Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2591/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của Huyện Bình Chánh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2591/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/05/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2591/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2591/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2591/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2591/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2591/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------------------
Số: 2591/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
 SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
------------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2725/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT
Loại đất
H.trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Thành phố phân bổ (ha) (*)
Huyện xác định (ha)
Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Huyện
D. tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)+(7)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
25.255,29
100,00
25.255
 
25.255,29
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.182,88
68,04
8.249
64
8.312,70
32,91
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA
7.352,50
29,11
350
350,00
1,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.958,19
19,63
350
350,00
1,39
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.695,72
18,59
3.348
3.347,60
13,26
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
234,46
0,93
730
730,01
2,89
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
29,11
0,12
30
29,92
0,12
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
718,37
2,84
740
740,03
2,93
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
944,41
3,74
500
500,00
1,98
1.7
Đất làm muối
LMU
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.899,56
31,28
16.943
 
16.942,59
67,09
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
80,49
0,32
91
90,60
0,36
2.2
Đất quốc phòng
CQP
3,09
0,01
67
67,16
0,27
2.3
Đất an ninh
CAN
1,32
0,01
28
27,67
0,11
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
633,77
2,51
1.935
-85
1.849,52
7,32
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)
SKC
842,23
3,33
1.495
1.495,01
5,92
2.6
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
SKX
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất có di tích, danh thắng
DDT
1,74
0,01
2
2,31
0,01
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
254,11
1,01
306
305,99
1,21
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
21,49
0,09
47
-1
45,51
0,18
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
85,07
0,34
159
158,54
0,63
2.12
Đất sông suối và MNCD
SMN
888,07
3,52
888
888,07
3,52
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.523,04
9,99
5.077
16
5.093,29
20,17
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
454,91
1,80
498
3
501,10
1,98
-
Đất cơ sở y tế
DYT
27,61
0,11
116
12
127,78
0,51
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
65,66
0,26
982
1
982,89
3,89
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
34,60
0,14
82
81,86
0,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,38
0,36
2.163
2.163,19
8,57
3
Đất chưa sử dụng
CSD
172,85
0,68
64
-64
 
 
**
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN
 
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
855,40
3,39
2.228
 
2.227,70
8,82
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
20,00
0,08
102
 
102,00
0,40
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
15.141,47
59,95
 
14.513
14.513,20
57,47
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
 
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Cả thi kỳ
Phân theo các kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
9.029,19
6.532,60
2.496,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
6.342,02
4.889,12
1.452,90
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.335,16
1.109,66
225,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
141,50
141,50
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
448,02
250,88
197,14
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
293,95
293,95
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
195,37
195,37
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
93,33
93,33
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
RSX/NKR(a)
5,25
5,25
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2014.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

Số TT
Chỉ tiêu
H. trạng 2010
Diện tích đến các năm
2011
2012
2013
2014
2015
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
25.255,29
25.255,29
25.255,29
25.255,29
25.255,29
25.255,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.182,88
17.172,63
17.142,22
16.989,68
13.180,36
10.809,29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.352,50
7.169,38
7.049,46
7.004,94
3.604,74
2.000,00
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.958,19
5.161,20
5.093,87
5.044,41
2.530,85
1.546,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.695,72
4.827,83
4.872,74
4.982,01
4.541,78
3.589,16
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
234,46
262,68
262,68
335,11
392,62
484,00
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
29,11
29,92
29,92
29,92
29,92
29,92
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
718,37
755,26
755,26
487,61
939,20
986,04
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
944,41
948,02
947,62
945,48
762,65
697,14
1.7
Đất làm muối
LMU
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.899,56
7.963,99
7.994,40
8.265,61
12.074,93
14.446,00
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng TSCQ, công trình SN
CTS
80,49
80,47
80,47
80,47
90,60
90,60
2.2
Đất quốc phòng
CQP
3,09
3,09
3,09
3,09
57,16
57,16
2.3
Đất an ninh
CAN
1,32
1,32
1,32
19,27
27,67
27,67
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
633,77
633,77
633,77
656,99
1.418,28
1.418,28
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
842,23
888,69
893,81
902,86
1.158,77
1.205,25
2.6
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
SKX
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất có di tích, danh thắng
DDT
1,74
1,74
1,74
1,74
2,31
2,31
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải ng.hại
DRA
254,11
254,11
254,11
254,11
305,49
305,99
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
21,49
21,49
21,65
22,78
45,51
45,51
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
85,07
85,05
85,05
85,05
159,24
158,54
2.12
Đất sông suối và MNCD
SMN
888,07
888,07
888,07
888,07
888,07
888,07
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.523,04
2.509,58
2.509,58
2.518,91
3.534,82
4.112,35
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
454,91
454,91
454,91
458,03
497,66
497,66
-
Đất cơ sở y tế
DYT
27,61
27,61
27,61
27,61
119,47
120,85
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
65,66
65,66
65,66
65,66
155,60
614,41
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
34,60
34,60
34,60
34,60
75,86
81,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,38
92,01
93,84
94,73
1.437,01
1.918,19
2.15
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.469,71
2.500,55
2.523,83
2.733,48
2.982,96
4.249,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
172,85
118,67
118,67
 
 
 
**
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN
 
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
855,40
855,40
855,40
855,40
855,40
2.227,70
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
20,00
32,00
32,00
32,00
32,00
102,00
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
15.141,47
15.921,29
16.174,63
15.985,14
15.668,04
14.718,49
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Tổng cộng
Phân theo các năm kế hoạch
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
6.532,60
60,92
30,41
260,88
3.809,32
2.371,07
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
4.889,12
30,01
29,56
3.386,39
1.443,17
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.109,66
60,92
87,68
181,48
779,57
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
141,50
141,50
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
250,88
0,40
2,14
182.83
65,51
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
293,95
22,35
12,65
62,91
60,55
135,49
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
195,37
22,35
12,65
62,91
15,55
81,91
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
93,33
45,00
48,33
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
RSX/NKR(a)
5,25
5,25
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Huyện Bình Chánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. 16
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2591/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của Huyện Bình Chánh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2591/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai

03

Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

04

Thông tư 19/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy hoạch chi tiết việc lập, điều chỉnh và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

05

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Hành chính

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×