Quyết định 1685/QĐ-UBND 2016 Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1685/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1685/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 12/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 1685/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 1685/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích huyện năm 2016 |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 7.800,36 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.330,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.538,73 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.471,97 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.281,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 319,95 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 159,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.419,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,65 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 133,89 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,64 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 77,11 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 970,18 |
Đất giao thông | DGT | 570,25 | |
Đất thủy lợi | DTL | 268,32 | |
Đất công trình năng lượng | DNL | 4,47 | |
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,36 | |
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,69 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 6,38 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 93,36 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16,93 | |
Đất chợ | DCH | 3,69 | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,07 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24,58 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,78 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.039,68 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,82 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,94 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất tôn giáo | TON | 20,02 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 56,61 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 135,21 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,43 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,71 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,34 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 787,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,49 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,77 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 1.050,53 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVPPhạm Chí Công; P.TNMT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
(Kèm theo Quyết định số: 1685/QĐ-UBND ngày 12 tháng4 năm 2016 của UBND thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án đã thực hiện cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất | |||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Kênh T1.2 | DTL | Sở NN và PTNN | 10,40 | - | 10,40 | Đan Phượng | Tân Hội, Hạ Mỗ, Tân Lập | QĐ số 6558/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBNDTP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1, huyện Đan Phượng, thành phố HN. | |
2 | Dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu khoa học Mặt trận tổ quốc Việt Nam | DTS | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 3,90 | 3,90 | 3,90 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của Ban thường trực UBMTTQVN v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |
3 | Trụ sở BHXH huyện | DTS | Bảo hiểm XH | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Đan Phượng | Song Phượng | QĐ số 5249/QĐ-BHXH ngày 18/12/2008 của BHXHVN về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình và QĐ số 798/QĐ-BHXHVN ngày 18/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam v/v phê duyệt danh mục dự án đầu tư ngành BHXH năm 2015 | |
4 | Đấu giá QSDĐ Khu cụm 8 | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,19 | 0,19 | Đan Phượng | Xã Thọ Xuân | QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 23/7/12 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình | ||
5 | Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Tân Lập (khu pheo) (Đất cơ chế 10% và đất ở theo Quyết định 18 của UBND thành phố) | DGT | UBND xã | 0,20 | 0,20 | Đan Phượng | Xã Tân Lập | QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình | ||
6 | Đất SXKD, dịch vụ xã Đồng Tháp (Đất cơ chế 10%) | TMD | UBND xã | 0,70 | 0,70 | Đan Phượng | Xã Đồng Tháp | QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND xã v/v phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu công trình hạ tầng kỹ thuật khu đất DVTM xã Đồng Tháp | ||
7 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thể thao kết hợp cây xanh khu vực tại xã Tân Lập | DTT | Chủ đầu tư | 0,68 | Đan Phượng | Xã Tân Lập | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001743 ngày 22/10/2014 | |||
8 | Bãi đổ chất thải rắn (TP) | RAC | Sở Xây dựng | 11,67 | 11,67 | Đan Phượng | Xã Trung Châu | QĐ số 3298/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Trung Châu, huyện Đan Phượng (X3) Hà Nội | ||
9 | Dự án Tổ hợp Sơn Hà | TMD | Công ty cổ phần Y tế Đức Hạnh | 9,21 | 1 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Sơn Hà | ||
10 | Dự án nhà máy nước mặt sông Hồng | DTL | Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội | 40,08 | 40,08 | Đan Phượng | Liên Hồng; Liên Hà; Hồng Hà | Quyết định số 6234/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng Nhà máy nước mặt sông Hồng; Văn bản số 2718/UBND-XDGT ngày 24/4/2015 của UBND thành phố về việc khẩn trương triển khai Nhà máy nước mặt sông Hồng; | x | |
11 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng | SKS | DNTN Hồng Giang | 24,00 | Đan Phượng | Liên Hồng | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001647 ngày 06/8/2013 | |||
12 | Dự án đầu tư khai thác cát làm vật liệu san lấp tại bãi nổi sông Hồng - Lô 4 - xã Liên Hồng | SKS | Chủ đầu tư | 13,00 | - | Đan Phượng | Xã Liên Hồng | QĐ số 4610/QĐ-UBND ngày 5/8/2013 của UBNDTP. Hà Nội v/v phê duyệt trữ lượng khai thác cho Cty Kiều Lê, Quyết định số 5425/UBND-TNMT ngày 22/7/2014 | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 6,04 | 17,65 | |||||||
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Am, khu B Cổng Ngói, khu Sau Thày 1, khu đồng quán Thượng Trì, Cụm 3 sau hội trường UBND xã Liên Hà, huyên Đan Phượng | ONT | Trung tâm PTQĐ | 2,14 | 2,14 | 2,14 | Đan Phượng | Xã Liên Hồng, Đồng Tháp, Thượng Mỗ, Liên Hồng, Liên Hà | UBND huyện Đan Phượng đã có các quyết định phê duyệt BC KTKT | x |
14 | Trụ sở UBND TT. Phùng | DGT | UBND xã | 0,62 | - | 0,62 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Phùng | x |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường Tháp Thượng-Thụy Ứng | DGT | UBND huyện | 0,08 | - | 0,08 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | QĐ số 13b/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường thôn Tháp Thượng - Thụy Ứng | x |
16 | Đường ngã ba ao nông dân đi xóm Hùng | DGT | UBND xã | 0,20 | - | 0,20 | Đan Phượng | Xã Đan Phượng | QĐ số 77/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND xã Đan Phượng v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | x |
17 | Đường liên thôn từ cổng thôn Thuận đến cổng thôn Thu | DGT | UBND xã | 0,20 | - | 0,20 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | QĐ số 33b/QĐ-UBND ngày 15/6/2009 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường Đường liên thôn từ cổng thôn Thuận đến cổng thôn Thu | x |
18 | Đường nối trục chính thôn Thống Nhất đi xóm Cát; đường vào trường cấp 1, 2; cải tạo đường từ đình thôn Thuận Thượng đi xứ đồng Mỏ Hạc, đường trục chính thông Thống Nhất; đường từ dốc đê đến đường nhánh N2; đường từ thôn Tháp Thượng Đình Thuận | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 4,15 | - | 4,15 | Đan Phượng | Xã Song Phượng, Thượng Mỗ, | UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, phê duyệt phương án dự toán kinh phí để xây dựng các tuyến đường giao thông | x |
19 | Nhà hát huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,20 | 1,00 | 1,20 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | QĐ số 5638/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt DA ĐT | x |
20 | Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,06 | 0,06 | Đan Phượng | Xã Thượng Mỗ | QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND xã Thượng Mỗ v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình NVH Thôn 5 xã Thượng Mỗ | x | |
21 | Bãi trung chuyển rác | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | QĐ số 100a/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT | x |
22 | Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Phung 2, Cổ Ngựa, khu Gừng cụm 7, Trúng Trường Trong, Cụm 7, Hố Hộc, khu ven đầm Cổ Thượng, Ngã ba ST Tuấn Quỳnh phố Nguyễn Thái Học, Phùng Hưng | ONT | Trung tâm PTQĐ | 2,58 | - | 2,58 | Đan Phượng | Xã Hạ Mỗ, Tân Lập, Thọ Xuân, Phương Đình, thị trấn Phùng | UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | x |
23 | Mở rộng Ngõ 29 Phượng Trì | TON | UBND huyện | 0,05 | - | 0,05 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | QĐ số 149/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND TT. Phùng v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình đường 32 đi ao cá Bác Hồ (Ngõ 29 phố Phượng Trì) | x |
24 | Trạm y tế xã | DYT | BQLDA đầu tư xây dựng huyện | 0,21 | 0,21 | Đan Phượng | Xã Liên Trung | Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 2/8/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình trạm y tế xã Liên Trung | x | |
25 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đan Phượng | DTS | Chi cục thuế TP | 0,50 | 0,50 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Văn bản số 5190/TCT-TVQT ngày 21/11/2014 của Tổng cục thuế v/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở làm việc chi cục thuế huyện Đan Phượng. Văn bản số 1480/UBND-QHKT ngày 3/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm lập dự án. | x | |
26 | Mở rộng chùa Chổi xã Liên Hồng | TON | UBND xã | 4,27 | 3,51 | 4,27 | Đan Phượng | Xã Liên Hồng | Thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ các công trình văn hóa và làm đường giao thông nông thôn; | x |
27 | Mở rộng Đình, Quán Thụy Ứng | TIN | UBND xã | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ các công trình văn hóa và làm đường giao thông nông thôn; | x |
28 | Mở rộng chùa Vĩnh Kỳ, chùa Sùng Phúc | TON | UBND xã | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Đan Phượng | Xã Tân Hội | Thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ các công trình văn hóa và làm đường giao thông nông thôn; | x |
29 | Mở rộng chùa Thượng Thôn (hồ chăn nuôi) | TON | UBND xã | 2,00 | 2,00 | Đan Phượng | Xã Liên Hà | Thông báo kết luận số 394/TB-HU ngày 02/10/2013 của huyện ủy v/v chủ trương chuyển đổi đất phục vụ các công trình văn hóa | x | |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 49,83 | 37,03 | 49,83 | ||||||
30 | Cải tạo đường dây 110kv Chèm Phúc Thọ | DNL | Tổng công ty điện lực TP HN | 5,40 | 5,40 | Đan Phượng | Xã Tân Lập, Đồng Tháp, Song Phượng | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 5192 EVN HANOI ngày 30/12/2014 | ||
31 | Nâng áp nhánh Trung Châu 2 thuộc lộ 972 TGĐP (từ 10kV lên 35kV) | DNL | Công ty điện lực Đan Phượng | 0,03 | 0,03 | 0,03 | Đan Phượng | Hạ Mỗ; Thượng Mỗ; Phương Đình; Trung Châu; Hồng Hà | Quyết định số 2471/QĐ-EVN HANOI ngày 09/07/2015 của Tổng công ty điện lực TPHN | x |
32 | Cải tạo lưới điện hạ thế huyện Đan Phượng giai đoạn 1 năm 2016 | DNL | Công ty điện lực Đan Phượng | 0,01 | 0,01 | Đan Phượng | Thọ An; Đức Thượng | Quyết định số 2471/QĐ-EVN HANOl ngày 09/07/2015 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | x | |
33 | Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề Liên Trung | SKN | UBND xã | 15,00 | 15,00 | 15,00 | Đan Phượng | Liên Trung | Công văn số 9036/BCT-CNĐP ngày 16/9/2014 của Bộ Công Thương | x |
34 | Cụm tiểu thủ công nghiệp Đan Phượng | SKN | Trung tâm PT cụm CN huyện | 6,80 | 6,80 | 6,80 | Đan Phượng | Đan Phượng | Công văn số 9036/BCT-CNĐP ngày 16/9/2014 của Bộ Công Thương | x |
35 | Dự án Xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện Đan Phượng | TSC | Kho bạc Nhà nước huyện Đan Phượng | 0,21 | 0,21 | Đan Phượng | Song Phượng | Văn bản số 5859/UBND-QHKT ngày 20/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm lập dự án đầu tư trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Đan Phượng; Quyết định số 3152/QĐ-BTC ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hệ thống Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2011-2020 | x | |
36 | Nhà văn hóa xã Phượng Trì, Hạ Mỗ | DSH | UBND xã | 0,11 | 0,11 | Đan Phượng | Thượng Mỗ, Hạ Mỗ | Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | ||
37 | Mở rộng NVH Phượng Trì | DSH | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | Đan Phượng | TT Phùng | Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | x | |
38 | Nhà hội họp cụm 3 | DSH | UBND xã Hạ Mỗ | 0,05 | 0,05 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | x | |
39 | Dự án mở rộng trường THCS Tân Lập, Tiểu học Tân lập khu B, Mầm non Tân Lập khu B, Trung học cơ sở xã Tân Hội, mầm non Tân Hội 2 | DGD | UBND huyện | 4,99 | 3,2 | 4,99 | Đan Phượng | Tân Lập | Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | x |
40 | Đường N1, N9 | DGT | BQLDA làm đường GT | 8,03 | 8,03 | Đan Phượng | Xã Hạ Mỗ, Thượng Mỗ; Phương Đình | Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | x | |
41 | Xây dựng kênh tiêu TO | DTL | UBND huyện Đan Phượng | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Đan Phượng | Quyết định phê duyệt dự án số 219/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2012 của Sở KHĐT | x | |
42 | Đường nhánh N14 | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Đan Phượng | Đan Phượng, Phương Đình, Thọ Xuân | Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày 22/2/2011 của UBND huyện phê duyệt dự án | x |
43 | Dự án Di chuyển vườn ươm cây xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm phục vụ đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh | DKV | Công ty cổ phần Bất động sản Hồng Ngân | 9,50 | 9,00 | 9,50 | Đan Phượng | Song Phượng | Thông báo số 287/TB-VP ngày 01/9/2015 của UBND TPHN về chỉ đạo KL của PCT UBND thành phố Nguyễn Quốc Hùng về việc chỉ đạo địa điểm di chuyển Vườn ươm cây xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm | |
44 | Đấu giá khu Đồng Phung (giai đoạn 2), khu Cây Sng trong, Khu Đồng Sậy - Trẫm Sau, khu xen kẹt cụm 1, 3, 10 khu đạc 10 cụm 7 | ONT | BQL DADG | 2,00 | 0,00 | 2,00 | Đan Phượng | Thượng Mỗ, Song Phượng, Đan Phượng, Thọ Xuân | UBND huyện Đan Phượng có các Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đấu giá QSD đất ở huyện Đan Phượng năm 2016 | x |
45 | Trụ sở đồn Công an Liên Hồng | CAN | Công an thành phố Hà Nội | 0,10 | 0,10 | Đan Phượng | Xã Đan Phượng | Quyết định số 1609/QĐ-CAHN-QLDA ngày 04/9/2014 của Công an thành phố Hà Nội |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây