Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2713/QĐ-UBND Thái Nguyên 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2713/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/08/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2713/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2713/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2713/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2713/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 2713/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 03 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021- 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021- 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Võ Nhai và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND t
nh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

83.839,49

100

 

83.839,49

83.839,49

100

1

Đất nông nghiệp

78.341,41

93,44

 

76.282,61

76.282,61

90,99

1.1

Đất trồng lúa

4.040,80

4,82

 

3.519,23

3.519,23

4,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.556,24

3,05

 

2.214,43

2.214,43

2,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.744,95

4,47

 

3.306,07

3.306,07

3,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.293,91

3,93

 

3.795,59

3.795,59

4,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.957,44

19,03

 

15.753,08

15.753,08

18,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

19.937,76

23,78

 

18.704,89

18.704,89

22,31

1.6

Đất rừng sản xuất

31.111,33

37,11

 

30.427,74

30.427,74

36,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

250,89

0,3

 

275,76

275,76

0,33

1.8

Đất làm muối

0

0

 

0,00

0

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

4,33

0,01

 

500,25

500,25

0,6

2

Đất phi nông nghiệp

3.529,53

4,21

 

6.441,61

6.441,61

7,68

2.1

Đất quốc phòng

87,71

0,1

 

606,03

606,03

0,72

2.2

Đất an ninh

1,24

0

 

10,35

10,35

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

0

0

 

0,00

0

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

0

0

 

0,00

0

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

29,69

0,04

 

145,54

145,54

0,17

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,48

0

 

120,04

120,04

0,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36,72

0,04

 

98,12

98,12

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

444,97

0,53

 

878,07

878,07

1,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.089,32

1,3

 

1.504,73

1.504,73

1,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0

0

 

0,00

0

0,00

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

7,97

0,01

 

28,25

28,25

0,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,02

0

 

21,47

21,47

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

777

0,93

 

961,08

961,08

1,15

2.14

Đất ở tại đô thị

30,25

0,04

 

72,66

72,66

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,38

0,02

 

19,86

19,86

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,79

0

 

12,24

12,24

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0

0

 

0,00

0

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,27

0

 

3,24

3,24

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

24,99

0,03

 

119,27

119,27

0,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

60,95

0,07

 

895,56

895,56

1,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0

0

 

0,00

0

0,00

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

14,22

0,02

 

24,24

24,24

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,83

0

 

6,74

6,74

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

900,43

1,07

 

893,15

893,15

1,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,3

0,01

 

20,97

20,97

0,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0

0

 

0,00

0

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.968,55

2,35

 

1.115,27

1.115,27

1,33

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.909,19

111,15

184,83

62,06

343,14

55,69

59,92

113,80

201,38

580,41

267,68

381,48

53,78

211,36

217,15

65,36

1.1

Đất trồng lúa

345,27

44,64

5,31

7,26

26,73

7,04

10,44

33,41

15,82

43,07

64,97

28,27

7,76

15,35

17,49

17,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

261,40

32,58

4,27

4,41

21,99

4,25

8,27

26,52

13,54

31,40

57,55

18,34

3,55

11,06

13,69

9,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

304,31

13,93

13,64

10,51

10,72

5,41

22,96

22,35

37,08

23,72

26,28

32,75

16,18

27,16

24,12

17,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

170,71

9,47

2,56

5,58

11,42

4,62

6,48

8,40

8,90

23,30

30,65

11,27

5,00

13,15

17,69

12,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

39,87

 

 

2,50

37,21

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

8,24

 

 

 

6,68

 

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2.032,87

40,83

163,32

36,21

250,20

36,91

19,96

47,41

139,42

490,26

145,65

308,38

24,75

154,85

156,89

17,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

6,95

2,28

 

 

0,18

0,98

0,08

0,51

0,16

0,06

0,13

0,81

0,04

0,66

0,96

0,10

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,97

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

0,05

0,19

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

1.905,38

65,47

53,10

18,30

116,58

53,45

257,04

153,13

98,58

125,60

59,31

369,73

329,24

100,13

31,60

74,12

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

130,57

5,00

10,00

9,00

3,00

9,00

7,00

2,00

5,00

5,07

14,00

7,00

9,50

5,00

13,00

27,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

22,00

0,30

2,00

1,80

1,00

1,85

3,40

1,10

1,60

0,55

0,25

1,70

1,45

1,60

1,95

1,45

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

5,00

0,30

0,10

0,50

0,60

0,10

0,20

0,50

0,35

0,20

0,15

0,55

0,40

0,30

0,65

0,10

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.747,81

59,87

41,00

7,00

111,98

42,50

246,44

149,53

91,63

119,78

44,91

360,48

317,89

93,23

16,00

45,57

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất ở

4,59

2,28

 

 

 

 

0,03

0,11

1,43

 

0,01

0,65

0,02

 

0,06

 

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp

850,39

 

 

 

 

 

 

15,00

 

330,0

 

150,0

0,39

5,00

350,00

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

850,00

 

 

 

 

 

 

15,00

 

330,0

 

150,00

 

5,00

350,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,89

 

 

 

 

 

 

1,79

 

0,20

 

0,07

0,17

0,28

0,25

0,13

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,85

 

 

 

 

 

 

1,79

 

0,20

 

0,07

0,14

0,28

0,25

0,12

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2713/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2606/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 2713/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14

05

Nghị định 37/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 104/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (nay là phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 1652/QĐ-TTPVHCC của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội về việc đính chính một phần Quyết định 1489/QĐ-TTPVHCC ngày 27/10/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×