Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:12/08/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 17_2021_QD-UBND/17_2021_QD-UBND_haugiang PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang (đính kèm các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6).
Điều 2. Đính chính căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
Đính chính “Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang” thành “Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021.
2. Những nội dung của Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. TU và các Ban đảng tỉnh;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.NCTH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2021/QĐ-UBND ngày      tháng        năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng Bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

    714.0

    428.4

    285.6

    200.0

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

    600.0

    360.0

    240.0

    200.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

    500.0

    300.0

    200.0

    200.0

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

    500.0

    300.0

    200.0

    200.0

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 2,600.0

 1,560.0

 1,040.0

    520.0

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 1,600.0

    960.0

    640.0

    320.0

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

 1,800.0

 1,080.0

    720.0

    360.0

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B

    650.0

    390.0

    260.0

    200.0

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số       /2021/QĐ-UBND ngày      tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng Bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

    571.2

    342.7

   228.5

    160.0

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

    480.0

    288.0

   192.0

    160.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

    400.0

    240.0

   160.0

    160.0

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

    400.0

    240.0

   160.0

    160.0

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 2,080.0

 1,248.0

   832.0

    416.0

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 1,280.0

    768.0

   512.0

    256.0

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

 1,440.0

    864.0

   576.0

    288.0

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B

    520.0

    312.0

   208.0

    160.0

 

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2021/QĐ-UBND ngày      tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng Bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

    428.4

   257.0

   171.4

    120.0

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

    360.0

   216.0

   144.0

    120.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

    300.0

   180.0

   120.0

    120.0

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

    300.0

   180.0

   120.0

    120.0

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 1,560.0

   936.0

   624.0

    312.0

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

    960.0

   576.0

   384.0

    192.0

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

 1,080.0

   648.0

   432.0

    216.0

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B

    390.0

   234.0

   156.0

    120.0

 

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /2021/QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1,146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

 2,500.0

 1,500.0

 1,000.0

    500.0

 1,160

Đường Hòa Bình nối dài

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

 3,600.0

 2,160.0

 1,440.0

    720.0

 1,161

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

II

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

3,800

 2,280.0

 1,520.0

    760.0

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5)

3,700

 2,220.0

 1,480.0

    740.0

Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6)

3,600

 2,160.0

 1,440.0

    720.0

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5)

3,400

 2,040.0

 1,360.0

    680.0

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m      (4-7-6; 5-7-5)

3,200

 1,920.0

 1,280.0

    640.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

3,000

 1,800.0

 1,200.0

    600.0

 1,162

Đường Lê Quý Đôn nối dài

II

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

 1,800.0

 1,080.0

    720.0

    360.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

 2,200.0

 1,320.0

    880.0

    440.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

    500.0

    300.0

    250.0

    250.0

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

 1,000.0

    600.0

    400.0

    250.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại

    700.0

    420.0

    280.0

    250.0

8.10

Đường kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

    600.0

    360.0

    250.0

    250.0

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

    500.0

    300.0

    250.0

    250.0

 

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2021/QĐ-UBND ngày       tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

     

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1,146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

 2,000.0

 1,200.0

    800.0

    400.0

1,160

Đường Hòa Bình nối dài

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

 2,880.0

 1,728.0

 1,152.0

    576.0

 1,161

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

II

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

 3,040.0

 1,824.0

 1,216.0

    608.0

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5)

 2,960.0

 1,776.0

 1,184.0

    592.0

Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6)

 2,880.0

 1,728.0

 1,152.0

    576.0

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5)

 2,720.0

 1,632.0

 1,088.0

    544.0

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)

 2,560.0

 1,536.0

 1,024.0

    512.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

 2,400.0

 1,440.0

    960.0

    480.0

 1,162

Đường Lê Quý Đôn nối dài

II

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

 1,440.0

    864.0

    576.0

    288.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

 1,760.0

 1,056.0

    704.0

    352.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

    400.0

    240.0

    200.0

    200.0

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

    800.0

    480.0

    320.0

    200.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại

    560.0

    336.0

    224.0

    200.0

8.10

Đường kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

    480.0

    288.0

    200.0

    200.0

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

    400.0

    240.0

    200.0

    200.0

 

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /2021/QĐ-UBND ngày      tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

     

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1,146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

 1,500.0

    900.0

   600.0

    300.0

1,161

Đường Hòa Bình nối dài

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

 2,160.0

 1,296.0

   864.0

    432.0

1162

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

II

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

 2,280.0

 1,368.0

   912.0

    456.0

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5)

 2,220.0

 1,332.0

   888.0

    444.0

Đường D9, D10 có lộ giới 22m               (6-10-6)

 2,160.0

 1,296.0

   864.0

    432.0

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m            (5-10,5-5)

 2,040.0

 1,224.0

   816.0

    408.0

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)

 1,920.0

 1,152.0

   768.0

    384.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

 1,800.0

 1,080.0

   720.0

    360.0

 1,163

Đường Lê Quý Đôn nối dài

II

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

 1,080.0

    648.0

   432.0

    216.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

 1,320.0

    792.0

   528.0

    264.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

    300.0

    180.0

   150.0

    150.0

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

    600.0

    360.0

   240.0

    150.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại

    420.0

    252.0

   168.0

    150.0

8.10

Đường kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

    360.0

    216.0

   150.0

    150.0

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

    300.0

    180.0

   150.0

    150.0

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi