Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2022/QĐ-UBND Phú Yên Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 15/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 15/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 15/2022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2022
-----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ Trình số 583/TTr-STC ngày 11 tháng 3 năm 2022); ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 64/HĐND- KTNS ngày 08/4/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để xác định giá đất cụ thể đối với các trường hợp được quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng đối với các thành phố trực thuộc trung ương; dưới 10 tỷ đồng đối với các tỉnh miền núi, vùng cao; dưới 20 tỷ đồng đối với các tỉnh còn lại; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân khi thực hiện các nội dung có liên quan đến việc xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh.
Hệ số điều chỉnh giá đất các đảo (Chi tiết kèm theo phụ lục 9).
Đối với các loại đất mà Chính phủ không quy định khung giá đất thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng 1,0.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
1 | Đại Lộ Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo | 1,0 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn | 1,0 |
|
|
|
3 | Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 1,0 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
4 | Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
6 | Đường Bạch Đằng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7 | Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học | 1,0 |
|
|
|
8 | Đường Cao Thắng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
9 | Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 1,0 |
|
|
|
10 | Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 1,0 |
|
|
|
11 | Đường Chu Mạnh Trinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
12 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
13 | Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ) | 1,0 |
|
|
|
14 | Đường Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ) | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
15 | Đường Độc Lập |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
16 | Đường Đồng Khởi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
17 | Đường Duy Tân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
18 | Đường Hà Huy Tập | 1,0 |
|
|
|
19 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ | 1,0 |
|
|
|
20 | Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
21 | Đường Hồ Xuân Hương | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
22 | Đường Hoàng Diệu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
23 | Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
24 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
25 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
26 | Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 1,0 |
|
|
|
27 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
28 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
29 | Đường Lê Lai | 1,0 |
|
|
|
30 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
31 | Đường Lê Quý Đôn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
32 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
33 | Đường Lê Thánh Tôn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
34 | Đường Lê Trung Kiên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
35 | Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
36 | Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) | 1,0 |
|
|
|
37 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biện Phủ | 1,1 |
|
|
|
38 | Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 1,0 |
|
|
|
39 | Đường Lý Thái Tổ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
40 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
41 | Đường Lý Tự Trọng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
42 | Đường Mai Xuân Thưởng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
43 | Đường Mậu Thân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
44 | Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn) | 1,0 |
|
|
|
45 | Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương) | 1,0 |
|
|
|
46 | Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) | 1,0 |
|
|
|
47 | Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) | 1,0 |
|
|
|
48 | Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân) | 1,0 |
|
|
|
49 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
50 | Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
51 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
52 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
53 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
54 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
55 | Đường Nguyễn Du | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
56 | Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
57 | Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) | 1,0 |
|
|
|
58 | Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 1,0 |
|
|
|
59 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
60 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
61 | Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng | 1,0 |
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
63 | Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu | 1,0 |
|
|
|
64 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
65 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ | 1,0 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 1,0 |
|
|
|
66 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
67 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
68 | Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
69 | Đường Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) | 1,0 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn) | 1,0 |
|
|
|
70 | Đường Phạm Hồng Thái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
71 | Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
72 | Đường Phan Bội Châu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
73 | Đường Phan Đăng Lưu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
74 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
75 | Đường Phan Lưu Thanh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
76 | Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
77 | Đường Phù Đổng | 1,0 |
|
|
|
79 | Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 | 1,0 |
|
|
|
80 | Đường Tản Đà | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
81 | Đường Tân Trào | 1,0 |
|
|
|
82 | Đường Tây Sơn (toàn tuyến) | 1,0 |
|
|
|
83 | Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
84 | Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
85 | Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
86 | Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
87 | Đường Trần Hào | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
88 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
89 | Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
90 | Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
91 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ) | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
92 | Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
93 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
94 | Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 1,0 |
|
|
|
95 | Đường Trần Suyền | 1,0 |
|
|
|
96 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ | 1,0 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ) | 1,0 |
|
|
|
97 | Đường Trương Định (toàn tuyến) | 1,0 |
|
|
|
98 | Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
99 | Đường vào Công ty cổ phần An Hưng | 1,0 |
|
|
|
100 | Đường Yersin |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền | 1,0 |
|
|
|
101 | Khu vực cảng cá phường 6 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
102 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
103 | Khu dân cư Cây Muồng |
|
|
|
|
- | Đường Trần Huy Liệu (Trục đường rộng 12m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m | 1,0 |
|
|
|
104 | Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên |
|
|
|
|
- | Đường rộng 20m, đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí Linh | 1,0 |
|
|
|
- | Đường rộng 20m, đoạn từ đường Chi Lăng đến Nguyễn Văn Huyên | 1,0 |
|
|
|
105 | Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Đường Hoàng Văn Thụ | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Trần Suyền | 1,0 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 20m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường N3 quy hoạch rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 14m | 1,0 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 12m | 1,0 |
|
|
|
106 | Khu dân cư FBS |
|
|
|
|
- | Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13,5m còn lại | 1,0 |
|
|
|
107 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường Nguyễn Côn (Trục đường 16m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Trần Quang Diệu (Đoạn Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ) (Trục đường 10 - 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Tô Hiến Thành (Trục đường 10 - 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Nguyễn Thiếp (Trục đường 10 - 13,5m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu - đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu - đường số 1B) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu - đường số 1B đến nhà số B81) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B- 1C đến ngã ba đường 1C - đường Nguyễn Thiếp) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành - nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu - đường số 1A) | 1,0 |
|
|
|
108 | Khu dân cư Nghị Trần |
|
|
|
|
- | Đường Đào Trí (Đường rộng 16m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 1,0 |
|
|
|
109 | Khu dân cư Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1,0 |
|
|
|
110 | Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m) | 1,0 |
|
|
|
111 | Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Đường Lý Nam Đế (Rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Trần Nhân Tông (Rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 1,0 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch N rộng 12m | 1,0 |
|
|
|
112 | Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Đường Trường Chinh (rộng 20m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đường Nguyễn văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường N7B (rộng 16m): Đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
113 | Khu dân cư Rạch Bầu Hạ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m - dưới 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 1,0 |
|
|
|
114 | Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ) | 1,0 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 8m và rộng 9m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1,0 |
|
|
|
115 | Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m | 1,0 |
|
|
|
116 | Khu phô Điên Biên Phu |
|
|
|
|
- | Đường D1 | 1,1 |
|
|
|
- | Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ) | 1,0 |
|
|
|
- | Các đường nội bộ rộng 5m | 1,0 |
|
|
|
117 | Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa - Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa : Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m | 1,0 |
|
|
|
118 | Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m | 1,0 |
|
|
|
119 | Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Đường Lý Nam Đế rộng 25m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường số D2 đến đường Lê Đài) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
120 | Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
121 | Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Đường N2 (Rộng 42m) (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường An Dương Vương (Đoạn từ đường số 01 đến đường N4) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Trần Nhân Tông (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường số 1 đến đường N2) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m | 1,0 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 10m | 1,0 |
|
|
|
122 | Khu Tái định cư phường 9 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13m | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1,0 |
|
|
|
123 | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành | 1,0 |
|
|
|
124 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh (sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 1,0 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
I | Thành phố Tuy Hòa (4 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.1 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa bàn xã) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.2 | Đường Hải Dương: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.3 | Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.4 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.5 | Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.6 | Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương | 1,0 |
|
|
|
1.7 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.8 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.2 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.3 | Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đường từ Quốc lộ 1 đến chợ Xuân Hòa | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.4 | Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến |
|
|
|
|
- | Trục đường N 1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại | 1,0 |
|
|
|
- | Trục đường quy hoạch rộng 7,5m | 1,0 |
|
|
|
2.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3.2 | Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
3.3 | Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
3.4 | Đại lộ Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
- | Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
3.5 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3.6 | Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.7 | Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.8 | Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.9 | Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.10 | Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.11 | Đường Mậu Thân (Đoạn qua địa bàn xã) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3.12 | Đường Tân Trào | 1,2 |
|
|
|
3.13 | Đường Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.14 | Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn thuộc xã Bình Kiến | 1,2 |
|
|
|
3.15 | Đường đi Thượng Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3.16 | Đường đi Bầu Cả |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3.17 | Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả | 1,0 |
|
|
|
3.18 | Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1,2 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1,2 |
|
|
|
3.19 | Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 1,2 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 1,2 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1,2 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 1,2 |
|
|
|
3.20 | Đường số 14 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương | 1,2 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 1,2 |
|
|
|
3.21 | Các trục đường thuộc các lô đất kỹ hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đường Võ Trứ rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 1,2 |
|
|
|
- | Đường 7A rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 1,2 |
|
|
|
3.22 | Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương | 1,2 |
|
|
|
3.23 | Khu dân cư phía Đông khu dân cư A1 |
|
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 40m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường quy hoạch N1 rộng 16m) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập rộng 16m (đoạn từ đường Võ Trứ đến đường số 14) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường Võ Trứ rộng 16m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường quy hoạch N1 rộng 16m) | 1,0 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch N1 rộng 16m (đoạn từ đường Võ Trứ đến đường số 14) | 1,0 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 1,0 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
2.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 1,0 |
|
|
|
2.2 | Các thửa đất còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: Xã Hòa Hội | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
V | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường: Hoà vinh, Hoà Hiệp Trung, Hoà Hiệp Bắc, Hoà Hiệp Nam, Hoà Xuân Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã trong thị xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VII | Huyện Sông Hinh (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy, EaLâm, EaBá, Sông Hinh) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn, Sơn Hà. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Krông Pa (khu vực trạm bơm điện Buôn Lé bơm tưới), xã Suối Trai (khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Các xã còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IX | Huyện Đồng Xuân (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC 4
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (TRỪ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ) NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
2.1 | Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng) | 1,0 |
|
|
|
2.2 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 1,0 |
|
|
|
2.3 | Các thửa đất còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: Xã Hòa Hội | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
V | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường: Hoà vinh, Hoà Hiệp Trung, Hoà Hiệp Bắc, Hoà Hiệp Nam, Hoà Xuân Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã trong thị xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VII | Huyện Sông Hinh (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, Ea Bar, EaLy) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã còn lại: xã Eatrol, EaLâm, EaBá, Sông Hinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IX | Huyện Đồng Xuân (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC 5
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thị xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
2.1 | Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới đến giáp ngã 3 Triều Sơn (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A) | 1,0 |
|
|
|
2.2 | Đường ĐT 642 (Đoạn từ ngã ba Triều Sơn đến giáp ngã ba trong; áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đoạn đường) | 1,0 |
|
|
|
2.3 | Các thửa đất còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
3.1 | Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng) | 1,0 |
|
|
|
3.2 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 1,0 |
|
|
|
3.3 | Các thửa đất còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: Xã Hòa Hội | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
V | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường: Hoà vinh, Hoà Hiệp Trung, Hoà Hiệp Bắc, Hoà Hiệp Nam, Hoà Xuân Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã trong thị xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VII | Huyện Sông Hinh (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã còn lại gồm: xã EaLâm, EaBá, Sông Hinh) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IX | Huyện Đồng Xuân (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC 6
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: xã Xuân Lâm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: xã Hòa Hội | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
V | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường: Hoà vinh, Hoà Hiệp Trung, Hoà Hiệp Bắc, Hoà Hiệp Nam, Hoà Xuân Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã trong thị xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VII | Huyện Sông Hinh (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hai Riêng và các xã: Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã còn lại: xã EaTrol, EaLy, EaBar, EaLâm, EaBá, Sông Hinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã còn lại: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IX | Huyện Đồng Xuân (Miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã còn lại: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC 7
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |
VT 1 | VT 2 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 1,0 | 1,0 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
| Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng | 1,0 | 1,0 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
1 | Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã miền núi: xã Hòa Hội | 1,0 | 1,0 |
V | Thị xã Đông Hòa |
|
|
1 | Các phường: Hoà vinh, Hoà Hiệp Trung, Hoà Hiệp Bắc, Hoà Hiệp Nam, Hoà Xuân Tây | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã trong thị xã | 1,0 | 1,0 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
1 | Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | 1,0 | 1,0 |
2 | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | 1,0 | 1,0 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
| Thị trấn Hai Riêng và các xã | 1,0 | 1,0 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
| Thị trấn Củng Sơn và các xã | 1,0 | 1,0 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
| Thị trấn La Hai và các xã | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC 8
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính | Hệ số điều chỉnh giá đất | |
VT 1 | VT 2 | ||
| Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
1 | Xã Xuân Bình | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Xuân phương | 1,0 | 1,0 |
3 | Phường Xuân Yên | 1,0 | 1,0 |
4 | Xã Xuân Cảnh | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC 9
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC ĐẢO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đảo | Khu vực | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||||
ODT | ONT | TMD | HNK | CLN | RSX | NTS | |||
1 | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Tp. Tuy Hòa | 1,0 |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài | Tx. Sông Cầu | 1,0 |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phương Xuân Thành | Tx. Sông Cầu | 1,0 |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Hòn Một, xã Xuân Phương | Tx. Sông Cầu |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Hòn Nần, xã Xuân Cảnh | Tx. Sông Cầu |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
6 | Hòn Chùa, xã An Chấn | H. Tuy An |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7 | Hòn Than, xã An Chấn | H. Tuy An |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
8 | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hòa Hải | H. Tuy An |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
9 | Hòn Yến, xã An Ninh Đông (Hòn Yến, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu cũ) | H. Tuy An |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
10 | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | TX. Đông Hòa |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |