Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2364/QĐ-UBND Yên Bái 2022 bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2364/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2364/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Huy Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2364/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ________ Số: 2364/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________ Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
_______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sô điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021 ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2628/TTr-SXD ngày 09 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, với những nội dung như sau:
1. Điều chỉnh tên, quy mô diện tích dự án trong Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như phụ lục số 02 kèm theo)
3. Phê duyệt danh mục vị trí giới thiệu thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị năm 2023.
(Chi tiết như phụ lục sô 03 kèm theo)
4. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Trần Huy Tuấn |
PHỤ LỤC SỐ 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
| Danh mục vị trí Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Danh mục dự án điều chỉnh | ||||||
| Danh mục dự án | Địa điểm | Tổng | Tổng | Danh mục dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng |
I | THÀNH PHỐ YÊN BÁI | 254,50 | 116,87 |
|
| 356,68 | 116,21 | |
1 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) | Phường | 3,50 | 1,58 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) | Phường | 3,75 | 1,7 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Phường | 32.0 | 14,4 | Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh | Phường | 25,5 | 8,8 |
3 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới | Phường | 24,3 | 13,27 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái | Phường Hợp Minh | 25,0 | 10,2 |
4 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Xã Giới Phiên | 5,1 | 2,3 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 5,1 | 2,3 |
5 | Dự án xây dựng Khu đô thị sinh thái Đầm Xanh | Xã Giới Phiên | 72,0 | 32,4 | Xây dựng Khu đô thị Đầm Xanh | Xã Giới Phiên | 93,2 | 29,7 |
6 | Dự án Khu đô thị mới (Khu vực thôn Xóm Soi) | Xã Giới Phiên | 63,0 | 28,35 | Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 67,63 | 21,5 |
7 | Dự án xây dựng khu đô thị (Quỹ đất thuộc tổ 12) | Phường | 7,0 | 3,15 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Phường Yên Ninh | 7,3 | 3,2 |
8 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) | Phường | 4,2 | 1,89 | Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) | Phường Yên Ninh | 5,2 | 2.0 |
9 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán) | Phường | 43,4 | 19,53 | Khu đô thị mới Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 124,0 | 36,9 |
II | HUYỆN VĂN YÊN | 25,0 | 11,3 |
|
| 27,0 | 6,3 | |
1 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) | Xã An Thịnh | 25,00 | 11,25 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) | Xã An Thịnh | 27,0 | 6,3 |
III | HUYỆN MÙ CANG CHẢI | 2,20 | 1,32 |
|
| 4,95 | 1,98 | |
1 | Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới | Xã | 2,2 | 1,32 | Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới | Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn | 4,95 | 1,98 |
| Tổng cộng |
| 281,70 | 129,44 |
|
| 388,63 | 124,44 |
PHỤ LỤC SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở (ha) |
| Tổng cộng | 951,1 | 306.20 | |
1 | Thành phố Yên Bái | 182,49 | 56,3 | |
1 | Khu đất thu hồi TAND thành phố Yên Bái | Phường | 0,19 | 0,09 |
2 | Dự án Khu đô thị tại đường Âu Cơ, tại xã Văn Phú và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú và | 93 | 28,51 |
3 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) | Phường Đồng Tâm và | 72,15 | 21,65 |
4 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B | Xã Văn Phú | 7,32 | 2,4 |
5 | Khu Biệt thự ven hồ Đình Gặt, phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 4,99 | 1,97 |
6 | Khu dân cư thương mại Đồng Tâm, phường Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm | 4,84 | 1,68 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ | 76,57 | 20,92 | |
1 | Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 9.7 | 4,19 |
2 | Chỉnh trang đô thị, khu dân cư số 2 (Khu vực khách sạn Mường Lò | Phường Tân An | 2,32 | 0,93 |
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) | Xã Nghĩa Phúc | 1,37 | 0,88 |
4 | Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm | Phường Trung Tâm | 7,84 | 2,25 |
5 | Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,05 | 0,75 |
6 | Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) | Phường Trung Tâm | 0,43 | 0,31 |
7 | Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 49,06 | 8,11 |
8 | Xây dựng khu dân cư đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2) | Phường Pú Trạng | 4,8 | 3,5 |
III | Huyện Trấn Yên | 29,46 | 10,32 | |
1 | Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên. | Xã Minh Quân và | 29,46 | 10,32 |
IV | Huyện Văn Yên | - | - | |
V | Huyện Yên Bình | 443,22 | 154,98 | |
1 | Dự án xây dựng khu ở sinh thái | Thị trấn Yên Bình | 4,3 | 1.92 |
2 | Dự án khu đô thị tại xã Thịnh Hưng | xã Thịnh Hưng | 104,14 | 25,4 |
3 | Dự án khu đô thị mới thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 101,78 | 20,96 |
4 | Dự án khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | huyện Yên Bình | 233 | 106,7 |
VI | Huyện Lục Yên |
|
|
|
VII | Huyện Văn Chấn | 89,36 | 59,72 |
|
1 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 01) | Xã Suối Giàng | 7,19 | 2,39 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 02) | Xã Suối Giàng | 10 | 6,2 |
3 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng | Xã Suối Giàng | 1,1 | 1 |
4 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe | Xã Cát Thịnh | 0,61 | 0,41 |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân | Xã Cát Thịnh | 0,6 | 0,5 |
6 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn (khu 1) | Xã Tân Thịnh | 1,5 | 1,3 |
7 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 1) | Xã Tân Thịnh | 1,1 | 0,9 |
8 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 2) | Xã Tân Thịnh | 1,23 | 1 |
9 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 3) | Xã Tân Thịnh | 1,2 | 1 |
10 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 | Xã Chấn Thịnh | 4,4 | 2,4 |
11 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 (khu 1) | Xã Chấn Thịnh | 2,2 | 2 |
12 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 | Xã Chấn Thịnh | 0,1 | 0,1 |
13 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba | Xã Chấn Thịnh | 0,08 | 0,08 |
14 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,15 | 0,1 |
15 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú | Xã Đại Lịch | 0,48 | 0,4 |
16 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè | Xã Đại Lịch | 1,29 | 1 |
17 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường | Xã Thượng Bằng La | 6 | 4 |
18 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng | Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,8 |
19 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 01) | Xã Sơn Lương | 0,16 | 0,1 |
20 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 02) | Xã Sơn Lương | 0,18 | 0,12 |
21 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương | Xã Nậm Búng | 2,4 | 1,8 |
22 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng | Xã Nậm Búng | 0,28 | 0,2 |
23 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm | Xã Nậm Búng | 2,8 | 2 |
24 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (hang mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn | Xã Tú Lệ | 5,4 | 2 |
25 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nà Lóng | Xã Tú Lệ | 5,4 | 3 |
26 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn Búng Sổm | Xã Tú Lệ | 0,7 | 0,5 |
27 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn bản Côm | Xã Tú Lệ | 9,3 | 8,3 |
28 | Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm | Thị trấn NT Trần Phú | 0,1 | 0,1 |
29 | Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm | Thị trấn NT Trần Phú | 0,72 | 0,72 |
30 | Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1 | Thị trấn Sơn Thịnh | 0,8 | 0,8 |
31 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,08 | 0,9 |
32 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng | Thị trấn Sơn Thịnh | 2,4 | 2 |
33 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2 | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,17 | 1 |
34 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3 | Thị trấn Sơn Thịnh | 15,6 | 10 |
35 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 | Thị trấn NT Liên Sơn | 0,68 | 0,6 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải | 130 | 3.97 |
|
1 | Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng Mù Cang Chải Legend | Xã Nậm Khắt | 130 | 3.97 |
IX | Huyện Trạm Tấu | - | - |
|
PHỤ LỤC SỐ 03: DANH MỤC VỊ TRÍ GIỚI THIỆU THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng diện tích dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở (ha) |
| Tổng cộng | 1.574,40 | 482,72 | |
I | Thành phố Yên Bái | 415,87 | 127,175 | |
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Lê Trực) | Phường Đồng Tâm | 3,00 | 1,35 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Phường Đồng Tâm | 3,39 | 1,53 |
3 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất phía sau Báo Yên Bái) | Phường Đồng Tâm | 28,00 | 12,60 |
4 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) | Phường Đồng Tâm | 3,75 | 1,69 |
5 | Dự án xây dựng khu đô thị mới Golden House | Phường Đồng Tâm, Phường Yên Ninh, xã Tân Thịnh | 88,30 | 39,74 |
6 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán, đoạn ngã tư đi đường Âu Cơ đi cầu Tuần Quán)
| Phường Đồng Tâm, | 91,50 | 41,18 |
7 | Dự án đầu tư kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán | Phường Yên Ninh | 49,50 | 6,16 |
8 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Phường Yên Ninh | 7,3 | 3,15 |
9 | Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 25,5 | 8,8 |
10 | Khu đô thị mới Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 124 | 36,93 |
11 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (ngã ba đường Bảo Lương đi đến Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 4,37 | 1,97 |
12 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) | Phường Yên Ninh | 5,2 | 2 |
13 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 10,00 | 4,50 |
14 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành) | Phường Yên Thịnh | 15,50 | 6,98 |
15 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực công ty CP khoáng sản VPG) | Phường Minh Tân | 11,50 | 1,51 |
16 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc 2 bên đường QL 32)
| Phường Hợp Minh và | 35,00 | 15,75 |
17 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ | Xã Giới Phiên | 9,80 | 4,41 |
18 | Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 67,63 | 21,46 |
19 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc đường cầu Tuần Quán) | Xã Giới Phiên | 14,00 | 6,30 |
20 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ) | Xã Giới Phiên | 4,00 | 1,80 |
21 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (trên trục đường Âu Cơ giáp khu 5A) | Xã Giới Phiên | 10,00 | 4,50 |
22 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (trên trục đường Âu Cơ giao đường quy hoạch | Xã Giới Phiên | 6,00 | 2,70 |
23 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 01) | Xã Giới Phiên | 1,35 | 0,61 |
24 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 5,10 | 2,30 |
25 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 02) | Xã Giới Phiên | 6,00 | 2,70 |
26 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất khu vực UBND xã Âu Lâu) | Xã Âu Lâu | 1,17 | 0,53 |
27 | Quỹ đất thu hồi Công ty TNHH Hòa Yên | Xã Âu Lâu | 6,70 | 3,02 |
28 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) | Xã Văn Phú | 7,50 | 3,38 |
29 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ | Xã Văn Phú | 1,32 | 0,792 |
30 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Xã Văn Phú | 50,00 | 22,50 |
31 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới - Khu 3 (điểm 3A,3B,3C,3D) | Xã Văn Phú | 19,49 | 8,77 |
32 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ giáp khu 3C) | Xã Văn Phú | 50,00 | 22,50 |
33 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (giáp khu tái định cư số 4) | Xã Văn Phú | 50,00 | 22,50 |
34 | Khu đô thị Đồng Tâm, xã Tân Thịnh | Xã Tân Thịnh | 11,82 | 7,96 |
35 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ) | Xã Tân Thịnh | 37,00 | 16,65 |
36 | Khu đất thu hồi TAND thành phố Yên Bái | Phường | 0,19 | 0,09 |
37 | Dự án Khu đô thị tại đường Âu Cơ, tại xã Văn Phú và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú và | 93 | 28,51 |
38 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) | Phường Đồng Tâm và | 72,15 | 21,645 |
39 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B | Xã Văn Phú | 7,32 | 2,4 |
40 | Khu Biệt thự ven hồ Đình Gặt, phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 4,99 | 1,97 |
41 | Khu dân cư thương mại Đồng Tâm, phường Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm | 4,84 | 1,68 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ | 78.55 | 22.10 |
|
1 | Quỹ đất thu hồi nhà thi đấu Thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 1,03 | 0,46 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới | Xã Nghĩa Lợi, | 7,40 | 3,33 |
3 | Khu đô thị mới trung lâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 9,70 | 4,19 |
4 | Chỉnh trang đô thị, khu dân cư số 2 (Khu vực khách sạn Mường Lò | Phường Tân An | 2,32 | 0,93 |
5 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường đường vào SVĐ xã) | Xã Hạnh Sơn | 1,98 | 1,17 |
6 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) | Xã Nghĩa Phúc | 1.37 | 0,88 |
7 | Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm | Phường Trung Tâm | 7,84 | 2,25 |
8 |
|
|
|
|
9 | Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,05 | 0.75 |
10 | Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) | Phường Trung Tâm | 0,43 | 0,31 |
11 | Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An | 49,06 | 8,11 |
12 | Xây dựng khu dân cư đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2) | Phường Pú Trạng | 4,80 | 3,50 |
III | Huyện Trấn Yên | 84,06 | 34,91 |
|
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa tổ dân phố số 2) | Thị trấn Cổ Phúc | 2,20 | 0,99 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (giáp trường THPT Lê Quý Đôn) | Thị trấn Cổ Phúc | 0,50 | 0,23 |
3 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực trụ sở UBND thị trấn Cố Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc | 1,20 | 0,54 |
4 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (giáp chi cục Hải Quan) | Xã Bảo Hưng | 3,10 | 1,40 |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất sân Golf tại xã Minh Quân) | Xã Minh Quân | 3,60 | 1,62 |
6 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc hai bên đường dẫn lên cầu Cổ Phúc) | Xã Y Can | 5,20 | 2,34 |
7 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc hên bên đường QL 32 C) | Xã Bảo Hưng | 29,00 | 13.05 |
8 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường QL 32 C) | Xã Bảo Hưng | 4,50 | 2,03 |
9 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc hai bên đường dẫn lên cầu Cổ Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc | 5,30 | 2,39 |
10 | Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên. | Xã Minh Quân và | 29,46 | 10,32 |
IV | Huyện Văn Yên | 48 | 18,72 |
|
1 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao 1C14) | Thôn Cổng Trào, | 27 | 6,25 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư mới khu vực Thôn Đại An thuộc Nút giao IC 14 đường cao tốc | Thôn Đại An, xã An Thịnh | 13 | 5,8 |
3 | Dự án Xây dựng khu dân cư mới tổ 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên | Tổ dân phố số 3, | 8 | 3,7 |
4 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình | Xã An Bình | 6,6 | 2,97 |
V | Huyện Yên Bình | 443,22 | 154,98 |
|
1 | Dự án xây dựng khu ở sinh thái | Thị trấn Yên Bình | 4,30 | 1,92 |
2 | Dự án khu đô thị tại xã Thịnh Hưng | xã Thịnh Hưng | 104,14 | 25,4 |
3 | Dự án khu đô thị mới thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 101,78 | 20,96 |
4 | Dự án khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | huyện Yên Bình | 233,00 | 106,7 |
VI | Huyện Lục Yên | 0,79 | 0,36 |
|
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất thu hồi TTVH tại tổ 6) | Thị trấn Yên Thế | 0,79 | 0,36 |
VII | Huyện Văn Chấn | 349,36 | 109,72 |
|
1 | Dự án khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng Bản Hốc, thị trấn Sơn Thịnh | Thị trấn Sơn Thịnh | 260,00 | 50,00 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 01) | Xã Suối Giàng | 7,19 | 2,39 |
3 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 02) | Xã Suối Giàng | 10,00 | 6,20 |
4 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng | Xã Suối Giàng | 1,10 | 1,00 |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe | Xã Cát Thịnh | 0,61 | 0,41 |
6 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân | Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,50 |
7 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn (khu 1) | Xã Tân Thịnh | 1,50 | 1,30 |
8 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 1) | Xã Tân Thịnh | 1,10 | 0,90 |
9 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 2) | Xã Tân Thịnh | 1,23 | 1,00 |
10 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 3) | Xã Tân Thịnh | 1,20 | 1,00 |
11 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 | Xã Chấn Thịnh | 4,40 | 2,40 |
12 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 (khu 1) | Xã Chấn Thịnh | 2,20 | 2,00 |
13 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 | Xã Chấn Thịnh | 0,10 | 0,10 |
14 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba | Xã Chấn Thịnh | 0,08 | 0,08 |
15 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,15 | 0,10 |
16 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú | Xã Đại Lịch | 0,48 | 0,40 |
17 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè | Xã Đại Lịch | 1,29 | 1,00 |
18 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn lại thôn Nông Trường | Xã Thượng Băng La | 6,00 | 4,00 |
19 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng | Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,80 |
20 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 01) | Xã Sơn Lương | 0,16 | 0,10 |
21 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 02) | Xã Sơn Lương | 0,18 | 0,12 |
22 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương | Xã Nậm Búng | 2,40 | 1,80 |
23 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng | Xã Nậm Búng | 0,28 | 0,20 |
24 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm | Xã Nậm Búng | 2,80 | 2,00 |
25 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (hang mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn b | Xã Tú Lệ | 5,40 | 2,00 |
26 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nà Lóng | Xã Tú Lệ | 5,40 | 3,00 |
27 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn Búng Sổm | Xã Tú Lệ | 0,70 | 0,50 |
28 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn bản Côm | Xã Tú Lệ | 9,30 | 8,30 |
29 | Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm | Thị trấn NT Trần Phú | 0,10 | 0,10 |
30 | Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm | Thị trấn NT Trần Phú | 0,72 | 0,72 |
31 | Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1 | Thị trấn Sơn Thịnh | 0,80 | 0,80 |
32 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,08 | 0,90 |
33 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng | Thị trấn Sơn Thịnh | 2,40 | 2,00 |
34 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2 | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,17 | 1,00 |
35 | Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3 | Thị trấn Sơn Thịnh | 15,60 | 10,00 |
36 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 | Thị trấn NT Liên Sơn | 0,68 | 0,60 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải | 154,55 | 14,77 |
|
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 4) | Thị trấn Mù Cang Chải | 8,60 | 3,87 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 5) | Thị trấn Mù Cang Chải | 11,00 | 4,95 |
3 | Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 4,95 | 1,98 |
4 | Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng Mù Cang Chải Legend | Xã Nậm Khắt | 130,00 | 3,97 |
IX | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|