Quyết định 2592/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2592/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2592/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 26/05/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2592/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------- Số: 2592/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và
kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010)
của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3210/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2140/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2010 | Tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 173,75 | 100,00 | 173,75 | 100,00 |
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 74,15 | 42,68 | 20,05 | 11,54 | -54,11 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 74,15 | 42,68 | 20,05 | 11,54 | -54,11 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 28,84 | 16,60 | 0,00 | 0,00 | -28,84 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,74 | 9,06 | 0,00 | 0,00 | -15,74 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 15,74 | 9,06 | 0,00 | 0,00 | -15,74 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 13,10 | 7,54 |
|
| -13,10 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 45,31 | 26,08 | 20,04 | 11,54 | -25,27 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | - | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 99,42 | 57,22 | 153,70 | 88,46 | 54,28 |
2.1 | Đất ở | OTC | 59,27 | 34,11 | 91,74 | 52,80 | 32,47 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 59,27 | 34,11 | 91,74 | 52,80 | 32,47 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 38,39 | 22,09 | 61,23 | 35,24 | 22,84 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,59 | 2,07 | 4,41 | 2,54 | 0,82 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,73 | 0,42 | 0,73 | 0,42 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,96 | 1,13 | 2,16 | 1,24 | 0,20 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 1,96 | 1,13 | 2,16 | 1,24 | 0,20 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất có mục đích côngcộng | CCC | 32,11 | 18,48 | 53,93 | 31,04 | 21,82 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 22,90 | 13,18 | 31,13 | 17,92 | 8,23 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,40 | 1,38 | 2,40 | 1,38 |
|
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | - | - | - | - | - |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,53 | 0,31 | 3,86 | 2,22 | 3,33 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,57 | 1,48 | 5,57 | 3,21 | 3,00 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,06 | 1,76 | 8,90 | 5,12 | 5,84 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
| 1,00 | 0,58 | 1,00 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 0,65 | 0,37 | 1,05 | 0,60 | 0,40 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | - | - | - | - | - |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC |
|
| 0,02 | 0,01 | 0,02 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,73 | 0,42 | 0,73 | 0,42 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,03 | 0,59 |
|
| -1,03 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 0,18 | 0,10 |
|
| -0,18 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,18 | 0,10 |
|
| -0,18 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 54,10 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 54,10 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 28,83 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,74 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 25,27 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| - |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | PN0(a)/PN1(a) | - |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | PKT(a)/OTC | - |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 14,99 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 14,99 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 8,77 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,74 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN | 6,43 |
2.1 | Đất ở | OTC | 6,43 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,43 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | - |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | - |
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN | 0,18 |
2.1 | Đất ở | OTC | 0,18 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 |
2.2 | Đất chuyên dùng | PCD | - |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | - |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | - |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 2.Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Năm 2006 | Phân kỳ kế hoạch theo từng năm | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | ||||||||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 173,75 | 100,00 | 173,75 | 173,75 | 173,75 | 173,75 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 74,15 | 42,68 | 68,35 | 63,17 | 54,57 | 20,05 | |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 74,15 | 42,68 | 68,35 | 63,17 | 54,57 | 20,05 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 28,84 | 16,60 | 24,94 | 22,64 | 16,77 | 0,01 | |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,74 | 9,06 | 12,63 | 11,32 | 9,95 | 0,00 | |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 15,74 | 9,06 | 12,63 | 11,32 | 9,95 | 0,00 | |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 13,10 | 7,54 | 12,32 | 11,32 | 6,82 | 0,01 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 45,31 | 26,08 | 43,40 | 40,53 | 37,79 | 20,04 | |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | - | - | - | - | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 99,42 | 57,22 | 105,40 | 110,58 | 119,18 | 153,70 | |
2.1 | Đất ở | OTC | 59,27 | 34,11 | 58,37 | 57,00 | 61,92 | 91,74 | |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 59,27 | 34,11 | 58,37 | 57,00 | 61,92 | 91,74 | |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 38,39 | 22,09 | 45,27 | 51,82 | 55,50 | 61,23 | |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan,công trình sự nghiệp | CTS | 3,59 | 2,07 | 3,67 | 3,89 | 4,15 | 4,41 | |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,73 | 0,42 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,96 | 1,13 | 1,98 | 2,00 | 2,02 | 2,16 | |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 1,96 | 1,13 | 1,98 | 2,00 | 2,02 | 2,16 | |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệuxây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - | |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 32,11 | 18,48 | 38,90 | 45,20 | 48,61 | 53,93 | |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 22,90 | 13,18 | 24,51 | 26,71 | 28,52 | 31,13 | |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,40 | 1,38 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông | DNT |
|
|
|
|
|
| |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,53 | 0,31 | 1,10 | 1,89 | 2,53 | 3,86 | |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,57 | 1,48 | 5,57 | 5,57 | 5,57 | 5,57 | |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,06 | 1,76 | 4,65 | 6,56 | 7,52 | 8,90 | |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
| 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 0,65 | 0,37 | 0,65 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT |
|
|
|
|
|
| |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC |
|
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,73 | 0,42 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,03 | 0,59 | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
| |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | - | - | - | - | - | |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 0,18 | 0,10 | - | - | - | - | |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,18 | 0,10 | - | - | - | - | |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | - | |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ 2006 - 2010 | Phân theo từng năm | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 54,10 | 5,80 | 5,17 | 8,60 | 34,52 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 54,10 | 5,80 | 5,17 | 8,60 | 34,52 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 28,83 | 3,90 | 2,30 | 5,87 | 16,77 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,74 | 3,11 | 1,31 | 1,37 | 9,95 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 25,27 | 1,91 | 2,88 | 2,73 | 17,75 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN | - | - | - | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| - | - | - | - | - |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | PN0(a)/PN1(a) | - | - | - | - | - |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNGPHẢI ĐẤT Ở CHUYỂNSANG ĐẤT Ở | PKT(a)/OTC | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Cả thời kỳ 2006 - 2010 | Phân theo từng năm | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 14,99 | 4,75 | 4,07 | 2,53 | 3,65 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 14,99 | 4,75 | 4,07 | 2,53 | 3,65 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 8,77 | 3,49 | 1,84 | 1,41 | 2,04 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,74 | 2,83 | 0,97 | 0,79 | 1,15 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 1,26 | 2,23 | 1,12 | 1,61 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN | 6,43 | 2,04 | 2,24 | 0,88 | 1,27 |
2.1 | Đất ở | OTC | 6,43 | 2,04 | 2,24 | 0,88 | 1,27 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,43 | 2,04 | 2,24 | 0,88 | 1,27 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | - | - | - | - | - |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - | - | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | - | - | - | - | - |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ 2006 - 2010 | Phân theo từng năm | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN | 0,18 | 0,18 | - | - | - |
2.1 | Đất ở | OTC | 0,18 | 0,18 | - | - | - |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 | 0,18 | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên dùng | PCD | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Điều 3.Căn cứ vào các chỉ tiêu đã xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây