Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2022/QĐ-UBND Lạng Sơn bổ sung giá đất trong Bảng giá đất TP. Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 13/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 21/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 21/2022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 13 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 707/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc cho ý kiến bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thành phố Lạng Sơn
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phụ lục 01. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Phú | Đường Bông Lau | I | 18.400.000 | 11.040.000 | 7.360.000 | 3.680.000 |
2 | Phố Bông Lau 7 | Đường Bà Triệu | Đường Lý Thường Kiệt | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 |
3 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Trần Đăng Ninh | Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng | III | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 |
4 | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Võ Chí Công | Đường Văn Tiến Dũng | III | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 |
5 | Phố Nguyễn Cơ Thạch | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
6 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Dương Quảng Hàm | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
7 | Phố Cù Chính Lan | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
8 | Phố Hoàng Đạo Thúy | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
9 | Phố Dương Quảng Hàm | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
10 | Phố Võ Chí Công | Đường Trần Đăng Ninh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 |
11 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 | Phố Dương Quảng Hàm | Phố Nam Hoàng Đồng 4 | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
12 | Phố Hoàng Văn Thái | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
13 | Phố Đặng Thùy Trâm | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
14 | Phố Lê Đức Thọ | Phố Võ Chí Công | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
15 | Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | ||
16 | Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
Phụ lục 02. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Phú | Đường Bông Lau | I | 23.000.000 | 13.800.000 | 9.200.000 | 4.600.000 | 16.100.000 | 9.660.000 | 6.440.000 | 3.220.000 |
2 | Phố Bông Lau 7 | Đường Bà Triệu | Đường Lý Thường Kiệt | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 |
3 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Trần Đăng Ninh | Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng | III | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 |
4 | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Võ Chí Công | Đường Văn Tiến Dũng | III | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 |
5 | Phố Nguyễn Cơ Thạch | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
6 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Dương Quảng Hàm | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
7 | Phố Cù Chính Lan | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
8 | Phố Hoàng Đạo Thúy | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
9 | Phố Dương Quảng Hàm | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
10 | Phố Võ Chí Công | Đường Trần Đăng Ninh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
11 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 | Phố Dương Quảng Hàm | Phố Nam Hoàng Đồng 4 | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
12 | Phố Hoàng Văn Thái | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
13 | Phố Đặng Thùy Trâm | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
14 | Phố Lê Đức Thọ | Phố Võ Chí Công | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
15 | Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | ||
16 | Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |