Quyết định 10/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 10/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/06/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 10/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU NĂM 2019
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1904/TTr-STC ngày 23 tháng 5 năm 2019 đề nghị ban hành Quyết định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, điều chỉnh đơn giá thuê đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Quy định áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất
1. Thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp giao đất ở mới, giao đất ở tái định cư);
c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản;
e) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
g) Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;
h) Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;
i) Xác định số tiền mà tổ chức kinh tế đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định.
2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
3. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
4. Xác định khoản tiền phải nộp bổ sung trong thời gian được gia hạn khi được gia hạn thời gian sử dụng đất theo quy định tại điểm i khoản 1 Điều 64 Luật Đất đai đối với các trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (nhưng cơ quan nhà nước có thẩm quyền chưa xác định đơn giá thuê đất) hoặc thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê.
5. Xác định khoản tiền phải nộp bổ sung trong trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (nhưng cơ quan nhà nước có thẩm quyền chưa xác định đơn giá thuê đất) hoặc thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư mà không thuộc đối tượng được gia hạn thời gian sử dụng đất hoặc thuộc đối tượng được gia hạn thời gian sử dụng đất nhưng không làm thủ tục để được gia hạn hoặc đã hết thời gian được gia hạn sử dụng đất theo quy định tại điểm i khoản 1 Điều 64 Luật Đất đai nhưng vẫn không đưa đất vào sử dụng và Nhà nước chưa có quyết định thu hồi đất.
6. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Điều 101 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; xác định tiền thuê đất khi sử dụng một phân diện tích đất hoặc tài sản gắn liền với đất vào mục đích cho thuê, kinh doanh, liên doanh, liên kết đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại điểm 7a, khoản 3 Điều 3 Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
7. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất (thuê đất trả tiền hàng năm, trả tiền một lần cho cả thời gian thuê) đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
Điều 3. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (chi tiết hệ số tại các Phụ lục đính kèm).
2. Giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí được tính bằng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định (x) hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Đối với các trường hợp không áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này thì thực hiện khảo sát giá đất cụ thể theo quy định.
4. Đối với trường hợp tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có giá đất thị trường tại khu vực dự án tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất quy định tại Bảng giá đất nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất thì trong quá trình thẩm định hồ sơ, lập thủ tục trình cấp thẩm quyền ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển từ hình thức thuê đất nộp tiền thuê đất hàng năm sang hình thức nộp tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố nơi có dự án và các cơ quan có liên quan rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. Giá đất trong trường hợp này không áp dụng hệ số điều chỉnh tại quy định này để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền chuyển mục đích, tiền thuê đất trả tiền một lần. Giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền đất trong trường hợp này được xác định theo các phương pháp xác định giá (so sánh trực tiếp, chiết trừ, thặng dư, thu nhập) và do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài chính có trách nhiệm: Hàng năm, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, thông tin giá đất chuyển nhượng thực tế trên thị trường để rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung, sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm: Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ tài chính thì Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018.
2. Các trường hợp xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo hệ số trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TừTừ
Ba Cu
Trọn đườngTrọn đường
Bà Huyện Thanh Quan
Trọn đườngTrọn đường
Bà Triệu
Lê LợiLê Lợi
Yên BáiYên Bái
Lê LợiLê Lợi
Bắc Sơn (P.11)
Trọn đườngTrọn đường
Bạch Đằng
Trọn đườngTrọn đường
Bến Đò (P.9)
Trọn đườngTrọn đường
Bến Nôm (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Bình Giã
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Hẻm 442 Bình GiãHẻm 442 Bình Giã
Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10)
đường vào khu tái định cư 4,1 hađường vào khu tái định cư 4,1 hađường vào khu tái định cư 4,1 ha
Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Cao Thắng
Trọn đườngTrọn đường
Chi Lăng (P.12)
Trọn đườngTrọn đường
Chu Mạnh Trinh
Trọn đườngTrọn đường
Cô Bắc
Trọn đườngTrọn đường
Cô Giang
Lê Lợi, Lê Ngọc HânLê Lợi, Lê Ngọc Hân
Dã Tượng (P.Thắng Tam)
Trọn đườngTrọn đường
Dương Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám, P.2)
Hoàng Hoa ThámHoàng Hoa Thám
Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)
Trọn đườngTrọn đường
Đinh Tiên Hoàng
Trọn đườngTrọn đường
Đồ Chiểu
Lý Thường KiệtLý Thường Kiệt
Lê LaiLê Lai
Đô Lương (P.11, P.12)
Trọn đườngTrọn đường
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B)
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)
Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12
Đoàn Thị Điểm
Trọn đườngTrọn đường
Đội Cấn (P.8)
Trọn đườngTrọn đường
Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)
Trọn đườngTrọn đường
Đồng Khởi
Trọn đườngTrọn đường
Đường 3/2
Vòng xoay Đài Liệt sỹVòng xoay Đài Liệt sỹ
Nguyễn An NinhNguyễn An Ninh
Đường 30/4
Ngã 4 Giếng nướcNgã 4 Giếng nước
Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)
Đường D4(P. 10)
Đường N1Đường N1
Đường D5 (P.10)
Đường 3/2Đường 3/2
Đường D10(P.11)
Đường 3/2Đường 3/2
Đường lên biệt thự đồi sứ
Trần PhúTrần Phú
Trần PhúTrần Phú
Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựngĐường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựngĐường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựngĐường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựngĐường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng
Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến
Trọn đườngTrọn đường
Đường ven biển Hải Đăng
Đường 3/2Đường 3/2
Hạ Long
Trọn đườngTrọn đường
Hải Đăng
Hạ LongHạ Long
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
Ngã 3Ngã 3
Hẻm Hải ĐăngHẻm Hải Đăng
Hải Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)
Phạm Hữu Lầu
Bình GiãBình Giã
Phan Xích Long
Bình GiãBình Giã
Hàn Mặc Tử (P.7)
Trọn đườngTrọn đường
Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Hồ Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám, P.2)
Nguyễn Trường TộNguyễn Trường Tộ
Hồ Quý Ly
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)
Hồ Thị Kỷ
(tên cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)
Nối từ đường 30/4Nối từ đường 30/4
Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Hồ Xuân Hương
Trọn đườngTrọn đường
Hoa Lư (P.12)
Trọn đườngTrọn đường
Hoàng Diệu
Trọn đườngTrọn đường
Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)
Thùy VânThùy Vân
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Hoàng Văn Thụ (P.7)
Trọn đườngTrọn đường
Hoàng Việt (P.6)
Trọn đườngTrọn đường
Hùng Vương
Trọn đườngTrọn đường
Huyền Trân Công Chúa
Trọn đườngTrọn đường
Huỳnh Khương An
Trọn đườngTrọn đường
Huỳnh Khương Ninh
Trọn đườngTrọn đường
Kha Vạn Cân (P.7)
Trọn đườngTrọn đường
Kim Đồng (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Ký Con
Trọn đườngTrọn đường
Kỳ Đồng
Trọn đườngTrọn đường
La Văn Cầu
Trọn đườngTrọn đường
Lạc Long Quân
Võ Thị SáuVõ Thị Sáu
Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Lê Hồng Phong
Lê LợiLê Lợi
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)
Lê Lai
Lê Quý ĐônLê Quý Đôn
Thống NhấtThống Nhất
Lê Lợi
Trọn đườngTrọn đường
Lê Ngọc Hân
Trần PhúTrần Phú
Thủ Khoa HuânThủ Khoa Huân
Lê Phụng Hiểu
Trọn đườngTrọn đường
Lê Quang Định
Đường 30/4Đường 30/4
Hẻm 135 Lê Quang Định (p.Thắng Nhất)
gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khígồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khígồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí
Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)
Lê Quý Đôn
Quang TrungQuang Trung
Đoạn còn lạiĐoạn còn lạiĐoạn còn lại
Lê Thánh Tông
Trọn đườngTrọn đường
Lê Thị Riêng
Trọn đườngTrọn đường
Lê Văn Lộc
Đường 30/4Đường 30/4
Lê Thị RiêngLê Thị Riêng
Lê Văn Tám
Trọn đườngTrọn đường
Lương Thế Vinh
Trương Công ĐịnhTrương Công Định
Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)
Lương Văn Can
Trọn đườngTrọn đường
Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)
Trọn đườngTrọn đường
Lưu Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)
Trọn đườngTrọn đường
Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Trường TộNguyễn Trường Tộ
Phạm Ngũ LãoPhạm Ngũ Lão
Lê Quý ĐônLê Quý Đôn
Lý Tự Trọng
Lê LợiLê Lợi
Lê LaiLê Lai
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Mạc Đỉnh Chi
Trọn đườngTrọn đường
Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Trọn đườngTrọn đường
Ngô Đức Kế
Nguyễn An NinhNguyễn An Ninh
Cao ThắngCao Thắng
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Ngô Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa)
Nguyễn Hữu CảnhNguyễn Hữu Cảnh
Ngô Văn Huyền
Trọn đườngTrọn đường
Ngư Phủ
Trọn đườngTrọn đường
Ngư Phủ nối dài
Ngư PhủNgư Phủ
Nguyễn An Ninh
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Bảo (Tự do cũ)
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Chí Thanh
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Công Trứ
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Cư Trinh
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Du
Quang TrungQuang Trung
Trần Hưng ĐạoTrần Hưng Đạo
Nguyễn Gia Thiều (P.12)
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Hiền
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Hới (P.8)
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 30/4Đường 30/4
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Tuyến hẻm
từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnhtừ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh
Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)
Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)
Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)
Nguyễn Hữu Cầu
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Kim
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn An NinhNguyễn An Ninh
Lương Thế VinhLương Thế Vinh
Hẻm 02,04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)
Nguyễn Thái Bình
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Thái Học (P.7)
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Thiện Thuật
Lê Quang ĐịnhLê Quang Định
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Nguyễn Trãi
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Tri Phương
Ngô Đức KếNgô Đức Kế
Nguyễn Trung Trực
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Trường Tộ
Trọn đườngTrọn đường
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn An NinhNguyễn An Ninh
Lương Thế VinhLương Thế Vinh
Nguyễn Văn Trỗi
Trọn đườngTrọn đường
Nơ Trang Long (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Ông Ích Khiêm
Lê Văn LộcLê Văn Lộc
Pasteur
Trọn đườngTrọn đường
Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Phạm Hồng Thái
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái
Phạm Hồng TháiPhạm Hồng Thái
Phạm Ngọc Thạch
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)
Phạm Ngũ Lão
Trọn đườngTrọn đường
Phạm Thế Hiển
Nam Kỳ Khởi NghĩaNam Kỳ Khởi Nghĩa
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Phạm Văn Dinh
Trọn đườngTrọn đường
Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)
Đoạn vuông góc với đường Lê Quang ĐịnhĐoạn vuông góc với đường Lê Quang Định
Phan Bội Châu
Trọn đườngTrọn đường
Phan Chu Trinh
Thùy VânThùy Vân
Ngã 3 Võ Thị SáuNgã 3 Võ Thị Sáu
Phan Đăng Lưu
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu
Trọn đườngTrọn đường
Phan Đình Phùng
Trọn đườngTrọn đường
Phan Kế Bính
Trọn đườngTrọn đường
Phan Văn Trị
Trọn đườngTrọn đường
Phó Đức Chính
Trọn đườngTrọn đường
Phùng Khắc Khoan
Trọn đườngTrọn đường
Phước Thắng (P.12)
Trọn đườngTrọn đường
Quang Trung
Trọn đườngTrọn đường
Sương Nguyệt Ánh
Trọn đườngTrọn đường
Tạ Uyên
Trọn đườngTrọn đường
Tản Đà (Hai Bà Trưng cũ) (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Tăng Bạt Hổ
Trọn đườngTrọn đường
Thắng Nhì
Trọn đườngTrọn đường
Thi Sách
Trọn đườngTrọn đường
Thống Nhất
Quang TrungQuang Trung
Lê LaiLê Lai
Thủ Khoa Huân
Trọn đườngTrọn đường
Thùy Vân (P.2, P.8, P. Thắng Tam)
Trọn đườngTrọn đường
Tiền Cảng
Trọn đườngTrọn đường
Tô Hiến Thành
Trọn đườngTrọn đường
Tôn Đản (P.Rạch Dừa)
Trọn đườngTrọn đường
Tôn Thất Thuyết (nối dài)(tên cũ: Tôn Thất Thuyết)
Lê Văn LộcLê Văn Lộc
Tôn Thất Tùng
Trọn đườngTrọn đường
Tống Duy Tân (P.9)
Lương Thế VinhLương Thế Vinh
Trần Anh Tông
Trọn đườngTrọn đường
Trần Bình Trọng
Trọn đườngTrọn đường
Trần Cao Vân
Lê Văn LộcLê Văn Lộc
Võ Trường ToảnVõ Trường Toản
Trần Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4)
Nối từ đường 30/4Nối từ đường 30/4
Trần Đồng
Trọn đườngTrọn đường
Trần Hưng Đạo
Trọn đườngTrọn đường
Trần Nguyên Đán
Trọn đườngTrọn đường
Trần Nguyên Hãn
Trọn đườngTrọn đường
Trần Phú (P.1, P.5)
Quang TrungQuang Trung
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Trần Quốc Toản
Trọn đườngTrọn đường
Trần Quý Cáp
Trọn đườngTrọn đường
Trần Xuân Độ
Trọn đườngTrọn đường
Triệu Việt Vương
Trọn đườngTrọn đường
Trịnh Hoài Đức (P.7)
Trọn đườngTrọn đường
Trương Công Định
Ngã 3 Hạ Long Quang TrungNgã 3 Hạ Long Quang Trung
Lê LaiLê Lai
Ngã 5Ngã 5
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Trưng Nhị
Trọn đườngTrọn đường
Trưng Trắc
Trọn đườngTrọn đường
Trương Hán Siêu (P.10)
Trọn đườngTrọn đường
Trương Ngọc (P. Thắng Tam)
Trọn đườngTrọn đường
Trương Văn Bang (P.7)
Trọn đườngTrọn đường
Trương Vĩnh Ký
Trọn đườngTrọn đường
Trường Sa(P.12)
Võ Nguyên GiápVõ Nguyên Giáp
Tú Xương
Trọn đườngTrọn đường
Tuệ Tĩnh (P. 10)
Trọn đườngTrọn đường
Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)
Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình GiãNằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã
Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán
Văn Cao (P.2)
Trọn đườngTrọn đường
Vi Ba
Lê LợiLê Lợi
Ngã 3 Vi BaNgã 3 Vi Ba
Đoạn còn lạiĐoạn còn lại
Võ Đình Thành (P .Thắng Tam)
Trọn đườngTrọn đường
Võ Nguyên Giáp
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51BVòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B
Ẹo Ông TừẸo Ông Từ
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
Hoa LưHoa Lư
Võ Thị Sáu
Trọn đườngTrọn đường
Võ Văn Tần
Trọn đườngTrọn đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Trọn đườngTrọn đường
Yên Bái
Trọn đườngTrọn đường
Yên Đổ
Trọn đườngTrọn đường
Yersin
Trọn đườngTrọn đường
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2
Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)
Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10
Đường số 6, 10, 11 theo quy hoạchĐường số 6, 10, 11 theo quy hoạch
Đường số 3, 4, 5 theo quy hoạchĐường số 3, 4, 5 theo quy hoạch
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
21 lô đất có diện tích 2.600m221 lô đất có diện tích 2.600m2
23 lô đất có diện tích 2.762,5m223 lô đất có diện tích 2.762,5m2
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7mCác tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7mCác tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m
Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9
Lý Thái TôngLý Thái Tông
Trương Công Định
Nguyễn Đức ThuậnNguyễn Đức Thuận
Lương Thế Vinh
Nguyễn KhangNguyễn Khang
Lương Thế Vinh
Võ Trường Toản
(tên cũ: Lương Thế Vinh nối dài)Võ Trường Toản
(tên cũ: Lương Thế Vinh nối dài)
Đường 30/4
Trần Cao Vân
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):
Lê Trọng TấnLê Trọng Tấn
Trần Bình Trọng
Mai Xuân ThưởngMai Xuân Thưởng
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m)Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m)
Ranh sân bay
Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m)Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m)
Nguyễn An Ninh
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:
Bế Văn ĐànBế Văn Đàn
Nguyễn Thái Học
Nam CaoNam Cao
Tôn Thất Tùng
Nguyễn KiệmNguyễn Kiệm
Trương Văn Bang
Nguyễn OanhNguyễn Oanh
Phùng Chí Kiên
Phùng Chí KiênPhùng Chí Kiên
Nguyễn Thái Học
Xuân DiệuXuân Diệu
Nguyễn Thái Học
Xuân ThủyXuân Thủy
Cao Thắng
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:
Đường bờ kè Rạch Bến ĐìnhĐường bờ kè Rạch Bến Đình
Dự án nhà ở đại An
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 5, 6, 7 theo quy hoạch (bổ sung)Đường Bến Đình 1, 2, 4, 5, 6, 7 theo quy hoạch (bổ sung)
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m)Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m)
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 8 (tên cũ: đường vài đai khu tái định cư Bến Đình)Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 8 (tên cũ: đường vài đai khu tái định cư Bến Đình)
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)
Lương Văn NhoLương Văn Nho
Đường 30/4
Nguyễn Thị ĐịnhNguyễn Thị Định
Đường 30/4
Tố HữuTố Hữu
Đường 30/4
Ngô Tất TốNgô Tất Tố
Võ Trường Toản
Ngô Gia TựNgô Gia Tự
Ngô Tất Tố
Nguyễn BìnhNguyễn Bình
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Thị ThậpNguyễn Thị Thập
Lương Văn Nho
Trần Quang DiệuTrần Quang Diệu
Lương Văn Nho
Tôn Đức ThắngTôn Đức Thắng
Lê Văn Lộc
Hồ Biểu ChánhHồ Biểu Chánh
Trần Cao Vân
Nguyễn ThôngNguyễn Thông
Tố Hữu
Hàm NghiHàm Nghi
Tố Hữu
Nguyễn Đức CảnhNguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Thông
Nguyễn Phi KhanhNguyễn Phi Khanh
Nguyễn Thông
Nguyễn Bá LânNguyễn Bá Lân
Lê Văn Lộc
Hoàng Minh GiámHoàng Minh Giám
Lê Văn Lộc
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10
Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương NamNhững tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương NamNhững tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương NamNhững tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương NamNhững tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam
Dương Minh ChâuDương Minh Châu
Khu dân cư Binh đoàn 15
Hoàng Trung ThôngHoàng Trung Thông
Mạc Thanh Đạm
Tô Ngọc VânTô Ngọc Vân
Hoàng Lê Kha
Hoàng Lê KhaHoàng Lê Kha
Bùi Công Minh
Mạc Thanh Đạm (P.8)Mạc Thanh Đạm (P.8)
Thùy Vân
Nguyễn Hữu Tiến (P.8)Nguyễn Hữu Tiến (P.8)
Nguyễn An Ninh
Hoàng Văn Thái (P.NAN)Hoàng Văn Thái (P.NAN)
Lê Trọng Tấn
Đường số 10 (P.8)Đường số 10 (P.8)
Đường Mạc Thanh Đạm nối dài
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNHNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNHNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNHNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNHNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH
Đoạn đã trải nhựa rộng 7m nằm trong dự án nhà ở của Công ty TecaproĐoạn đã trải nhựa rộng 7m nằm trong dự án nhà ở của Công ty TecaproĐoạn đã trải nhựa rộng 7m nằm trong dự án nhà ở của Công ty TecaproĐoạn đã trải nhựa rộng 7m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Trần Huy Liệu
Trọn đườngTrọn đường
Trần Khánh Dư
Trọn đườngTrọn đường
Trần Khắc Chung
Trọn đườngTrọn đường
Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung
Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung
Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀUNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5mNhững tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5mNhững tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7mNhững tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7mNhững tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m
Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí LinhCác tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí LinhCác tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí LinhCác tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí LinhCác tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/CCác tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/CCác tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/CCác tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/CCác tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
- Nguyễn Hữu Cảnh
đường 3/2
hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4
- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Hệ số | |||||||||||||||||||
Từ | Đến |
| ||||||||||||||||||||
1 | Ba Cu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
3 | Bà Triệu | Lê Lợi | Yên Bái | 1,70 | ||||||||||||||||||
Yên Bái | Ba Cu | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Lê Lợi | Lê Ngọc Hân | 1,70 | ||||||||||||||||||||
4 | Bắc Sơn (P.11) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
5 | Bạch Đằng | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
6 | Bến Đò (P.9) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
7 | Bến Nôm (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
8 | Bình Giã | Lê Hồng Phong | Hẻm 442 Bình Giã | 1,70 | ||||||||||||||||||
Hẻm 442 Bình Giã | Đường 30/4 | 1,70 | ||||||||||||||||||||
9 | Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) | đường vào khu tái định cư 4,1 ha | 1,40 | |||||||||||||||||||
10 | Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
11 | Cao Thắng | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
12 | Chi Lăng (P.12) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
13 | Chu Mạnh Trinh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
14 | Cô Bắc | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
15 | Cô Giang | Lê Lợi, Lê Ngọc Hân | Triệu Việt Vương | 1,70 | ||||||||||||||||||
16 | Dã Tượng (P.Thắng Tam) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
17 | Dương Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám, P.2) | Hoàng Hoa Thám | Đinh Tiên Hoàng | 1,70 | ||||||||||||||||||
18 | Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
19 | Đào Duy Từ (P.Thắng Tam) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
20 | Đinh Tiên Hoàng | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
21 | Đồ Chiểu | Lý Thường Kiệt | Lê Lai | 1,70 | ||||||||||||||||||
Lê Lai | Hẻm 114 | 1,70 | ||||||||||||||||||||
22 | Đô Lương (P.11, P.12) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
23 | Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B) | Lê Hồng Phong | Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN) | 1,70 | ||||||||||||||||||
24 | Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12) | Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 | Bình Giã P.10 | 1,40 | ||||||||||||||||||
25 | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
26 | Đội Cấn (P.8) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
27 | Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
28 | Đồng Khởi | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
29 | Đường 3/2 | Vòng xoay Đài Liệt sỹ | Nguyễn An Ninh | 1,70 | ||||||||||||||||||
Nguyễn An Ninh | Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B | 1,70 | ||||||||||||||||||||
30 | Đường 30/4 | Ngã 4 Giếng nước | Ẹo Ông Từ | 1,60 | ||||||||||||||||||
31 | Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) | 1,60 | ||||||||||||||||||||
32 | Đường D4(P. 10) | Đường N1 | hết đường nhựa | 1,40 | ||||||||||||||||||
33 | Đường D5 (P.10) | Đường 3/2 | hết đường nhựa | 1,40 | ||||||||||||||||||
34 | Đường D10(P.11) | Đường 3/2 | Biển | 1,40 | ||||||||||||||||||
35 | Đường lên biệt thự đồi sứ | Trần Phú | Nhà số 12/6A | 1,60 | ||||||||||||||||||
Trần Phú | Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ | 1,60 | ||||||||||||||||||||
36 | Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng | 1,70 | ||||||||||||||||||||
37 | Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
38 | Đường ven biển Hải Đăng | Đường 3/2 | Cầu Cửa Lấp | 1,40 | ||||||||||||||||||
39 | Hạ Long | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
40 | Hải Đăng | Hạ Long | Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) | 1,70 | ||||||||||||||||||
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) | Đèn Hải Đăng | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Ngã 3 | Tượng Chúa | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Hẻm Hải Đăng | 1,70 | |||||||||||||||||||||
41 | Hải Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
42 | Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa) | |||||||||||||||||||||
| Phạm Hữu Lầu | Bình Giã | khu chợ Rạch Dừa | 1,40 | ||||||||||||||||||
| Phan Xích Long | Bình Giã | khu chợ Rạch Dừa | 1,40 | ||||||||||||||||||
43 | Hàn Mặc Tử (P.7) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
44 | Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
45 | Hồ Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám, P.2) | Nguyễn Trường Tộ | Dương Văn An | 1,70 | ||||||||||||||||||
46 | Hồ Quý Ly | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
47 | Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
48 | Hồ Thị Kỷ (tên cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa) | Nối từ đường 30/4 | Khu chợ Rạch Dừa | 1,40 | ||||||||||||||||||
49 | Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
50 | Hồ Xuân Hương | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
51 | Hoa Lư (P.12) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
52 | Hoàng Diệu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
53 | Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) | Thùy Vân | Võ Thị Sáu | 1,70 | ||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
54 | Hoàng Văn Thụ (P.7) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
55 | Hoàng Việt (P.6) | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
56 | Hùng Vương | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
57 | Huyền Trân Công Chúa | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
58 | Huỳnh Khương An | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
59 | Huỳnh Khương Ninh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
60 | Kha Vạn Cân (P.7) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
61 | Kim Đồng (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
62 | Ký Con | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
63 | Kỳ Đồng | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
64 | La Văn Cầu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
65 | Lạc Long Quân | Võ Thị Sáu | Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà | 1,70 | ||||||||||||||||||
66 | Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
67 | Lê Hồng Phong | Lê Lợi | Thùy Vân | 1,70 | ||||||||||||||||||
68 | Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
69 | Lê Lai | Lê Quý Đôn | Thống Nhất | 1,70 | ||||||||||||||||||
Thống Nhất | Trương Công Định | 1,70 | ||||||||||||||||||||
70 | Lê Lợi | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
71 | Lê Ngọc Hân | Trần Phú | Thủ Khoa Huân | 1,70 | ||||||||||||||||||
Thủ Khoa Huân | Bà Triệu | 1,70 | ||||||||||||||||||||
72 | Lê Phụng Hiểu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
73 | Lê Quang Định | Đường 30/4 | Bình Giã | 1,70 | ||||||||||||||||||
74 | Hẻm 135 Lê Quang Định (p.Thắng Nhất) | gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí | 1,60 | |||||||||||||||||||
75 | Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) | 1,60 | ||||||||||||||||||||
76 | Lê Quý Đôn | Quang Trung | Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi – Thủ Khoa Huân | 1,70 | ||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
77 | Lê Thánh Tông | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
78 | Lê Thị Riêng | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
79 | Lê Văn Lộc | Đường 30/4 | Lê Thị Riêng | 1,60 | ||||||||||||||||||
Lê Thị Riêng | Bờ kè rạch Bến Đình | 1,60 | ||||||||||||||||||||
80 | Lê Văn Tám | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
81 | Lương Thế Vinh | Trương Công Định | Đường 30/4 | 1,70 | ||||||||||||||||||
82 | Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
83 | Lương Văn Can | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
84 | Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
85 | Lưu Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
86 | Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
87 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Trường Tộ | Phạm Ngũ Lão | 1,70 | ||||||||||||||||||
Phạm Ngũ Lão | Lê Quý Đôn | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 1,70 | ||||||||||||||||||||
88 | Lý Tự Trọng | Lê Lợi | Lê Lai | 1,70 | ||||||||||||||||||
Lê Lai | Hẻm 45,146 Lý Tự Trọng | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
89 | Mạc Đỉnh Chi | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
90 | Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
91 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
92 | Ngô Đức Kế | Nguyễn An Ninh | Cao Thắng | 1,70 | ||||||||||||||||||
Cao Thắng | Pasteur | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
93 | Ngô Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa) | Nguyễn Hữu Cảnh | Nơ Trang Long | 1,60 | ||||||||||||||||||
94 | Ngô Văn Huyền | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
95 | Ngư Phủ | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
Ngư Phủ nối dài | Ngư Phủ | Tôn Đức Thắng | 1,60 | |||||||||||||||||||
96 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
97 | Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
98 | Nguyễn Bảo (Tự do cũ) | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
99 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
100 | Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
101 | Nguyễn Chí Thanh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
102 | Nguyễn Công Trứ | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
103 | Nguyễn Cư Trinh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
104 | Nguyễn Du | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 1,70 | ||||||||||||||||||
Trần Hưng Đạo | Trương Công Định | 1,70 | ||||||||||||||||||||
105 | Nguyễn Gia Thiều (P.12) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
106 | Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
107 | Nguyễn Hiền | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
108 | Nguyễn Hới (P.8) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
109 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường 30/4 | Trường Tiểu học Chí Linh | 1,60 | ||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,60 | |||||||||||||||||||||
110 | Tuyến hẻm | từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh | số nhà 140 Lưu Chí Hiếu | 1,60 | ||||||||||||||||||
111 | Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) | 1,60 | ||||||||||||||||||||
112 | Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) | 1,60 | ||||||||||||||||||||
113 | Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) | 1,60 | ||||||||||||||||||||
114 | Nguyễn Hữu Cầu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
115 | Nguyễn Kim | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
116 | Nguyễn Lương Bằng | Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 1,70 | ||||||||||||||||||
Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 1,70 | ||||||||||||||||||||
117 | Hẻm 02,04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
118 | Nguyễn Thái Bình | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
119 | Nguyễn Thái Học (P.7) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
120 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Quang Định | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,60 | ||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,60 | |||||||||||||||||||||
121 | Nguyễn Trãi | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
122 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Đức Kế | Trương Công Định | 1,70 | ||||||||||||||||||
123 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
124 | Nguyễn Trường Tộ | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
125 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 1,70 | ||||||||||||||||||
Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 1,70 | ||||||||||||||||||||
126 | Nguyễn Văn Trỗi | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
127 | Nơ Trang Long (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
128 | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Lộc | Hồ Biểu Chánh | 1,70 | ||||||||||||||||||
129 | Pasteur | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
130 | Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
131 | Phạm Hồng Thái | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
132 | Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngô Đức Kế | 1,70 | ||||||||||||||||||
133 | Phạm Ngọc Thạch | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
134 | Hẻm 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
135 | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
136 | Phạm Thế Hiển | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,70 | ||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
137 | Phạm Văn Dinh | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
138 | Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) | Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định | Nguyễn Thiện Thuật | 1,60 | ||||||||||||||||||
139 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
140 | Phan Chu Trinh | Thùy Vân | Võ Thị Sáu | 1,70 | ||||||||||||||||||
Ngã 3 Võ Thị Sáu | Đinh Tiên Hoàng | 1,70 | ||||||||||||||||||||
141 | Phan Đăng Lưu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
142 | Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
143 | Phan Đình Phùng | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
144 | Phan Kế Bính | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
145 | Phan Văn Trị | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
146 | Phó Đức Chính | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
147 | Phùng Khắc Khoan | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
148 | Phước Thắng (P.12) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
149 | Quang Trung | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
150 | Sương Nguyệt Ánh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
151 | Tạ Uyên | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
152 | Tản Đà (Hai Bà Trưng cũ) (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
153 | Tăng Bạt Hổ | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
154 | Thắng Nhì | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
145 | Thi Sách | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
156 | Thống Nhất | Quang Trung | Lê Lai | 1,70 | ||||||||||||||||||
Lê Lai | Trương Công Định | 1,70 | ||||||||||||||||||||
157 | Thủ Khoa Huân | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
158 | Thùy Vân (P.2, P.8, P. Thắng Tam) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
159 | Tiền Cảng | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
160 | Tô Hiến Thành | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
161 | Tôn Đản (P.Rạch Dừa) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
162 | Tôn Thất Thuyết (nối dài)(tên cũ: Tôn Thất Thuyết) | Lê Văn Lộc | Lương Văn Nho | 1,70 | ||||||||||||||||||
163 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
164 | Tống Duy Tân (P.9) | Lương Thế Vinh | Nguyễn Trung Trực | 1,70 | ||||||||||||||||||
165 | Trần Anh Tông | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
166 | Trần Bình Trọng | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
167 | Trần Cao Vân | Lê Văn Lộc | Võ Trường Toản | 1,70 | ||||||||||||||||||
Võ Trường Toản | Nguyễn Đức Cảnh | 1,70 | ||||||||||||||||||||
168 | Trần Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4) | Nối từ đường 30/4 | Khu chợ Rạch Dừa | 1,40 | ||||||||||||||||||
169 | Trần Đồng | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
170 | Trần Hưng Đạo | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
171 | Trần Nguyên Đán | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
172 | Trần Nguyên Hãn | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
173 | Trần Phú (P.1, P.5) | Quang Trung | Nhà số 46 Trần Phú | 1,70 | ||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
174 | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
175 | Trần Quý Cáp | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
176 | Trần Xuân Độ | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
177 | Triệu Việt Vương | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
178 | Trịnh Hoài Đức (P.7) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
179 | Trương Công Định | Ngã 3 Hạ Long Quang Trung | Lê Lai | 1,70 | ||||||||||||||||||
Lê Lai | Ngã 5 | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Ngã 5 | Nguyễn An Ninh | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
180 | Trưng Nhị | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
181 | Trưng Trắc | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
182 | Trương Hán Siêu (P.10) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
183 | Trương Ngọc (P. Thắng Tam) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
184 | Trương Văn Bang (P.7) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
185 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
186 | Trường Sa(P.12) | Võ Nguyên Giáp | Cầu Gò Găng P.12 | 1,40 | ||||||||||||||||||
187 | Tú Xương | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
188 | Tuệ Tĩnh (P. 10) | Trọn đường | 1,40 | |||||||||||||||||||
189 | Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) | Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã | Khu chợ Rạch Dừa | 1,40 | ||||||||||||||||||
190 | Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán | 1,40 | ||||||||||||||||||||
191 | Văn Cao (P.2) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
192 | Vi Ba | Lê Lợi | Ngã 3 Vi Ba | 1,70 | ||||||||||||||||||
Ngã 3 Vi Ba | Hẻm 105 Lê Lợi | 1,70 | ||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại | 1,70 | |||||||||||||||||||||
193 | Võ Đình Thành (P .Thắng Tam) | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
194 | Võ Nguyên Giáp | Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B | Ẹo Ông Từ | 1,40 | ||||||||||||||||||
Ẹo Ông Từ | CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) | 1,40 | ||||||||||||||||||||
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) | Hoa Lư | 1,40 | ||||||||||||||||||||
Hoa Lư | Cầu Cỏ May | 1,40 | ||||||||||||||||||||
195 | Võ Thị Sáu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
196 | Võ Văn Tần | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
197 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
198 | Yên Bái | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
199 | Yên Đổ | Trọn đường | 1,60 | |||||||||||||||||||
200 | Yersin | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
201 | Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 | |||||||||||||||||||||
a | Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
b | Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
202 | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 | Đường số 6, 10, 11 theo quy hoạch | 1,40 | |||||||||||||||||||
Đường số 3, 4, 5 theo quy hoạch | 1,40 | |||||||||||||||||||||
203 | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 | 21 lô đất có diện tích 2.600m2 | 1,40 | |||||||||||||||||||
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2 | 1,40 | |||||||||||||||||||||
204 | Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m | 1,40 | |||||||||||||||||||
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m | 1,40 | |||||||||||||||||||||
205 | Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9 | |||||||||||||||||||||
Lý Thái Tông | Trương Công Định | Lương Thế Vinh | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nguyễn Đức Thuận | Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nguyễn Khang | Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 1,70 | |||||||||||||||||||
Võ Trường Toản (tên cũ: Lương Thế Vinh nối dài) | Đường 30/4 | Trần Cao Vân | 1,70 | |||||||||||||||||||
Trần Cao Vân | Tôn Đức Thắng | 1,70 | ||||||||||||||||||||
206 | Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): | |||||||||||||||||||||
Lê Trọng Tấn | Trần Bình Trọng | Mai Xuân Thưởng | 1,70 | |||||||||||||||||||
Mai Xuân Thưởng | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m) | Ranh sân bay | Nguyễn An Ninh | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m) | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | 1,70 | |||||||||||||||||||
207 | Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: | |||||||||||||||||||||
Bế Văn Đàn | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nam Cao | Tôn Thất Tùng | Ngô Đức Kế | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nguyễn Kiệm | Trương Văn Bang | Ngô Đức Kế | 1,70 | |||||||||||||||||||
Nguyễn Oanh | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Kiệm | 1,70 | |||||||||||||||||||
Phùng Chí Kiên | Nguyễn Thái Học | Phạm Hồng Thái | 1,70 | |||||||||||||||||||
Xuân Diệu | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 1,70 | |||||||||||||||||||
Xuân Thủy | Cao Thắng | Paster | 1,70 | |||||||||||||||||||
208 | Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: | - | ||||||||||||||||||||
| Đường bờ kè Rạch Bến Đình | Dự án nhà ở đại An | Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Đường Bến Đình 1, 2, 4, 5, 6, 7 theo quy hoạch (bổ sung) | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) | 1,60 | |||||||||||||||||||
| Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 8 (tên cũ: đường vài đai khu tái định cư Bến Đình) | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) | 1,60 | |||||||||||||||||||
| Lương Văn Nho | Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Thị Định | Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Tố Hữu | Đường 30/4 | Ông Ích Khiêm | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Ngô Tất Tố | Võ Trường Toản | Lương Văn Nho | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Ngô Gia Tự | Ngô Tất Tố | Ông Ích Khiêm | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Bình | Nguyễn Trung Trực | Ngô Gia Tự | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Thị Thập | Lương Văn Nho | Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Trần Quang Diệu | Lương Văn Nho | Lê Văn Lộc | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Tôn Đức Thắng | Lê Văn Lộc | Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Hồ Biểu Chánh | Trần Cao Vân | Tôn Đức Thắng | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Thông | Tố Hữu | Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Hàm Nghi | Tố Hữu | Nguyễn Đức Cảnh | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Đức Cảnh | Nguyễn Thông | Ông Ích Khiêm | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Phi Khanh | Nguyễn Thông | Tôn Đức Thắng | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Bá Lân | Lê Văn Lộc | Lương Văn Nho | 1,60 | ||||||||||||||||||
| Hoàng Minh Giám | Lê Văn Lộc | Lương Văn Nho | 1,60 | ||||||||||||||||||
209 | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 | 1,40 | ||||||||||||||||||||
210 | Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam | |||||||||||||||||||||
| Dương Minh Châu | Khu dân cư Binh đoàn 15 | Huỳnh Tịnh Của | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Hoàng Trung Thông | Mạc Thanh Đạm | Huỳnh Tịnh Của | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Tô Ngọc Vân | Hoàng Lê Kha | Hoàng Trung Thông | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Hoàng Lê Kha | Bùi Công Minh | Hoàng Trung Thông | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Mạc Thanh Đạm (P.8) | Thùy Vân | Nguyễn Hữu Tiến | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Nguyễn Hữu Tiến (P.8) | Nguyễn An Ninh | Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Hoàng Văn Thái (P.NAN) | Lê Trọng Tấn | Mai Xuân Thưởng | 1,70 | ||||||||||||||||||
| Đường số 10 (P.8) | Đường Mạc Thanh Đạm nối dài | Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng | 1,70 | ||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH | |||||||||||||||||||||
I | Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình | Đoạn đã trải nhựa rộng 7m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro | 1,70 | |||||||||||||||||||
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) | 1,70 | |||||||||||||||||||||
2 | Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
3 | Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU | |||||||||||||||||||||
1 | Trần Huy Liệu | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
2 | Trần Khánh Dư | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
3 | Trần Khắc Chung | Trọn đường | 1,70 | |||||||||||||||||||
4 | Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung | 1,70 | ||||||||||||||||||||
5 | Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung | 1,70 | ||||||||||||||||||||
6 | Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) | 1,70 | ||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU | |||||||||||||||||||||
1 | Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C | Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m | 1,60 | |||||||||||||||||||
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m | 1,60 | |||||||||||||||||||||
2 | Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh | 1,60 | ||||||||||||||||||||
3 | Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C | 1,60 | ||||||||||||||||||||
- Nguyễn Hữu Cảnh | đường 3/2 | hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) | 1,60 | |||||||||||||||||||
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 | 1,60 | |||||||||||||||||||||
- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 | 1,60 | |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
Đoạn đường
Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:
Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)
Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Hệ số | ||||
Từ | Đến |
| |||||
1 | Bến Điệp |
|
| 1,40 | |||
2 | Cồn Bần |
|
| 1,40 | |||
3 | Đông Hồ Mang Cá |
|
| 1,40 | |||
4 | Đường thôn 2 Bến Đá |
|
| 1,40 | |||
5 | Đường thôn 4 |
|
| 1,40 | |||
6 | Đường thôn 5 |
|
| 1,40 | |||
7 | Đường thôn 6 |
|
| 1,40 | |||
8 | Đường thôn 7 |
|
| 1,40 | |||
9 | Hẻm số 3 thôn 5 |
|
| 1,40 | |||
10 | Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát - Long Sơn) |
|
| 1,40 | |||
11 | Liên thôn 1- Rạch Lùa |
|
| 1,40 | |||
12 | Liên thôn 4-6 |
|
| 1,40 | |||
13 | Liên thôn 5-8 |
|
| 1,40 | |||
14 | Liên thôn Bến Điệp |
|
| 1,40 | |||
15 | Ông Hưng |
|
| 1,40 | |||
16 | Số 2 thôn 5 |
|
| 1,40 | |||
17 | Số 2 thôn 6 |
|
| 1,40 | |||
18 | Tây Hồ Mang Cá |
|
| 1,40 | |||
19 | Đường 28 tháng 4 (tên cũ: Trục chính) |
|
| 1,40 | |||
20 | Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 |
|
| 1,40 | |||
21 | Khu vực Gò Găng |
|
| 1,40 | |||
22 | Trường Sa | Cầu Gò Găng P.12TP VT | Nhà lớn Long Sơn | 1,40 | |||
23 | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn | Cầu Ba Nanh thôn 10 | Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 | 1,40 | |||
24 | Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1: | 1,40 | |||||
Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) | 1,40 | ||||||
Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) | 1,40 | ||||||
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Đoạn đườngĐoạn đườngĐoạn đường
Từ
Đến
Nguyễn Huệ
Vòng xoay Chi Lăng
Vòng xoay Chi Lăng
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Hữu Thọ
Lê Duẩn
Lê Duẩn
Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long ToànCác đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long ToànCác đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long ToànCác đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long Toàn
Cầu Long Hương
Tôn Đức Thắng
Tôn Đức Thắng
Cầu Thủ Lựu
Cầu Long Hương
Tô Nguyệt Đình
Cầu Thủ Lựu
Giáp Long Điền
Lê Duẩn
Hết nhựa
Nguyễn Thanh Đằng
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2
Nguyễn An Ninh
Cầu Đình Long Hương
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Thanh Đằng
Hết ranh phường Long Toàn
Nguyễn Thị Minh Khai
Huỳnh Tấn Phát
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
Đông Tây Giáo Xứ Dũng LạcĐông Tây Giáo Xứ Dũng LạcĐông Tây Giáo Xứ Dũng LạcĐông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc
Nhà Tròn
Điện Biên Phủ
Điện Biên Phủ
Phạm Ngọc Thạch
Phạm Ngọc Thạch
Cầu Nhà máy nước
Nhà Tròn (CMT8)
Nguyễn Huệ
Võ Thị Sáu
Hết nhựa
Đường 27/4
Lê Thành Duy
Đường phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
Lê Thành Duy
Quốc lộ 51
Hết đường nhựa
Nguyễn Minh Khanh
Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua
Hà Huy Tập
Hết nhựa
Cách Mạng Tháng Tám
Bạch Đằng
Lê Duẩn
Bạch Đằng
Nguyễn Thị Định
Trường Biên phòng
Hà Huy Tập
Hết nhựa
Cách Mạng Tháng Tám
H2 - Lê Duẩn
Lê Duẩn
H6 - CMT8
Nguyễn Thị Định
Hết nhựa
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Tất Thành
Cách Mạng Tháng Tám
Hết nhựa
Cách Mạng Tháng Tám
Trường Chinh
Lê Thành Duy
Nguyễn Thanh Đằng
Cầu NM Nước
Hùng Vương
Mộng Huê Lầu
Nguyễn Tất Thành
Hùng Vương
Trần Phú
Bên hông Trường C.III
Ngã 4 Xóm Cát
Phạm Ngọc Thạch
Phạm Ngọc Thạch
Mô Xoài
Ngã 5 Long Điền
Hết địa phận phường Long Tâm
Phan Văn Trị
Giáp ranh huyện Tân Thành
Đường 27/4
Nguyễn Tất Thành
Võ Văn Kiệt
Trần Phú
Hùng Vương
Mộng Huê Lầu
Lâm Quang Ky
Nguyễn Tất Thành
Trần Nguyên Đán
Hoàng Đạo Thành
Chi Lăng
Huỳnh Ngọc Hay
Huỳnh Ngọc Hay
Điện Biên Phủ
Huỳnh Tịnh Của
Dương Bạch Mai
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Hữu Thọ
Lâm Quang Ky
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Văn Cừ
Trần Chánh Chiếu
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 5
Quốc lộ 51
Tuyến tránh QL56
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
Hùng Vương
Văn Tiến Dũng
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Mạnh Tường
Trần Hưng Đạo
Trục đông tây giáo xứ Dũng Lạc
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Hữu Thọ
Lê Duẩn
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 51
Lê Duẩn
Hết nhựa
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Phúc Phan
Phi Yến
Lê Duẩn
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
Quốc lộ 51
Huỳnh Ngọc Hay
Huỳnh Ngọc Hay
Đường 27/4
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Văn Trỗi
Quốc lộ 51
Suối Lồ Ô
Quốc lộ 51
Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Văn Linh
Hùng Vương
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 2
Nguyễn Văn Cừ
Giáp đường mòn
Hùng Vương
Nguyễn Tất Thành
Võ Thị Sáu
Hết đường nhựa
Quốc lộ 51
Điện Biên Phủ
Điện Biên Phủ
Hùng Vương
Hoàng Diệu
Mô Xoài
Quốc lộ 51
Ngã 4 Xóm Cát
CMT8
Hết đường nhựa
Điện Biên Phủ
Phạm Hùng
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
Quốc lộ 55
Chợ Long Toàn (cống)
Chợ Long Toàn
Võ Thị Sáu
Trần Hưng Đạo
Chu Văn An
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Định
27/4
Nguyễn Tất Thành
Trần Hưng Đạo
Trường Chinh
27/4
Hùng Vương
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
Trường Chinh
Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Điện Biên Phủ
Nguyễn Tất Thành
Phạm Văn Đồng
Phan Châu Trinh
Hết nhựa
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Văn Hưởng
Hết đường trải nhựa
Nguyễn Văn Hưởng
Nhà thờ Long Kiên
Nhà thờ Long Kiên
Hết đường trải nhựa
Trần Hưng Đạo
Thái Văn Lung
Trần Hưng Đạo
Nhà thờ Long Kiên
Quốc lộ 51
Hết nhựa
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
Trịnh Đình Thảo
Giáp ranh huyện Tân Thành
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
Cầu Cỏ May
Trạm thu phí
Trạm thu phí
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
Cầu Sông Dinh
Cầu Sông Dinh
Nguyễn Hữu Cảnh
Tô Nguyệt Đình
Nguyễn Hữu Cảnh
Ngã 3 Hỏa Táng
Giáp Tân Thành
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
Quốc lộ 51
Nguyễn An Ninh
Cách Mạng Tháng Tám
Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
Vòng xoay Long Toàn
Vũng Vằn
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
Nguyễn Tất Thành
Phạm Hùng
Nguyễn Hồng Lam
Mộng Huê Lầu
Võ Thị Sáu
Hết địa phận phường Long Tâm
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 51
Rạch Gầm - Xoài Mút
Phan Văn Trị
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
Đường 27/4
Hùng Vương
Nguyễn Văn Cừ
Ranh Bộ đội Biên phòng
Nguyễn Văn Cừ
Phạm Thiều
Phạm Thiều
Trần Chánh Chiếu
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
Nguyễn Hữu Thọ
Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng
Tỉnh lộ 44A
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
(đường bên hông tỉnh đội)
Mô Xoài
(đường bên hông tỉnh đội)
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn An Ninh
Nguyễn An Ninh
Phan Đăng Lưu
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Văn Cừ
Ngã 5 Long Điền
Võ Thị Sáu
Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long
Hoàng Việt
Ngô Văn Tịnh
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁTNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁTNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁTNHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
Nguyễn Văn Hưởng
Phan Bội Châu
Lê Chân
Lê Long Vân
Hoàng Văn Thụ (GN2)
1,40
Hồ Đắc Di
1,40
Kha Vạn Cân
1,40
Kỳ Đồng
1,40
Lê Chân (GN3)
1,40
Lê Hữu Trác
1,40
Lê Long Vân
1,40
Lê Văn Hưu
1,40
Lưu Hữu Phước
1,40
Nguyễn Huỳnh Đức
1,40
Nguyễn Hữu Huân
1,40
Nguyễn Hữu Tiến
1,40
Nguyễn Phúc Chu
1,40
1,40
Nguyễn Trọng Quân
1,40
Nguyễn Văn Nguyễn
1,40
Phan Anh (GN2)
1,40
Phan Bội Châu
1,40
Thích Thiện Chiếu
1,40
1,40
Trịnh Hoài Đức
1,40
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Hệ số | ||||||||||||
Từ | Đến | ||||||||||||||
1 | Bạch Đằng | Nguyễn Huệ | Vòng xoay Chi Lăng | 1,40 | |||||||||||
Vòng xoay Chi Lăng | Nguyễn Hữu Thọ | 1,40 | |||||||||||||
Nguyễn Hữu Thọ | Lê Duẩn | 1,40 | |||||||||||||
Lê Duẩn | Phạm Văn Đồng | 1,40 | |||||||||||||
Phạm Văn Đồng | Phạm Hùng | 1,40 | |||||||||||||
2 | Bình Giã - đường vào Trường Phan Bội Châu | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Tấn Bửu | 1,40 | |||||||||||
3 | Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long Toàn | ||||||||||||||
4 | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Long Hương | Tôn Đức Thắng | 1,40 | |||||||||||
Tôn Đức Thắng | Cầu Thủ Lựu | 1,40 | |||||||||||||
Cầu Long Hương | Tô Nguyệt Đình | 1,40 | |||||||||||||
Cầu Thủ Lựu | Giáp Long Điền | 1,40 | |||||||||||||
5 | Châu Văn Biết (Đường phía Bắc trường Lê Thành Duy) | Lê Duẩn | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
6 | Chi Lăng | Nguyễn Thanh Đằng | Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 | 1,40 | |||||||||||
7 | Duy Tân (Nguyễn Khuyến) | Nguyễn An Ninh | Cầu Đình Long Hương | 1,40 | |||||||||||
8 | Dương Bạch Mai |
| 1,40 | ||||||||||||
9 | Đặng Nguyên Cẩn |
| 1,40 | ||||||||||||
10 | Điện Biên Phủ | Cầu Điện Biên Phủ | Nguyễn Thanh Đằng | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Hết ranh phường Long Toàn | 1,40 | |||||||||||||
11 | Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) | Nguyễn Thị Minh Khai | Huỳnh Tấn Phát | 1,40 | |||||||||||
12 | Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 1,40 | |||||||||||
13 | Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc | 1,40 | |||||||||||||
14 | Đường 27/4 | Nhà Tròn | Điện Biên Phủ | 1,40 | |||||||||||
Điện Biên Phủ | Phạm Ngọc Thạch | 1,40 | |||||||||||||
Phạm Ngọc Thạch | Cầu Nhà máy nước | 1,40 | |||||||||||||
Nhà Tròn (CMT8) | Nguyễn Huệ | 1,40 | |||||||||||||
15 | Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua | Võ Thị Sáu | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
16 | Nguyễn Thành Long | Đường 27/4 | Lê Thành Duy | 1,40 | |||||||||||
17 | Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 | Đường phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 | Lê Thành Duy | 1,40 | |||||||||||
18 | Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương |
| 1,40 | ||||||||||||
19 | Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Hết đường nhựa | 1,40 | |||||||||||
20 | Đường vào trụ sở khu phố 3 | Nguyễn Minh Khanh | Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua | 1,40 | |||||||||||
22 | H1-Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) | Hà Huy Tập | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
23 | H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) | Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 1,40 | |||||||||||
24 | H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) | Lê Duẩn | Bạch Đằng | 1,40 | |||||||||||
25 | H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định | Trường Biên phòng | 1,40 | |||||||||||
26 | H3 - Hà Huy Tập (đường phía Bắc trường Nguyễn Du) | Hà Huy Tập | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
27 | H4 - CMT8 (Khu giáo chức) | Cách Mạng Tháng Tám | H2 - Lê Duẩn | 1,40 | |||||||||||
28 | H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) | Lê Duẩn | H6 - CMT8 | 1,40 | |||||||||||
29 | H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
30 | H6-CMT8 (Khu giáo chức) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
31 | Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên) | Cách Mạng Tháng Tám | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
32 | Hà Huy Tập - P.Phước Trung | Cách Mạng Tháng Tám | Trường Chinh | 1,40 | |||||||||||
33 | Hai Bà Trưng | Lê Thành Duy | Nguyễn Thanh Đằng | 1,40 | |||||||||||
34 | Hoàng Diệu | Cầu NM Nước | Hùng Vương | 1,40 | |||||||||||
35 | Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) | Mộng Huê Lầu | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
36 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Trần Phú | 1,40 | |||||||||||
37 | Hoàng Việt |
| 1,40 | ||||||||||||
38 | Hồ Tri Tân | Bên hông Trường C.III | 1,40 | ||||||||||||
39 | Huệ Đăng |
| 1,40 | ||||||||||||
40 | Hùng Vương | Ngã 4 Xóm Cát | Phạm Ngọc Thạch | 1,40 | |||||||||||
Phạm Ngọc Thạch | Mô Xoài | 1,40 | |||||||||||||
41 | Hương lộ 2 | Ngã 5 Long Điền | Hết địa phận phường Long Tâm | 1,40 | |||||||||||
42 | Huỳnh Khương Ninh | Phan Văn Trị | Giáp ranh huyện Tân Thành | 1,40 | |||||||||||
43 | Huỳnh Ngọc Hay |
| 1,40 | ||||||||||||
44 | Huỳnh Tấn Phát | Đường 27/4 | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
45 | Huỳnh Tịnh Của |
| 1,40 | ||||||||||||
46 | Kha Vạn Cân | Võ Văn Kiệt | Trần Phú | 1,40 | |||||||||||
47 | Lâm Quang Ky (Khu tái định cư Đông QL56) | Hùng Vương | Mộng Huê Lầu | 1,40 | |||||||||||
48 | Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56) | Lâm Quang Ky | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
49 | Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) | Trần Nguyên Đán | Hoàng Đạo Thành | 1,40 | |||||||||||
50 | Lê Duẩn |
| 1,40 | ||||||||||||
51 | Lê Lai |
| 1,40 | ||||||||||||
52 | Lê Lợi | Chi Lăng | Huỳnh Ngọc Hay | 1,40 | |||||||||||
Huỳnh Ngọc Hay | Điện Biên Phủ | 1,40 | |||||||||||||
53 | Lê Quý Đôn | Huỳnh Tịnh Của | Dương Bạch Mai | 1,40 | |||||||||||
Dương Bạch Mai | Nguyễn Thanh Đằng | 1,40 | |||||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Chi Lăng | 1,40 | |||||||||||||
54 | Lê Thành Duy | Trương Vĩnh Ký | Nguyễn Đình Chiểu | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Nguyễn Hữu Thọ | 1,40 | |||||||||||||
55 | Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56) | Lâm Quang Ky | Nguyễn Mạnh Tường | 1,40 | |||||||||||
56 | Lê Văn Duyệt | Nguyễn Văn Cừ | Trần Chánh Chiếu | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Văn Cừ | Khu phố 5 | 1,40 | |||||||||||||
57 | Lương Thế Vinh |
| 1,40 | ||||||||||||
58 | Lý Đại Hành (đường số 14 -phường Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Tuyến tránh QL56 | 1,40 | |||||||||||
59 | Lý Thường Kiệt | Dương Bạch Mai | Nguyễn Thanh Đằng | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Chi Lăng | 1,40 | |||||||||||||
60 | Lý Tự Trọng |
| 1,40 | ||||||||||||
61 | Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) | Hùng Vương | Văn Tiến Dũng | 1,40 | |||||||||||
62 | Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56) | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Mạnh Tường | 1,40 | |||||||||||
63 | Nam Quốc Cang | Trần Hưng Đạo | Trục đông tây giáo xứ Dũng Lạc | 1,40 | |||||||||||
64 | Ngô Đình Chất (A5 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính | Huỳnh Tấn Phát | 1,40 | |||||||||||
65 | Ngô Đức Kế |
| 1,40 | ||||||||||||
66 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Thanh Đằng | Nguyễn Hữu Thọ | 1,40 | |||||||||||
67 | Ngô Gia Tự (đường vào Trường Lê Thành Duy) | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Duẩn | 1,40 | |||||||||||
68 | Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) | Cách Mạng Tháng Tám | Quốc lộ 51 | 1,40 | |||||||||||
69 | Nguyên Hông (Đường phía sau UBND phường Phước Trung) | Lê Duẩn | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
70 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Phúc Phan | 1,40 | |||||||||||
71 | Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55) | Phi Yến | Lê Duẩn | 1,40 | |||||||||||
72 | Nguyễn Bình | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Linh | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Tấn Phát | 1,40 | |||||||||||||
73 | Nguyễn Chánh (Hoàng Văn Thái-TĐC Bắc 55) | Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn | 1,40 | |||||||||||
74 | Nguyễn Cư Trinh |
| 1,40 | ||||||||||||
75 | Nguyễn Du |
| 1,40 | ||||||||||||
76 | Nguyễn Đình Chiểu | Quốc lộ 51 | Huỳnh Ngọc Hay | 1,40 | |||||||||||
Huỳnh Ngọc Hay | Đường 27/4 | 1,40 | |||||||||||||
77 | Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56) | Nguyễn Mạnh Tường | Nguyễn Văn Trỗi | 1,40 | |||||||||||
78 | Nguyễn Huệ |
| 1,40 | ||||||||||||
79 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quốc lộ 51 | Suối Lồ Ô | 1,40 | |||||||||||
80 | Nguyễn Hữu Thọ | Quốc lộ 51 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,40 | |||||||||||
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Linh | 1,40 | |||||||||||||
Nguyễn Văn Linh | Hùng Vương | 1,40 | |||||||||||||
81 | Nguyễn Khoa Đăng | Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Phúc Chu | 1,40 | |||||||||||
82 | Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Cừ | Khu phố 2 | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường mòn | 1,40 | |||||||||||||
83 | Nguyễn Mạnh Tường | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
84 | Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) | Võ Thị Sáu | Hết đường nhựa | 1,40 | |||||||||||
85 | Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) | Quốc lộ 51 | Điện Biên Phủ | 1,40 | |||||||||||
Điện Biên Phủ | Hùng Vương | 1,40 | |||||||||||||
86 | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Hoàng Diệu | Mô Xoài | 1,40 | |||||||||||
87 | Nguyễn Thái Bình |
| 1,40 | ||||||||||||
88 | Nguyễn Thành Châu |
| 1,40 | ||||||||||||
89 | Nguyễn Thanh Đằng | Quốc lộ 51 | Ngã 4 Xóm Cát | 1,40 | |||||||||||
90 | Nguyễn Thị Định | CMT8 | Hết đường nhựa | 1,40 | |||||||||||
91 | Nguyễn Thị Định | Điện Biên Phủ | Phạm Hùng | 1,40 | |||||||||||
92 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn | 1,40 | |||||||||||
93 | Nguyễn Trãi |
| 1,40 | ||||||||||||
94 | Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 55 | Chợ Long Toàn (cống) | 1,40 | |||||||||||
Chợ Long Toàn | Võ Thị Sáu | 1,40 | |||||||||||||
95 | Nguyễn Văn Hưởng | Trần Hưng Đạo | Chu Văn An | 1,40 | |||||||||||
96 | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Thanh Đằng | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thị Định | 1,40 | |||||||||||||
97 | Nguyễn Văn Trỗi | 27/4 | Nguyễn Tất Thành | 1,40 | |||||||||||
98 | Phạm Hùng | Trần Hưng Đạo | Trường Chinh | 1,40 | |||||||||||
99 | Phạm Hữu Chí |
| 1,40 | ||||||||||||
100 | Phạm Ngọc Thạch |
| 1,40 | ||||||||||||
101 | Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) | 27/4 | Hùng Vương | 1,40 | |||||||||||
Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 1,40 | |||||||||||||
102 | Phạm Thiều |
| 1,40 | ||||||||||||
103 | Phạm Văn Bạch |
| 1,40 | ||||||||||||
104 | Phạm Văn Đồng | Trường Chinh | Cách Mạng Tháng Tám | 1,40 | |||||||||||
Cách Mạng Tháng Tám | Điện Biên Phủ | 1,40 | |||||||||||||
105 | Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh) | Nguyễn Tất Thành | Phạm Văn Đồng | 1,40 | |||||||||||
H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) | Phan Châu Trinh | Hết nhựa | 1,40 | ||||||||||||
106 | Phan Đăng Lưu | Cầu Điện Biên Phủ | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,40 | |||||||||||
107 | Phân lô Long Kiên |
| 1,40 | ||||||||||||
H1 - Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Văn Hưởng | Hết đường trải nhựa | 1,40 | ||||||||||||
H3 - Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Văn Hưởng | Nhà thờ Long Kiên | 1,40 | ||||||||||||
Nhà thờ Long Kiên | Hết đường trải nhựa | 1,40 | |||||||||||||
H1- Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Thái Văn Lung | 1,40 | ||||||||||||
H3- Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Nhà thờ Long Kiên | 1,40 | ||||||||||||
108 | Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) | Quốc lộ 51 | Hết nhựa | 1,40 | |||||||||||
109 | Phan Văn Trị (số 5 cũ) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 1,40 | |||||||||||
Trịnh Đình Thảo | Giáp ranh huyện Tân Thành | 1,40 | |||||||||||||
110 | Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Tấn Phát | 1,40 | |||||||||||
111 | Quốc lộ 51 | Cầu Cỏ May | Trạm thu phí | 1,40 | |||||||||||
Trạm thu phí | Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ | 1,40 | |||||||||||||
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ | Cầu Sông Dinh | 1,40 | |||||||||||||
Cầu Sông Dinh | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,40 | |||||||||||||
Tô Nguyệt Đình | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,40 | |||||||||||||
Ngã 3 Hỏa Táng | Giáp Tân Thành | 1,40 | |||||||||||||
112 | Rạch Gầm - Xoài Mút | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 1,40 | |||||||||||
113 | Tạ Quang Bửu |
| 1,40 | ||||||||||||
114 | Ta Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính | Huỳnh Tấn Phát | 1,40 | |||||||||||
115 | Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính | Huỳnh Tấn Phát | 1,40 | |||||||||||
116 | Tô Nguyệt Đình | Quốc lộ 51 | Nguyễn An Ninh | 1,40 | |||||||||||
117 | Tôn Đức Thắng | Cách Mạng Tháng Tám | Trần Hưng Đạo | 1,40 | |||||||||||
118 | Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 1,40 | |||||||||||
119 | Tỉnh lộ 44 | Vòng xoay Long Toàn | Vũng Vằn | 1,40 | |||||||||||
120 | Trần Chánh Chiếu |
| 1,40 | ||||||||||||
121 | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 1,40 | |||||||||||
122 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | Phạm Hùng | 1,40 | |||||||||||
123 | Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) | Nguyễn Hồng Lam | Mộng Huê Lầu | 1,40 | |||||||||||
124 | Trần Phú | Võ Thị Sáu | Hết địa phận phường Long Tâm | 1,40 | |||||||||||
125 | Trần Quang Diệu |
| 1,40 | ||||||||||||
126 | Trần Xuân Độ (P. Phước Trung) |
| 1,40 | ||||||||||||
127 | Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) | Cách Mạng Tháng Tám | Quốc lộ 51 | 1,40 | |||||||||||
128 | Trịnh Đình Thảo | Rạch Gầm - Xoài Mút | Phan Văn Trị | 1,40 | |||||||||||
129 | Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Tấn Bửu | 1,40 | |||||||||||
130 | Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 1,40 | |||||||||||
131 | Trương Định | Đường 27/4 | Hùng Vương | 1,40 | |||||||||||
132 | Trương Hán Siêu | Nguyễn Văn Cừ | Ranh Bộ đội Biên phòng | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn Văn Cừ | Phạm Thiều | 1,40 | |||||||||||||
Phạm Thiều | Trần Chánh Chiếu | 1,40 | |||||||||||||
133 | Trương Phúc Phan |
| 1,40 | ||||||||||||
134 | Trương Tấn Bửu | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 1,40 | |||||||||||
135 | Trương Vĩnh Ký |
| 1,40 | ||||||||||||
136 | Trường Chinh (vành đai tỉnh) | Nguyễn Hữu Thọ | Phạm Văn Đồng | 1,40 | |||||||||||
Phạm Văn Đồng | Tỉnh lộ 44A | 1,40 | |||||||||||||
137 | Tú Mỡ (tên cũ: H1 - Cách Mạng Tháng Tám) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Linh | 1,40 | |||||||||||
138 | Tuệ Tĩnh |
| 1,40 | ||||||||||||
139 | Ung Văn Khiêm |
| 1,40 | ||||||||||||
| Văn Tiến Dũng (phường Phước Hưng) | Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | Mô Xoài | 1,40 | |||||||||||
140 | Võ Ngọc Chấn | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn An Ninh | 1,40 | |||||||||||
Nguyễn An Ninh | Phan Đăng Lưu | 1,40 | |||||||||||||
141 | Võ Thị Sáu | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 1,40 | |||||||||||
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | 1,40 | |||||||||||||
Nguyễn Văn Cừ | Ngã 5 Long Điền | 1,40 | |||||||||||||
142 | Võ Văn Kiệt | Võ Thị Sáu | Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long | 1,40 | |||||||||||
143 | Võ Văn Tần |
| 1,40 | ||||||||||||
144 | Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) | Hoàng Việt | Ngô Văn Tịnh | 1,40 | |||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT | ||||||||||||||
1 | Cao Triều Phát |
| 1,40 | ||||||||||||
2 | Chu Văn An | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 1,40 | |||||||||||
3 | Đường GD1 | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 1,40 | |||||||||||
4 | Đường GD2 | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 1,40 | |||||||||||
5 | Đường GD3 | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 1,40 | |||||||||||
6 | Hà Huy Giáp |
| 1,40 | ||||||||||||
7 | Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) | Nguyễn Văn Hưởng | Phan Bội Châu | 1,40 | |||||||||||
8 | Hoài Thanh | Lê Chân | Lê Long Vân | 1,40 | |||||||||||
9 | Hoàng Văn Thụ (GN2) | Phan Bội Châu | Võ Văn Kiệt | 1,40 | |||||||||||
10 | |||||||||||||||
Hồ Đắc Di | Lê Long Vân | Hoàng Hoa Thám | 1,40 | ||||||||||||
11 | |||||||||||||||
Kha Vạn Cân | Nguyễn Văn Hưởng | Lê Hữu Trác | 1,40 | ||||||||||||
12 | |||||||||||||||
Kỳ Đồng | Thích Thiện Chiếu | Cao Triều Phát | 1,40 | ||||||||||||
13 | |||||||||||||||
Lê Chân (GN3) | Nguyễn Văn Nguyễn | Võ Văn Kiệt | 1,40 | ||||||||||||
14 | |||||||||||||||
Lê Hữu Trác | Hoàng Hoa Thám | Chu Văn An | 1,40 | ||||||||||||
15 | |||||||||||||||
Lê Long Vân |
| 1,40 | |||||||||||||
16 | |||||||||||||||
Lê Văn Hưu |
| 1,40 | |||||||||||||
17 | |||||||||||||||
Lưu Hữu Phước | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 1,40 | ||||||||||||
18 | |||||||||||||||
Nguyễn Huỳnh Đức | Thích Thiện Chiếu | Hoàng Hoa Thám | 1,40 | ||||||||||||
19 | |||||||||||||||
Nguyễn Hữu Huân | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 1,40 | ||||||||||||
20 | |||||||||||||||
Nguyễn Hữu Tiến |
| 1,40 | |||||||||||||
21 | |||||||||||||||
Nguyễn Phúc Chu | Võ Thị Sáu | Hoàng Hoa Thám | 1,40 | ||||||||||||
Nguyễn Hữu Huân | |||||||||||||||
Chu Văn An | 1,40 | ||||||||||||||
22 | |||||||||||||||
Nguyễn Trọng Quân | Hoàng Hoa Thám | Chu Văn An | 1,40 | ||||||||||||
23 | |||||||||||||||
Nguyễn Văn Nguyễn |
| 1,40 | |||||||||||||
24 | |||||||||||||||
Phan Anh (GN2) | Phan Bội Châu | Nguyễn Văn Hưởng | 1,40 | ||||||||||||
25 | |||||||||||||||
Phan Bội Châu |
| 1,40 | |||||||||||||
26 | |||||||||||||||
Thích Thiện Chiếu | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Văn Nguyễn | 1,40 | ||||||||||||
Nguyễn Hữu Tiến | |||||||||||||||
Hồ Đắc Di | 1,40 | ||||||||||||||
27 | |||||||||||||||
Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Trọng Quân | 1,40 | ||||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||||
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20 | Hệ số | ||||
1 | Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) |
|
| 1,40 | ||
2 | Huỳnh Khương An | Đường 27/4 | Phạm Ngọc Thạch | 1,40 | ||
3 | Lưu Chí Hiếu | Đường 27/4 | Trần Khánh Dư | 1,40 | ||
4 | Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) |
|
| 1,40 | ||
5 | Phạm Phú Thứ |
|
| 1,40 | ||
6 | Phan Văn Hớn | Tôn Thất Thuyết | Huỳnh Khương An | 1,40 | ||
7 | Tản Đà | Hùng Vương | Huỳnh Khương An | 1,40 | ||
8 | Tăng Bạt Hổ |
|
| 1,40 | ||
9 | Trần Khánh Dư | Nguyễn Văn Trỗi | Huỳnh Khương An | 1,40 | ||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT: | |||||
1 | Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) | Thái Văn Lung | Nguyễn Thần Hiến | 1,40 | ||
2 | Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) | Thái Văn Lung | Nguyễn Thần Hiến | 1,40 | ||
3 | Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) | Trần Huy Liệu | Nguyễn Thị Thập | 1,40 | ||
4 | Lý Ban (QHTP1) | Đặng Thi Mai | Trần Huy Liệu | 1,40 | ||
5 | Nguyễn Khánh Toàn | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thị Thập | 1,40 | ||
6 | Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại) | Nguyễn Tất Thành | Trần Huy Liệu | 1,40 | ||
7 | Nguyễn Siêu (QHTP2) | Trần Huy Liệu | Hết tuyến | 1,40 | ||
8 | Thái Văn Lung | Nguyễn Tất Thành | Hết vỉa hè | 1,40 | ||
Không vỉa hè | Nguyễn Văn Hưởng | 1,40 | ||||
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈONHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2 | |||||
1 | Đặng Thái Thân | Nguyễn Thái Học | Kha Vạn Cân | 1,40 | ||
2 |