Quyết định 264/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Chương Mỹ

thuộc tính Quyết định 264/QĐ-UBND

Quyết định 264/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Chương Mỹ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:264/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:13/01/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-----------------
Số: 264/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
 SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN CHƯƠNG MỸ
-----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6991/TTr-TNMT-KHTH ngày 17 tháng 12 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Chương Mỹ:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Hiện trạng năm 2011
Diện tích đến 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp TP phân bổ (ha)
Diện tích chênh lệch (ha)
Diện tích cấp huyện xác định (ha)
Cơ cấu (%)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
23240,92
 
23240,92
 
23240,92
 
1
Đất nông nghiệp
NNP
14032,65
60,38
13582,70
-207,15
13375,55
57,55
 
Trong đó
 
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
LUA
9568,90
41,17
8742,30
 
8742,30
37,62
-
Đất lúa nước 2 vụ trở lên
LUC
7558,88
32,52
8733,70
 
8733,70
37,58
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2246,56
9,67
2159,20
 
2159,20
9,29
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
138,82
0,60
69,80
126,29
196,09
0,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
71,49
0,31
1,203,80
-954,66
249,14
1,07
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
93,53
0,40
71,49
 
71,49
0,31
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
599,30
2,58
555,00
 
555,00
2,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8081,23
34,77
9600,20
14,38
9614,58
41,37
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
40,74
0,18
39,60
65,43
105,03
0,45
2.2
Đất quốc phòng
CQP
671,66
2,89
678,50
258,54
937,04
4,03
2.3
Đất an ninh
CAN
12,81
0,06
16,80
22,61
39,41
0,17
2.4
Đất khu công nghiệp
CSK
131,90
0,57
469,00
-296,93
172,07
0,74
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
380,33
1,64
670,89
-183,51
487,38
2,10
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
109,34
0,47
 
41,44
41,44
0,18
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
12,00
-12,00
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
51,83
0,22
61,83
-10,00
51,83
0,22
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
34,75
0,15
52,40
-2,25
50,15
0,22
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
57,22
0,25
57,30
2,22
59,52
0,26
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
264,42
1,14
264,40
35,08
299,48
1,29
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
693,23
2,98
 
658,68
658,68
2,83
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3103,33
13,35
4140,70
-455,85
3684,85
15,86
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
25,37
0,11
37,40
58,42
95,82
0,41
-
Đất cơ sở y tế
DYT
11,45
0,05
65,40
8,28
73,68
0,32
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
145,89
0,63
505,50
-230,99
274,51
1,18
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
46,68
0,20
124,70
0,30
125,00
0,54
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
180,48
0,78
325,10
0,46
325,56
1,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
1127,04
4,85
58,00
192,77
250,77
1,08
-
Đất chưa sử dụng
 
 
 
58,00
192,77
250,77
1,08
-
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
 
 
 
1.018,90
-142,63
876,27
3,77
4
Các chỉ tiêu quan sát
 
 
 
 
 
 
 
4.1
Đất đô thị
DTD
1538,97
6,62
1821,00
-138,53
1682,47
7,24
4.2
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
4646,17
19,99
 
 
4975,41
21,41
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ (2011-2020)
Phân theo giai đoạn
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.409,17
662,31
746,86
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
975,05
458,27
516,78
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
170,15
79,97
90,18
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
39,80
18,71
21,09
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
 
 
 
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
14,00
14,00
 
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS/PNN
75,25
35,37
39,88
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
2.175,33
1.022,41
1.152,92
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
 
 
 
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
 
 
 
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
 
 
 
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR (a)
 
 
 
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR (a)
 
 
 
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR (a)
 
 
 
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ (2011-2020)
Phân theo giai đoạn
Kỳ đầu
Kỳ cuối
 
TỔNG DIỆN TÍCH
 
876,27
411,85
464,42
1
Đất nông nghiệp
NNP
669,14
314,49
354,65
 
Trong đó:
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
LUA
25,36
11,92
13,44
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
30,60
14,38
16,22
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
 
 
 
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
110,32
51,85
58,47
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
156,36
50,00
106,36
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
 
 
 
1.7
Đất làm muối
LMU
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
207,13
97,36
109,77
 
Trong đó:
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
 
 
 
2.2
Đất quốc phòng
CQP
204,00
95,88
108,12
2.3
Đất an ninh
CAN
0,32
0,15
0,17
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
1,54
0,72
0,82
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
 
 
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích tính đến các năm
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
23.240,92
23.240,92
23.240,92
23.240,92
23.240,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.032,65
13.999,79
13.960,37
13.855,37
13.723,83
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
LUA
9.568,90
9.527,57
9477,97
9.345,72
9.180,40
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.246,56
2.242,19
2.236,95
2.222,97
2.205,50
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
138,82
144,34
150,96
168,61
190,67
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
71,49
71,49
71,49
71,49
71,49
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
93,53
98,66
104,81
121,22
141,73
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
599,30
597,09
594,43
587,34
578,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.081,23
8.157,90
8.249,90
8.495,23
8801,90
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
40,74
43,95
47,81
58,10
70,96
2.2
Đất quốc phòng
CQP
671,66
684,93
700,85
743,31
796,39
2.3
Đất an ninh
CAN
12,81
14,14
15,74
19,99
25,31
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
131,90
133,91
136,32
142,75
150,78
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
390,33
378,59
401,01
416,53
435,94
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
109,34
105,95
101,87
91,01
77,43
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
51,83
51,83
51,83
51,83
51,83
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
34,75
35,52
36,44
38,91
41,99
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
57,22
57,34
57,47
57,84
58,30
2.11
 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
264,42
266,17
268,28
273,89
280,90
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
693,23
691,50
689,43
683,90
676,99
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.103,33
3.132,44
3.167,30
3.260,34
3.376,64
2.14
Đất ở đô thị
ODT
182,28
189,44
198,04
1.963,32
2.036,27
2.15
Đất ở nông thôn
ONT
1.864,84
1.883,08
1.904,96
1.963,32
2.036,27
3
Đất đô thị
DTD
1.538,97
1.546,15
1.554,76
1.577,72
1.606,42
4
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
4.646,17
4.662,63
4.682,39
4.735,06
4.800,91
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
662,31
66,23
79,48
231,81
284,79
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
458,27
45,83
54,99
160,39
197,06
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
79,97
8,00
9,60
27,99
34,39
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
18,71
1,87
2,25
6,55
8,04
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
 
 
 
 
 
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
14,00
 
 
14,00
 
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
35,37
3,54
4,24
12,38
15,21
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
1.022,40
102,24
122,69
357,84
439,63
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
 
 
 
 
 
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
 
 
 
 
 
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
 
 
 
 
 
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR (a)
 
 
 
 
 
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR (a)
 
 
 
 
 
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR (a)
 
 
 
 
 
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
 
TỔNG DIỆN TÍCH
 
411,85
41,19
49,42
144,15
177,10
1
 Đất nông nghiệp
NNP
314,49
31,45
37,74
110,07
135,23
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
LUA
11,92
1,19
1,73
5,03
6,18
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
49,00
 
 
 
49,00
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
 
 
 
 
 
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
51,85
5,19
6,22
18,15
22,30
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
73,49
7,35
8,82
25,72
31,60
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
 
 
 
 
 
1.7
Đất làm muối
LMU
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
97,36
9,74
11,68
34,08
41,86
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
 
 
 
 
 
2.2
Đất quốc phòng
CQP
95,88
9,59
11,51
33,56
41,23
2.3
Đất an ninh
CAN
0,15
0,02
0,02
0,05
0,06
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
0,72
0,07
0,09
0,25
0,31
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
 
 
 
 
 
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
 
 
 
 
 
2.11
 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,23
0,02
0,03
0,08
0,10
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,23
0,02
0,03
0,08
0,10
3
Đất đô thị
DTD
 
 
 
 
 
4
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
0,11
0,01
0,01
0,04
0,05
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Chương Mỹ và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP Phạm Chí Công;
- TH, TNMT;
- Lưu VT, TNđ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp