Quyết định 1661/QĐ-UBND Hà Nội về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1661/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1661/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 12/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1661/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------- Số: 1661/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 23.737,98 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.326,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.271,95 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.332,21 | |
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 939,75 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.016,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 3.187,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 217,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 42,95 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40,82 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.389,70 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.160,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.946,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 537,47 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 32,93 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKN | 156,83 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33,85 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 184,38 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.943,86 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 52,36 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 37,63 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.501,71 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 192,49 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,22 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 22,61 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,76 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 242,93 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 46,36 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,95 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,28 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 378,77 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 456,76 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,73 |
3 | Đất chưa sử dụng | BCS | 464,67 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; P.TNMT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây