Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 17/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 12/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 17/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Đính chính “Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang” thành “Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỈNH HẬU GIANG | |||||||
PHỤ LỤC 1 | |||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN) | |||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
|
|
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 714.0 | 428.4 | 285.6 | 200.0 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 600.0 | 360.0 | 240.0 | 200.0 | |
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
3.23 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | Thị trấn Vĩnh Viễn | Đường tỉnh 930B | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
3.24 | Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B | Đường tỉnh 930B | Ranh Chợ xã Xà Phiên | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| ||
6.41 | Chợ Rạch Gòi | Quốc lộ 61 | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 2,600.0 | 1,560.0 | 1,040.0 | 520.0 |
Cầu Ba Láng | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 1,600.0 | 960.0 | 640.0 | 320.0 | ||
6.42 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí | Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 | |
6.43 | Khu tái định cư xã Tân Long | Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B | 650.0 | 390.0 | 260.0 | 200.0 |
PHỤ LỤC 2 | |||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN) | |||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||||||
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
|
|
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 571.2 | 342.7 | 228.5 | 160.0 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 480.0 | 288.0 | 192.0 | 160.0 | |
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
3.23 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | Thị trấn Vĩnh Viễn | Đường tỉnh 930B | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
3.24 | Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B | Đường tỉnh 930B | Ranh Chợ xã Xà Phiên | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| ||
6.41 | Chợ Rạch Gòi | Quốc lộ 61 | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 2,080.0 | 1,248.0 | 832.0 | 416.0 |
Cầu Ba Láng | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 1,280.0 | 768.0 | 512.0 | 256.0 | ||
6.42 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí | Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1,440.0 | 864.0 | 576.0 | 288.0 | |
6.43 | Khu tái định cư xã Tân Long | Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B | 520.0 | 312.0 | 208.0 | 160.0 |
PHỤ LỤC 3 | |||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ | |||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
|
|
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 428.4 | 257.0 | 171.4 | 120.0 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 360.0 | 216.0 | 144.0 | 120.0 | |
3 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
|
3.23 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | Thị trấn Vĩnh Viễn | Đường tỉnh 930B | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
3.24 | Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B | Đường tỉnh 930B | Ranh Chợ xã Xà Phiên | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
6 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| ||
6.41 | Chợ Rạch Gòi | Quốc lộ 61 | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 1,560.0 | 936.0 | 624.0 | 312.0 |
Cầu Ba Láng | Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 960.0 | 576.0 | 384.0 | 192.0 | ||
6.42 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí | Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1,080.0 | 648.0 | 432.0 | 216.0 | |
6.43 | Khu tái định cư xã Tân Long | Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B | 390.0 | 234.0 | 156.0 | 120.0 |
PHỤ LỤC 4 | ||||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ | ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
|
| ||
1,146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,160 | Đường Hòa Bình nối dài | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 |
1,161 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | II | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 3,800 | 2,280.0 | 1,520.0 | 760.0 | |
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 3,700 | 2,220.0 | 1,480.0 | 740.0 | ||||
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 3,600 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 | ||||
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 3,400 | 2,040.0 | 1,360.0 | 680.0 | ||||
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 3,200 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 | ||||
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 3,000 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 | ||||
1,162 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | II | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
5.26 | Đường số 22 | V | Đường số 29 | Hùng Vương | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
8 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
| |
8.5 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Xã Xà Phiên | 500.0 | 300.0 | 250.0 | 250.0 |
8.9 | Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) | V | Đường nội ô trung tâm huyện | 1,000.0 | 600.0 | 400.0 | 250.0 | |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 700.0 | 420.0 | 280.0 | 250.0 | ||||
8.10 | Đường kênh Củ Tre | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Đường tỉnh 930 | 600.0 | 360.0 | 250.0 | 250.0 |
Đường tỉnh 930 | Sông Nước Đục | 500.0 | 300.0 | 250.0 | 250.0 |
PHỤ LỤC 5 | ||||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ | ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1,146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,160 | Đường Hòa Bình nối dài | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 |
1,161 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | II | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 | |
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 2,960.0 | 1,776.0 | 1,184.0 | 592.0 | ||||
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 | ||||
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 2,720.0 | 1,632.0 | 1,088.0 | 544.0 | ||||
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 | ||||
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 | ||||
1,162 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | II | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,440.0 | 864.0 | 576.0 | 288.0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| |||
5.26 | Đường số 22 | V | Đường số 29 | Hùng Vương | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
8 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
| |
8.5 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Xã Xà Phiên | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 |
8.9 | Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) | V | Đường nội ô trung tâm huyện | 800.0 | 480.0 | 320.0 | 200.0 | |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 560.0 | 336.0 | 224.0 | 200.0 | ||||
8.10 | Đường kênh Củ Tre | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Đường tỉnh 930 | 480.0 | 288.0 | 200.0 | 200.0 |
Đường tỉnh 930 | Sông Nước Đục | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 |
PHỤ LỤC 6 | ||||||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ | ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1,146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,161 | Đường Hòa Bình nối dài | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 |
1162 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | II | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 2,280.0 | 1,368.0 | 912.0 | 456.0 | |
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 2,220.0 | 1,332.0 | 888.0 | 444.0 | ||||
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 | ||||
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 2,040.0 | 1,224.0 | 816.0 | 408.0 | ||||
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 | ||||
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 | ||||
1,163 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | II | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,080.0 | 648.0 | 432.0 | 216.0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP | |||||||
5.26 | Đường số 22 | V | Đường số 29 | Hùng Vương | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
8 | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
|
|
| |
8.5 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Xã Xà Phiên | 300.0 | 180.0 | 150.0 | 150.0 |
8.9 | Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) | V | Đường nội ô trung tâm huyện | 600.0 | 360.0 | 240.0 | 150.0 | |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 420.0 | 252.0 | 168.0 | 150.0 | ||||
8.10 | Đường kênh Củ Tre | V | Đường nội ô trung tâm huyện | Đường tỉnh 930 | 360.0 | 216.0 | 150.0 | 150.0 |
Đường tỉnh 930 | Sông Nước Đục | 300.0 | 180.0 | 150.0 | 150.0 |