Quyết định 2651/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2651/QĐ-UBND

Quyết định 2651/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2651/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:01/08/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2651/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2651/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2651/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
_______

Số: 2651/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN

_______

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương s77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đt đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phthông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phthông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đt trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5486/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn đối với 15 dự án với tổng diện tích tăng thêm 108,74 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn là: 09 dự án, với tổng diện tích 177,62 ha (Phụ lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu
(%)

I

Diện tích đất t nhiên

 

30.551,49

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.528,57

60,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.718,16

31,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.607,08

31,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.400,73

4,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.322,78

10,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.486,27

11,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

544,73

1,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,90

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.919,46

39,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

976,70

3,20

2.2

Đất an ninh

CAN

42,45

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

414,47

1,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

217,49

0,71

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,09

0,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

202,46

0,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,27

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,28

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.173,50

16,93

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3.191,66

10,45

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

644,89

2,11

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

169,06

0,55

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,73

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

164,74

0,54

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

327,52

1,07

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

23,70

0,08

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,79

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,13

0,01

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

238,98

0,78

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

64,94

0,21

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

316,56

1,04

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

2.9.15

Đất xây dng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,72

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,88

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.112,81

10,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,83

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,08

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

28,72

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

40,40

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

609,44

1,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

712,69

2,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32,67

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

103,46

0,34

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Diện tích đất tự nhiên

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

795,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

543,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

541,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

150,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,32

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

242,20

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,15

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

146,30

2.2.1

Đất giao thông

DGT

106,20

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

30,59

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,71

2.2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

2.2.5

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,54

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

73,91

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,50

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,62

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

795,75

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

543,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

541,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

150,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,32

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,34

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

6,51

5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố thành: 148 dự án với diện tích quy hoạch là 1.881,72 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành y;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP
;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình d án

Mục đích sử dụng đất
(Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

 

A

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

I

Các dự án điều chỉnh

1

Cải tạo, chnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn

NTD

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn

1,7

1,1

1,7

Huyện Sóc Sơn

Xã Mai Đình

Văn bn s 4735/QHKT-HTKT ngày 21/10/2021 ca Sở QHKT về việc tháo gvướng mắc trong công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 ca UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết s30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Sóc Sơn

Thời gian thực hiện: 2019-2022

2

Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cm) đến nút giao Bắc Phú ca tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

DGT

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn

9,38

6

9,38

Huyện Sóc Sơn

Xã Bắc Phú, Tân Hưng

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2022-2025

3

Đường nối tnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

1,7

1,2

1,7

Sóc Sơn

Quang Tiến, Hiền Ninh

Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023

Biên bn bàn giao mốc giới ngày 31/12/2021 của STNMT.

4

Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

3,4

2

3,4

Sóc Sơn

Minh Phú, Minh Trí

Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2021-2023

Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/9/2021 của Sở TNMT.

5

Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

9,7

6,2

9,7

Sóc Sơn

Hồng Kỳ, Bắc Sơn

Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2021-2025

Biên bản bàn giao mốc giới ngày 11/4/2022 của Sở TNMT

6

Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

10

8

10

Sóc Sơn

Tân Hưng, Bc Phú, Việt Long

Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2021-2024

7

Dự án ci tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4 + 469 đến km12+733.35)

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

26,5

1,3

13,5

Sóc Sơn

Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh

Quyết định 177/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2023.

8

Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sdụng đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn

ONT

Trung tâm phát trin quđất huyện Sóc Sơn

3,27

3

3,27

Huyện Sóc Sơn

xã Tiên Dược

Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của HĐND huyện; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án. Quyết định: số 4826/QĐ-UBND ngày 16/8/2018, số 1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021, số 4226/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: Năm 2018-2022

9

Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh

ONT

TTPTQĐ

0,68

0,68

0,68

Sóc Sơn

Hiền Ninh

Quyết định phê duyệt ch trương s3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn. Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kthuật; QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kthuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022

10

Xây dựng HTKT chnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh

ONT

TTPTQĐ

1,94

1,94

1,94

Sóc Sơn

Hiền Ninh

Quyết định phê duyệt chtrương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn

QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022

11

Xây dựng HTKT chnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh

ONT

TTPTQĐ

1,69

1,69

1,69

Sóc Sơn

Hiền Ninh

Quyết định phê duyệt chủ trương s 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT s 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án.

QĐ 5408/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện 2019-2022

II

Các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022

12

Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên To, xã Việt Long

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

0,21

0,16

0,21

Sóc Sơn

xã Việt Long

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

Thời gian thực hiện: 2022 - 2024

13

Ci tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh

TSC

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

0,3

0,3

0,3

Sóc Sơn

xã Phù Linh

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 12/2021 phê duyệt chủ trương đu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024

14

Ci tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Hồng Kỳ

TSC

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

0,04

 

0,04

Sóc Sơn

xã Hồng Ký

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chtrương đầu tư dự án. Quyết định số 5342/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế kthuật dự án.

Thời gian thực hiện: 2022 - 2024

15

Di chuyển Trung đoàn 165/Sư đoàn 312/Quân đoàn I (nơi chuyển đến)

CQP

Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn

101,6

9

101,6

Sóc Sơn

Minh Phú

Văn bn s 2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 v/v làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bng cho địa phương để thực hiện dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn; Văn bản s 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2022 của Sở TNMT về việc tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bng để thực hiện Dự án Khu liên hiệp xử lý chất thi Nam Sơn

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

I

Các dự án điều chỉnh

16

Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn

SKK

Công ty cổ phần tập đoàn DĐK

296,65

 

296,65

Sóc Sơn

Tân Dân Minh Trí

Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT KCN sạch Sóc Sơn; Văn bản số 952/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/02/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác GPMB thực hiện Dự án

17

Chuyn mục đích sử dụng đất từ vườn, ao liền kề (cây lâu năm, nuôi trồng thy sn) trong cùng thửa đất sang đất ở

ONT

Hộ gia đình, cá nhân

26,31

 

 

Sóc Sơn

các xã, thị trấn

Đơn xin chuyn mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bn photo)

18

Chuyển mục đích sử dụng đất từ vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không phi là đất công, đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư theo khoản 3 Điều 17 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố)

ONT

Hộ gia đình, cá nhân

19,7

 

 

Sóc Sơn

các xã

Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bn photo)

19

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sn thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã

NNP

UBND huyện, UBND xã

59,33

 

 

Sóc Sơn

13 xã

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sdụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.

II

Các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022

20

Tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thđô Hà Nội

DGT

Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn

55,5

 

 

Sóc Sơn

Tân Dân

Thanh Xuân

Văn bn số 389/UBND-ĐT ngày 11/02/2022 của UBND Thành phố; Thông báo s 274/TB-CP ngày 17/6/2022 của Văn phòng UBND Thành phố

21

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đthực hiện dự án xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Nội Bài

TMD

Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sdụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013

12,30

 

 

Sóc Sơn

Mai Đình

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

22

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Gạch Tuynel công nghệ hiện đại

SKC

Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013

2,42

 

 

Sóc Sơn

Bắc Phú

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

23

Nhận chuyển nhượng quyền sdụng đất đthực hiện dự án Khu nhà đbán cho cán bộ chiến sỹ Tổng cục Chính trị Công an nhân dân - Bộ Công an

ONT

Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sdụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013

4,79

 

 

Sóc Sơn

Mai Đình, Tiên Dược

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Văn bản số 7333/UBND-XDGT ngày 15/10 2015 của UBND Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 7536/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/8/2016 của Sở TN&MT về việc hướng dẫn xác định ranh giới phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án.

24

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đthực hiện dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ văn phòng

TMD

Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sdụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013

0,46

 

 

Sóc Sơn

Tiên Dược

Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

Tng

 

 

477,46

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi