II

3

360

216

24

Trục đường từ đất phòng Dân số đến hết đất khu tập thể Bệnh viện

II

3

360

216

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

25

Trục đường từ ngã 3 Cửa hàng xăng dầu XNXL Hoàng Long đến ngã 4 sân vận động (đi thôn Cốc Coọc)

I

2

950

570

26

Ngõ 1, đường bê tông vào đến Trụ sở Công an huyện

III

1

470

282

27

Ngõ 2, đường vào trụ sở BCH quân sự huyện đến hết đất Tòa án nhân dân huyện

III

1

470

282

28

Ngõ 3, đường bê tông từ ngã 3 vào trường THCS Liên Việt đến hết đất bà Nhung (Truyền)

II

3

360

216

29

Trục Đường từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4

III

1

470

282

30

Trục Ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 đến Km1 đường Cốc Pài - Nàn Ma

II

4

240

144

31

Đường Cốc Pài - Nàn Ma từ Km1 đi xã Nàn Ma đến giáp xã Nàn Ma

IV

2

130

78

 

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

 

32

Trục đường từ ngã 3 Đài viễn thông (Cửa hàng thương mại) đến ngã 4 đường Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài

I

2

950

570

33

Trục đường từ đất hộ ông Vũ (Vui) đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài

III

1

470

282

34

Trục đường từ ngã 3 đài Truyền thanh - TH đến ngã 3 Đền Thần Hoàng (Đường Sân vận động đi xã Nàn Ma, nối vào đường Nguyễn Trãi)

II

3

360

216

35

Ngõ 1 đường từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH đến nghĩa trang Liệt sỹ

IV

1

220

132

36

Trục đường bê tông từ ngã 3 (Đối diện hộ ông Lù Chúng Long) đến hết đất hộ ông Chiến (Chỉu)

IV

3

120

72

 

Đường Bà Triệu

 

 

 

 

37

Trục đường từ ngã 3 Đài Truyền thanh – Truyền hình đi Nhà văn hóa Tổ 4 đến ngã 3 đường Sân vận động đi xã Nàn Ma

I

3

650

390

 

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

38

Trục đường bê tông khu san ủi (7 triệu) tính từ đất bà Hoa (Quang) đến hết đất hộ ông Chinh (Đoạt)

I

3

650

390

39

Trục đường ngã 4 (Đường Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài) đến hết đất trạm Y tế thị trấn Cốc Pài

II

2

490

294

40

Đoạn giáp đất Trạm y tế xuống đến Quốc lộ 4D

II

3

360

216

41

Đường nối vào (Đoạn Trạm y tế) đến Quốc lộ 4D đến đất ông Ly Chúng Phong thôn Vũ Khí

II

3

360

216

42

Trục đường bê tông từ ngã 3 (Đối diện hộ ông Chung Mừng) đến hết đất hộ ông Ly Chúng Thanh

II

3

360

216

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

43

Trục đường từ ngã 4 đường (Trạm Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài) đến trung tâm thôn Vũ Khí

II

3

360

216

44

Đường từ ngã 3 vào Nhà văn hóa thôn Vũ Khí đến hết đất hộ ông Chương (Địa chính)

II

3

360

216

 

Đường Kim Đồng

 

 

 

 

45

Đường Cốc Pài đi trường PTDT Nội trú: Từ giáp đất nhà sắt Đội quản lý đô thị đến ngã 3 đường Cốc Pài đi Nà Chì

I

2

950

570

46

Ngõ 1, đoạn đường từ ngã 3 Trạm hạ thế rẽ xuống cầu treo Na Lan

II

3

360

216

47

Ngõ 2, đoạn đường bê tông sau Trường Tiểu học đến đất trường THPT huyện

II

3

360

216

48

Ngõ 2a, đoạn đường từ đất Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đi hết khu dân cư phía sau trường PTDT Nội Trú huyện

II

3

360

216

 

Đường Bế Văn Đàn

 

 

 

 

49

Đoạn đường Cốc Pài - Nàn Ma (km 4) từ ngã 3 thôn Cốc Pú đến Nhà văn hóa thôn Suối Thầu

IV

2

130

78

50

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Suối Thầu đất hộ ông Vàng Chẩn Lìn thôn Súng Sảng

IV

2

130

78

51

Ngõ 3 từ ngã 3, km 1 Quốc lộ 4D đến cổng thôn Súng Sảng

IV

2

130

78

52

Đoạn từ cổng thôn Súng Sảng (đất ông Sùng Kháy Sẩn) đến Nhà văn hóa thôn Súng Sảng

IV

2

130

78

53

Đường từ cổng thôn Súng Sảng đi thôn Na Pan đến giáp đất thôn Lùng Vai, xã Nàn Ma

IV

2

130

78

54

Đoạn từ ngã 3 đường bê tông giáp đất ông Trung (Huyền) đến Trạm vi ba

IV

2

130

78

55

Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Trung (Huyền) đến hết đất ông Trần Văn Đức

IV

2

130

78

56

Các vị trí còn lại trong khu vực thôn Cốc Pài và tổ 1, 2, 3, 4

IV

3

120

72

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

 Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

I

Xã Nàn Ma

 

 

 

 

1

Trục đường Quốc lộ Xín Mần - Bắc Hà: Từ Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình đến cổng Trường tiểu học Nàn Ma

1

1

120

72

2

Trục đường từ giáp đất thị trấn Cốc Pài đến Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình

2

1

100

60

3

Trục đường giáp đất từ cổng Trường Tiểu Học đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà

2

1

100

60

4

Trục đường nối từ đường bê tông đi thôn Nàn Ma rẽ đi đến điểm trường thôn Nàn Lý

3

1

90

54

5

Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải

3

1

90

54

6

Trục đường từ ngã 3 rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú

3

1

90

54

7

Đường bê tông nối từ đường đi thôn Nàn Lý đi qua khu di tích đến đường nhựa đi Bắc Hà

3

1

90

54

8

Tuyến đường thôn Na Pan của thị trấn đi thôn Lùng Vai

3

1

90

54

9

Tuyến đường từ bãi rác đi thôn Nàn Lũng

3

1

90

54

10

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

II

Xã Pà Vầy Sủ

 

 

 

 

1

Trục đường nhựa từ cổng Trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ

2

1

100

60

2

Trục đường nhựa từ giáp đất xã Chí Cà (đường Cốc Pài - Pà Vầy Sủ) đến cổng trường cấp II

1

2

100

60

3

Trục đường từ Trụ sở UBND đến hết đất xã Pà Vầy Sủ giáp với xã Chí Cà

2

2

90

54

4

Trục đường từ Trụ sở UBND xã đi thôn Khấu Sỉn đến mốc 172

2

2

90

54

5

Trục từ ngã ba thôn Seo Lử Thệm đi thôn Thào Chư Ván

2

2

90

54

6

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

III

Xã Chí Cà

 

 

 

 

1

Trục đường từ cổng Trường cấp II đến Trụ sở UBND xã

2

1

100

60

2

Trục đường từ ngã 3 Chí Cà - Thèn Phàng đến cổng Trường cấp II

1

2

100

60

3

Trục đường từ giáp với xã Thèn Phàng đến giáp với xã Pà Vầy Sủ

1

2

100

60

4

Trục đường từ trụ sở UBND xã đến Trụ sở thôn Bản Phố

1

2

100

60

5

Trục đường từ Trụ sở thôn Bản Phố đến giáp xã Pà Vầy Sủ

1

2

100

60

6

Đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Xóm Mới

1

2

100

60

7

Đường từ trụ sở UBND xã đi mốc 188

1

2

100

60

8

Trục đường từ ngã ba trường cấp II đến nhà ông Đào Thanh Trà

1

2

100

60

9

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

IV

Xã Xín Mần

 

 

 

 

1

Trục đường từ ngã 3 Xín Mần - Chí Cà đi xã Thèn Phàng đến giáp đất Thèn Phàng

III

3

190

114

2

Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (Hộ ông Chiến) đến hết khu đất chợ

III

3

190

114

3

Khu đất vòng quanh chợ Xín Mần

III

3

190

114

4

Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (Hộ ông Chiến) đi qua trường Nội trú đến nhà ông Thanh

III

3

190

114

5

Trục đường từ nhà ông Thanh đến cầu Tả Mù Cán

1

1

120

72

6

Trục đường từ cầu tả Mù Cán đến cửa khẩu Đô Long (Mốc 198)

III

3

190

114

7

Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (hộ ông Chiến) đi đến đầu đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng

III

3

190

114

8

Trục đường từ đầu đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng đi đến hết đất Trường cấp 3

III

3

190

114

9

Trục đường từ hết đất trường cấp 3 đi đến ngã 3 đường Xín Mần - Chí Cà

1

1

120

72

10

Trục đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng, đi xuống đến đường Quốc lộ

1

1

120

72

11

Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã - đi xã Chí Cà đến giáp đất xã Chí Cà

1

2

100

60

12

Trục đường từ ngã 3 vào Trường Mầm non và THCS đến hết đất trường THCS

III

3

190

114

13

Trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên UBND xã đi vào Biên phòng đến trụ sở UBND xã

III

3

190

114

14

Trục đường từ ngã 3 Quán Dín Ngài đến vách đá giáp địa phận đất xã Nàn Sỉn

1

2

100

60

15

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

V

Xã Nàn Sỉn

 

 

 

 

1

Trục đường trung tâm xã từ cổng Trường cấp II đến ngã ba đi thôn Đông Lợi

2

1

100

60

2

Trục đường từ giáp ngã ba Xín Mần đến Trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng,

3

1

90

54

3

Trục đường từ ngã 3 Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài đến giáp đất Bản Máy

3

1

90

54

4

Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Chải trụ sở thôn

3

1

90

54

5

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

VI

Xã Thèn Phàng

 

 

 

 

1

Trục đường từ đầu cầu cứng Cốc Pài đến hết Km 5

1

1

120

72

2

Trục đường từ đầu cầu cứng Cốc Pài đến giáp đất xã Chí Cà

3

1

90

54

3

Trục đường từ Km 5 đến hết Km 13 từ mép đường sang mỗi bên 30 m (Tuyến Cốc Pài - Hoàng Su Phì)

1

2

100

60

4

Trục đường Trung tâm xã đã quy hoạch

1

1

120

72

5

Trục đường từ đầu Km 14 đến đầu Km 15 (trung tâm Km 26)

1

1

120

72

6

Trục đường từ Km 15 đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay)

1

1

120

72

7

Trục đường ngã 3 Km 30 đi Cửa khẩu Mốc 5 đến đến Ngã 3 Khâu Táo đi xã Bản Díu (hộ bà Chính)

2

2

90

54

8

Trục đường từ ngã 3 thôn Khâu Táo (hộ bà Chính) đến giáp đất xã Bản Díu

1

2

100

60

9

Trục đường từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chính) đến ngã ba hộ ông Khánh giáo viên đi thôn Pố Cố

2

1

100

60

10

Trục đường từ ngã ba thôn Pố Cố hộ ông Khánh giáo viên ven theo tuyến đường xã Xín Mần đến hộ ông Bính

1

1

120

72

11

Trục đường từ ngã 3 vào thôn Lùng Cháng đến trụ sở thôn Lùng Cháng

3

1

90

54

12

Trục đường từ ngã ba vào UBND xã đến giáp đất trụ sở UBND xã

1

1

120

72

13

Trục đường từ ngã 3 thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) đến trụ sở UBND xã

3

1

90

54

14

Trục đường từ ngã 3 tại cổng trường chính của Trường Tiểu học và trường THCS Thèn Phàng đến trường THCS xã Thèn Phàng

3

1

90

54

15

Từ hộ ông Bính đến khu nhà ông Khuyến (Cổng điểm trường Mầm non và Tiểu học thôn Khâu Tinh)

3

1

90

54

16

Trục đường từ hộ ông Khuyến đi xã Xín Mần đến hết đất Thèn Phàng.

2

1

100

60

17

Trục đường bê tông rộng 3 m (Khu quy tụ dân cư) từ hộ ông Khuyến đến hết đường bê tông hộ ông Kim

2

1

100

60

18

Các khu vực còn lại

3

2

80

48

VII

Xã Bản Díu

 

 

 

 

1

Trục đường từ thôn Cốc Tủm giáp xã Thèn Phàng đến giáp đường trung tâm xã

1

2

100

60

2

Trục đường Trung tâm xã

2

1

100

60

3

Trục đường từ đất giáp UBND xã đi cầu Suối Đỏ

1

2

100

60

4

Trục đường từ Thác bay giáp xã Thèn Phàng đến giáp cầu Suối đỏ

1

2

100

60

5

Các tuyến đường liên thôn trong xã

3

1

90

54

6

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

VIII

Xã Tả Nhìu

 

 

 

 

1

Trục đường từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé đến giáp đất xã Chế Là

1

1

120

72

2

Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rễ đến cầu giáp UBND xã

1

1

120

72

3

Trục đường từ ngã ba đường đại đoàn kết đến giáp ngã ba UBND xã

1

1

120

72

4

Trục đường từ cầu Na Lan thôn Na Lan đến cầu treo Cốc Sọoc

1

1

120

72

5

Trục đường từ giáp đất ông Chỉ đến hết địa phận xã Tả Nhìu

1

2

100

60

6

Các trục đường bê tông trong khu hạ sơn thôn Tân Sơn

1

2

100

60

7

Đường bê tông từ đầu cầu treo Cốc Sọoc đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu - Cốc Rế

1

1

120

72

8

Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại

3

1

90

54

9

Trục đường từ cổng trường cấp II đến Ngã 3 đi Cốc Pài

1

1

120

72

10

Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế)

1

1

120

72

11

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

IX

Xã Cốc Rế

 

 

 

 

1

Trục đường từ cổng trường cấp II đến ngã 3 nhà ông Sò

1

1

120

72

2

Trục đường ngã 3 nhà ông Sò đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà)

1

1

120

72

3

Trục đường từ ngã 3 nhà ông Sò đến ngã ba nhà ông thiêm

1

1

120

72

4

Trục đường từ ngã 3 nhà ông Thiêm đi Nắm Ngà giáp Thôn Na Van xã Tả Nhìu đến hết địa phân xã Cốc Rế

1

2

100

60

5

Trục đường từ cổng trường cấp II đi Cốc Cái đến hết địa phận xã Cốc Rế đường đại đoàn kết (giáp đất thôn Nà Ri xã Tả Nhìu)

1

2

100

60

6

Trục đường từ Khe Nắm Chiến đến Tà Tuông đến hết đất Cốc Rế giáp Thu Tà (đường đi Ngán Chiên)

1

2

100

60

7

Trục đường từ ngã 3 Cốc Đông (ngã 3 Thu Tà) đến hết đất Cốc Rế đến giáp đất Thu Tà

1

2

100

60

8

Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) từ đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là

3

1

90

54

9

Trục đường giáp trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã)

1

1

120

72

10

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã

3

1

90

54

11

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

X

Xã Thu Tà

 

 

 

 

1

Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II đến cổng UBND xã

2

1

100

60

2

Các trục đường liên thôn liên xã

3

1

90

54

3

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

XI

Xã Ngán Chiên

 

 

 

 

1

Trục đường từ nhà Vàng Thương văn hóa đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán

1

1

120

72

2

Trục đường từ nhà Lưu Dũng phố chợ đến trụ sở thôn Bản Rang

1

2

100

60

3

Trục đường (Ngán Chiên - Trung Thịnh) từ UBND xã đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh

1

1

120

72

4

Trục đường từ giáp Trường THCS đến Cầu Km 26

1

2

100

60

5

Trục đường (Ngán Chiên-Cốc Rế) từ giáp ngã ba đi Cốc Rế đến hết đất Ngán Chiên giáp đất Thu Tà tính

1

2

100

60

6

Trục đường UBND xã đi thôn Hố Sán từ giáp đất ông Liên Năm đến trụ sở thôn Hố Sán

1

2

100

60

7

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại

3

1

90

54

8

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

XII

Xã Trung Thịnh

 

 

 

 

1

Trục đường từ Trụ sở UBND xã - Nàng Đôn đến cổng Trường cấp II

2

1

100

60

2

Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) từ giáp cổng Trường cấp II đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông

3

1

90

54

3

Trục đường từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên đết hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên

3

1

90

54

4

Trục UBND xã - Km26 từ giáp UBND xã đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên

3

1

90

54

5

UBND xã đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông

2

1

100

60

6

Từ trụ sở Na Tay (Pố Hà II) đến cầu Km20 đường đất

2

2

90

54

7

Trục đường UBND xã - Thôn Pố Hà II giáp UBND xã đến Trụ sở thôn Pố Hà II

2

2

90

54

8

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại

3

1

90

54

9

Các khu vực còn lại

3

2

 

 

XIII

Xã Chế Là

 

 

 

 

1

Trục đường trung tâm xã từ cuối chợ đến Trạm y tế

2

1

100

60

2

Trục UBND xã đi thôn Cốc Độ từ giáp UBND xã đến Trụ sở thôn Cốc Độ

1

2

100

60

3

Trục đường đi thôn Khấu Sỉn giáp ngã ba đi Khấu Sỉn đến Trụ sở thôn Khấu Sỉn

2

2

90

54

4

Trục đường từ ngã 3 - thôn Gì Thàng giáp với ngã ba đến Trụ sở thôn Gì Thàng

2

2

90

54

5

Trục đường UBND xã đi Nấm Dẩn giáp Trạm y tế đến Cầu treo suối Nấm Ong hết đất Chế Là giáp đất xã Nấm Dẩn

2

2

90

54

6

Trục đường từ giáp Trung tâm xã đã quy hoạch đến Cầu treo ngã 3 Chế Là - Nấm Dẩn

2

2

90

54

7

Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại

3

1

90

54

8

Các khu vực còn lại

3

2

80

48

XIV

Xã Nấm Dẩn

 

 

 

 

1

Từ Km 12 đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178

1

1

120

72

2

Từ Km 10 đi bãi Đá cổ

1

3

90

54

3

Từ Km 9 đến Km 12 đường tỉnh lộ 178

1

2

100

60

4

Đường tỉnh lộ 178 đến đầu cầu treo xã Chế Là

1

2

100

60

5

Từ Km 14 đến Km 17 đường tỉnh lộ 178

1

3

90

54

6

Từ tỉnh lộ 178 đi đến đầu cầu thôn Lủng Cháng

1

2

100

60

7

Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất

1

1

120

72

8

Mở mới đường vành đai tỉnh lộ 178 đi vào khu dưới chợ Tân Sơn

1

2

100

60

9

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

XV

Xã Bản Ngò

 

 

 

 

1

Trục đường trung tâm xã từ đất Trường tiểu học xã đến hết đất Trạm y tế

1

1

120

72

2

Trục đường từ ngã 3 UBND xã đi thôn Táo Thượng đến hết trường Trung học cơ sở xã

1

2

100

60

3

Trục đường từ cầu Bản Ngò đến giáp với đất Trường tiểu học xã

1

2

100

60

Các trục đường bê tông trong khu hạ sơn thôn Đán Kháo

1

2

100

60

5

Trục đường từ giáp cầu Bản Ngò đến hết đất Km 3

1

1

120

72

6

Trục đường từ giáp Km 3 đến giáp đất xã Nấm Dẩn

2

1

100

60

7

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã

1

2

100

60

8

Các khu vực còn lại

2

2

90

54

XVI

Xã Quảng Nguyên

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Suất đến nhà ông Tới (trung tâm xã)

1

2

100

60

2

Trục đường nhà ông Suất đến suối Khoáng Nặm Choong

1

3

90

54

3

Từ suối khoáng Nặm Choong đến giáp xã Khuôn Lùng

2

3

80

48

4

Từ nhà ông Suất đi đèo gió đến hết đất Quảng Nguyên giáp đất Nà Chì

2

2

90

54

5

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã

1

2

100

60

6

Các khu vực còn lại

3

2

80

48

XVII

Xã Khuôn Lùng

 

 

 

 

1

Trục đường từ Trường tiểu học đến hết đường trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ thôn Trung Thành

II

4

210

126

2

Trục đường từ giáp Trường tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đất Khuôn Lùng giáp xã Nà Chì

II

4

210

126

3

Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà từ giáp đất ông Hàng đến hết đường Trung tâm xã

2

1

100

60

4

Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng đến hết đất ông Viết

2

1

100

60

5

Trục đường giáp đất Nà Chì đến giáp với đất xã Quảng Nguyên

2

1

100

60

6

Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình

2

1

100

60

7

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại

1

2

100

60

8

Các khu vực còn lại

3

1

90

54

XVIII

Xã Nà Chì

 

 

 

 

1

Từ cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) theo trục đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He

II

3

310

186

2

Trục đường từ ngã 3 giáp đất hộ ông Tường (Thía) đi thôn Nà Chì đến suối (hết đất ông Đức)

I

4

360

216

3

Trục đường (Nà Chì - Bản Liền) từ ngã 3 đường rẽ vào Bản Liền đến Suối Khuẩy Cưởm

I

4

360

216

4

Trục đường (Nà Chì - Bản Liền) từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) đến tiếp giáp đất Bản Liền

2

1

100

60

5

Trục đường bê tông từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học

2

1

100

60

6

Trục đường vành đai từ giáp ngã 3 cổng Trường THPT đến hết nhà ông Chẳng

I

4

360

216

7

Trục đường từ giáp nhà Anh Chi đến giáp ngã ba đường lên Trường cấp III

I

4

360

216

8

Trục đường từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) đến giáp đất xã Khuôn Lùng

1

1

120

72

9

Trục đường từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) đến giáp với đất Khuôn Lùng

2

1

100

60

10

Trục đường từ suối Nà Chì giáp đất hộ ông Đức đến hết đường thôn Nà Chì

1

2

100

60

11

Trục đường từ cầu sắt Nà Chì đến giáp đất Nấm Dẩn

1

2

100

60

12

Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Nậm Khương đến trụ sở thôn Nậm Khương

1

2

100

60

13

Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) từ cầu đập tràn

2

1

100

60

14

Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì đến hết đất hộ ông Võ

2

1

100

60

15

Đường bê tông vành đai từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) đến trường THCS

2

1

100

60

16

Đường vào thôn Tân Sơn từ nhà Pháo Nhiên

1

2

100

60

17

Trục đường từ cầu xi măng (từ hộ ông Tương) đến cổng trường tiểu học Nà Chì

I

4

360

216

18

Trục đường từ cổng Trường tiểu học đến cầu sắt

1

1

120

72

19

Các khu vực còn lại

3

2

80

48

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

  Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Vị trí

Giá đất trồng lúa

Giá đất trồng cây hàng năm khác

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Cốc Pài

 

 

 

 

 

 

1

Các tổ dân phố, các thôn

1

61

56

57

26

17

II

Xã Nàn Ma

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm: Lùng Sán, La Chí Trải, Nàn Ma, Cốc Pú

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

III

Xã Pà Vầy Sủ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Thèn Ván

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

IV

Xã Chí Cà

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Chí Cà Thượng

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

V

Xã Xín Mần

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Xín Mần

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

VI

Xã Nàn Sỉn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Chúng Trải

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

VII

Xã Thèn Phàng

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Thôn Tát Lượt, Khau Tinh

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

VIII

Xã Bản Díu

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Díu Thượng

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

IX

Xã Tả Nhìu

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Lùng Mở, Vai Lũng

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

X

Xã Cốc Rế

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Lùng Vài

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XI

Xã Thu Tà

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Thôn Tỷ Phàng, Nàng Vạc

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XII

Xã Ngán Chiên

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Thôn Đội Phố, Đông Chứ

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XIII

Xã Trung Thịnh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Cốc Pú

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XIV

Xã Chế Là

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Cốc Cộ, Cốc Độ

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XV

Xã Nấm Dẩn

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XVI

Xã Bản Ngò

 

 

 

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã: Thôn Táo Thượng

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XVII

Xã Quảng Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Quảng Hạ, Cáo Sơn

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XVIII

Xã Khuôn Lùng

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Thôn Nà Ràng, Làng Thượng, Trung Thành

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

XIX

Xã Nà Chì

 

 

 

 

 

 

1

Các thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn, Tổ dân phố Nà Chì, Thôm Thọ

2

43

39

41

19

13

2

Các thôn còn lại trong xã

3

26

25

25

12

8

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Giá đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được xếp.

2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.

3. Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.

4. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

5. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:

a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;

b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

6. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

7. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất