Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2651/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2651/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2651/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2651/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2651/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5486/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu |
I | Diện tích đất tự nhiên |
| 30.551,49 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.528,57 | 60,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.718,16 | 31,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.607,08 | 31,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.400,73 | 4,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.322,78 | 10,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.486,27 | 11,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 544,73 | 1,78 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 55,90 | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.919,46 | 39,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 976,70 | 3,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 42,45 | 0,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 414,47 | 1,36 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 217,49 | 0,71 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 202,09 | 0,66 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 202,46 | 0,66 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,27 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 91,28 | 0,30 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.173,50 | 16,93 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3.191,66 | 10,45 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 644,89 | 2,11 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 169,06 | 0,55 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,73 | 0,04 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 164,74 | 0,54 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 327,52 | 1,07 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 23,70 | 0,08 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 6,79 | 0,02 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,13 | 0,01 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 238,98 | 0,78 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,94 | 0,21 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 316,56 | 1,04 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 6,72 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,88 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.112,81 | 10,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 31,83 | 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,08 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 28,72 | 0,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 40,40 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 609,44 | 1,99 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 712,69 | 2,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 32,67 | 0,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 103,46 | 0,34 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Diện tích đất tự nhiên |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 795,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 543,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 541,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 66,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 150,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22,21 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,32 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 242,20 |
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,15 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 146,30 |
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 106,20 |
2.2.2 | Đất thủy lợi | DTL | 30,59 |
2.2.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,71 |
2.2.4 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
2.2.5 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 8,54 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 73,91 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,50 |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,16 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,62 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 795,75 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 543,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 541,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 66,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 150,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 22,21 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,32 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,51 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án điều chỉnh | ||||||||
1 | Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,7 | 1,1 | 1,7 | Huyện Sóc Sơn | Xã Mai Đình | Văn bản số 4735/QHKT-HTKT ngày 21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo gỡ vướng mắc trong công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện: 2019-2022 |
2 | Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,38 | 6 | 9,38 | Huyện Sóc Sơn | Xã Bắc Phú, Tân Hưng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
3 | Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,7 | 1,2 | 1,7 | Sóc Sơn | Quang Tiến, Hiền Ninh | Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 Biên bản bàn giao mốc giới ngày 31/12/2021 của Sở TNMT. |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 3,4 | 2 | 3,4 | Sóc Sơn | Minh Phú, Minh Trí | Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2023 Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/9/2021 của Sở TNMT. |
5 | Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,7 | 6,2 | 9,7 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Bắc Sơn | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2025 Biên bản bàn giao mốc giới ngày 11/4/2022 của Sở TNMT |
6 | Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 10 | 8 | 10 | Sóc Sơn | Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long | Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
7 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4 + 469 đến km12+733.35) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 26,5 | 1,3 | 13,5 | Sóc Sơn | Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh | Quyết định 177/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2023. |
8 | Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,27 | 3 | 3,27 | Huyện Sóc Sơn | xã Tiên Dược | Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của HĐND huyện; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án. Quyết định: số 4826/QĐ-UBND ngày 16/8/2018, số 1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021, số 4226/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: Năm 2018-2022 |
9 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn. Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022 |
10 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 1,94 | 1,94 | 1,94 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022 |
11 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 1,69 | 1,69 | 1,69 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. QĐ 5408/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện 2019-2022 |
12 | Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,21 | 0,16 | 0,21 | Sóc Sơn | xã Việt Long | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024 |
13 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Sóc Sơn | xã Phù Linh | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024 |
14 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Hồng Kỳ | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,04 |
| 0,04 | Sóc Sơn | xã Hồng Ký | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5342/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024 |
15 | Di chuyển Trung đoàn 165/Sư đoàn 312/Quân đoàn I (nơi chuyển đến) | CQP | Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn | 101,6 | 9 | 101,6 | Sóc Sơn | Minh Phú | Văn bản số 2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 v/v làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng cho địa phương để thực hiện dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn; Văn bản số 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2022 của Sở TNMT về việc tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng để thực hiện Dự án Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án điều chỉnh | ||||||||
16 | Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn | SKK | Công ty cổ phần tập đoàn DĐK | 296,65 |
| 296,65 | Sóc Sơn | Tân Dân Minh Trí | Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT KCN sạch Sóc Sơn; Văn bản số 952/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/02/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác GPMB thực hiện Dự án |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ vườn, ao liền kề (cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) trong cùng thửa đất ở sang đất ở | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 26,31 |
|
| Sóc Sơn | các xã, thị trấn | Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo) |
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không phải là đất công, đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư theo khoản 3 Điều 17 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố) | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 19,7 |
|
| Sóc Sơn | các xã | Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo) |
19 | Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã | NNP | UBND huyện, UBND xã | 59,33 |
|
| Sóc Sơn | 13 xã | Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
20 | Tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội | DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn | 55,5 |
|
| Sóc Sơn | Tân Dân Thanh Xuân | Văn bản số 389/UBND-ĐT ngày 11/02/2022 của UBND Thành phố; Thông báo số 274/TB-CP ngày 17/6/2022 của Văn phòng UBND Thành phố |
21 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Nội Bài | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 12,30 |
|
| Sóc Sơn | Mai Đình | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
22 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Gạch Tuynel công nghệ hiện đại | SKC | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 2,42 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Phú | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
23 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhà ở để bán cho cán bộ chiến sỹ Tổng cục Chính trị Công an nhân dân - Bộ Công an | ONT | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 4,79 |
|
| Sóc Sơn | Mai Đình, Tiên Dược | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 7333/UBND-XDGT ngày 15/10 2015 của UBND Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 7536/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/8/2016 của Sở TN&MT về việc hướng dẫn xác định ranh giới phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án. |
24 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ văn phòng | TMD | Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 0,46 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| Tổng |
|
| 477,46 |
|
|
|
|
|