Quyết định 23/2022/QĐ-UBND Tuyên Quang đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2022/QĐ-UBND

Quyết định 23/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên QuangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:23/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành:21/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
________

Số: 23/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Tuyên Quang, ngày 21 tháng 7 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (viết tắt là Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP));

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2 004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2 013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 củ a Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 18 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Quyết định này quy định đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ, gồm:

1. Dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất.

2. Dịch vụ giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu.

2. Đối tượng cung cấp dịch vụ: Văn phòng Đăng ký đất đai và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có chức năng nhiệm vụ theo quy định của pháp luật và có khả năng đáp ứng nhu cầu dịch vụ quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Đơn giá dịch vụ

1. Đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất (không bao gồm dịch vụ trích đo địa chính thửa đất, trích lục hồ sơ địa chính và chỉnh lý bản đồ địa chính) tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Thời gian thực hiện dịch vụ

1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất giảm tối thiểu bằng 20% so với thời gian thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thời gian thực hiện dịch vụ tại khoản 1 của Điều 3 của Quyết định này không bao gồm thời gian nộp nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và thời gian giải quyết vướng mắc về nguồn gốc, ranh giới sử dụng đất (nếu có).

Điều 5. Đối tượng và mức miễn, giảm

1. Miễn thu 100% giá dịch vụ công theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Quyết định này đối với những trường hợp sau:

a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.

b) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.

c) Cấp lại, cấp đổi, đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp do lỗi của cơ quan Nhà nước.

2. Giảm mức thu giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai đối với những trường hợp sau:

a) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến dưới 81% được giảm 50% mức giá theo quy định tại khoản 1 của Điều 3 của Quyết định này.

b) Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu được giảm 50% mức giá theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Quyết định này.

3. Trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) được giảm 80% tổng mức giá theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Quyết định này.

Điều 6. Quản lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng.

2. Khoản tiền thu được từ dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất và dịch vụ giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế và quản lý sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Khi có thay đổi về định mức kinh tế - kỹ thuật, mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 8. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Báo Tuyên Quang; Đài phát thanh-truyền hình tỉnh (đăng tải);
- Như Điều 8;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thế Giang

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Đồng/ hồ sơ

TT

Tên dịch vụ

Đơn giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT

Số ngày thực hiện thủ tục hành chính theo quy định

Số ngày thực hiện theo dịch vụ

Ghi chú

Phụ cấp khu vực mức 0,2

Phụ cấp khu vực mức 0,3

Phụ cấp khu vực mức 0,4

Phụ cấp khu vực mức 0,5

A

ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (chỉ đăng ký, không thuộc trường hợp phải cấp giấy)

28

23

- Cấp đất

335.000

342.000

350.000

357.000

- Cấp tài sản

335.000

342.000

350.000

357.000

- Cấp đất và tài sản

429.000

439.000

449.000

458.000

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục

28

23

- Cấp đất

670.000

685.000

700.000

714.000

- Cấp tài sản

670.000

685.000

700.000

714.000

- Cấp đất và tài sản

859.000

878.000

897.000

916.000

3

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10

8

3.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

3.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

213.300

216.900

221.400

225.000

- Cấp tài sản

213.300

216.900

221.400

225.000

- Cấp đất và tài sản

268.200

273.600

279.000

283.500

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

3

2,4

4.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

4.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp tài sản

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp đất và tài sản

215.000

219.000

223.000

227.000

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đối tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10

8

5.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

5.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp tài sản

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp đất và tài sản

215.000

219.000

223.000

227.000

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10

8

6.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

6.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp tài sản

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp đất và tài sản

215.000

219.000

223.000

227.000

7

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7

6

7.7

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

237.000

241.000

246.000

250.000

7.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

219.000

223.000

228.000

232.000

8

Tách thửa hoặc họp thửa đất

237.000

241.000

246.000

250.000

15

12

9

Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

10

8

- Cấp đất

584.000

595.000

607.000

618.000

- Cấp tài sản

584.000

595.000

607.000

618.000

- Cấp đất và tài sản

748.000

763.000

777.000

792.000

10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10

8

10.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

10.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp tài sản

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp đất và tài sản

215.000

219.000

223.000

227.000

11

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

28

23

- Cấp đất

675.000

690.000

704.000

719.000

- Cấp tài sản

675.000

690.000

704.000

719.000

- Cấp đất và tài sản

864.000

883.000

902.000

921.000

12

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

28

23

- Cấp đất

340.000

348.000

354.000

362.000

- Cấp tài sản

340.000

348.000

354.000

362.000

- Cấp đất và tài sản

435.000

444.000

453.000

463.000

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

675.000

690.000

704.000

719.000

28

23

14

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

675.000

690.000

704.000

719.000

15

12

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15

12

- Cấp đất

341.000

349.000

357.000

365.000

- Cấp tài sản

341.000

349.000

357.000

365.000

- Cấp đất và tài sản

414.000

424.000

433.000

442.000

16

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

15

12

16.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

16.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

219.000

223.000

228.000

232.000

- Cấp tài sản

219.000

223.000

228.000

232.000

- Cấp đất và tài sản

275.000

280.000

286.000

291.000

17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

28

23

17.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

17.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

219.000

223.000

228.000

232.000

- Cấp tài sản

219.000

223.000

228.000

232.000

- Cấp đất và tài sản

275.000

280.000

286.000

291.000

18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuế đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

28

23

18.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

237.000

241.000

246.000

250.000

18.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

219.000

223.000

228.000

232.000

19

Cấp lại Giấy chứng nhận; cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

253.400

10

8

19.1

Cấp lại Giấy chứng nhận

10

8

- Cấp đất

262.800

267.750

273.150

278.100

- Cấp tài sản

262.800

267.750

273.150

278.100

- Cấp đất và tài sản

336.600

343.350

349.650

356.400

19.2

Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

183.960

187.425

191.205

194.670

10

8

20

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

237.000

241.000

246.000

250.000

15

12

21

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

15

12

21.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp tài sản

237.000

241.000

246.000

250.000

- Cấp đất và tài sản

298.000

304.000

310.000

315.000

21.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

173.000

176.000

179.000

183.000

- Cấp tài sản

219.000

223.000

228.000

232.000

- Cấp đất và tài sản

275.000

280.000

286.000

291.000

22

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1

0,8

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất

173.000

176.000

179.000

183.000

- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất

219.000

223.000

228.000

232.000

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

275.000

280.000

286.000

291.000

23

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1

0,8

- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký

173.000

176.000

179.000

183.000

- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

219.000

223.000

228.000

232.000

- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

275.000

280.000

286.000

291.000

B

ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (chỉ đăng ký, không cấp giấy)

28

23

- Cấp đất

156.000

164.000

172.000

179.000

- Cấp tài sản

156.000

164.000

172.000

179.000

- Cấp đất và tài sản

173.000

183.000

192.000

202.000

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục

28

23

- Cấp đất

308.000

316.000

323.000

331.000

- Cấp tài sản

308.000

316.000

323.000

331.000

- Cấp đất và tài sản

373.000

383.000

392.000

401.000

3

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10

8

3.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

3.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

135.000

138.000

140.000

143.000

- Cấp tài sản

135.000

138.000

140.000

143.000

- Cấp đất và tài sản

188.000

201.000

214.000

227.000

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

3

2,4

4.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

4.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

67.000

68.000

69.000

70.000

- Cấp tài sản

67.000

68.000

69.000

70.000

- Cấp đất và tài sản

89.000

94.000

99.000

105.000

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10

8

5.7

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

5.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

74.000

75.000

76.000

77.000

- Cấp tài sản

74.000

75.000

76.000

77.000

- Cấp đất và tài sản

98.000

104.000

110.000

116.000

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10

8

6.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

6.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

93.000

94.000

96.000

98.000

- Cấp tài sản

93.000

94.000

96.000

98.000

- Cấp đất và tài sản

126.000

134.000

142.000

151.000

7

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7

5,6

7.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

381.000

389.000

397.000

405.000

7.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

105.000

107.000

109.000

111.000

8

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

381.000

389.000

397.000

405.000

15

12

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

10

8

- Cấp đất

270.000

277.000

284.000

291.000

- Cấp tài sản

270.000

277.000

284.000

291.000

- Cấp đất và tài sản

341.000

348.000

355.000

362.000

10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10

8

10.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

10.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

61.000

62.000

62.000

63.000

- Cấp tài sản

61.000

62.000

62.000

63.000

- Cấp đất và tài sản

80.000

84.000

89.000

93.000

11

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

28

23

- Cấp đất

341.000

349.000

357.000

365.000

- Cấp tài sản

341.000

349.000

357.000

365.000

- Cấp đất và tài sản

414.000

424.000

433.000

442.000

12

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

28

23

- Cấp đất

185.000

185.000

185.000

186.000

- Cấp tài sản

185.000

185.000

185.000

186.000

- Cấp đất và tài sản

241.000

241.000

241.000

240.000

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

341.000

349.000

357.000

365.000

28

23

14

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

341.000

349.000

357.000

365.000

15

12

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15

12

- Cấp đất

341.000

349.000

357.000

365.000

- Cấp tài sản

341.000

349.000

357.000

365.000

- Cấp đất và tài sản

414.000

424.000

433.000

442.000

16

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

28

23

16.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

16.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

135.000

138.000

140.000

143.000

- Cấp tài sản

135.000

138.000

140.000

143.000

- Cấp đất và tài sản

188.000

201.000

214.000

227.000

17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

28

23

17.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

17.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

135.000

138.000

140.000

143.000

- Cấp tài sản

135.000

138.000

140.000

143.000

- Cấp đất và tài sản

188.000

201.000

214.000

227.000

18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

10

8

18.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

381.000

389.000

397.000

405.000

18.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

128.000

130.000

132.000

135.000

19

Cấp lại Giấy chứng nhận; cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10

8

19.1

Cấp lại Giấy chứng nhận

- Cấp đất

162.000

166.200

170.400

174.600

- Cấp tài sản

162.000

166.200

170.400

174.600

- Cấp đất và tài sản

204.600

208.800

213.000

217.200

19.2

Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

113.400

116.340

119.280

122.220

20

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

381.000

389.000

397.000

405.000

15

12

21

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

5

4

21.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp tài sản

381.000

389.000

397.000

405.000

- Cấp đất và tài sản

482.000

492.000

502.000

513.000

21.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

105.000

107.000

109.000

111.000

- Cấp tài sản

105.000

107.000

109.000

111.000

- Cấp đất và tài sản

144.000

154.000

163.000

173.000

22

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

15

12

22.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

381.000

389.000

397.000

405.000

22.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

135.000

138.000

140.000

143.000

23

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1

0,8

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất

163.000

167.000

170.000

173.000

- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất

163.000

167.000

170.000

173.000

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

229.000

245.000

261.000

278.000

24

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1

0,8

- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký

151.000

154.000

157.000

160.000

- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

151.000

154.000

157.000

160.000

- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

209.000

224.000

239.000

254.000

- Đơn giá dịch vụ đối với các thủ tục trên không bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;

- Trường hợp có phát sinh đo đạc trích đo địa chính thửa đất, trích lục hồ sơ địa chính và chỉnh lý bản đồ địa chính áp dụng theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về ban hành Đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chỉnh, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

PHỤ LỤC 02

GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO YÊU CẦU VỀ ĐỊA ĐIỂM CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

SỐ TT

Công việc

Đơn vị tính

Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho hộ gia đình, cá nhân

1.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

778.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

973.000

1.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

854.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.049.000

2

Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

2.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

908.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.103.000

2.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

984.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.180.000

3

Cấp đổi, Cấp lại Giấy GCNQSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân

3.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

560.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

756.000

3.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

637.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

832.000

4

Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

4.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

691.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

886.000

4.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

767.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

962.000

5

Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ gia đình, cá nhân

5.1

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

Đồng/Hồ sơ

383.000

5.2

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

560.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

756.000

5.3

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

637.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đông/Hồ sơ

832.000

5.4

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

615.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

811.000

5.5

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

714.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

910.000

6

Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

6.1

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

Đồng/Hồ sơ

351.000

6.2

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

691.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

886.000

6.3

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

767.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

962.000

6.4

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

561.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

756.000

6.5

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

-

Dưới 20 Km

Đồng/Hồ sơ

867.000

-

Từ 20 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.062.000

7

Dịch vụ nhắn tin (SMS Brandname) thông báo vào điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết thủ tục hành chính hoặc kết quả cung cấp thông tin về đất đai

9.000

- Đơn giá Dịch vụ này chỉ tính những phần công việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa chính, Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất phải nộp theo quy định tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và phí công chứng, chứng thực các văn bản, hợp đồng giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai.

- Khoảng cách tính ở Bảng trên là khoảng cách tính từ địa chỉ địa điểm yêu cầu của người sử dụng đất thực hiện thủ tục hành chính đến Trụ sở Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi