Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 17/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/08/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 17/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang (đính kèm các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6).

Đang theo dõi

Điều 2. Đính chính căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:

Đính chính “Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang” thành “Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”.

Đang theo dõi

Điều 3. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021.

Đang theo dõi

2. Những nội dung của Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. TU và các Ban đảng tỉnh;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.NCTH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

TỈNH HẬU GIANG

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2021/QĐ-UBND ngày      tháng        năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng Bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

    714.0

    428.4

    285.6

    200.0

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

    600.0

    360.0

    240.0

    200.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

    500.0

    300.0

    200.0

    200.0

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

    500.0

    300.0

    200.0

    200.0

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 2,600.0

 1,560.0

 1,040.0

    520.0

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 1,600.0

    960.0

    640.0

    320.0

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

 1,800.0

 1,080.0

    720.0

    360.0

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B

    650.0

    390.0

    260.0

    200.0

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số       /2021/QĐ-UBND ngày      tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng Bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

    571.2

    342.7

   228.5

    160.0

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

    480.0

    288.0

   192.0

    160.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

    400.0

    240.0

   160.0

    160.0

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

    400.0

    240.0

   160.0

    160.0

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 2,080.0

 1,248.0

   832.0

    416.0

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 1,280.0

    768.0

   512.0

    256.0

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

 1,440.0

    864.0

   576.0

    288.0

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B

    520.0

    312.0

   208.0

    160.0

 

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2021/QĐ-UBND ngày      tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng Bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

    428.4

   257.0

   171.4

    120.0

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

    360.0

   216.0

   144.0

    120.0

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

    300.0

   180.0

   120.0

    120.0

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

    300.0

   180.0

   120.0

    120.0

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

 1,560.0

   936.0

   624.0

    312.0

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

    960.0

   576.0

   384.0

    192.0

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

 1,080.0

   648.0

   432.0

    216.0

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B

    390.0

   234.0

   156.0

    120.0

 

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /2021/QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1,146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

 2,500.0

 1,500.0

 1,000.0

    500.0

 1,160

Đường Hòa Bình nối dài

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

 3,600.0

 2,160.0

 1,440.0

    720.0

 1,161

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

II

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

3,800

 2,280.0

 1,520.0

    760.0

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5)

3,700

 2,220.0

 1,480.0

    740.0

Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6)

3,600

 2,160.0

 1,440.0

    720.0

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5)

3,400

 2,040.0

 1,360.0

    680.0

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m      (4-7-6; 5-7-5)

3,200

 1,920.0

 1,280.0

    640.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

3,000

 1,800.0

 1,200.0

    600.0

 1,162

Đường Lê Quý Đôn nối dài

II

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

 1,800.0

 1,080.0

    720.0

    360.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

 2,200.0

 1,320.0

    880.0

    440.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

    500.0

    300.0

    250.0

    250.0

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

 1,000.0

    600.0

    400.0

    250.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại

    700.0

    420.0

    280.0

    250.0

8.10

Đường kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

    600.0

    360.0

    250.0

    250.0

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

    500.0

    300.0

    250.0

    250.0

 

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /2021/QĐ-UBND ngày       tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

         

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1,146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

 2,000.0

 1,200.0

    800.0

    400.0

1,160

Đường Hòa Bình nối dài

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

 2,880.0

 1,728.0

 1,152.0

    576.0

 1,161

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

II

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

 3,040.0

 1,824.0

 1,216.0

    608.0

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5)

 2,960.0

 1,776.0

 1,184.0

    592.0

Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6)

 2,880.0

 1,728.0

 1,152.0

    576.0

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5)

 2,720.0

 1,632.0

 1,088.0

    544.0

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)

 2,560.0

 1,536.0

 1,024.0

    512.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

 2,400.0

 1,440.0

    960.0

    480.0

 1,162

Đường Lê Quý Đôn nối dài

II

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

 1,440.0

    864.0

    576.0

    288.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

 1,760.0

 1,056.0

    704.0

    352.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

    400.0

    240.0

    200.0

    200.0

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

    800.0

    480.0

    320.0

    200.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại

    560.0

    336.0

    224.0

    200.0

8.10

Đường kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

    480.0

    288.0

    200.0

    200.0

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

    400.0

    240.0

    200.0

    200.0

 

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /2021/QĐ-UBND ngày      tháng       năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

         

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1,146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

 1,500.0

    900.0

   600.0

    300.0

1,161

Đường Hòa Bình nối dài

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

 2,160.0

 1,296.0

   864.0

    432.0

1162

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

II

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

 2,280.0

 1,368.0

   912.0

    456.0

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5)

 2,220.0

 1,332.0

   888.0

    444.0

Đường D9, D10 có lộ giới 22m               (6-10-6)

 2,160.0

 1,296.0

   864.0

    432.0

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m            (5-10,5-5)

 2,040.0

 1,224.0

   816.0

    408.0

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)

 1,920.0

 1,152.0

   768.0

    384.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

 1,800.0

 1,080.0

   720.0

    360.0

 1,163

Đường Lê Quý Đôn nối dài

II

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

 1,080.0

    648.0

   432.0

    216.0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

 1,320.0

    792.0

   528.0

    264.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

    300.0

    180.0

   150.0

    150.0

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

    600.0

    360.0

   240.0

    150.0

Các tuyến đường nội bộ còn lại

    420.0

    252.0

   168.0

    150.0

8.10

Đường kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

    360.0

    216.0

   150.0

    150.0

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

    300.0

    180.0

   150.0

    150.0

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×