Quyết định 14/2021/QĐ-UBND giá cho thuê nhà ở cũ sở hữu Nhà nước tỉnh Vĩnh Long

thuộc tính Quyết định 14/2021/QĐ-UBND

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:14/2021/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:14/06/2021
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 14/2021/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

Số: 14/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 6 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật nhà ở, ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 31/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24/6/2021.

Quyết định này thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 5.05.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

THUYẾT MINH

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SHNN CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TƯƠNG ỨNG VỚI CẤP ĐÔ THỊ LOẠI 2
Đính kèm Tờ trình số   /SXD-QLXD ngày   /12 /2020 của Sở Xây dựng

 

TT

Vị trí nhà trên các tuyến đường

Giá chuẩn cho thuê (đồng/m2 sử dụng/tháng)

Hệ số đô thị loại 2 (K1)

Khu vực trong đô thị (K2)

Hệ số tầng cao (K3)

Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4)

Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 2 (đồng/m2 sử dụng
/tháng)

Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 3 (đồng/m2 sử dụng
/tháng)

Hệ số điều chỉnh cấp đô thị từ loại 2 lên loại 3

Giá cho thuê theo quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND

Giá cho thuê nhà ở cũ thuộc SHNN tương ứng với cấp đô thị loại 2 (đồng/m2
sử dụng
/tháng)

Cấp III

Cấp IV

Trung tâm

Cận T.Tâm

Ven nội

Trệt

Lầu 1

Lầu 2

Lầu 3

Lầu 4

Tốt

T.Bình

Kém

 

 

 

 

 

6,100

4,100

-0.05

0.00

-0.10

-0.20

0.15

0.05

0.00

-0.10

-0.20

0.00

-0.10

-0.20

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=17/18

20

21=20x19

 

PHƯỜNG 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 1 tháng 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

0.00

 

 

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

2

Đ. 3 tháng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

-0.10

 

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

5,490

5,185

1.06

14,263

15,102

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

-0.10

 

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

Lầu 2

6,100

 

-0.05

 

-0.10

 

 

 

0.00

 

 

 

-0.10

 

4,575

4,270

1.07

11,747

12,586

 

Gác gỗ

 

4,100

-0.05

 

-0.10

 

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

3,280

3,075

1.07

8,460

9,024

3

Đ. 30 tháng 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

4,510

4,305

1.05

11,844

12,408

 

Lầu 1

 

4,100

-0.05

 

 

 

 

0.05

 

 

 

0.00

 

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,280

3,075

1.07

8,460

9,024

4

Đ. 2 tháng 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

0.00

 

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

4,510

4,305

1.05

11,844

12,408

 

Lầu 1

 

4,100

-0.05

0.00

 

 

 

0.05

 

 

 

0.00

 

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

 

Trệt

 

4,100

-0.05

0.00

 

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

4,510

4,305

1.05

11,844

12,408

5

Đ. Nguyễn Du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

-0.10

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

6,100

5,795

1.05

15,941

16,780

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

-0.10

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

6

Đ. Hoàng Thái Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

0.00

 

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

4,510

4,305

1.05

11,844

12,408

7

Đ.Lê Văn Tám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,280

3,075

1.07

8,460

9,024

 

Trệt

 

4,100

-0.05

0.00

 

 

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

 

PHƯỜNG 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đ.Nguyễn Huệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

4,270

3,965

1.08

10,906

11,745

 

Lầu 2

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

 

0.00

 

 

 

-0.10

 

3,965

3,660

1.08

10,069

10,908

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

4,270

3,965

1.08

10,906

11,745

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,280

3,075

1.07

8,460

9,024

 

Lầu 1

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

2,870

2,665

1.08

7,331

7,895

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

-0.10

 

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

4,100

3,895

1.05

10,715

11,279

9

Đ. Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,280

3,075

1.07

8,460

9,024

10

Đ. Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

-0.10

 

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,690

3,485

1.06

9,587

10,151

 

PHƯỜNG 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đ.Kinh Cụt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

4,270

3,965

1.08

10,906

11,745

 

PHƯỜNG 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đ. Phạm Thái Bường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

 

-0.10

 

4,270

3,965

1.08

10,906

11,745

 

Lầu 2

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

 

0.00

 

 

 

-0.10

 

3,965

3,660

1.08

10,069

10,908

 

PHƯỜNG 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đ.Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,280

3,075

1.07

8,460

9,024

 

PHƯỜNG 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đ.Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

5,490

5,185

1.06

14,263

15,102

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

0.00

 

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

Trệt

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

5,490

5,185

1.06

14,263

15,102

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

3,690

3,485

1.06

9,587

10,151

 

Lầu 1

6,100

 

-0.05

 

 

-0.20

 

0.05

 

 

 

0.00

 

 

4,880

4,575

1.07

12,585

13,424

 

PHƯỜNG 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đ.Phạm Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

-0.10

 

0.15

 

 

 

 

 

-0.10

 

3,690

3,485

1.06

9,587

10,151

 

Trệt

 

4,100

-0.05

 

 

-0.20

0.15

 

 

 

 

0.00

 

 

3,690

3,485

1.06

9,587

10,151

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất