Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2712/QĐ-UBND Thái Nguyên 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2712/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2712/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 19/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2712/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2712/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030
_________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Từ và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 56.902,89 | 100,00 | 56.902,89 | 56.902,89 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 48.400,70 | 85,06 | 44.068,27 | 44.068,27 | 77,44 | |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.668,57 | 11,72 | 5.175,54 | 5.175,54 | 9,10 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5.542,87 | 9,74 | 4.254,07 | 4.254,07 | 7,48 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 839,53 | 1,48 | 591,51 | 591,51 | 1,04 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 12.224,07 | 21,48 | 10.455,82 | 10.455,82 | 18,37 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.801,65 | 3,17 | 1.661,30 | 1.661,30 | 2,92 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 12.911,44 | 22,69 | 11.441,65 | 11.441,65 | 20,11 | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 13.004,97 | 22,85 | 13.207,45 | 13.207,45 | 23,21 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 931,64 | 1,64 | 844,58 | 844,58 | 1,48 | |
1.8 | Đất làm muối | ||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 18,83 | 0,03 | 690,42 | 690,42 | 1,21 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.420,01 | 14,80 | 12.768,78 | 12.768,78 | 22,44 | |
2.1 | Đất quốc phòng | 394,72 | 0,69 | 442,10 | 442,10 | 0,78 | |
2.2 | Đất an ninh | 1,62 | 0,00 | 14,70 | 14,70 | 0,03 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | ||||||
2.4 | Đất khu chế xuất | ||||||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 53,12 | 0,09 | 162,00 | 162,00 | 0,28 | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 5,88 | 0,01 | 579,11 | 579,11 | 1,02 | |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 351,71 | 0,62 | 547,52 | 547,52 | 0,96 | |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1042,04 | 1,83 | 1.486,03 | 1486,03 | 2,61 | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3205,28 | 5,63 | 4.367,95 | 4367,95 | 7,68 | |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 13,62 | 0,02 | 23,54 | 23,54 | 0,04 | ||
Đất xây dựng cơ sở y tế | 12,05 | 0,02 | 14,73 | 14,73 | 0,03 | ||
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 82,03 | 0,14 | 92,28 | 92,28 | 0,16 | ||
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 35,29 | 0,06 | 352,20 | 352,20 | 0,62 | ||
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0,90 | 0,00 | 0,54 | 0,54 | 0,00 | ||
Đất giao thông | 1.471,82 | 2,59 | 2.254,09 | 2.254,09 | 3,96 | ||
Đất thủy lợi | 1.571,44 | 2,76 | 1.567,90 | 1.567,90 | 2,76 | ||
Đất công trình năng lượng | 2,16 | 0,00 | 36,01 | 36,01 | 0,06 | ||
Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,69 | 0,00 | 0,76 | 0,76 | 0,00 | ||
Đất chợ | 13,33 | 0,02 | 23,95 | 23,95 | 0,04 | ||
Đất công trình công cộng khác | 1,94 | 0,00 | 1,94 | 1,94 | 0,00 | ||
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 30,03 | 0,05 | 148,36 | 148,36 | 0,26 | |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 31,05 | 31,05 | 0,05 | |||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 19,44 | 0,03 | 43,36 | 43,36 | 0,08 | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 2.003,75 | 3,52 | 3.308,93 | 3.308,93 | 5,82 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 154,01 | 0,27 | 248,62 | 248,62 | 0,44 | |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,44 | 0,03 | 25,94 | 25,94 | 0,05 | |
2.16 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,10 | 0,01 | 9,90 | 9,90 | 0,02 | |
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | 15,86 | 0,03 | 23,39 | 23,39 | 0,04 | |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 148,42 | 0,26 | 253,17 | 253,17 | 0,44 | |
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2,69 | 0,00 | 125,64 | 125,64 | 0,22 | |
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 25,24 | 0,04 | 38,01 | 38,01 | 0,07 | |
2.21 | Đất vui chơi, giải trí công cộng | 0,99 | 0,00 | 53,86 | 53,86 | 0,09 | |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 10,56 | 0,02 | 10,59 | 10,59 | 0,02 | |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 799,43 | 1,40 | 720,09 | 720,09 | 1,27 | |
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 127,57 | 0,22 | 121,34 | 121,34 | 0,21 | |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | 7,13 | 0,01 | 7,13 | 7,13 | 0,01 | |
3 | Đất chưa sử dụng | 82,18 | 0,14 | 65,84 | 65,84 | 0,12 |
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Quân Chu | Xã An Khánh | Xã Bản Ngoại | Xã Bình Thuận | Xã Cát Nê | Xã Cù Vân | Xã Mỹ Yên | Xã Đức Lương | Xã Lục Ba | Xã Hà Thượng | Xã Ký Phú | Xã Hoàng Nông | Xã Khôi Kỳ | Xã La Bằng | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 4.354,46 | 374,53 | 244,09 | 92,53 | 97,24 | 90,35 | 330,41 | 95,88 | 52,38 | 54,13 | 90,44 | 128,57 | 145,19 | 182,25 | 93,03 | 123,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.068,61 | 115,07 | 12,98 | 28,25 | 22,22 | 29,37 | 30,99 | 22,37 | 23,35 | 29,74 | 8,45 | 34,82 | 39,09 | 22,57 | 10,11 | 10,48 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 948,88 | 114,28 | 21,23 | 19,63 | 27,75 | 27,84 | 22,37 | 23,35 | 16,34 | 4,39 | 30,63 | 39,09 | 22,57 | 9,67 | 8,61 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 140,58 | 18,33 | 4,31 | 5,69 | 11,11 | 2,51 | 6,99 | 2,75 | 1,54 | 1,79 | 1,51 | 7,98 | 8,38 | 4,69 | 0,37 | 4,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.986,70 | 152,59 | 152,09 | 48,32 | 56,21 | 56,98 | 108,72 | 50,83 | 21,15 | 16,98 | 59,65 | 57,31 | 86,56 | 152,03 | 73,80 | 92,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 117,75 | 8,00 | ||||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 29,94 | 1,62 | 0,46 | 0,27 | 0,84 | 1,04 | ||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 929,25 | 84,08 | 71,69 | 8,09 | 5,91 | 1,16 | 179,38 | 19,33 | 5,00 | 4,79 | 12,04 | 24,05 | 10,20 | - | 8,58 | 10,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,66 | 2,49 | 3,02 | 2,18 | 1,79 | 0,33 | 2,71 | 0,60 | 0,88 | 0,83 | 0,79 | 4,41 | 0,69 | 2,12 | 0,17 | 3,86 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 1,97 | 1,97 | ||||||||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 958,16 | 35,02 | 6,12 | 16,78 | 0,48 | 10,06 | 52,38 | 6,52 | 44,71 | 0,08 | 84,41 | 4,30 | 18,70 | 64,79 | 97,10 | 88,97 |
Trong đó: | |||||||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 267,41 | 21,22 | 2,10 | 2,68 | 10,06 | 25,00 | 6,19 | 10,00 | 15,41 | 4,00 | 3,00 | 12,00 | 2,00 | 33,86 | ||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác | 36,42 | 3,97 | 4,02 | 0,79 | 3,84 | |||||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 12,31 | 0,75 | 8,00 | 0,08 | 0,30 | |||||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 108,28 | 4,76 | 0,03 | 7,80 | 0,07 | 80,26 | ||||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,59 | 0,01 | 0,33 | |||||||||||||
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 256,35 | 11,21 | 15,13 | 15,70 | 50,22 | 6,51 | 55,02 | |||||||||
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 276,80 | 4,31 | 6,10 | 0,48 | 16,14 | 18,79 | 61,20 | 2,50 | 4,49 | 0,09 | ||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 92,83 | 9,51 | 0,26 | 0,92 | 1,50 | 0,74 | 0,89 | 0,93 | 0,26 | 0,06 | 1,58 | 3,19 | 2,73 | 1,42 | 1,46 | 1,26 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Xã Minh Tiến | Xã Na Mao | Xã Phú Cường | Xã Phú Lạc | Xã Phú Thịnh | Xã Phú Xuyên | Xã Phục Linh | Xã Phúc Lương | Xã Quân Chu | Xã Tân Thái | Xã Tân Linh | Xã Tiên Hội | Xã Vạn Thọ | Xã Văn Yên | Xã Yên Lãng | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 4.354,46 | 76,73 | 73,83 | 138,14 | 117,66 | 54,69 | 134,26 | 93,75 | 78,56 | 82,40 | 364,24 | 147,20 | 135,17 | 176,35 | 168,14 | 318,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.068,61 | 8,94 | 13,26 | 27,53 | 18,23 | 28,46 | 47,10 | 45,94 | 30,06 | 10,02 | 41,95 | 43,39 | 69,95 | 45,65 | 107,64 | 90,63 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 948,88 | 8,94 | 6,22 | 24,56 | 14,78 | 15,23 | 46,92 | 38,68 | 22,20 | 9,12 | 39,16 | 27,71 | 65,30 | 44,04 | 107,64 | 90,63 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 140,58 | 2,13 | 1,74 | 5,47 | 3,79 | 2,05 | 1,28 | 12,33 | 6,89 | 3,50 | 4,31 | 3,86 | 5,20 | 1,47 | 1,58 | 2,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.986,70 | 48,31 | 32,83 | 37,16 | 77,62 | 21,55 | 68,42 | 18,35 | 26,41 | 33,83 | 179,83 | 75,69 | 56,80 | 29,03 | 46,60 | 48,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 117,75 | 4,78 | 26,02 | 78,95 | ||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 29,94 | 0,62 | 1,06 | 7,59 | 16,44 | |||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 929,25 | 11,44 | 25,04 | 41,30 | 15,63 | 1,65 | 11,95 | 15,68 | 12,95 | 33,99 | 109,24 | 21,86 | 0,91 | 19,44 | 3,28 | 160,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,66 | 1,13 | 0,96 | 0,66 | 2,39 | 0,98 | 4,89 | 1,45 | 2,25 | 28,91 | 2,40 | 2,31 | 1,81 | 1,45 | 1,20 | |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 1,97 | |||||||||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 958,16 | 5,00 | 5,36 | 46,30 | 11,40 | 18,84 | 29,97 | 3,14 | 30,59 | 35,40 | 8,00 | 26,92 | 16,06 | 9,38 | 154,54 | 26,84 |
Trong đó: | |||||||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 267,41 | 5,00 | 5,00 | 38,00 | 6,00 | 15,94 | 8,87 | 4,50 | 8,00 | 22,04 | 0,56 | 5,88 | 0,10 | |||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác | 36,42 | 1,50 | 4,78 | 3,00 | 5,02 | 3,00 | 3,00 | 3,50 | ||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 12,31 | 0,90 | 0,48 | 1,01 | 0,14 | 0,45 | 0,20 | |||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 108,28 | 0,36 | 4,50 | 0,50 | 10,00 | |||||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,59 | 0,25 | ||||||||||||||
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 256,35 | 14,18 | 27,90 | 40,72 | 19,76 | |||||||||||
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 276,80 | 8,30 | 0,67 | 10,00 | 16,20 | 1,43 | 5,50 | 113,82 | 6,78 | |||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 92,83 | 1,71 | 0,30 | 3,13 | 1,89 | 2,17 | 5,96 | 0,01 | 1,64 | 37,77 | 6,33 | 4,16 | 0,85 | 0,20 |
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Hà Thượng | Xã Ký Phú | Xã Khôi Kỳ | Xã La Bằng | Xã Phú Cường | Xã Phú Lạc | Xã Tiên Hội | Xã Yên Lãng | |||
1 | Đất nông nghiệp | 11,48 | 10,97 | 0,09 | 0,42 | |||||
1.1 | Đất trồng lúa | |||||||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | ||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||||||||
13 | Đất trồng cây lâu năm | 0,51 | 0,09 | 0,42 | ||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | |||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | |||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | |||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||||||||
1.8 | Đất làm muối | |||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 10,97 | 10,97 | |||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,86 | 0,40 | 0,03 | 2,0 | 0,02 | 0,15 | 1,14 | 1,05 | 0,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | 2,00 | 2,00 | |||||||
2.2 | Đất an ninh | |||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | |||||||||
2.4 | Đất khu chế xuất | |||||||||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | |||||||||
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | |||||||||
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,09 | 0,08 | 0,01 | ||||||
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,41 | 0,05 | 0,36 | ||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,51 | 0,50 | 0,01 | ||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | |||||||||
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 0,02 | 0,02 | |||||||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1,48 | 0,35 | 0,03 | 1,03 | 0,07 | ||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | |||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | |||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | |||||||||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | |||||||||
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||||||
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,1 | 0,03 | 0,07 | ||||||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,25 | 0,25 | |||||||
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | |||||||||
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | |||||||||
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | |||||||||
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | |||||||||
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |