Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2655/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điểu chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất quận Hà Đông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2655/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2655/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2655/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2655/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HÀ ĐÔNG.
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5485/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông là: 12 dự án với tổng diện tích 124,2ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện Tích năm 2022 | Cơ cấu |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.202,56 | 24,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 647,50 | 53,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 646,61 | 53,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 334,17 | 27,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 98,46 | 8,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 50,57 | 4,20 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 71,87 | 5,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.735,08 | 75,24 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 187,28 | 5,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89,24 | 2,39 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.410,40 | 37,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.023,19 | 72,55 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 83,93 | 5,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 23,53 | 1,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 139,61 | 9,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,08 | 1,64 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 67,54 | 4,79 |
- | Đất chợ | DCH | 9,06 | 0,64 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,32 | 0,36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.325,95 | 35,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,52 | 0,58 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,41 | 0,52 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 100,04 | 2,68 |
II | Khu chức năng |
| 4.964,23 | 100,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 981,67 | 19,77 |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 370,12 | 7,46 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 188,90 | 3,81 |
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 65,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,22 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,21 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,12 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,03 |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,64 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,34 |
5. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
| Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 15,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,09 |
6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 thành: 57 dự án với tổng diện tích 216,52ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm, vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất (ha) | Cấp quận | Cấp phường |
| |||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án có trong Biểu 2A | ||||||||
1 | Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,15 |
| 0,09 | Quận Hà Đông | Phường Quang Trung, Hà Cầu, La Khê | - Quyết định số 5104/QĐ-UBND ngày 12/6/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. - Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. |
2 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông | DSH | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,014 |
| 0,014 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | Phụ lục 17 NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
3 | Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông | DYT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,062 | 0,062 | 0,062 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | Phụ lục 60 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
4 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông | DSH | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,02 |
| 0,02 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | Phụ lục 35 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
5 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 29,3 | 0,4 | 28,9 | Quận Hà Đông | Phú Lâm, Yên Nghĩa, Đồng Mai, Biên Giang, Phú La | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố v/v phê duyệt dự án |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
6 | Đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa bàn quận Hà Đông) | DGT | UBND quận | 75,02 | 64,454 | 70,886 | Quận Hà Đông | Phường Phú Lương, Phường Đồng Mai, Phường Phú Lâm | Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
7 | Đấu giá QSD đất khu đất xứ đồng Hạ Khâu, phường Phú Lương. | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,70 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Phú Lương | Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 46.143,4m2 đất (giai đoạn 1) tại phường Phú Lương, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Hạ Khâu. Đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng cập nhật để phục vụ đấu giá. |
8 | Khu đấu giá QSDĐ khu xứ đồng khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội. | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,071 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Dương Nội | Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 2.968,5m2 đất tại khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất ở. Đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng cập nhật để phục vụ đấu giá. |
9 | Xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,51 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Hà Cầu | - Phụ lục 02 NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện dự án 2022-2025). - Văn bản số 3837/UBND-QLĐT ngày 10/12/2021 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng dự án xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu. - Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án Xây mới trường THCS Hà Cầu, phường Hà Cầu (tiến độ thực hiện dự án từ năm 2022-2025). - Quyết định 1435 QĐ/UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh Hà Tây về thu hồi 287.901,7m2 đất thuộc phường Hà Cầu và phường Quang Trung, thị xã Hà Đông; giao Ban QLDA khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông thực hiện đầu tư xây dựng khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông - Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
10 | Xây dựng trường mầm non tại ô đất ký hiệu MG-02, khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông | DGD | Công ty CP tập đoàn Nam Cường Hà Nội | 0,16 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Dương Nội | Quyết định chủ trương đầu tư số 3794/QĐ-UBND của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2771/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND Thành phố; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1181/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Thành phố |
11 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Khu công cộng, thương mại, dịch vụ tại ô đất ký hiệu X1 thuộc ô quy hoạch 19-1 thuộc quy hoạch phân khu S4, phường Phú Lương | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 8,32 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Phú Lương | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013. Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Khu công cộng, thương mại, dịch vụ tại ô đất ký hiệu X2 thuộc ô quy hoạch 19-1 thuộc quy hoạch phân khu S4, phường Phú Lương | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 9,924 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Phú Lương | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013. Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |