Quyết định 19/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến 31/12/2019

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

Số: 19/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 03 tháng 7 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐNH BNG GIÁ CÁC LOI ĐT TRÊN ĐA BÀN TNH SƠN LA ÁP DNG ĐN 31/12/2019

--------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2004 của Chính phủ quy định về giá đt;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đt;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đt; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đt, định giá đt cụ thể và tư vn xác định giá đt;

Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh khọp thứ 9 khoá XIII về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 527/TTr-STNMT ngày 23/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019.
(chi tiết có Bảng giá các loại đất kèm theo).
1. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
2. Không áp dụng bảng giá đất làm căn cứ xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172, khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê đất.
Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau:
I. Đối với nhóm đất nông nghiệp
Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, giá đất nông nghiệp tại các bảng 1, bảng 2, bảng 3 và bảng 6 được chia thành 3 loại xã, các xã trong cùng một phụ biểu có giá như nhau; giá đất nông nghiệp tại các bảng 4 và bảng 5 áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, không phân loại xã. Giá đất nông nghiệp gồm 6 bảng sau:
1. Đất trồng cây hàng năm (bảng 1);
2. Đất trồng cây lâu năm (bảng 2);
3. Đất nuôi trồng thủy sản (bảng 3);
4. Đất rừng sản xuất (bảng 4);
5. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bảng 5);
6. Đất nông nghiệp khác (bảng 6).
Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,5 lần giá đất cùng loại quy định tại các bảng 01, bảng 02, bảng 03, bảng 04, bảng 05 và bảng 06 trên đây theo địa giới hành chính của xã (phường, thị trấn).
II. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
1. Nguyên tắc áp giá và phân vị trí đất ở và đất phi nông nghiệp
1.1. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất;
1.2. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m (đối với đất ở đô thị; đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này); lớn hơn 40 m (đối với đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.2, điểm 2, khoản II Điều 2 Quyết định này).
1.3. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.
2. Đất ở tại nông thôn (bảng 7)
2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.
a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.
b) Về vị trí đất: Được quy định thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.
3. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 8)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở tại nông thôn.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 9)
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở tại nông thôn .
5. Đất ở tại đô thị (bảng 10)
5.1. Về giá đất:
- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, giá đất từng tuyến đường được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.
- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.
5.2. Về vị trí đất: Quy định thành 5 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
6. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 11)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất ở tại đô thị.
7. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 12)
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất ở tại đô thị.
8. Giá một số loại đất không thuộc các bảng nêu trên
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào mục đích công cộng thuộc khu vực nông thôn tính theo giá đất tại bảng 9, đối với khu vực đô thị tính theo giá đất tại bảng 12;
- Đất chưa sử dụng tính bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề.
9. Xử lý một số nội dung liên quan đến giá đất
Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thửa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
10. Thời hạn của các loại đất tại bảng giá đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12 là 70 năm (bảy mươi năm).
Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ Sở UBND xã, phường, thị trấn; nhà văn hóa, tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.
Điều 4. Giá đất quy định tại bảng giá đất này áp dụng đến ngày 31/12/2019.
Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2017./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- TT tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 6;
- Trung tâm công báo tnh;
- Cng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

1. BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La) ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Các xã tại phụ biu 1

Các xã ti phụ biểu 2

Các xã tại phụ biểu 3

1

Đất trồng lúa nước

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ)

26

23

21

 

Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ)

36

32

30

2

Đất trồng cây hàng năm khác

25

22

20

2. BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La) ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Các xã tại phụ biu 1

Các xã tại phụ biểu 2

Các xã tại phụ biểu 3

1

Đất trồng cây lâu năm

25

22

20

3. BẢNG 3: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La) ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Các xã tại phụ biểu 1

Các xã tại phụ biểu 2

Các xã tại phụ biểu 3

1

Đt nuôi trồng thủy sản

36

32

30

4. BẢNG 4: ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La) ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

1

Đất rừng sản xuất

9

5. BẢNG 5: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La) ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

1

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

6. BẢNG 6 : ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

Tính bng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.

7. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng 1,5 lần giá các loại đất nông nghiệp cùng loại được quy định tại bảng 1 đến bảng 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
8. BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tuyến đường: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Bng giá đt áp dụng đến ngày 31/12/2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

 

 

 

 

 

 

 

PHI.

ĐỞ TẠI KHU D VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

A

HUYỆN MC CHÂU

 

 

 

 

 

I

Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn

 

 

 

 

 

1

Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

200

100

90

70

60

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cng Trường Tiểu học Chiềng Ve

300

120

90

70

60

3

Từ cng Trưng Tiu họChiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty cổ phần Chè Chiềng Ve +100m

450

140

100

70

60

4

Từ cng tr s Công ty c phn chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưng chè +100m

180

100

90

70

60

5

Từ đường rẽ vào xưng chè +100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hưng đi xã Chiềng Xuân

150

100

90

70

60

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cu TK 2/9

150

100

90

70

60

7

Từ đường Tnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve

300

150

90

70

60

8

Từ đưng Tnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thảo Thiềng

200

120

90

70

60

9

Từ đường Tỉnh l 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Minh + Đức (tiu khu 4)

200

120

90

70

60

10

Từ đường Tnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiu khu 2)

200

120

90

70

60

II

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m

250

150

90

70

60

2

Từ cách trụ sở UBND xã Ching Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Q.lộ 6)

400

180

120

70

60

3

Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thủy điện Tà Niết

250

150

90

70

60

4

Từ đường rẽ xuống Thủy đin Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết + 100m

300

150

120

70

60

5

Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu

250

150

90

70

60

III

Từ Quốc lộ 43 từ ban Muống Phiêng Luông đến Bến phà

 

 

 

 

 

1

Từ cu bn Muống đến đập tràn bn Suối Khem + 100m

280

150

90

70

60

2

Từ đập tràn bn Suối Khem +100m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

150

120

90

70

60

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (bn Thống Nhất)

150

120

90

70

60

4

Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)

200

100

80

70

60

5

Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bn Pa Lay).

350

180

110

70

60

6

Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bn Pa Lay) đến K42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiu khu 3).

300

150

90

70

60

7

Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên.

200

150

90

70

60

8

Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m

350

150

90

70

60

9

Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

150

120

90

70

60

IV

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu +300m (theo Quốc lộ 43)

900

350

110

70

60

2

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó

550

150

90

70

60

3

Từ cu Nà Bó đến cu Nà Ngà

300

120

90

70

60

4

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Kha

700

250

120

70

60

5

Từ đường rẽ đi Chiềng Kha đến đường rẽ xuống thác Di Yếm

350

150

90

70

60

6

Từ đường rẽ xuồng thác DYếm đến cng đồn biên phòng 469+200m

200

120

90

70

60

V

Đường t Quc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất TT Nông trưng theo hướng đi Tân Lđến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

300

140

100

90

60

2

Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập

150

100

70

70

60

VI

Đường ranh gii xã Đông Sang đi rng thông Bn Áng

 

 

 

 

 

1

Từ hếđất TT Mộc Châu đi rừng thông Bn Áng đến ngã ba r vào rừng thông

650

270

130

70

60

2

Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng

650

270

130

70

60

3

Tữ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưng niệm

400

130

90

70

60

4

Từ hết đất TT Mộc Châu đi Bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới

350

130

90

70

60

VII

Bổ sung các tuyến mới

 

 

 

 

 

1

Xã Mưng Sang

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m theo đường vào bn An Thái đến hết đất nhà Ông Mong Bản An Thái

180

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang

200

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến đất nghĩa trang nhân dân H.Mộc Châu

160

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bn Vặt)

160

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m theo đường vào bn Thái Hưng đến nhà ông Thái, bản Thái Hưng

160

120

90

70

60

2

Xã Đông Sang

 

 

 

 

 

 

T ngã 3 tiểu khu 34 đến hết đt Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bÁng)

200

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 tiu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 500m

200

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 nhà bà Tho đến ngã 3 nhà bà Đương (bn Búa)

160

120

90

70

60

3

Xã Chiềng Hắc

 

 

 

 

 

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà số đến hết đất nhà ông Vi Vân Nút

150

100

90

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm

220

150

100

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (trụ sở mới)

220

150

100

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên

200

120

90

70

60

4

Xã Tân Hp

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp

160

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp

160

120

90

70

60

5

Xã Chiềng KhA

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách

160

120

90

70

60

VIII

Các loại đường khác  các xã xe Công nông đi được

 

 

 

 

 

1

Các đoạn đường khác có độ rộng đường lớn hơn 3m

110

100

80

70

60

2

Các đoạn đường khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3m

90

80

70

70

60

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Mui Nọi (đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

 

Từ Ca hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lm 100m

740

260

80

70

60

II

Cụm dâ Xi măng (đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

 

Từ cng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m

740

260

80

70

60

III

Cụm xã Chiềng Pha (đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tnh Điện Biên 300m

630

210

70

 

 

2

Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Ching Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

420

150

70

60

60

3

Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m

260

110

60

 

 

IV

Cụm dân  xã Nong Lay và xã Tông C

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi hướng Quốc lộ 6 400 m

1200

790

320

190

130

 

Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m

1200

790

320

190

130

 

Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m

1200

550

190

110

90

2

Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó

840

300

 

 

 

3

Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách TT ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m

420

210

 

 

 

4

Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (trừ 300m  cụm xã Noong Lay)

210

90

 

 

 

V

Cụm dân cư xã Ching La

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã

470

220

120

90

60

2

Từ Trung tâm ngã bđi bLong Cao hết đất nhà ông Cà Văn Họp

440

190

120

90

60

VI

Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bn Mô cổng làm trung tâm (cả hai bên đường)

 

 

 

 

 

1

Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La đến hết đt cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường

1200

500

 

 

 

2

Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên

950

370

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất Mc 2- Phần VI

530

210

80

70

60

4

Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghệp chè

950

400

130

70

60

5

Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô cng đến đường vào bản Kiến Xương

1160

520

 

 

 

6

Từ ngã ba vào bn Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở

630

210

 

 

 

VII

Khu vực các điểm giáp ranh

 

 

 

 

 

1

Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tnh Điện Biên chưa quy định tại các đim trên

210

100

 

 

 

2

Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu  trên

160

100

70

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Trục đường 279

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đưng đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn

180

120

90

70

60

2

Từ Bn Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

220

150

100

70

60

D

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

I

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ km 279+500 (Hết TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si

800

250

120

100

90

2

Từ Chợ Nà Si đến km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754)

900

300

120

100

90

3

Từ km 284+700 đến km 286+800 (Qua ngã ba đi bn Xum +200m)

850

300

120

100

90

4

Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)

800

300

120

100

90

5

T ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

450

250

120

100

90

6

Từ km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến km 262+750 (đường vào bn Hua Tát)

850

330

120

100

90

7

Từ km 262+750 đến km 263+500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)

1800

500

120

100

90

8

Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa phận TT Hát Lót)

1500

600

250

200

180

9

Từ cng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi

1500

600

320

300

280

10

Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (v phía Cò Nòi)

1000

400

250

200

180

 

Tuyến đường Quc lộ 6 (Km 279+950) đi xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

II

Đường quốc l 4G

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6-40m (giao nhau với QL4G)

500

200

160

150

140

2

Từ Km 0+800 đến Bia tưởng nim

1000

450

180

150

140

3

Bia tưng niệm đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban

350

150

100

80

70

4

Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban

600

200

100

80

70

5

Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai

500

200

100

80

70

6

Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m

800

400

120

100

90

 

Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20+920

 

 

 

 

 

7

Từ cng UBND xã Chiềng Kheo đi các hưng 500m

350

150

100

80

90

8

Từ đu cu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ching Ve (trừ đoạn từ cng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)

250

120

100

80

70

9

Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt

150

120

100

80

60

III

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

300

150

100

80

70

IV

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tnh lộ 110)

 

 

 

 

 

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó

650

200

100

80

60

2

Từ hết địa phn xã Nà Bó đến Cng Tà Hộc

150

120

80

70

60

V

Đường Hát Lót - Chiếng Mung

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bn Nà Tiến + 40m đcác hướng

340

150

80

70

60

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng 100m

300

150

80

70

60

3

Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

250

150

80

70

60

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40qua trường Tiểu học Nà Sn và khu dân cư Nà Sn đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

350

200

100

90

80

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bn Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)

350

150

80

70

60

VI

Đường Chiềng Sung (Tnh lộ 109)

 

 

 

 

 

1

Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m

350

150

120

100

90

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m

350

150

120

100

90

3

T ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m

400

150

120

100

90

4

Các đoạn còn lại của Tnh lộ 109

200

120

100

80

70

VII

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

1

Từ nhà máy tinh bột sn qua UBND xã Mường Bon + 300m

300

150

100

80

70

2

Từ ngã ba bn Mai Tiên + 40đến hết khu Tái định cư Bn Tra - Xa Căn

150

100

90

80

70

3

Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

300

150

90

80

70

4

Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy Xi măng 20m ường 110) về phía Sông Lô

300

150

90

80

70

5

Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (xã Hát Lót)

450

150

120

100

90

6

Từ Km 272+40m QL6 60m đếđiểm TĐC 428 (Nà Săng)

400

150

120

100

90

7

Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trường học cấp 1,2 Chiềng Mai +250m

150

100

90

80

70

VIII

Đường Nà Bó - Muông Chùm

 

 

 

 

 

 

Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn

150

100

90

80

70

IX

Đường Tnh lộ 103

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi

1000

600

120

100

90

2

Từ hết Trưng THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi bn Noong Te)

800

300

120

100

90

3

Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phn Mai Sơn

400

200

120

100

90

X

Tuyến đường tnh lộ 113 từ Cò Nòi đi Nà Ớt

 

 

 

 

 

1

Từ km 0+50m

800

400

280

150

 

2

Từ km 0+50m đến km 0 + 700 m

500

300

180

100

 

3

Từ km 0+700m đến km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương)

300

200

180

100

 

4

Từ km 6+700m (Trung tâm xã Ching Lương) đến km 7 +200m

500

300

180

100

 

5

Từ km 7 +200m đến km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pn)

400

200

180

100

 

6

Từ km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pn) đến km 20

400

200

180

100

 

7

Từ km 20 đến Giáp quốc lộ 4G

500

300

180

100

 

XI

Tuyến đường giao thông t tnh lộ 110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi)

400

200

120

100

 

XII

Địa phận xã Chiềng Ban

 

 

 

 

 

1

Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

350

150

100

80

70

2

Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

400

150

100

80

70

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châđến giáp Mai Sơn (tr trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

350

180

110

90

60

2

Dọc quốc lộ 37 (địa phận Yên Châu)

180

120

100

90

60

3

Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)

250

150

100

90

60

4

Dọc tỉnh lộ 103 A (trừ trung tâm xã Ching On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

150

110

100

90

60

5

Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đt nhà ông Sinh bn Đán)

250

120

100

90

60

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châđến giáp Mai Sơn (tr trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

350

180

110

90

60

2

Dọc quốc lộ 37 (địa phận Yên Châu)

180

120

100

90

60

3

Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)

250

150

100

90

60

4

Dọc tỉnh lộ 103 A (trừ trung tâm xã Ching On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

150

110

100

90

60

5

Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đt nhà ông Sinh bn Đán)

250

120

100

90

60

F

HUYỆN BC YÊN

 

 

 

 

 

 

Quốc l 37

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn

350

150

100

90

60

2

Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe

400

360

150

90

60

3

Từ hết đất trưng THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m

350

210

100

80

60

4

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

400

300

150

90

60

5

Từ hết đt Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ

400

250

120

90

60

 

Từ hết đất nhà xây ônLữ đi đến cu suối Sập

 

 

 

 

 

6

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bn Mòn

220

130

 

 

 

7

Từ Cung bn Mòn đến cầu Suối Sập

300

150

100

90

60

8

Từ suối Bẹ đến hết bn Cao Đa I

350

250

120

90

60

9

Các tuyếđường còn lại dọc Quốc lộ 37

220

110

100

90

60

10

Đường nông thôn ô tô vàđược

110

90

80

70

60

11

Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa

400

250

100

90

60

G

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Bn Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú

700

250

70

 

 

2

Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)

200

90

 

 

 

3

Các trục đường tri nhựa

150

90

 

 

 

4

Các trục đường ô tô còn lại

120

90

 

 

 

H

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Tấc

 

 

 

 

 

 

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1400

250

120

90

60

 

Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ônLường -ng ao Noong Bua

1000

250

120

90

60

2

Đưng Đinh Văn T

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún

900

500

250

120

80

3

Đường Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Tuyếđường xăng dđi Bệnh Viện; Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1).

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăndầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ v trí 1 đã có giá)

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường t ngã tư Mo 2 đi xăng du: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bn Mo 3

700

300

100

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá)

900

300

120

90

60

4

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị h Noong Bua (trừ vị trí đã có giá)

700

250

 

 

 

 

Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy

750

400

200

 

 

5

Đường Ta Xuân Thu

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị Đông Phú Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)

900

400

 

 

 

 

Đường từ bn Mo 4 đi Nhà trẻ Hoa Hồng

700

300

100

 

 

6

Xã Huy Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai Huy B(từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ)

800

250

100

90

60

 

Đường vành đai (từ trường THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6)

500

150

90

 

 

 

Đường Bê tông từ tiếp giáp ngã ba trụ sở UBND xã Huy Bắc đến ngã ba Khối 6 (hết nhà bà Túc)

250

200

100

 

 

7

Đường Mường Tấc tiếp giáp QL 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy

950

500

200

 

 

8

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

120

110

100

90

60

9

Đường tnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

120

110

100

90

60

10

Đường huyện qulý qua khu vực nông thôn

120

110

100

90

60

11

Tuyến đường từ bến phà Vạn Yên (đoạn tiếp giáp QL 43) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Bắc Phong

120

60

40

 

 

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ ca hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương

750

280

160

90

60

 

Từ đường đi trường THPT đến đất ông Thạo Ánh

1000

340

210

110

70

 

Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bn Hưng Hà)

1250

570

270

130

90

 

Từ đất ông Quyền đến hết bn Thống Nhất

950

340

210

110

80

 

Từ đầu bn Híp đến hết bản Tiên Sơn

420

170

110

70

60

 

Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

1.2

Các bn khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

140

90

60

 

 

2

Xã Mường Sai

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

TT xã: Từ giáp cu bn Sai đến hết đất bn Tiên Chung (hướng đi Sông Mã)

360

140

80

70

60

 

Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La)

210

90

80

70

60

 

Các bản khác còn lại

140

90

80

70

60

2.2

Các bn khác còn lại (không nm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

100

70

60

 

 

3

Xã Chiềng Cang

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cu Chiềng Cang qua cu treo Mường Hung 100m

420

170

80

70

60

 

Từ đu cu cứng (bn Trung Châu) đến Quốc lộ 4G

300

150

100

70

60

 

Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

3.2

Các bn khác còn lại (không nm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

120

90

60

 

 

3.3

Từ ngã ba cu cứng (bn Nhạp) đi 2 hướng 200m (hưng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)

300

150

100

70

60

4

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và Từ cng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sông Mã) đến hếđất nhà ông Hiu

720

280

110

80

70

 

Từ giáp đất nhà ông Hiu đến hết đất trường tiểu học

480

200

90

70

60

 

Ngã ba Bản Púng (từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh

650

200

90

70

60

 

T giáp đất nhà ông Vinh đến hếđất nhà ông Thụy (ông Đà cũ)

480

180

90

70

60

 

Các bn khác còn lại

240

110

80

70

60

4.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

180

90

70

70

60

4.3

Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

 

Từ mét 21 đến nhà ông Long (tính từ QL 4G đi C3)

430

170

80

70

60

 

T mét 21 đến nhà ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5)

360

140

90

70

60

4.4

Các bn khác còn lại (không thuộc các tuyến đưng nêu trên)

120

70

60

 

 

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết Tiến

870

340

130

70

60

5.2

Đường Lê Hng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu

1250

460

160

70

60

 

Từ đường vào điểm trưng Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn

1100

290

110

70

60

 

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)

1250

340

190

110

90

5.3

Đường mùng 8 tháng 3

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 bn Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế

1050

520

160

90

80

 

Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Năng Cầu

870

340

130

70

60

5.4

Đường Hoàng Công Cht

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống

1100

460

160

90

80

 

Từ giáp đất bn Trại Giống (đi hướng Mường Lầm) đếđường lên trường mm non Sao Mai

850

340

110

70

60

 

Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bn Nà Nghịu 1

660

230

110

70

60

5.5

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

Từ đu cầu cứng đến đường mùng 8 tháng 3

1350

580

220

70

60

5.6

Từ đu ctreo đến giáp vị trí 1 đường mùng 8/3

750

340

130

70

60

5.7

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

T cu Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã cũ

480

230

90

70

60

 

Từ đường vào trụ sở UBND xã cũ đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên

360

170

90

70

60

5.8

Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)

 

 

 

 

 

 

Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu

180

90

80

70

60

5.9

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Từ M21 hưng đi Nà Hin - Phòng sài đến hết nhà ông Phanh

600

290

110

70

60

 

Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến bóng bn Nà Nghịu

200

120

90

70

60

5.10

Các bn khác còn lại

100

70

60

 

 

6

Xã Hui Một

 

 

 

 

 

6.1

Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sp Cộp)

 

 

 

 

 

 

Từ cng trụ sở UBND xã Hui Một (hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (hướng đi Sông Mã)

360

170

90

70

60

 

Từ giáp đất nhà ông Minh đến hết đất bn Pá Công

240

120

80

70

60

 

Các bn khác còn lại

180

90

80

70

60

6.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

140

80

80

70

60

6.3

Các bn khác còn lại

100