Quyết định 1690/QĐ-UBND 2016 Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1690/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1690/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 1690/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------- Số: 1690/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 11.742,88 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.424,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.228,13 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.774,66 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 900,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.558,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 512,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 181,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 43,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.264,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.145,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,51 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,06 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 151,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 20,56 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.979,87 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 29,05 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 90,74 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 515,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 469,46 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 81,20 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,14 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,57 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,59 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,77 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,25 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.173,68 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 54,59 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
(Kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thanh phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | DA có trong NQ 13/1015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, phường | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất...) | |||||||||
1 | XD khu giãn dân làng cổ Đường Lâm (Giai đoạn 1) | ONT | UBND TX | 1,96 | 1,96 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 1032/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND TX phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 | ||
2 | Mở rộng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Sơn Tây | DGT | Sở giao thông vận tải | 0,07 | 0,07 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
3 | Xây dựng Bến xe tỉnh Phú Thịnh | DGT | DN tư nhân | 0,30 | 0,30 | 0,30 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | |
4 | Xây dựng bãi đỗ xe khu cầu Quan | DGT | DNTN | 0,35 | 0,35 | 0,35 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | |
5 | Mở rộng phố Tùng Thiện (DA chuyển tiếp) | DGT | Ban Đầu tư TX | 1,48 | 1,48 | TX.Sơn Tây | Sơn Lộc, Trung Sơn Trầm | QĐ số 5253/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư | ||
6 | Mở rộng nhà tang lễ Thị xã | NTD | UBND TX | 0,53 | 0,53 | TX.Sơn Tây | Viên Sơn, Lê Lợi | QĐ số 305/QĐ-KH&ĐT ngày 29/10/2012 của Sở KH&ĐT Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã Sơn Tây | CQP | Ban chỉ huy QS thị xã | 1,50 | 1,30 | 1,50 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Văn bản số 431/BTL-TaC ngày 30/3/2012 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội về việc nhất trí chủ trương mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã | x |
2 | Mở rộng trường quân sự Quân khu Thủ đô | CQP | Bộ tư lệnh thủ đô Hà Nội | 7,50 | 0,70 | 7,50 | TX.Sơn Tây | Thanh Mỹ, Đường Lâm | Văn bản số 5911/UBND-TNMT ngày 01/8/2012 của UBND TP Hà Nội Vv chấp thuận địa điểm mở rộng | x |
3 | Trụ sở ban Chỉ huy Quân sự xã | CQP | UBND TX | 0,13 | 0,13 | 0,13 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x |
4 | Xây dựng Đồn Công An Đồng Mô | CAN | Công An TP Hà Nội | 0,20 | 0,20 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | Văn bản số 586/CATX ngày 10/9/2014 của CA thị xã Sơn Tây Vv đăng ký kế hoạch SDĐ 2015 | ||
5 | Mở rộng phố Thanh Vị (DA chuyển tiếp) | DGT | UBND TX | 1,82 | 1,82 | TX.Sơn Tây | Sơn Lộc, Trung Sơn Trầm, Thanh Mỹ | QĐ số 5252/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư | ||
6 | Mở rộng tuyến đường sau đồng Tiền Huân (L=0,7 km, B=11,5 m) | DGT | UBND TX | 0,60 | 0,60 | 0,60 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 1807/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x |
7 | Mở rộng tuyến đường từ cầu Phù Sa đi Lê Lợi (L = 0,6 km, B = 10 m) | DGT | UBND TX | 0,54 | 0,54 | 0,54 | TX.Sơn Tây | Viên Sơn; Lê Lợi | QĐ số 1806/QĐ - UBND ngày 31/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x |
8 | Mở rộng tuyến đường Ao Bánh Kẹo đi đê Đại Hà (L= 0,6 km, B = 4 m) | DGT | UBND TX | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 1752/QĐ- UBND ngày 28/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
9 | Xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình Km13+740,6 đến Km14+704 (L=0,96 km, Bnền = 40 m) | DGT | Sở Giao thông vận tải | 1,18 | 1,18 | TX.Sơn Tây | Viên Sơn, Lê Lợi | QĐ số 1481/QĐ-UBND 24/8/2006; QĐ số 171/QĐ-UBND 09/01/2012 | x | |
10 | XD nhà văn hóa tổ 2 | DSH | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | ||
11 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 1 | DSH | UBND Phường | 0,03 | 0,03 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND TX Sơn Tây cho phép chuẩn bị đầu tư; Biên bản Tạm bàn giao mặt bằng diện tích lô đất CC-04 trên thực địa. | ||
12 | XD trường mầm non Xuân Khanh | DGD | UBND TX | 0,80 | 0,80 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | QĐ số 1907/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND TX Sơn Tây cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư XD | x | |
13 | Xây dựng và mở rộng trường mầm non Thanh Mỹ | DGD | UBND TX | 0,70 | 0,17 | 0,70 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 1710/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND TX Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x |
14 | XD trạm xử lý nước thải phục vụ cụm CN Phú Thịnh | DTL | UBND TX | 0,10 | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 7209/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND TP phê duyệt đề án XD hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các cụm CN trên địa bàn TP; QĐ số 1033/QĐ-UBND 04/9/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư XD | x |
15 | Đấu giá đất khu Đồng Cồng, Tổ dân phố 8 P. Trung Sơn Trầm | ODT | UBND TX | 0,34 | 0,34 | 0,34 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | x |
16 | Đấu giá đất khu đất trống Di Lăng (Tổ dân phố số 2, khu phố 2, Phường Trung Sơn Trầm) | ODT | UBND TX | 0,02 | 0,02 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư XD hạ tầng KT; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
17 | Đấu giá Đất xen kẹt Số 49-Phạm Hồng Thái | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
18 | Đấu giá đất Trụ sở cũ của UBND phường (CT TNHH Nga Thịnh mượn) | ODT | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | x | |
19 | Đấu giá đất Trụ sở cũ của UBND phường (Quỹ tín dụng phường mượn) | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | x | |
20 | Đấu giá đất xen kẹt gần khu đô thị Phú Thịnh | ODT | UBND TX | 0,02 | 0,02 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
21 | Đấu giá khu đất xen kẹt gần phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
22 | Đấu giá khu đất xen kẹt gần QL 32 | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
23 | Đấu giá đất ao ngõ Phó Đức Chính | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
24 | Đấu giá đất ao ngõ 1 Đinh Tiên Hoàng | ODT | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
25 | Đấu giá đất khu ao ngõ Cẩm An | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
26 | Đấu giá đất khu ao ngõ 34 Trần Hưng Đạo | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
27 | Đấu giá đất xen kẹt số 36 Phùng Hưng | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
28 | Đấu giá đất xen kẹt số 75 Lê Lợi | ODT | UBND TX | 0,0100 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
29 | Đấu giá đất trường mẫu giáo Lê Lợi cũ (142 -Lê Lợi) | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây | x | |
30 | Đất giá đất khu lương thực Xuân Khanh | ODT | UBND TX | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
31 | Đấu giá đất xen kẹt ngõ 30 chùa Thông | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
32 | Đấu giá đất khu cửa hàng lương thực Sơn Lộc (gần CT TNHH TM Dung Vượng) | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây | x | |
33 | Đấu giá đất khu ki ốt cửa hàng thực phẩm Sơn Lộc | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây; VB số 1827/QHKT-GTĐĐ-P9 ngày 13/5/2015 của Sở QH-KT về việc thảo thuận địa điểm quy hoạch. | x | |
34 | Xây dựng trụ sở ban chỉ huy phòng chống lụt bão thị xã | TSC | UBND TX | 0,08 | 0,08 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 123/QĐ-KH&ĐT ngày 21/4/2014 của sở KH&ĐT Hà Nội phê duyệt báo cáo KTKT | ||
35 | Mở rộng đường tránh QL 32 : L = 5 km; B nền = 44 m (Gđoạn 1) | DGT | UBND TX | 17,64 | 15,00 | 17,64 | TX.Sơn Tây | Thanh Mỹ, Đường Lâm, Sơn Lộc, Trung Hưng | QĐ số 5070/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư | x |
36 | Xây dựng nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | x | |
37 | Xây dựng trạm biến áp 220 KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 3,26 | 3,26 | 3,26 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | x |
38 | Dự án XD mới TBA 110KV Ba Vì (xây dựng tuyến dây 110KV Sơn Tây - Ba Vì) | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | x |
39 | Xây dựng khu di tích Bác Hồ trao cờ | DDT | UBND TX | 0,46 | 0,46 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
40 | Mở rộng bãi rác thải Xuân Sơn (vùng ảnh hưởng) | DRA | UBND TX | 83,78 | 21,55 | 83,78 | TX.Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Đã thực hiện xong, nhưng chưa có quyết định thu hồi tổng thể | |
41 | XD bãi tập kết trung chuyển rác | DRA | UBND xã | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
42 | Đấu giá đất khu làng cũ | ONT | UBND TX | 7,20 | 7,20 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | QĐ số 1726/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND TP cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
43 | Đấu giá đất khu giáp kho K312 | ONT | UBND TX | 0,22 | 0,22 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
44 | Chuyển đổi đất quốc phòng sang đất ở khu kho K312 | ONT | Kho K312 | 3,50 | 3,50 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Văn bản số 124/K-BKH ngày 17/12/2013 của Kho K312 về chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng sang đất ở; KH số 815/KH-PTM ngày 10/5/2013 của phòng tham mưu KT về triển khai QĐ của tư lệnh quân chủng về chuyển mục đích SDĐ QP kho K312 | ||
45 | Chuyển đổi đất vườn, ao liền kề; đất NN xen kẹt sang đất ở | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 4,89 | 4,89 | TX.Sơn Tây | Các xã | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
46 | Đấu giá khu đất Vườn Bông - Dộc Nứa phường Viên Sơn | ODT | UBND TX | 4,50 | 4,00 | 4,50 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | Công văn số 7941/UBND-QHXDGT ngày 24/10/2013 của UBND TP đồng ý địa điểm QH DA ; CV số 2158/QHKT - P9, ngày 02/6/2015 của sở QH-KT | x |
47 | Đất TĐC di dân sạt lở sông Hồng | ODT | UBND TX | 3,00 | 1,60 | 3,00 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x |
48 | Đất TĐC di dân sạt lở sông Hồng | ODT | UBND TX | 2,22 | 2,22 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
49 | Đấu giá khu đất phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0,03 | 0,03 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 499/QĐ-UBND Ngày 29/5/2014 của UBND TX phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
50 | Đấu giá đất khu ngõ 3 phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 499/QĐ-UBND Ngày 29/5/2014 của UBND TX phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
51 | Đấu giá đất khu ao ngõ vườn hoa | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
52 | Đấu giá đất khu ao tổ 2 sau tòa án | ODT | UBND TX | 0,04 | 0,04 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
53 | Xây dựng trụ sở đội thanh tra GTVT Sơn Tây | TSC | Sở giao thông vận tải | 0,34 | 0,34 | 0,34 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | Văn bản số 842/SGTVT-KHĐT ngày 04/11/2008 của Sở GTVT Hà Nội về việc đăng ký nhu cầu SDĐ XD bến xe Sơn Tây | |
54 | Xây dựng trụ sở ngân hàng đầu tư Phát triển Việt Nam | DTS | NHTMCP Đầu tư PT VN | 0,50 | 0,50 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | Giấy CNDT số 01121001721 ngày 24/6/2014 của UBND TP Hà Nội | x | |
55 | XD trụ sở HTX NN Phú Thịnh | DTS | UBND Phường | 0,02 | 0,02 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
56 | Chuyển đổi đất quốc phòng khu tập thể viện Quân Y sang đất ở | ODT | Viện 105 | 1,12 | 1,12 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | Văn bản số 1526/UBND-TNMT ngày 06/3/2014 của UBND TP về việc tiếp nhận bàn giao khu tập thể gia đình quân đội viện 105; VB số 1292/STNMT-TTr ngày 12/08/2015 của STN&MT | ||
57 | Chuyển đổi đất vườn, ao liền kề; đất NN xen kẹt sang đất ở | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 2,59 | TX.Sơn Tây | Các phường | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | |||
58 | Mở rộng nghĩa trang thôn Nhà thờ | NTD | UBND TX | 0,07 | 0,07 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
59 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi | NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 2,00 | 0,40 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
60 | Xây dựng trụ sở công an Thị xã Sơn Tây | CAN | Công an Thành phố | 4.58 | 4.58 | TX Sơn Tây | Trung Hưng | Quyết định phê duyệt dự án số 905/QĐ- CAHN(PH41) ngày 24/10/2012 của Công an Thành phố | ||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | Xây dựng đồn công an Đường Lâm | CAN | CATP | 0,25 | 0,25 | 0,25 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x |
2 | Mở mới đường nối từ đường tránh QL 32 đến đường Tỉnh lộ 413 : (L = 2,75 km; B nền = 38 m) | DGT | Ban Đầu Tư | 11,79 | 4,21 | 11,79 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 2444/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBNDTP, V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | |
3 | Xây dựng tuyến đường từ TL 416 - QL 21 (L=2,2 km; Bn=12 m) | DGT | Ban Đầu Tư | 2,80 | 0,84 | 2,80 | TX.Sơn Tây | Kim Sơn, Sơn Đông | 1795 - 31/12/2015; CV số 6820/UBND - KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBNDTP | x |
4 | Mở mới đường nối TL 414 - TL 416 (L= 3 km và Bnền = 9 m, Bmặt = 8 m) | DGT | Ban Đầu Tư | 2,02 | 2,02 | TX.Sơn Tây | Thanh Mỹ, Kim Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
5 | Đường QL 32 đi Đền Và và đến đường tránh QL 32 (L = 3 km; Bn = 32 m) | DGT | P.QLĐô thị | 1,20 | 1,08 | 1,20 | TX.Sơn Tây | Ngô Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh | QĐ số 1776/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép chuẩn bị đầu tư. | |
6 | Xây dựng cầu Cộng | DGT | Ban Đầu tư | 0,20 | 0,20 | TX.Sơn Tây | Ngô Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh | QĐ số 2127/QĐ-UBND, ngày 12/05/2015, V/v Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. | x | |
7 | Xây dựng đường gom vào KCN Thanh Mỹ - Xuân Sơn. | DGT | BQLCKCC &Chế xuất HN | 7,20 | 7,20 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ, Xuân Sơn | Văn bản số 2376/TTg-KTN ngày 01/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | x | |
8 | Nâng cấp cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0- Km 3 (L = 3 km, Bn =7,5m, Bm = 5,5 m) | DGT | Ban Đầu tư | 3,27 | 3,27 | TX.Sơn Tây | Sơn Đông, Cổ Đông | VB số 215/UBND-KH&ĐT, ngày 11/11/2011 của UBNDTP, V/v Chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư | ||
9 | Đường thượng lưu đê Hữu Hồng kết hợp làm đường giao thông để di chuyển đường ra vào cảng Sơn Tây, Sơn Tây (L=2,8 km; Bn=9m) | DGT | UBND TX | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | Đường Lâm, Phú Thịnh, | CV số 1818/UBND-KH&ĐT, ngày 17/3/2011 của UBNDTP, V/v chấp thuận kế hoạch chuẩn bị đầu tư. | x | |
10 | Nâng cấp chỉnh trang kênh tiêu T1 | DTL | Ban Đầu Tư | 0,51 | 0,51 | 0,51 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | CV số 6820/UBND - KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBNDTP | |
11 | Xây dựng THCS Viên Sơn (GĐ 1) | DGD | UBND TX | 1,20 | 1,20 | 1,20 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | VB số 4148/QHKT-GTĐĐ (P9) ngày 15/9/2015 về thỏa thuận địa điểm quy hoạch; QĐ số 1779/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. | x |
12 | Trường tiểu học Trung Sơn Trầm (GĐI) | DGD | Ban Đầu Tư | 1,00 | 1,00 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 1782/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. | ||
13 | Trường Mầm non xã Cổ Đông | DGD | P.Quản lý đô thị | 0,98 | 0,98 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 6172/QĐ-UBND, ngày 24/11/2014 của UBNDTP, V/v Cho thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. | ||
14 | Xây dựng Trung tâm văn hóa di tích lịch sử Phùng Hưng - Ngô Quyền | DDT | UBND TX | 1,50 | 1,50 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
15 | Xây dựng khu TĐC Dộc Ấp (Giai đoạn 2) | ONT | UBND TP | 3,00 | 2,00 | 3,00 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | 2718 - 16/6/2015 của UBNDTP duyệt chủ trương | x |
16 | Đấu giá đất xen kẹt Phú Nhi, phường Phú Thịnh | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
17 | Đấu giá khu đất Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng | ODT | UBND TX | 0,49 | 0,49 | 0,49 | TX.Sơn Tây | P.Trung Hưng | VB số 1827/QHKT-GTĐĐ-P9 ngày 13/5/2015 của Sở QH-KT về việc thảo thuận địa điểm quy hoạch. | x |
18 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 3, phường Ngô Quyền | DSH | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
19 | Xây dựng khu vui chơi tại 2 ao công tổ dân phố Hậu Tĩnh | DKV | UBND TX | 0,03 | 0,03 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | Báo cáo số 191/BC-UBND ngày 22/7/2015 của UBND Phường.V/v đề xuất lập QH,DA đầu tư XD các khu vườn hoa, công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí trên địa bàn Phường | ||
20 | Đấu giá để sản xuất nông nghiệp theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN | NNP | Hộ gia đình | 129,50 | TX.Sơn Tây | TX.Sơn Tây | Triển khai, thực hiện theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN | |||
21 | Chuyển đổi đất lúa 1 vụ kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Hộ gia đình | 2,00 | 2,00 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
22 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 5 | DSH | UBND P | 0,04 | 0,04 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | Dự án dân sinh bức xúc | ||
23 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường Sơn Lộc | CQP | UBND P | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | x | ||
24 | Đấu giá đất ở các ao xen kẹt trong khu dân cư tiền Huân | ODT | UBNDTX | 0,20 | 0,20 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | Dự án dân sinh bức xúc - Tránh lấn chiếm, TB số 29-TBTU ngày 16/10/2015 | x | |
25 | Mở rộng trường tiểu học Quang Trung | DGD | UBNDTX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | Dự án dân sinh bức xúc | x | |
26 | Chuyển đổi đất rừng trồng sang trồng cây ăn quả tại khu đồi Búi Sơn, Vai Đá | CLN | Hộ gia đình | 5,50 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Nghị quyết HDND xã năm 2013 và 2014 và danh sách niêm yết. | |||
27 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung | NKH | Hộ gia đình | 3,60 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Nghị quyết HDND xã năm 2013 và 2014 và danh sách niêm yết. | |||
28 | Chuyển đất trồng lúa sang hộ đất trồng cây lâu năm | CLN | Hộ gia đình | 5,00 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | ||||
29 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kV nối cấp trạm 220kV Sơn Tây | DNL | Tổng công ty điện lực HN | 0,55 | TX Sơn Tây | X Thanh Mỹ | Quyết định phê duyệt BCNCKT số 4183/QĐ- EVN HANOI ngày 18/11/2015 của Tổng công ty điện lực HN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây