Quyết định 2364/QĐ-UBND Yên Bái 2022 bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2364/QĐ-UBND

Quyết định 2364/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2364/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành:29/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2364/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2364/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2364/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

________

Số: 2364/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

_______________

Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025

_______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sô điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 30/2021 ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2628/TTr-SXD ngày 09 tháng 11 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, với những nội dung như sau:

1. Điều chỉnh tên, quy mô diện tích dự án trong Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo)

2. Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết như phụ lục số 02 kèm theo)

3. Phê duyệt danh mục vị trí giới thiệu thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị năm 2023.

(Chi tiết như phụ lục sô 03 kèm theo)

4. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông minh;
Chánh, PCVP.UBND tỉnh (KT);
Lưu: VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC SỐ 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

 

Danh mục vị trí Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022

Danh mục dự án điều chỉnh

 

Danh mục dự án

Địa điểm

Tổng
diện tích dự án
(ha)

Tổng
diện tích đất ở
(ha)

Danh mục dự án

Địa điểm

Tổng diện tích dự án (ha)

Tổng
diện tích
đất ở (ha)

I

THÀNH PHỐ YÊN BÁI

254,50

116,87

 

 

356,68

116,21

1

Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự)

Phường
Đồng Tâm

3,50

1,58

Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự)

Phường
Đồng Tâm

3,75

1,7

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Phường
Yên Ninh

32.0

14,4

Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh

Phường
Yên Ninh

25,5

8,8

3

Dự án xây dựng Khu đô thị mới

Phường
Hợp Minh

24,3

13,27

Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

Phường

Hợp Minh

25,0

10,2

4

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Xã Giới Phiên

5,1

2,3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

5,1

2,3

5

Dự án xây dựng Khu đô thị sinh thái Đầm Xanh

Xã Giới Phiên

72,0

32,4

Xây dựng Khu đô thị Đầm Xanh

Xã Giới Phiên

93,2

29,7

6

Dự án Khu đô thị mới (Khu vực thôn Xóm Soi)

Xã Giới Phiên

63,0

28,35

Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

67,63

21,5

7

Dự án xây dựng khu đô thị (Quỹ đất thuộc tổ 12)

Phường
Yên Ninh

7,0

3,15

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Phường

Yên Ninh

7,3

3,2

8

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương)

Phường
Yên Ninh

4,2

1,89

Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương)

Phường

Yên Ninh

5,2

2.0

9

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán)

Phường
Yên Ninh

43,4

19,53

Khu đô thị mới Yên Ninh

Phường

Yên Ninh

124,0

36,9

II

HUYỆN VĂN YÊN

25,0

11,3

 

 

27,0

6,3

1

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14)

Xã An Thịnh

25,00

11,25

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14)

Xã An Thịnh

27,0

6,3

III

HUYỆN MÙ CANG CHẢI

2,20

1,32

 

 

4,95

1,98

1

Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới


Púng Luông

2,2

1,32

Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới

Xã Púng Luông, xã

La Pán Tẩn

4,95

1,98

 

Tổng cộng

 

281,70

129,44

 

 

388,63

124,44

 
 

PHỤ LỤC SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

STT

Tên dự án

Địa điểm

Tổng diện tích

dự án (ha)

Tổng diện tích

đất ở (ha)

 

Tổng cộng

951,1

306.20

1

Thành phố Yên Bái

182,49

56,3

1

Khu đất thu hồi TAND thành phố Yên Bái

Phường
Nguyễn Thái Học

0,19

0,09

2

Dự án Khu đô thị tại đường Âu Cơ, tại xã Văn Phú và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Văn Phú và
xã Tân Thịnh

93

28,51

3

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán)

Phường Đồng Tâm và
xã Tân Thịnh

72,15

21,65

4

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B

Xã Văn Phú

7,32

2,4

5

Khu Biệt thự ven hồ Đình Gặt, phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

4,99

1,97

6

Khu dân cư thương mại Đồng Tâm, phường Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

4,84

1,68

II

Thị xã Nghĩa Lộ

76,57

20,92

1

Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

9.7

4,19

2

Chỉnh trang đô thị, khu dân cư số 2 (Khu vực khách sạn Mường Lò

Phường Tân An

2,32

0,93

3

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)

Xã Nghĩa Phúc

1,37

0,88

4

Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm

Phường Trung Tâm

7,84

2,25

5

Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,05

0,75

6

Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)

Phường Trung Tâm

0,43

0,31

7

Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

49,06

8,11

8

Xây dựng khu dân cư đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)

Phường Pú Trạng

4,8

3,5

III

Huyện Trấn Yên

29,46

10,32

1

Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên.

Xã Minh Quân và
xã Bảo Hưng

29,46

10,32

IV

Huyện Văn Yên

-

-

V

Huyện Yên Bình

443,22

154,98

1

Dự án xây dựng khu ở sinh thái

Thị trấn Yên Bình

4,3

1.92

2

Dự án khu đô thị tại xã Thịnh Hưng

xã Thịnh Hưng

104,14

25,4

3

Dự án khu đô thị mới thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

101,78

20,96

4

Dự án khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

huyện Yên Bình

233

106,7

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

VII

Huyện Văn Chấn

89,36

59,72

 

1

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 01)

Xã Suối Giàng

7,19

2,39

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 02)

Xã Suối Giàng

10

6,2

3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng

Xã Suối Giàng

1,1

1

4

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe

Xã Cát Thịnh

0,61

0,41

5

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân

Xã Cát Thịnh

0,6

0,5

6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn (khu 1)

Xã Tân Thịnh

1,5

1,3

7

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 1)

Xã Tân Thịnh

1,1

0,9

8

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 2)

Xã Tân Thịnh

1,23

1

9

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 3)

Xã Tân Thịnh

1,2

1

10

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

4,4

2,4

11

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 (khu 1)

Xã Chấn Thịnh

2,2

2

12

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

0,1

0,1

13

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba

Xã Chấn Thịnh

0,08

0,08

14

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,15

0,1

15

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú

Xã Đại Lịch

0,48

0,4

16

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè

Xã Đại Lịch

1,29

1

17

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường

Xã Thượng Bằng La

6

4

18

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

Xã Đồng Khê

0,96

0,8

19

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 01)

Xã Sơn Lương

0,16

0,1

20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 02)

Xã Sơn Lương

0,18

0,12

21

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương

Xã Nậm Búng

2,4

1,8

22

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng

Xã Nậm Búng

0,28

0,2

23

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm

Xã Nậm Búng

2,8

2

24

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (hang mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn

Xã Tú Lệ

5,4

2

25

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nà Lóng

Xã Tú Lệ

5,4

3

26

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn Búng Sổm

Xã Tú Lệ

0,7

0,5

27

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn bản Côm

Xã Tú Lệ

9,3

8,3

28

Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

Thị trấn NT Trần Phú

0,1

0,1

29

Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

Thị trấn NT Trần Phú

0,72

0,72

30

Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1

Thị trấn Sơn Thịnh

0,8

0,8

31

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn

Thị trấn Sơn Thịnh

1,08

0,9

32

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

Thị trấn Sơn Thịnh

2,4

2

33

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2

Thị trấn Sơn Thịnh

1,17

1

34

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3

Thị trấn Sơn Thịnh

15,6

10

35

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

Thị trấn NT Liên Sơn

0,68

0,6

VIII

Huyện Mù Cang Chải

130

3.97

 

1

Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng

Mù Cang Chải Legend

Xã Nậm Khắt

130

3.97

IX

Huyện Trạm Tấu

-

-

 

 
 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03: DANH MỤC VỊ TRÍ GIỚI THIỆU THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

STT

Tên dự án

Địa điểm

Tổng diện tích dự án (ha)

Tổng diện tích

đất ở (ha)

 

Tổng cộng

1.574,40

482,72

I

Thành phố Yên Bái

415,87

127,175

1

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Lê Trực)

Phường Đồng Tâm

3,00

1,35

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Phường Đồng Tâm

3,39

1,53

3

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất phía sau Báo Yên Bái)

Phường Đồng Tâm

28,00

12,60

4

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự)

Phường Đồng Tâm

3,75

1,69

5

Dự án xây dựng khu đô thị mới Golden House

Phường Đồng Tâm, Phường Yên Ninh, xã Tân Thịnh

88,30

39,74

6

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán, đoạn ngã tư đi đường Âu Cơ đi cầu Tuần Quán)  

 

Phường Đồng Tâm,
xã Tân Thịnh

91,50

41,18

7

Dự án đầu tư kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán

Phường Yên Ninh

49,50

6,16

8

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Phường Yên Ninh

7,3

3,15

9

Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh

Phường Yên Ninh

25,5

8,8

10

Khu đô thị mới Yên Ninh

Phường Yên Ninh

124

36,93

11

Dự án xây dựng khu đô thị mới (ngã ba đường Bảo Lương đi đến Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,37

1,97

12

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương)

Phường Yên Ninh

5,2

2

13

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

10,00

4,50

14

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành)

Phường Yên Thịnh

15,50

6,98

15

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực công ty CP khoáng sản VPG)

Phường Minh Tân

11,50

1,51

16

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc 2 bên đường QL 32)

 

Phường Hợp Minh và
xã Giới Phiên

35,00

15,75

17

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Giới Phiên

9,80

4,41

18

Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

67,63

21,46

19

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc đường cầu Tuần Quán)

Xã Giới Phiên

14,00

6,30

20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ)

Xã Giới Phiên

4,00

1,80

21

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (trên trục đường Âu Cơ giáp khu 5A)

Xã Giới Phiên

10,00

4,50

22

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (trên trục đường Âu Cơ giao đường quy hoạch

Xã Giới Phiên

6,00

2,70

23

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 01)

Xã Giới Phiên

1,35

0,61

24

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

5,10

2,30

25

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 02)

Xã Giới Phiên

6,00

2,70

26

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất khu vực UBND xã Âu Lâu)

Xã Âu Lâu

1,17

0,53

27

Quỹ đất thu hồi Công ty TNHH Hòa Yên

Xã Âu Lâu

6,70

3,02

28

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c)

Xã Văn Phú

7,50

3,38

29

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Văn Phú

1,32

0,792

30

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Xã Văn Phú

50,00

22,50

31

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới - Khu 3 (điểm 3A,3B,3C,3D)

Xã Văn Phú

19,49

8,77

32

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ giáp khu 3C)

Xã Văn Phú

50,00

22,50

33

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (giáp khu tái định cư số 4)

Xã Văn Phú

50,00

22,50

34

Khu đô thị Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

11,82

7,96

35

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ)

Xã Tân Thịnh

37,00

16,65

36

Khu đất thu hồi TAND thành phố Yên Bái

Phường
Nguyễn Thái Học

0,19

0,09

37

Dự án Khu đô thị tại đường Âu Cơ, tại xã Văn Phú và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Văn Phú và
xã Tân Thịnh

93

28,51

38

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán)

Phường Đồng Tâm và
xã Tân Thịnh

72,15

21,645

39

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B

Xã Văn Phú

7,32

2,4

40

Khu Biệt thự ven hồ Đình Gặt, phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

4,99

1,97

41

Khu dân cư thương mại Đồng Tâm, phường Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

4,84

1,68

II

Thị xã Nghĩa Lộ

78.55

22.10

 

1

Quỹ đất thu hồi nhà thi đấu Thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

1,03

0,46

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Xã Nghĩa Lợi,
Phường Trung Tâm

7,40

3,33

3

Khu đô thị mới trung lâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

9,70

4,19

4

Chỉnh trang đô thị, khu dân cư số 2 (Khu vực khách sạn Mường Lò

Phường Tân An

2,32

0,93

5

Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường đường vào SVĐ xã)

Xã Hạnh Sơn

1,98

1,17

6

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)

Xã Nghĩa Phúc

1.37

0,88

7

Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm

Phường Trung Tâm

7,84

2,25

8

 

 

 

 

9

Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,05

0.75

10

Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)

Phường Trung Tâm

0,43

0,31

11

Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

49,06

8,11

12

Xây dựng khu dân cư đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2)

Phường Pú Trạng

4,80

3,50

III

Huyện Trấn Yên

84,06

34,91

 

1

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa tổ dân phố số 2)

Thị trấn Cổ Phúc

2,20

0,99

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới (giáp trường THPT Lê Quý Đôn)

Thị trấn Cổ Phúc

0,50

0,23

3

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực trụ sở UBND thị trấn Cố Phúc)

Thị trấn Cổ Phúc

1,20

0,54

4

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (giáp chi cục Hải Quan)

Xã Bảo Hưng

3,10

1,40

5

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất sân Golf tại xã Minh Quân)

Xã Minh Quân

3,60

1,62

6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc hai bên đường dẫn lên cầu Cổ Phúc)

Xã Y Can

5,20

2,34

7

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc hên bên đường QL 32 C)

Xã Bảo Hưng

29,00

13.05

8

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường QL 32 C)

Xã Bảo Hưng

4,50

2,03

9

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc hai bên đường dẫn lên cầu Cổ Phúc)

Thị trấn Cổ Phúc

5,30

2,39

10

Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên.

Xã Minh Quân và
xã Bảo Hưng

29,46

10,32

IV

Huyện Văn Yên

48

18,72

 

1

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao 1C14)

Thôn Cổng Trào,
xã An Thịnh

27

6,25

2

Dự án xây dựng khu dân cư mới khu vực Thôn Đại An thuộc Nút giao IC 14 đường cao tốc

Thôn Đại An, xã An Thịnh

13

5,8

3

Dự án Xây dựng khu dân cư mới tổ 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Tổ dân phố số 3,
thị trấn Mậu A

8

3,7

4

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình

Xã An Bình

6,6

2,97

V

Huyện Yên Bình

443,22

154,98

 

1

Dự án xây dựng khu ở sinh thái

Thị trấn Yên Bình

4,30

1,92

2

Dự án khu đô thị tại xã Thịnh Hưng

xã Thịnh Hưng

104,14

25,4

3

Dự án khu đô thị mới thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

101,78

20,96

4

Dự án khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

huyện Yên Bình

233,00

106,7

VI

Huyện Lục Yên

0,79

0,36

 

1

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất thu hồi TTVH tại tổ 6)

Thị trấn Yên Thế

0,79

0,36

VII

Huyện Văn Chấn

349,36

109,72

 

1

Dự án khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng Bản Hốc, thị trấn Sơn Thịnh

Thị trấn Sơn Thịnh

260,00

50,00

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 01)

Xã Suối Giàng

7,19

2,39

3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 02)

Xã Suối Giàng

10,00

6,20

4

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng

Xã Suối Giàng

1,10

1,00

5

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe

Xã Cát Thịnh

0,61

0,41

6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân

Xã Cát Thịnh

0,60

0,50

7

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn (khu 1)

Xã Tân Thịnh

1,50

1,30

8

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 1)

Xã Tân Thịnh

1,10

0,90

9

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 2)

Xã Tân Thịnh

1,23

1,00

10

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 3)

Xã Tân Thịnh

1,20

1,00

11

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

4,40

2,40

12

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 (khu 1)

Xã Chấn Thịnh

2,20

2,00

13

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

0,10

0,10

14

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba

Xã Chấn Thịnh

0,08

0,08

15

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,15

0,10

16

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú

Xã Đại Lịch

0,48

0,40

17

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè

Xã Đại Lịch

1,29

1,00

18

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn lại thôn Nông Trường

Xã Thượng Băng La

6,00

4,00

19

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

Xã Đồng Khê

0,96

0,80

20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 01)

Xã Sơn Lương

0,16

0,10

21

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 02)

Xã Sơn Lương

0,18

0,12

22

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương

Xã Nậm Búng

2,40

1,80

23

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng

Xã Nậm Búng

0,28

0,20

24

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm

Xã Nậm Búng

2,80

2,00

25

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (hang mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn b

Xã Tú Lệ

5,40

2,00

26

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nà Lóng

Xã Tú Lệ

5,40

3,00

27

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn Búng Sổm

Xã Tú Lệ

0,70

0,50

28

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn bản Côm

Xã Tú Lệ

9,30

8,30

29

Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

Thị trấn NT Trần Phú

0,10

0,10

30

Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

Thị trấn NT Trần Phú

0,72

0,72

31

Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1

Thị trấn Sơn Thịnh

0,80

0,80

32

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn

Thị trấn Sơn Thịnh

1,08

0,90

33

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

Thị trấn Sơn Thịnh

2,40

2,00

34

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2

Thị trấn Sơn Thịnh

1,17

1,00

35

Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3

Thị trấn Sơn Thịnh

15,60

10,00

36

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

Thị trấn NT Liên Sơn

0,68

0,60

VIII

Huyện Mù Cang Chải

154,55

14,77

 

1

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 4)

Thị trấn Mù Cang Chải

8,60

3,87

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 5)

Thị trấn Mù Cang Chải

11,00

4,95

3

Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới xã Púng Luông

Xã Púng Luông

4,95

1,98

4

Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng Mù Cang Chải Legend

Xã Nậm Khắt

130,00

3,97

IX

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi