Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Khiêu |
Ngày ban hành: | 29/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 15/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH ----------- Số: 15/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Trà Vinh, ngày 29 tháng 05 năm 2013 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Khiêu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2013
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | VPĐKQSDĐ cấp huyện gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn và công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | Hồ sơ | |
03 | Ghi ý kiến xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. | UBND cấp xã | 02 ngày | Xác nhận vào đơn (theo Mẫu số 01/ĐK-GCN) | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 03 ngày (Không tính thời gian công khai kết quả kiểm tra và giải quyết ý kiến phản ánh) |
Công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | UBND cấp xã | 15 ngày | Danh sách (theo Mẫu số 05/ĐK Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT) | ||
Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện nơi có đất để thực hiện tiếp tục trình tự. | UBND cấp xã | 01 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
04 | Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần); xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | - Biên bản - Hồ sơ đã xác nhận | ||
05 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất: | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 07 ngày | |||
- Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | Trích lục | ||
- Trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 07 ngày | Trích đo | ||
06 | Chuyển số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Cơ quan thuế cấp huyện | 03 ngày 02 ngày | - Phiếu chuyển thông tin - Thông báo thuế | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
07 | Thông báo người đề nghị cấp Giấy chứng nhận thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại kết quả. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | Chứng từ | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
08 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | - Hồ sơ cấp giấy CN - Giấy CN | |
09 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
10 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN - Hợp đồng | |
11 | Sao lưu hồ sơ theo quy định. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
12 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận 01 cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | VPĐKQSDĐ cấp huyện gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn và công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | Hồ sơ | |
03 | Ghi ý kiến xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. | UBND cấp xã | 02 ngày | Xác nhận vào đơn (theo Mẫu số 01/ĐK-GCN) | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 03 ngày (Không tính thời gian công khai kết quả kiểm tra và giải quyết ý kiến phản ánh) |
Công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | UBND cấp xã | 15 ngày | Danh sách (theo Mẫu số 05/ĐK Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT) | ||
Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện nơi có đất để thực hiện tiếp tục trình tự. | UBND cấp xã | 01 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
04 | Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần); xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | - Biên bản - Hồ sơ đã xác nhận | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản thì gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | -VPĐKQSDĐ cấp huyện - Phòng Công thương cấp huyện - Phòng NN&PTNT cấp huyện | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN. | ||
05 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 07 ngày | |||
- Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | Trích lục | ||
- Trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 07 ngày | Trích đo | ||
06 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
09 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
10 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận 01 cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | VPĐKQSDĐ cấp huyện gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn và công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | Hồ sơ | |
03 | Ghi ý kiến xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. | UBND cấp xã | 02 ngày | Xác nhận vào đơn (theo Mẫu số 01/ĐK-GCN) | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 03 ngày (Không tính thời gian công khai kết quả kiểm tra và giải quyết ý kiến phản ánh) |
Công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | UBND cấp xã | 15 ngày | Danh sách (theo Mẫu số 05/ĐK Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT) | ||
Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện nơi có đất để thực hiện tiếp tục trình tự. | UBND cấp xã | 01 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
04 | Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần); xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | - Biên bản - Xác nhận hồ sơ | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản thì gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | -VPĐKQSDĐ cấp huyện - Phòng Công thương cấp huyện | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN). | ||
05 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 07 ngày | |||
- Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | Trích lục | ||
- Trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 07 ngày | Trích đo | ||
06 | Chuyển số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Cơ quan thuế cấp huyện | 03 ngày 02 ngày | - Phiếu chuyển thông tin - Thông báo thuế | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
07 | Thông báo người đề nghị cấp Giấy chứng nhận thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại kết quả. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | Chứng từ | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
08 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
09 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
10 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN - Hợp đồng | |
11 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về nhà ở, công trình xây dựng cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
12 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | VPĐKQSDĐ cấp huyện gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn và công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | Hồ sơ | |
03 | Ghi ý kiến xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. | UBND cấp xã | 02 ngày | Xác nhận vào đơn (theo Mẫu số 01/ĐK-GCN) | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 03 ngày (Không tính thời gian công khai kết quả kiểm tra và giải quyết ý kiến phản ánh) |
Công bố, công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã). | UBND cấp xã | 15 ngày | Danh sách (theo Mẫu số 05/ĐK Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT) | ||
Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ cấp huyện nơi có đất để thực hiện tiếp tục trình tự. | UBND cấp xã | 01 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
04 | Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần); xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | - Biên bản - Xác nhận hồ sơ | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản thì gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | -VPĐKQSDĐ cấp huyện - Phòng NN&PTNT cấp huyện | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN). | ||
05 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 07 ngày | |||
- Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | Trích lục | ||
- Trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 07 ngày | Trích đo | ||
06 | Chuyển số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Cơ quan thuế cấp huyện | 03 ngày 02 ngày | - Phiếu chuyển thông tin - Thông báo thuế | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
07 | Thông báo chủ sử dụng thực hiện nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | Chứng từ | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
08 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
09 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
10 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN - Hợp đồng | |
11 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về nông nghiệp cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
12 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ tỉnh để thực hiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Biên bản - Hồ sơ đã xác nhận | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý nhà ở, công trình xây dựng cấp tỉnh. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở Xây dựng | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN). | ||
03 | Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất: | ||||
- Nếu phù hợp với bản vẽ quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án đã được duyệt và bản vẽ hoàn công công trình đã được duyệt (nếu có) thì chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất để cấp Giấy chứng nhận. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | ||
- Trường hợp phải hợp đồng thực hiện trích đo địa chính khu đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 15 ngày | Trích đo | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
Trường hợp hiện trạng sử dụng đất không phù hợp với bản vẽ quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án đã được duyệt và bản vẽ hoàn công công trình đã được duyệt (nếu có) thì gửi kết quả kiểm tra đến cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng để xử lý theo quy định của pháp luật. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở Xây dựng | Văn bản về kết quả xử lý vi phạm của Sở Xây dựng | Nếu phải xử lý vi phạm trong trường hợp này thì ra thông báo trả hồ sơ. | ||
04 | Gửi hồ sơ, in Giấy chứng nhận và kèm theo trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính khu đất chuyển đến VPĐKQSDĐ cấp huyện (không qua bộ phận một cửa của cấp huyện) để thực hiện tiếp tục trình tự. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy. - Giấy chứng nhận. - Trích lục hoặc trích đo. | |
* Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: | |||||
05 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
06 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Sao lưu hồ sơ, gửi bản sao Giấy chứng nhận cho Phòng Công thương cấp huyện. | VPĐKQSĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
09 | Chuyển Giấy chứng nhận cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh để chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSĐ cấp huyện - VPĐKQSĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | Giấy CN | |
* Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài: | |||||
10 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận và kèm theo trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính khu đất, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSĐ cấp tỉnh | 06 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN. - Trích lục hoặc trích đo. | |
11 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 02 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
12 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
13 | Sao lưu hồ sơ, gửi bản sao Giấy chứng nhận cho Sở Xây dựng; xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp của bên chuyển nhượng. | VPĐKQSĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
14 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
15 | Lập danh sách các trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | Danh sách (mẫu số 09/ĐK-GCN, Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT) | Không tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian thực hiện: - Hộ gia đình, cá nhân. - Tổ chức. | 22 ngày 27 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ tỉnh để thực hiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra thực tế hiện trạng sử dụng đất; kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Biên bản - Hồ sơ đã xác nhận | ||
Trường hợp có vi phạm phải xử lý thì chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ trình UBND tỉnh quyết định xử lý. | Chi cục QLĐĐ | 05 ngày | Không tính thời gian xử lý | ||
03 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | |
Trường hợp phải hợp đồng thực hiện trích đo địa chính khu đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 15 ngày | Trích đo | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
04 | Chuyển số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả: | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Cơ quan thuế có thẩm quyền | 03 ngày 02 ngày | - Phiếu chuyển thông tin - Thông báo thuế | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
05 | Thông báo chủ sử dụng thực hiện nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | Chứng từ | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
06 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 04 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN - Hợp đồng thuê đất | |
09 | Sao lưu hồ sơ, gửi bản sao Giấy chứng nhận cho Sở Xây dựng. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
10 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | -VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 23 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ tỉnh để thực hiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Biên bản - Xác nhận hồ sơ | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp tỉnh. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở Xây dựng - Sở NN&PTNT | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN | ||
03 | Kiểm tra, xác nhận vào sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp đã có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc đo đạc bản đồ). | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 02 ngày | Sơ đồ đã xác nhận | |
04 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | |
Trường hợp phải hợp đồng thực hiện trích đo địa chính khu đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 15 ngày | Trích đo | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
05 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 04 ngày | - Tờ trình - Giấy CN | |
06 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
09 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ tỉnh để thực hiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra thực tế hiện trạng sử dụng đất; kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Biên bản - Xác nhận hồ sơ | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến các cơ quan quản lý về nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất cấp tỉnh. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở Xây dựng | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN) | ||
Trường hợp có vi phạm phải xử lý thì chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ trình UBND tỉnh quyết định xử lý. | Chi cục QLĐĐ | 05 ngày | Hồ sơ thể hiện rõ điểm vi phạm | Không tính thời gian xử lý | |
03 | Kiểm tra, xác nhận vào sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp đã có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc đo đạc bản đồ). | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 02 ngày | Sơ đồ đã xác nhận | |
04 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | |
Trường hợp phải hợp đồng thực hiện trích đo địa chính khu đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 15 ngày | Trích đo | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
05 | Chuyển số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Cơ quan thuế có thẩm quyền | 03 ngày 02 ngày | - Phiếu chuyển thông tin - Thông báo thuế | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
06 | Thông báo người đề nghị cấp Giấy chứng nhận thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại kết quả. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | Chứng từ | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
07 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 04 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
09 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuế đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
10 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho Sở Xây dựng. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
11 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. - Gửi hồ sơ đến VPĐKQSDĐ tỉnh để thực hiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra thực tế hiện trạng sử dụng đất; kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày | |||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | ||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Biên bản - Xác nhận hồ sơ | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến các cơ quan quản lý về nông nghiệp cấp tỉnh. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở NN&PTNT | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN | ||
Trường hợp có vi phạm phải xử lý thì chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ trình UBND tỉnh quyết định xử lý. | Chi cục QLĐĐ | Hồ sơ thể hiện rõ điểm vi phạm | Không tính thời gian xử lý | ||
03 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | |
Trường hợp phải hợp đồng thực hiện trích đo địa chính khu đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 15 ngày | Trích đo | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
04 | Chuyển số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận lại kết quả. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Cơ quan thuế có thẩm quyền | 03 ngày 02 ngày | - Phiếu chuyển thông tin - Thông báo thuế | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
05 | Thông báo người đề nghị cấp Giấy chứng nhận thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại kết quả. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | Chứng từ | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
06 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 04 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét, ký Giấy chứng nhận và ký hợp đồng thuế đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
09 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho Sở NN&PTNT. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
10 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 23 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | |
03 | Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Trích lục | |
04 | Thẩm tra hồ sơ; in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 04 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
05 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
06 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
08 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp đổi giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 16 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | |
03 | Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Trích lục | |
03 | Thẩm tra hồ sơ; in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 04 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
04 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
05 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét, ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
06 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp tỉnh. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
07 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp đổi giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 17 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | - Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày |
- Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Phòng Công thương cấp huyện - Phòng NN&PTNT cấp huyện | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN). | ||
03 | Trích lục bản đồ địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 03 ngày | Trích lục | |
04 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 04 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
05 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
06 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
08 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp đổi giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 19 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | - Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | Tổng thời gian thực hiện tại điểm này là không quá 05 ngày |
- Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp tỉnh. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở Xây dựng - Sở NN&PTNT | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN | ||
03 | Kiểm tra, xác nhận vào sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng đã có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ). | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 02 ngày | Sơ đồ đã xác nhận | |
04 | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | |
05 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in Giấy chứng nhận, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Tờ trình - Giấy CN | |
06 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
07 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét, ký Giấy chứng nhận; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | -Chi cục QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
08 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
09 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp đổi giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 26 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | |
03 | Dự thảo quyết định hủy Giấy chứng nhận đã mất, in Giấy chứng nhận mới, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
04 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Phòng TN&MT cấp huyện | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
05 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét ký Quyết định hủy giấy bị mất và ký Giấy chứng nhận mới; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp huyện. | - Phòng TN&MT cấp huyện - UBND cấp huyện | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
06 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
07 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp lại giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | VPĐKQSĐ cấp tỉnh | 02 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | |
03 | Dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất, In Giấy chứng nhận mới, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Chi cục QLĐĐ. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 05 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
04 | Kiểm tra trình tự, các thủ tục, tính pháp lý của hồ sơ. | Chi cục QLĐĐ | 01 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
05 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường khi được ủy quyền) xem xét ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất và ký Giấy chứng nhận mới; chuyển kết quả cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh. | - Phòng QLĐĐ - UBND tỉnh (Sở TN&MT nếu được ủy quyền) | 03 ngày | - Hồ sơ cấp giấy - Giấy CN | |
06 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp tỉnh. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
07 | Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao Giấy chứng nhận cho người được cấp lại giấy. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện chỉnh lý biến động. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | Tổng thời gian thực hiện điểm này không quá 07 ngày. |
Trường hợp phải trích lục địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 05 ngày | Trích lục | ||
Trường hợp phải trích đo địa chính. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 07 ngày | Trích đo | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Phòng Công thương cấp huyện - Phòng NN&PTNT cấp huyện | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN) | ||
03 | Thẩm tra hồ sơ; xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận; chỉnh lý, cập nhật thay đổi vào HSĐC và cơ sở DLĐC. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 02 ngày | - Hồ sơ đăng ký biến động - Giấy CN | |
04 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp huyện. | VPĐKQSDĐ cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
05 | Chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trao cho người sử dụng đất. | - VPĐKQSDĐ cấp huyện - Bộ phận 01 cửa cấp huyện | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Thời gian thực hiện: | 12 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
01 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, viết Biên nhận. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): bằng văn bản. | Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Biên nhận - Hồ sơ | |
02 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận đủ hay không đủ điều kiện chỉnh lý biến động. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 03 ngày | Hồ sơ đã xác nhận | Tổng thời gian thực hiện điểm này không quá 07 ngày. |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 07 ngày | Trích lục hoặc trích đo | ||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin thì gửi phiếu lấy ý kiến đến các cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp tỉnh. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Sở Xây dựng - Sở NN&PTNT | 05 ngày | Phiếu (theo mẫu số 07/ĐK-GCN | ||
Trường hợp phải hợp đồng thực hiện trích đo địa chính khu đất. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 15 ngày | Trích đo | Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận. | |
03 | Thẩm tra hồ sơ; xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận; chỉnh lý, cập nhật thay đổi vào HSĐC và cơ sở DLĐC. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 02 ngày | - Hồ sơ đăng ký biến động - Giấy CN | |
04 | Sao lưu hồ sơ; gửi bản sao Giấy chứng nhận cho cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất cấp tỉnh. | VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 01 ngày | - Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt | |
05 | Chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao cho người sử dụng đất. | - VPĐKQSDĐ cấp tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT | 01 ngày | - Giấy CN - Phiếu trả kết quả | |
Thời gian thực hiện: | 12 ngày |