Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Đắk Nông về điều chỉnh Bảng giá đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2017/QĐ-UBND

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Bốn
Ngày ban hành:07/03/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 06/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

Số: 06/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đắk Nông, ngày 07 tháng 3 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019

---------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 -2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thuế t
nh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc);
- Các PCVP UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, NN (Th). 33

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Bốn

 

PHỤ LỤC A

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Đắk Nông)

 

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đưng

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

I.1

Xã Quảng Thành

-

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Hết cây xăng dầu Quang Phước

430

540

Hết cây xăng dầu Quang Phước

Đầu đường dôi (đường Nguyễn Tất Thành)

700

Giữ nguyên

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

1.000

Giữ nguyên

2

Đường liên thôn

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh)

Ngã 3 Trảng Tiến

200

270

Giáp phường Nghĩa Phú (M đá)

Ngã 3 Trảng Tiến

200

270

Quốc lộ 14

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

200

270

Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14)

230

360

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Giáp Đắk R'moan

250

290

3

Đường nội thôn

Giáp phường Nghĩa Thành

Cầu lò gạch

200

280

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

Cuối đường bê tông

150

210

Thôn Nghĩa Tín

Thôn Nghĩa Hòa

150

210

Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

150

210

Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

110

170

4

Các tuyến đường bê tông nông thôn

220

260

5

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

500

 

 

Tà luy âm

 

 

450

I.2

Đắk Nia

 

 

 

 

1

Quốc lộ 28

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

500

650

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

500

650

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

500

650

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

500

650

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

500

650

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

300

400

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê)

300

400

Bon Kol Pru Đăng

Cổng chào nghĩa trang

 

200

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn

 

 

 

2.1

 

Đường vào thôn Đồng Tiến

 

 

a

 

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)

Ngã 3 đường vào Nghĩa Thng

200

270

b

 

Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng

Hết đường (Ngã 3 cầu gãy)

200

260

2.2

 

Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL

Giáp địa phận phường Nghĩa Đức

200

260

2.3

 

Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)

Cổng chào nghĩa trang thị xã

200

300

2.4

 

Đường vào bon Bu sop, Njriêng

Đấu nối với QL 28

200

270

25

 

Đường từ điện tử Lượng

ra thôn Nghĩa Thuận

200

260

2.6

 

Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

Đến điện tử Lượng

200

260

2.7

 

Đường vào thôn Đắk Tân

giáp ranh xã Đắk Ha

200

260

2.8

 

Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân

Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28)

200

260

2.9

 

Đường vào thôn Phú Xuân

Hết đường nhựa

200

260

2.10

 

Đường vào bon Srê Ú

Hết đường nhựa

200

260

2.11

 

Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28)

Hết đường bê tông

200

260

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại

280

Giữ nguyên

4

Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại

150

Giữ nguyên

5

Khu tái định cư Làng Quân nhân

780

 

 

 

Tà luy dương

 

 

780

 

 

Tà luy âm

 

 

750

I.3

Xã Đắk R'moan

 

 

1

Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

250

330

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

220

300

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

150

200

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100

150

5

Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih

390

Giữ nguyên

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

400

 

 

Tà luy âm

 

 

380

       

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015- 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

II

Thị xã Gia Nghĩa

 

 

II. 1.

Phường Nghĩa Tân

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1.700

2.300

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1.700

2.400

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

1.400

1.900

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

1.000

1.500

3

Đường 23/ 3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1.700

2.300

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

3.100

4.000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

850

2.000

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

UBND phường Nghĩa Tân

1.560

2.200

UBND phường Nghĩa Tân

Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m

1.200

1.800

Đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

1.150

1.600

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

1.200

1.400

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

Ngã 3 Nông trường chè

660

730

Ngã 3 Nông trường chè

Hết đường

420

500

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

1.000

1.500

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

1.000

1.500

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết Đường Phan Kế Bính

1.000

1.500

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Đường Tô Hiến Thành

1.000

1.500

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đường Tô Hiến Thành

750

1.000

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Duẩn

1.000

1.500

12

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

800

1.040

13

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

800

1.040

14

Đường Võ Văn Tần

Hết đường

800

1.040

15

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường s 90)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

650

845

16

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

400

600

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400

450

17

Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

700

 

 

 

 

Tà luy dương

 

700

 

 

 

Tà luy âm

 

650

18

Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

300

420

19

Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

700

910

20

Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

650

845

21

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Đường 23/3

Suối Đk Nông (cũ)

1.950

3.100

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

22.1

Đất ven các đường nhựa, bê tông

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

 

 

390

530

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

520

22.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

 

 

250

390

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

340

22.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

 

 

200

260

 

Các tổ dân ph còn lại của phường

200

270

23

Quốc lộ 14 cũ

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Đường Nguyễn Tất Thành

1.200

Giữ nguyên

24

Đường nội bộ khu tái định cư Công an tnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết các đường nội bộ

1.530

Giữ nguyên

25

Đường Tổ dân phố 2

Đường Quang Trung

Đường Trần Hưng Đạo

250

1.500

26

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh phường Nghĩa Phú

Giáp ranh phường Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

Tà luy dương

 

500

 

 

 

Tà luy âm

 

450

II. 2.

Phường Nghĩa Phú

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

1.000

1.200

Khách sạn Hồng Liên

Đường Hai Bà Trưng

1.200

1.500

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1.400

1.800

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1.700

2.300

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Nga 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1.700

2.400

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

1.400

Giữ nguyên

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cu Đk Tít 2)

Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa

1.000

1.500

3

Đường Lê Hồng Phong (Đường vào m đá 739 cũ)

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

840

900

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

600

Giữ nguyên

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vượt

Đường Nguyễn Tất Thành

770

1.100

5

Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk RMoan)

Tiếp giáp QL14

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

250

500

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

250

500

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan

Bờ kè thủy điện Đắk RTíh

250

380

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

800

Giữ nguyên

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Công an Tỉnh

500

770

Hết Công an Tỉnh

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

250

360

9

Đường Tổ dân phố 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thị xã

350

530

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết hội trường tổ dân phố 4

390

570

Hết hội trường tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

350

520

Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

1.200

Giữ nguyên

11

Đường Tổ dân phố 7

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk R'Moan

450

620

12

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

560

830

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

13.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

 

Tổ dân phố 5

 

 

390

520

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

520

13.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

 

Tổ dân phố 5

 

 

250

380

 

Các tổ dân ph còn lại của phường

250

325

13.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

 

Tổ dân phố 5

 

 

200

310

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

290

14

Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa

 

450

Giữ nguyên

15

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

600

 

 

Tà luy âm

 

 

550

II. 3.

Phường Nghĩa Đức

 

 

 

 

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

2.800

3.700

Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

Trần Phú (Tnh lộ 684 cũ)

2.500

3.700

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

2.000

2.300

Đường Hùng Vương

Đường Hàm Nghi

 

2.300

3

Đường N’Trang Lơng (Nguyn Văn Tri cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

1.900

2.800

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

Cầu bà Thống

1.700

2.500

Cầu bà Thống

Tượng đài N’Trang Lơng

1.400

2.100

Tượng đài N’Trang Lơng

Hết đường

1.200

1.800

4

Đường Nguyn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N’Trang Lơng (Ngã 3 nhà công vụ)

Đường 23/3 (chân cầu Đk Nông cũ)

1.200

2.000

Ngà 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

1.900

3.000

5

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi cu Bà Thống

Hết đường nhựa

500

870

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Tri cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Chân bờ kè hồ

550

1.500

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

450

1.000

6

Đường bên hông nhà Công vụ

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

450

1.500

7

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gn đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750

1.500

8

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut)

520

1.500

Cầu Bà Thống

Rẽ trái đến đường Nơ Trang Long

600

1.200

9

Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1.200

1.560

Km 1

Km 2

1.000

1.170

Km 2

Km 4

900

Giữ nguyên

10

Đường QL 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha)

600

Giữ nguyên

11

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.700

2.210

12

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1.600

2.080

13

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

800

1.040

14

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N’Trang Lơng

Đường Lương Thế Vinh

1.500

2.200

15

Đường Lương Thế Vinh

Đường N’Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

1.300

1.900

16

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tản Đà

1.200

1.560

17

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

1.560

18

Đường Tản Đà

Đường Hàm Nghi

Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

1.560

19

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.000

1.300

20

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.000

1.300

21

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

900

1.300

22

Đường Y Jút

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường dây 500KV (hết đường)

1.100

1.300

23

Đường Nguyễn Trường Tộ

Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hoàng Diệu

1.000

1.300

24

Đường Hoàng Diệu

Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV)

1.000

1.300

25

Khu Tái định cư đồi Đk Nur

Nội các tuyến đường nhựa

 

850

 

 

 

Tà luy dương

 

850

 

 

Tà luy âm

 

800

26

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

26.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2

390

460

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

455

26.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

Tổ dân phố 1, 2

250

350

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

330

26.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

Tổ dân phố 1, 2

200

300

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

300

27

Khu Tái định cư Công An

Nội tuyến đường nhựa

1.000

 

 

 

 

Tà luy dương

 

1.000

 

 

 

Tà luy âm

 

900

 

Khu Tái định cư Đắk Nia

Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

1.000

 

 

 

 

Tà luy dương

 

1.000

 

 

 

Tà luy âm

 

900

28

Khu Tái định cư B

Nội tuyến đường nhựa

 

850

 

 

 

 

Tà luy dương

 

850

 

 

 

Tà luy âm

 

800

II. 4.

Phường Nghĩa Thành

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

750

975

Đường Phan Bội Châu

Đường Hai Bà Trưng

1.100

1.600

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1.400

1.900

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

1.500

1.950

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

Đường 23/3

1.800

2.340

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

1.700

2.500

Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

3.100

4.500

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

720

1.600

Đường Tng Duy Tân

Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

1.000

1.500

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

1.500

2.100

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

2.070

2.500

7

Đường Hunh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thng (Hai Bà Trưng Cũ)

3.200

4.500

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

2.500

3.250

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

Hết chợ thị xã

4.550

10.000

Hết chợ thị xã

Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1.000

1.500

9

Đường đi sân Bay cũ

Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ)

1.000

1.500

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Chu Văn An

Đường Đào Duy Từ

750

1.500

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

4.450

10.000

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Mây

500

720

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Tri Phương

3.000

3.250

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Huỳnh Thúc Kháng

2.500

3.250

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thng (Hai Bà Trưng cũ)

Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ)

880

1.500

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Bà Triệu

4.550

7.500

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thng

Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

810

1.200

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1.250

1.500

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

Hết Đường

1.050

1.300

18

Đường trước Trường Tiểu hc Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết Đường nhựa

800

1.200

19

Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ)

Hết Đường (1.310m)

450

620

20

Đường Vào Nghĩa Bình

ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450

630

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

 

 

Tà luy dương

1.400

1.800

Tà luy âm

1.400

1.800

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngã tư đường Ngô Mây

1.700

2.500

Ngã tư đường Ngô Mây

Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1)

2.100

2.730

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Đường Võ Thị Sáu

2.100

2.900

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2.100

3.500

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.100

3.500

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2.500

4.500

22

Đường nhựa

Đường Chu Văn An

Đường Lý Tự Trọng

750

1.100

23

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

490

720

24

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

390

560

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Nhà ông Cư

390

570

Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

350

510

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

380

550

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

380

550

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

350

540

25

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

25.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

390

560

Các tổ dân phố còn lại của phường

350

490

25.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

280

410

Các tổ dân phố còn lại của phường

270

400

25.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

250

380

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

290

26

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

500

 

 

Tà luy âm

 

 

450

II. 5.

Phường Nghĩa Trung

 

 

 

 

1

Đường 23/3

Cầu Đk Nông

Ngân hàng đầu tư

2.800

3.900

Ngân hàng đầu tư

Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

2.500

3.000

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1.800

2.340

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Đường Trần Hưng Đạo

750

1.200

Đường Trần Hưng Đạo

Lê Thánh Tông

1.200

1.560

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

1.500

2.200

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800

1.040

Hết đường nhựa

Cuối đường

600

Giữ nguyên

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800

1.040

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng)

300

600

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

1.600

2.200

Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

Đường Tôn Đức Thng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

1.400

1.820

8

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Đường Tôn Đức Thng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Nghĩa địa

750

975

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

400

520

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết Bệnh viện

1.500

1.950

Hết Bệnh viện

Cầu lò gạch (hết đường đôi)

1.000

1.400

10

Đương Điu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1.600

2.080

11

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Tri và đường Lê Lai)

Ngà 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.600

2.080

12

Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Đường Điu Ong

1.400

1.820

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh ủy

1.600

2.080

14

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (QL 28 cũ)

Hết đường nhựa

700

1.100

15.1

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Khánh Dư

1.200

1.560

15.2

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2)

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

1.560

15.3

Đường Y Jut (trục N3)

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.100

1.430

15.4

Đường Kim Đồng

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1.200

1.560

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Phùng

1.000

1.300

15.5

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Diệu

1.000

1.300

15.6

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tn Đà

Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng

1.000

1.300

15.7

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Y Jút

1.000

1.300

15.8

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

900

1.170

15.9

Đường Trần Nhật Duật

Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

Đường Phan Đình Phùng

1.000

1.300

15.10

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng

1.000

1.300

15.11

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Thất Tùng

1.200

1.560

15.12

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Hoàng Diệu

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1.000

1.300

15.13

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1.200

1.560

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.200

1.560

15.14

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Hùng Vương

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trn Khánh Dư

1.200

1.560

15.15

Đường Phan Đình Phùng

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diu

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.200

1.560

15.16

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Đường Hùng Vương

Đường Đường Phan Đình Phùng

1.200

1.560

15.17

Đường Phan Đình Giót

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Nuê

1.000

1.300

15.18

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Đức Cnh

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.19

Đường Y Nuê

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.20

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Nuê

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.21

Đường Trục N21

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Phan Đình Phùng

1.000

1.300

15.22

Đường Ngô Tất Tố

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.23

Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đăk Nia)

1.000

Giữ nguyên

16

Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

Đường 23/3

Chân cầu Đắk Nông

650

870

17

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Cuối đường

1.950

3.100

18

Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung

Trường Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost)

Đường Ybih AlêÔ

860

975

19

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

400

540

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400

540

20

Đường vào khu tái định cư 23 ha

Đường Phan Đăng Lưu

Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh)

1.300

1.690

21

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)

Nội các Tuyến đường nhựa

1.100

 

 

 

Tà luy dương

 

 

1.430

 

 

Tà luy âm

 

 

1.250

 

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)

Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

 

1.724

 

 

Nội các Tuyến đường nhựa

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

1.437

 

 

Tà luy ám

 

 

1.400

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

 

 

Tổ dân phố 2, 3

390

500

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

500

22.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

Tổ dân phố 2, 3

250

370

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

330

22.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

Tổ dân phố 2, 3

200

300

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

300

23

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

500

 

 

Tà luy âm

 

 

450

24

Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh

Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)

Đường Phạn Văn Đồng

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

700

 

 

Tà luy âm

 

 

650

25

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Tôn Đức Thắng

Hết đường

 

 

 

 

Tà luy dương

 

 

860

 

 

Tà luy âm

 

 

800

         

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên phường,  xã

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đắk Nia

 

 

15

 

 

20

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Phường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nghĩa Tân

19

18

17

25

23

20

2

Nghĩa Phú

19

18

17

25

23

20

3

Nghĩa Đức

19

18

17

25

23

20

4

Nghĩa Thành

19

18

17

30

27

25

5

Nghĩa Trung

19

18

17

25

23

20

6

Quảng Thành

12

11

10

20

18

16

7

Đăk Nia

12

11

10

20

18

16

8

Đăk R'Moan

12

11

10

20

18

16

3.3. BẢNG GIÁ ĐT TRNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Phường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nghĩa Tân

19

18

17

33

29

25

2

Nghĩa Phú

19

18

17

29

25

22

3

Nghĩa Đức

19

18

17

33

29

25

4

Nghĩa Thành

19

18

17

35

33

30

5

Nghĩa Trung

19

18

17

29

25

22

6

Quảng Thành

16

15

14

26

24

22

7

Đăk Nia

16

15

14

26

24

22

8

Đăk R'Moan

15

14

13

26

24

22

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Phường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nghĩa Tân

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Nghĩa Phú

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Nghĩa Đức

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Nghĩa Thành

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Nghĩa Trung

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Thành

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đăk Nia

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Đăk R'Moan

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/phường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Thành

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Đăk Nia

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Đăk R'Moan

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA

4.1. Vị trí đất trồng lúa nước

Stt

Tên phưng/xã

Xác định vị trí đất trồng lúa nước

Vị trí đất điều chỉnh

Ghi chú

1

Xã Đắk Nia

VT1:

VT1:

 

VT2:

VT2:

 

VT3: Thôn Đăk Tân

VT3: Giữ nguyên

 

4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên phường/xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Nghĩa Tân

VT1: Tổ DP 1, 2, 3

VT1: T DP 1, 2, 3, 4

Chuyển TDP 4 từ VT2 sang

VT2: Tổ DP 4, 5, 6

VT2: Tổ DP 5, 6

2

Nghĩa Phú

VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6

VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1

VT2: Tổ DP 7, 8

VT2: Không có

3

Nghĩa Đức

VT1: Tổ DP 1, 2

VT1: Giữ nguyên

 

VT2: Tổ DP 3, 4, 5

VT2: Giữ nguyên

 

4

Nghĩa Thành

VT1: T DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1

VT2: Tổ DP 7, 8, 9

VT2: Tổ DP 9

5

Nghĩa Trung

VT1: Tổ DP 1, 2, 3

VT1: Tổ DP 1, 2, 3

Chuyển TDP 4, 5 từ VT2 sang

VT2: Tổ DP 4, 5, 6

VT2: Tổ DP 6

6

Quảng Thành

VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến

VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, Thôn cây xoài

Bổ sung thôn Cây xoài

VT2: Thôn Tân Thịnh

VT2: Giữ nguyên

 

VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa

VT3: Giữ nguyên

 

7

Đắk Nia

VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa

VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp

Chuyển các bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp từ VT2 sang VT 1; Bổ sung thôn Cây Xoài

VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp

VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, Thôn cây xoài

VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú

VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú

8

Đắk R'moan

VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi

VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã)

Điều chỉnh một phần Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) về vị trí 1

VT2: Thôn Tân Hiệp, Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú

VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú

VT3: Bon Đắk R’moan

VT3: Giữ nguyên

 

 4.3. Vị trí đt rừng sản xuất

 

Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt cả các vị trí

 

 

II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

II.1

Xã Kiến Thành

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

 

 

1.1

TT Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên phải

 

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp nhà ông Lập

840

900

Nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

780

850

Bên trái

 

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp ranh nhà Ô.Sơn

780

850

Giáp ranh nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Q. Tín

840

900

1.2

TT Kiến Đức - Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức +400 m

 

 

 

Tà luy dương

1.350

1.500

 

Tà luy âm

1.150

1.300

Ranh TT K.Đức +400 m

Đến ngã ba hầm đá

 

 

Tà dương (phía cao)

Đến ngã ba hầm đá

800

900

Tà âm (phía thấp)

Đến ngã ba hầm đá

700

800

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đ.Wer

800

850

2

Tỉnh lộ 685

Ranh giới TT Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

550

650

Nghĩa địa thôn 3

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

300

Giữ nguyên

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thng

200

Giữ nguyên

3

Đường thôn 7

Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)

Ranh giới Đăk Wer

300

Giữ nguyên

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Đăk Wer (QL 14)

100

Giữ nguyên

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thủy điện Đắk RTăng

Nghĩa địa thôn 5

150

Giữ nguyên

Từ ngã 3 QL 14

Đập thủy điện Đăk Tăng

400

Giữ nguyên

Từ nhà ông Thêu

Ranh TT Kiến Đức

200

Giữ nguyên

5

Đường đi thôn 9

QL 14 ngã 3 trường 1

Nghĩa địa thôn 9

150

Giữ nguyên

QL 14 nhà ông Chữ

Khu q.hoạch xưởng cưa

150

Giữ nguyên

Khu QH đất GV thôn 9

 

90

Giữ nguyên

6

Đường vào cây đa Kiến Đức

 

Giáp ranh Kiến Thành

600

Giữ nguyên

7

Từ nhà ông Tạ Nng

 

Đến nhà ông Nguyễn Phương

250

Giữ nguyên

8

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

Ranh giới TT Kiến Đức

Hết đường nhựa

300

Giữ nguyên

9

Ranh giới TT Kiến Đức

 

Hết nhà ông Bình thôn 7

250

Giữ nguyên

10

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức

Ranh TT Kiến Đức

Giáp ranh xã Đắk Sin

100

Giữ nguyên

11

Đất khu dân còn lại

 

 

60

90

II.2

Xã Nhân Cơ

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ

1.100

1.200

Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

Đầu trường Lê Đình Chinh

1.700

2.000

Đầu trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

2.200

2.500

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

1.700

2.000

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

600

700

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Qua ngã ba đương vào ngầm 18 (+200m)

800

890

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

600

650

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

800

950

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đắk R’Tih (+)

600

690

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đắk R’Tih (-)

600

Giữ nguyên

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

 

 

 

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 QL14

Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

700

900

Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

280

400

Từ trường Mu giáo Hoa Mai

Đến đất ông Bùi Văn Ngoan

330

450

Từ nhà ông Hoàng

Đến đất nhà ông Hùng

300

400

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 QL 14

Hết trường Nguyễn Bnh Khiêm

300

350

Hết trường Nguyễn Bnh Khiêm

Đến ngầm 18

150

200

2.3

Đường vào Thác Diệu Thanh

Ngã 3 (QLộ 14)

Ngã 3 (QLộ 14) + 500m

400

500

2.4

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (QLộ 14)

Km 1

200

250

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (QLộ 14)

Đến cổng chào bon Bù Dấp

270

350

2.6

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Nao I

Giáp nhà máy Alumin

280

350

2.7

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

400

450

2.8

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đất nhà ông Thắng

500

Giữ nguyên

2.9

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã 3 (QLộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

550

Giữ nguyên

2.10

Đường vào sân bay

Ngã 3 (QLộ 14)

Giáp sân bay Nhân Cơ

700

Giữ nguyên

2.11

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đất ông Vượng

300

350

2.12

Đường vào tổ 9 b thôn 3

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường cả hai nhánh

330

400

2.13

Đường vào tổ 8

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

240

300

Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

Hồ Nhân cơ

100

150

2.14

Đường vào tổ 1

Km 0 (QLộ 14)

hết nhà Vinh Lệ

200

270

 

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

200

300

2.15

Đường vào nhà máy mì

QLộ 14

Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

200

280

2.16

Đường tổ 1

Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

280

350

2.17

Đường vào Nghĩa địa thôn 8

QLộ 14+1 km

Giáp cụm Công nghiệp

100

130

2.18

Từ suối 1

 

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

100

160

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Từ ngã 3 vườn mía

Đến nhà ông Tơi

150

220

2.20

Đường vào ngầm 18

Trường Nguyễn Bnh Khiêm

Đến ngầm 18

150

220

2.21

Đường đi xã Nhân Đạo

 

Hết đường vào m đá

250

320

3

Từ Ngã ba nhà ông Toát

 

Ngã 3 đường vào nhà ông Lương

200

240

4

Ngã 3 nhà ông Lương

 

Hết nhà bà Hiền

100

130

5

Nhà ông Lương

 

Hồ Nhân Cơ

100

140

6

Khu công nghiệp

 

Ngã 3 đường vào thôn 4

100

110

7

Ngã 3 hồ Nhân Cơ

 

Hết đất bà Lan

250

310

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

QL 14

Hết đất nhà bà Định

150

170

Nhà bà Định

Hết đường

100

110

9

Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

Ngã ba QL14

Hết đường

200

230

10

Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh

Nghĩa địa

200

240

Ngã ba QL 14

Hết đất nhà ông Rượu

200

220

11

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba QL 14

Ngã ba vườn mía

220

310

12

Đất khu dân cư còn lại

 

 

50

100

II.3

Xã Đắk Wer

 

 

 

 

1

Đường QLộ 14

Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m

 

1.500

Giữ nguyên

Km 0 + 200m

Giáp ranh Kiến Thành

1.000

Giữ nguyên

Km 0 +200 m

Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ

1.100

Giữ nguyên

Km 0 +350 m

Giáp ranh Nhân Cơ

700

800

2

Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

Km 0 ngã 3 (Pi nao II)

Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thng

570

Giữ nguyên

Km 0 +500 m

Giáp xã Nghĩa Thắng

200

Giữ nguyên

Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ

Km 0 + 500m

570

Giữ nguyên

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Cơ

250

Giữ nguyên

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +100 m

550

Giữ nguyên

3

Đường vào thôn 1

Km 0 + 100 m

Cầu qua thôn 1

260

Giữ nguyên

Cầu qua thôn 1

Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

300

Giữ nguyên

Km 0 ngã 3 TT xã

Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Qung Tân, thôn 1)

400

Giữ nguyên

Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã

Km 250 +200 m về 3 phía

300

Giữ nguyên

4

Đường vào Quảng Tân

Km 0 +450 m

Km 0 +850m

200

Giữ nguyên

Km 0 +850 m

Giáp ranh xã Qung Tân

150

Giữ nguyên

5

Đường vào thôn 6

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

300

Giữ nguyên

Km 0 +200 m

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

200

Giữ nguyên

6

Đường vào thôn 13

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

150

Giữ nguyên

Km 0 +200 m

Hết đường

120

Giữ nguyên

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp châu Giang Kiến Thành

110

130

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

240

Giữ nguyên

Ngã ba thôn 14

Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

220

Giữ nguyên

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng)

Km0 + 100m

200

Giữ nguyên

9

Thôn 13

Ngã 3 thôn 6

Ngã 3 nhà ông Vinh

150

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

Ngã 3 Nhân Đạo

150

Giữ nguyên

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

180

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

180

Giữ nguyên

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

100

120

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m

 

 

110

130

11

Đường vào bon

Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần

Hết đường nhựa bon

100

120

12

Đường đi thôn 16

Cầu ông Trọng

hết đất nhà ông Nông Văn Chức

 

120

hết đất nhà ông Nông Văn Chức

giáp ranh giới xã Quảng Tân

 

100

13

Đường đi thôn 6

Ngã ba quán Đại Thế Giới

Ngã 3 nhà văn hóa thôn 13

 

100

14

Đường đi thôn 10

Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

Giáp ranh xã Kiến Thành

 

110

15

Đường đi thôn 14

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

 

120

16

Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

 

631

17

Đất khu dân cư còn lại

50

90

II.4

Xã Nhân Đạo

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

570

Giữ nguyên

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

Ngã 3 Cùi chỏ

300

Giữ nguyên

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

570

Giữ nguyên

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thng)

Cột mc giáp xã Nghĩa Thng

220

Giữ nguyên

Ngã 3 cùi chỏ

Ráp ranh xã Nhân Cơ

250

Giữ nguyên

2

Đường liên thôn

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

450

Giữ nguyên

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

Ngã 3 Mum

220

Giữ nguyên

Ngã 3 Mum đi đập Đăk Mur

Vào 500m

100

150

Ngã 3 mum

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

120

150

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

Ngã tư Quốc tế

80

120

Ngã 3 cùi chỏ

Trường mẫu giáo thôn 1

80

100

Ngã 3 vào suối đá

Ngã 3 đập thôn 6

70

100

Ngã 3 Km 0 +500m

Đập Đăk Mur

50

90

Trường Mu giáo thôn 1

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60

90

3

Ngã 3 tư quốc tế

Đi bon PINAO

Đến hết nhà ông Hoa

70

Giữ nguyên

4

Đường thôn 4

Nga Tư Quốc tế

Đến hết nhà ông Hoa

70

100

Trường Lê Văn Tám

Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

50

90

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50

80

II.5

Xã Đạo Nghĩa

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 685

Từ UBND xã (hướng Đăk Sin)

UBND xã + 200m

550

Giữ nguyên

Cách UBND 200m

Giáp Đăk Sin

280

350

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Cách UBND xã 300m

550

Giữ nguyên

Cách UBND 300m

Giáp Nghĩa Thắng

280

300

2

Đường liên thôn

Từ Cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

400

450

Đập tràn Qung đạt

Đến nhà ông Thọ

280

300

Từ nhà Ông Thọ

Đến nhà ông Tư Tù

400

Giữ nguyên

Từ nhà ông Tư Tù

Đến hết đường nhựa (Mười nổ)

260

300

Từ nhà ông Tân Ngà

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn

180

280

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn

Đến cửa rừng

180

200

Từ nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

140

150

Ngã tư Quản An

hết đất nhà ông Võ Văn Bình

120

280

hết đất nhà ông Võ Văn Bình

Giáp xã Nghĩa Thng

120

150

Từ Nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

90

100

Nhà Ông Tuân

Hết nhà ông Phú

120

150

Nhà bà Huệ

Hết nhà ông Trần Dũng

80

120

Ngã 3 nhà ông Phước

Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

90

130

Ngã tư Qun An

Nhà ông Võ Văn Thảo

120

190

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

60

80

4

Đường nông thôn

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

Nhà ông Nguyễn Thái Bình

60

100

Đoạn từ nhà Lê Thị Ái

Hết nhà ông Đoàn Canh

110

170

Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

Tới Trạm cửa rừng

60

100

Ngã 3 nhà Lê Lựu

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

60

100

II.6

Xã ĐắK Sin

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 685

Ngã ba Ngân hàng

Ngã 3 cây xăng ông Hà

670

750

Ngã 3 cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

550

600

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

470

520

Trần Hưng Đạo

Giáp ranh Đạo Nghĩa

300

Giữ nguyên

Ngã 3 ngân hàng

Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình)

550

650

Km 0 + 150m

Ngã 3 nhà ông Tự

380

400

Ngã 3 nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

200

250

2

Đường liên xã, đi 208

Ngã 3 cây xăng ông Hà

Hết đất ông Sang

350

500

Hết đất ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

350

Giữ nguyên

Hết đất nhà bà Tuyên

hết đất trường Lê Hữu Trác

100

200

hết đất trường Lê Hữu Trác

Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12

100

110

Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12

Hết đất nhà bà Bé Sáu

150

Giữ nguyên

Nhà bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

100

130

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

500

550

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

300

370

Cầu Tam Đa

Hết thôn 5

150

170

Ngã ba cu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

200

240

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường Liên xã)

100

110

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

100

130

Ngã 3 Tỉnh lộ 685

Hết nhà ông Thái Thôn 10

100

130

4

Đường nhánh tiếp giáp với đường 208

Ngã 3 nhà ông Hùng

Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)

150

Giữ nguyên

5

Khu dân cư còn lại

 

 

60

80

II.7

Xã Hưng Bình

 

 

-

 

1

Tỉnh lộ 685

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)

Hết đất nhà ông Lãng Văn Hiếu

160

200

Giáp nhà ông Lãng Văn Hiếu

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2)

250

300

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

Cầu Tư

150

200

Cầu Tư

Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru)

100

170

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

 

200

2

Đường liên thôn 3, 5, 7

Hết đt nhà ông Hoàng Văn Tự

Ngã ba nhà ông Vạn

100

200

3

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

250

300

4

Thôn 06

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

200

Giữ nguyên

hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

Hết đất nhà ông Khưng

200

300

Hết đất nhà ông Khưng

Hết đất nhà ông Tính

200

Giữ nguyên

5

Thôn 7

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)

Hết đất nhà ông Hoàn

120

180

6

Buôn Châu Mạ

Đất nhà bà Điu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)

Hết đất nhà bà Điu Thị BRang

100

140

Giáp đất nhà bà Điu Thị BRang

Đến hết đất nhà ông Điu Am

100

140

7

Đường liên thôn 4, 7

Đất nhà ông Quang (thôn 5)

Ngã ba tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

60

80

8

Đất khu dân cư còn lại

 

 

60

80

II.8

Xã Nghĩa Thắng

 

 

 

 

1

Tỉnh Lộ 685

 

 

 

 

1.1

ng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

400

650

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

400

500

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

400

600

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

Đầu đập hồ Cầu Tư

200

Giữ nguyên

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

100

Giữ nguyên

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã 3 chợ

1.200

1.400

Ngã 3 chợ

Ngã 3 nhà ông Tưng

600

800

Ngã 3 nhà ông Tưởng

Ngã 3 nhà ông Thái

400

600

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200

300

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Cách ngã 3 PiNao III - 200m

200

Giữ nguyên

Ngã 3 PINAO

về 03 phía mỗi phía 200 m

400

Giữ nguyên

Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m

Hết nhà ông Lý

300

Giữ nguyên

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

400

Giữ nguyên

Hết nhà ông Lâm

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

250

Giữ nguyên

Ngã 3 trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

220

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

Ngã 3 Quảng Chánh

220

Giữ nguyên

Ngã 3 chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

330

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

300

Giữ nguyên

3

Đường liên thôn

Ngã 3 PiNao III + 200m

Ngã 3 đường Hai Bé

150

250

Ngã 3 nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

Cng nước nhà ông Hồng

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

100

Giữ nguyên

Trường cấp III (đường dưới)

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

100

Giữ nguyên

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

100

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

110

Giữ nguyên

4

Đường liên thôn thôn

Ngã 3 nhà bà Tươi

Ngã 3 trưng Trần Quốc Ton

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 trường Trần Quốc Ton

120

Giữ nguyên

Ngã 3 trường Trần Quốc Ton

Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

110

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Điu Thơ

Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

100

Giữ nguyên

5

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà bà Phúc

Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

110

Giữ nguyên

Ngã 3 đập tràn Qung Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

250

Giữ nguyên

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50

80

II.9

Xã Quảng Tín

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

700

Giữ nguyên

Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông

Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

550

Giữ nguyên

Ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Đến hết ngã ba bon Bu Dách

 

 

 

- Tà luy dương

350

Giữ nguyên

 

- Tà Iuy âm

300

Giữ nguyên

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

850

Giữ nguyên

Ngã ba đi vào đường Đk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

1.100

Giữ nguyên

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng

Đến giáp xã Đắk Ru

600

Giữ nguyên

2

Các tuyến đường giáp QLộ 14

 

 

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +200m

450

Giữ nguyên

Km 0+200m

hết đất nhà ông Trí

250

300

hết đất nhà ông Trí

giáp ranh xã Đắk Sin

200

Giữ nguyên

Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đăk Ka

Km 0 Qlộ 14

Cầu 1

200

Giữ nguyên

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

100

150

Đường thôn 4 (bon O1)

Km 0 (QLộ 14)

Cầu sắt Sađacô

150

200

Cầu sắt Sađacô

ngã 3 trường Hà Huy Tập (thôn sadaco)

200

Giữ nguyên

Đường bon Bu Dách

Km 0 (QLộ 14)

Đến hết đường

200

Giữ nguyên

Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 + 1000m

200

300

Km 0 + 1000m

hết đường

200

Giữ nguyên

Ngã ba thôn 5 đi Đk Ngo

Km 0 (QLộ 14)

Hội trường thôn 5

350

Giữ nguyên

Hội trường thôn 5

đến suối Đắk R'Lấp

200

Giữ nguyên

suối ĐắK R'Lấp

Suối Đắk Nguyên

 

200

suối ĐK R'Lấp

hết nhà ông Hóa (thôn sadaco)

200

Giữ nguyên

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (QLộ 14)

Ngã 3 vào đội lâm trường cũ

300

Giữ nguyên

Ngã 3 mộ Tám Của

hết đường

150

200

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

200

Giữ nguyên

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14

Km 0 (Qlộ 14)

hết đường

150

200

Đường vào t 1 thôn 3

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

150

200

3

Đường cạnh nhà Hùng Dương

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 1500 m

150

Giữ nguyên

Km0 + 1500 m

hết đường

100

110

4

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 1000 m

150

200

Từ ngã 3 mộ Tám Của

Ngã 3 đội lâm trường (cũ)

150

 

5

Đường Thôn 1

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

200

Giữ nguyên

6

Đường bên cạnh chợ

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

 

200

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

60

80

II.10

Xã Đắk Ru

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m

480

500

Cột mốc 882 (QL14)+50m

Cột mốc 883 (QL14)+500m

850

1.000

Cột mốc 883 (QL14)+500m

Cột mốc 885 (QL14)

450

500

Cột mốc 885 (QL14)

Cột mốc 886 (QL14)+400m

700

900

Cột mốc 886 (QL14)+400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

400

450

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 685

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 cửa rừng +200m

350

Giữ nguyên

Ngã 3 ca rừng +200m

Cầu số I

200

Giữ nguyên

Cầu số I

Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)

100

Giữ nguyên

2.2

Đường vào TT KTM Đk Ru

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

240

Giữ nguyên

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đk Ru 2 thôn Tân Tiến

150

Giữ nguyên

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

150

Giữ nguyên

2.3

Đường vào E 720

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

250

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

150

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đăk Ngo

100

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Thủy điện Đắk Ru

100

Giữ nguyên

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (QLộ14)

Km0 + 500

200

Giữ nguyên

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)

Km0 + 500

150

Giữ nguyên

Km0 + 500

Ngã 3 Quán chín

200

Giữ nguyên

Ngã 3 Quán chín

Giáp Tỉnh lộ 685

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quán chín

Cầu Sập

110

Giữ nguyên

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)

Km 1

100

Giữ nguyên

Km 1

Km 2 + 500

100

Giữ nguyên

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

100

Giữ nguyên

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã 3 QLộ 14

Giáp hồ thôn 6

200

Giữ nguyên

2.8

Đường vào thôn Tân Phú

Ngã 3 QLộ 14

hết đất nhà ông Phan Văn Được

 

150

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

60

80

           

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

I

Thị trấn Kiến Đức

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

1.800

2.000

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Chu Văn An

2.500

2.800

Ngã 3 đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

3.300

3.500

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

2.500

3.000

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú)

1.800

2.000

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành)

Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành

1.500

1.700

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã 3 đường Lê Hu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà dương)

1.700

2.000

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà âm)

880

1.100

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

 

 

 

Tà luy dương

2.000

2.300

 

Tà luy âm

1.500

1.700

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)

1.800

2.000

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

Giáp QLộ 14

 

 

 

Tà luy dương

2.200

2.500

 

Tà luy âm

1.700

2.000

3

Đường N’Trang Lơng (Bên phải)

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 150m

2.800

3.200

Km0 + 150m

Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng

2.000

2.300

Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng

Cầu Đk BLao

1.700

2.000

Đường N’Trang Lơng (bên trái)

Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm

Km0 + 150m

2.700

3.000

Phía bên trái đường

 

-

 

Km 0+ 150m

Km 0+ 300m

1.500

1.700

Km 0+ 300m

Km 1+ 110m

1.100

1.300

Đường N’Trang Lơng

Km 1+ 110m

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)

1.000

1.200

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường N’Trang Lơng)

Km 2+450m (đường N’Trang Lơng)

800

950

Km 2+450m

Giáp ranh Quảng Tân (đường N’Trang Lơng)

 

 

 

Tà luy dương

700

840

 

Tà luy âm

500

650

4

Đường Lê Hữu Trác

Km 0+ 50m (QLộ14)

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác

 

 

 

Tà luy dương

1.500

1.800

 

Tà luy âm

1.000

1.300

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác

Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hu Trác

 

 

 

Tà luy dương

900

1.100

 

Tà luy âm

700

900

Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

 

 

Tà luy dương

 

500

650

Tà luy âm

 

300

450

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy

 

 

Tà luy dương

 

600

700

Tà luy âm

 

400

550

Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy

Giáp đường N’Trang Lơng

 

 

Tà luy dương

 

300

400

Tà luy âm

 

200

300

5

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

1.000

1.200

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

500

700

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành- Phan Chu Trinh

Đập thủy điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh)

500

650

8

Đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0)

Giáp đường Nguyễn Khuyến

-

 

Tà luy dương

 

1.000

1.300

Tà luy âm

 

800

1.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường N’Trang Lơng

Đường Chu Văn An

1.000

1.300

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

1.000

1.100

11

Nguyễn Du nối dài

Ngã 3 Ng.Du - Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

1.000

1.200

12

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N’Trang Lơng

Sân vận động

1.000

1.300

Sân vận động

Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

500

650

13

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường N’Trang Lơng- Trần Hưng Đạo

Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo

800

1.000

Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo

Giáp hồ thủy điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo

500

650

14

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 (ngã 3 đường N’Trang Lơng- Phan.C.Trinh)

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

500

650

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

Giáp ranh xã Kiến Thành Đưng P. C.Trinh

200

300

15

Đường Hai Bà Trưng

Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đăk BLao)

TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

600

700

16

Đường Hùng Vương

Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

-

 

Tà luy dương

 

1.000

1.100

Tà luy âm

 

600

800

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

600

750

17

Đường Ngô Quyền

Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương)

 

500

700

18

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

 

Tà luy dương

220

320

 

Tà luy âm

200

290

20

Đường liên khu phố

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh

500

650

Hội trường tổ 3

Trần Hưng Đạo

350

500

21

Đường vào đồi thông tổ 7

Km0

Km0 + 400 m

 

 

Tà luy dương

 

450

650

Tà luy âm

 

450

600

Km0 + 400 m

Hết đường

170

300

22

Đường vào nhà máy nước đá

Nhà ông Vinh Tổ 6

Giáp ranh giới Kiến Thành

400

500

Nhà ông Sự

Bờ kè chợ

180

240

23

Đường vành đai bệnh viện

Cổng bệnh viện

giáp đường Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương

 

300

400

Tà luy âm

 

200

300

24

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

200

300

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

150

200

25

Đường Xóm 4, Tổ 2

Từ nhà ông Kỳ

Hết đường Xóm 4, Tổ 2

-

 

Tà luy dương

 

500

600

Tà luy âm

 

300

400

26

Hẻm 6, Tổ 2

Đường Chu Văn An

Nhà ông Nam

300

400

27

Ngã 3 nhà ông Thu

Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu

Giáp đường Nguyễn Du nối dài

200

300

28

Đường Tổ 5

Ngã 3 Võ Th Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

Tới hết đường

250

300

29

Đất ở khu dân cư còn lại

 

Đăk B'lao

90

120

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

20

19

18

21

20

19

2

Kiến Thành

17

16

15

18

17

16

3

Nhân Cơ

17

16

15

18

17

16

4

Đăk Wer

17

16

15

18

17

16

5

Nhân Đạo

17

16

15

18

17

16

6

Đăk Sin

17

16

15

18

17

16

7

Hưng Bình

17

16

15

18

17

16

8

Nghĩa Thắng

17

16

15

18

17

16

9

Đạo Nghĩa

17

16

15

18

17

16

10

Quảng Tín

17

16

15

18

17

16

11

Đắk Ru

17

16

15

18

17

16

3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

14

13

12

15

14

13

2

Kiến Thành

12

11

10

13

12

11

3

Nhân Cơ

12

11

10

13

12

11

4

Đk Wer

12

11

10

13

12

11

5

Nhân Đạo

12

11

10

13

12

11

6

Đắk Sin

12

11

10

13

12

11

7

Hưng Bình

12

11

10

13

12

11

8

Nghĩa Thắng

12

11

10

13

12

11

9

Đạo Nghĩa

12

11

10

13

12

11

10

Quảng Tín

12

11

10

13

12

11

11

Đắk Ru

12

11

10

13

12

11

3.3. BẢNG GIÁ ĐT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

19

18

17

20

19

18

2

Kiến Thành

16

15

14

17

16

15

3

Nhân Cơ

16

15

14

17

16

15

4

Đắk Wer

16

15

14

17

16

15

5

Nhân Đạo

16

15

14

17

16

15

6

Đăk Sin

16

15

14

17

16

15

7

Hưng Bình

16

15

14

17

16

15

8

Nghĩa Thắng

16

15

14

17

16

15

9

Đạo Nghĩa

16

15

14

17

16

15

10

Quảng Tín

16

15

14

17

16

15

11

Đắk Ru

16

15

14

17

16

15

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

14

13

12

15

14

13

2

Kiến Thành

12

11

10

13

12

11

3

Nhân Cơ

12

11

10

13

12

11

4

Đắk Wer

12

11

10

13

12

11

5

Nhân Đạo

12

11

10

13

12

11

6

Đắk Sin

12

11

10

13

12

11

7

Hưng Bình

12

11

10

13

12

11

8

Nghĩa Thắng

12

11

10

13

12

11

9

Đạo Nghĩa

12

11

10

13

12

11

10

Quảng Tín

12

11

10

13

12

11

11

Đăk Ru

12

11

10

13

12

11

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Kiến Thành

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Nhân Cơ

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Đắk Wer

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Nhân Đạo

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Đắk Sin

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Hưng Bình

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Nghĩa Thắng

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

9

Đạo Nghĩa

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

10

Quảng Tín

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

11

Đắk Ru

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R'LẤP

4.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

- Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

- Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Qung Đạt, Quảng Thành.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: không có.

- Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh, Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.2. Vị trí đất cây hàng năm

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Giữ nguyên

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

- Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

- V trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer

- V trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin

- V trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình

- Vị trí 1; Thôn: không có.

- Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Qung Trung.

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đt, Quảng Thành, Quảng An.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: không có.

- Vị trí 2: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: không có.

- Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.3. Vị trí đất cây lâu năm

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Giữ nguyên

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

- Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

- Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: không có.

- Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sn như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Giữ nguyên

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1:TDP: 1;2;3;5;6;9.

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

- Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

- Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

- Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Qung Sơn.

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Qung Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Qung Đạt, Quảng Thành, Quảng An

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: không có.

- Vị trí 2: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: không có.

- Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

- Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

 

4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

III.1

Xã Đức Mạnh

 

 

 

 

1

Quốc l 14

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

680

750

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

750

Giữ nguyên

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Quý Đôn

480

530

Đường vào trường Lê Quý Đôn

HTX Mnh Thắng

680

750

HTX Mạnh Thắng

Hết trường Phan Bội Châu

330

400

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đăk N' Drot

170

200

2

Tỉnh lộ 682

Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)

Km 0+ 200m

450

550

Km 0+ 200m

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450

500

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức hiệp)

Cầu Đức Lễ (Cũ)

250

300

Cầu Đức Lễ (Cũ)

Ngã 3 Th Hoàng (đi Đăk Sawk)

400

450

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

200

250

Km 0 + 300m

Cầu Đức Lễ (Mới)

170

200

Cầu Đức Lễ (Mới)

Giáp ranh xã Đức Minh

250

300

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 682

Giáp ranh xã Đắk Sắk

200

250

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

170

200

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

170

180

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

150

180

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung-Đức Ái

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

170

200

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 400m

150

180

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

150

180

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

150

180

12

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

170

200

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 200m

130

150

14

Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

Km 0 + 600m

150

180

15

Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê)

Km 0 + 700m

200

Giữ nguyên

16

Đường thôn Đức Thánh (đường ông Liệu)

Km 0 + 500 m

130

180

17

Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 + 200m

130

200

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150

Giữ nguyên

Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

150

Giữ nguyên

Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hip, Đức Hòa

150

Giữ nguyên

III.2

Xã Đắk R'La

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Th Minh Khai

330

370

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn

480

570

Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

330

440

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Ngã ba Đô Ry

330

390

Ngã ba Đô Ry

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót

170

240

2

Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã 3 Đô Ry

Thôn 3

150

210

Trường Hoàng Diệu

Đu nối đường 312

150

180

Đu nối đường 312

Nhà ông Toàn

150

190

Nhà ông Toàn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

150

Giữ nguyên

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

110

130

Ch312

Nhà Ông Bảy (Thôn 11)

150

200

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã 3 Đô Ry

Giáp Đất Cao su

100

150

Nhà ông Khuê

Giáp Đất Cao su

110

140

Ngã 3 trạm Y tế

Km0 + 500 nhà ông Bằng

100

140

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

100

150

Ngã 3 vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

100

150

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

100

140

Đường 312

Nghĩa đa

150

170

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

100

150

Nhà ông Lố

Suối ông Công

100

140

4

Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

120

130

5

Đất khu dân cư còn li

120

130

III.3

Xă Đắk N'Đrót

 

 

 

 

1

Quốc l 14

Giáp ranh xã Đức Mnh

Giáp xã Đắk R'la

150

180

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)

100

120

Cầu suối Đăk Gôn I

Ngã ba UBND Đắk N'Đrót

100

120

Ngã ba UBND xã mới

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

120

140

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

Hết Đp nước Bon Đăk Rla

120

140

Ngã ba UBND xã mới

Cuối dốc tấm tôn

100

120

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã ba nhà ông Phí văn Tính

140

160

Ngã ba nhà ông Phí n Tính

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

140

160

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Ngã 6 thôn 4

140

160

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

110

120

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

100

110

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

150

160

3

Đường vào buôn Đắk R’La

Cầu Suối Đắk Gon II

Ngã ba buôn Đăk R'la

120

140

4

Đường thôn 1

Km0 (QL14)

Km0 + 200

120

130

5

Đường Đắk N'DRót - Đn 755

Trường Hoàng Hoa Thám

Cầu cp

90

110

6

Đường vào khu dân cư 23 hộ

Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính

Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3, 5m)

100

130

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã 3 nhà bà Đinh Th Hu

Ngã 3 làng đo thôn 6 (nhựa)

100

120

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Nga 6 thôn 4

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100

110

9

Các khu dân cư còn li

80

90

III.4

Xã Đắk Lao

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lk)

Giáp Huyện đội Đk Mil

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

1.600

1.900

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200

1.400

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trn

Cây xăng Anh Tuấn

700

900

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

700

750

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi QL14 C

Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành)

650

750

Lâm trường Đăk Mil

Đập 6B

330

400

Đập 6B

Hết Trm Biên phòng Đắk Ken

300

350

Trm Biên phòng Đắk Ken

Hết quy hoạch khu dân cư

200

250

4

Đường liên xã

Ngã ba trường tiểu hc Trần Phú

Giáp QL 14C

470

500

Ngã ba trường tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

350

400

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Hết thôn 6 (nhà ông Phm Như Thức)

280

300

Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đăk Lao

400

500

Nhà ông Phạm Như Thức

Ngã 3 nhà bà Đoàn Th Nam

250

300

QL14

Đập 470

250

Giữ nguyên

5

Đường thôn 1

Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

220

300

6

Đường Thôn 2

Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mu giáo thôn2

250

350

Nhà Mu giáo thôn2

Giáp xã Đức Mạnh

220

300

7

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

200

300

8

Đường vào thôn 4

Quốc l 14

Hết nhà ông Hợp

350

600

9

Đường thôn 4

Giáp ranh xã Đức Mnh

Hết nhà ông Trung

330

400

Nhà ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

230

250

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Cty Cà phê 2-9

300

350

11

Đường thôn 8B, thôn 9A

Ngã 4 nhà Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)

220

300

12

Đường thôn 8A

Ngã 3 mẫu giáo thôn 8A

Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

230

300

13

Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô)

QL 14

Nhà máy Cao su

200

300

14

Đường Liên Thôn 10B -11A

Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

220

300

15

Đường thôn 11B

Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

220

300

16

Đường thôn 7

Giáp ranh thị trấn (Đường Trn Phú)

Ngã 4 nhà Ba Đôn

370

570

 

(Khu ChĐak Mil)

360

500

Giáp nhà ông Bùi Quang Đnh (thôn 6)

Đi qua nghĩa đa và ra nhà ông Ba Đôn

230

250

18

Đường Thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

150

200

19

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường Trần Phú

120

150

Đường thôn 8B, 9A

Hết đất nhà ông Thanh

120

150

Nhà bà Hồng

Hết đất nhà ông Anh

120

150

Quốc l 14

Thôn 10A, 10B

120

150

20

Đất khu dân cư còn li của 17 thôn

120

Giữ nguyên

21

Đường thôn 10A (Bổ sung)

100

150

22

Đường nội thôn 13 (Bổ sung)

Nhà máy cao su

Hết thôn 13

100

150

III.5

Xã Đức Minh

 

 

 

 

2

Tuyến Tỉnh lộ 683

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

470

720

Trường Chu Văn An

Hết Nhà Thờ Vinh Đức

490

760

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

460

700

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp Ranh xã Đắk Sk

480

740

3

Tỉnh lộ 682

Giáp xã Đức Mạnh

Cầu trng

540

610

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

440

Giữ nguyên

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đăk Gô

440

680

Đầu cánh đồng Đăk Gô

Giáp xã Thun An

230

250

Đường nội bon Jun júh

100

150

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà th h Thanh Lâm

270

300

Nhà th họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

190

300

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mnh

Tỉnh lộ 683

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200

270

6

Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn li

Cây xăng Đặng Văn Thư

Mu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài

200

300

7

Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo h số còn lại)

Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo

Công trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ

230

350

8

Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Đồng

Hết ngã ba ông Thi

180

280

9

Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo h số còn lại)

Mu giáo Vinh Đức

Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683)

230

340

10

Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm

Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang)

Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm

210

320

11

Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn

Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm

Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh

190

300

12

Đường liên thôn K Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại)

Nhà ông Hằng (Tỉnh lộ 683)

Chợ Đức Minh

250

Giữ nguyên

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 683

Chợ Đức Minh

250

380

Chợ Đức Minh

Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

170

270

13

Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683

Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683

Km0 + 200

150

220

14

Đất khu dân cư còn lại

100

120

III.6

Xã Long Sơn

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 683

Giáp xã Đăk Săk

Cầu suối 2

110

120

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện KrôngNô

120

150

2

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 683

Hết thôn Nam sơn

90

Giữ nguyên

3

Các khu dân cư còn lại

80

Giữ nguyên

III.7

Xã Đk sắk

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 682

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

450

610

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đăk Mol

350

440

2

Đường Tỉnh lộ 683

Từ Ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682

Hết Ngân Hàng NN&PTNT

400

480

Ngân Hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

350

430

Trường Lê Hồng Phong

Đường Vào E29

300

410

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

250

350

Tr s Lâm trường Thanh Niên(cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

200

280

3

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mnh

Ngã 3 đu thôn 1

200

270

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trm Đin T15

200

260

Trm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

180

230

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

150

190

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 683

Đường sân bay (cũ)

150

200

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mnh

Tỉnh lộ 682

Ngã 3 đu thôn Thổ Hoàng 1

200

260

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

180

240

Tỉnh Lộ 683

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

150

200

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

150

170

Tỉnh L 682

Ngã 3 giáp Đắk Mol

120

190

Ngã 3 xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

150

Giữ nguyên

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150

200

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m

150

210

9

Các khu dân cư còn lại

90

120

III.8

Xã Đắk Gằn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyn Cư Jút

Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

150

180

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã 3 trm Y tế

170

190

Ngã 3 trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

200

250

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

190

210

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200 m

170

220

Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200 m

Giáp ranh giới xã Đăk R'la

170

220

2

Đường nội bon Đắk Láp

Nhà ông Phan Minh Cảnh

Hết nhà ông Y Ten

100

120

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

90

130

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Hết nhà ông Y Eng

90

140

Các đường ngang của bon Đk Láp

90

140

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Nhà bà Lê Th Hương

Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang

100

140

Nhà Văn Hóa cng đồng 3 bon

Hết nhà ông Mai Thái

90

130

Trm Y tế

Hết nhà ông Y Sắt

90

130

4

Đường ngang 3 bon

 

 

150

210

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa- Sơn Thưng - Sơn Trung

110

170

6

Đất ở các đường đấu nối với QL 14

Km0 (QL14)

Km0+300m

100

160

7

Đất ở các đường đã tri nhựa

100

140

8

Đất ở các khu dân cư còn li

80

100

III.9

Xã thun An

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao

Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An

380

Giữ nguyên

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

450

Giữ nguyên

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

300

Giữ nguyên

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

150

180

2

Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

QL14 (ch xã Thun An)

Đập nhỏ

110

140

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

100

150

3

Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An

QL 14

Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

160

230

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Giáp đường Đông Nam

130

200

Ngã 3 Đường Đông Nam

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

350

Giữ nguyên

Ngã ba đường Đông Nam

Đập núi lửa

100

170

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

100

140

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba QL14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

100

150

Ngã ba Đồng Đế

Trm Đăk Per (cũ)

100

160

5

Đường ni thôn Thuận Bc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

100

140

6

Đường Đắk Lao - Thuận An

Ngã ba QL 14

Đập đi 2, Thuận Hoà

150

210

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)

150

Giữ nguyên

7

Đường nội thôn Thuận Hoà

Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

120

170

Đp đi 2

Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

110

130

8

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thnh

Hết nhà bà Mai Th The

130

150

Hết nhà bà Mai Th The

Giáp ranh th trấn Đắk Mil

130

200

9

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

120

150

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

120

200

11

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hnh)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

120

150

12

Đường đi Đồi Chim

Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

Đập Đắk Pơ

120

160

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

100

           

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 -2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

I

Thị trấn Đắk Mil

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường Trần Phú

2.800

4.300

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

2.200

3.300

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

1.500

2.100

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường N' Trang Long

2.400

3.000

Ngã 3 đường N' Trang Long

Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu

1.700

2.700

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

1.400

2.100

Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đăk lao

1.000

1.500

3

Đường Nguyễn Chi Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.400

2.100

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao

800

1.300

Trụ sở UBND xã Đắk Lao

Giáp ranh xã Đắk Lao

500

690

4

Đường Lê Dun

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1.500

2.300

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

1.200

1.800

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

1.000

1.600

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1.500

2.300

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

1.100

1.700

Ngã ba đưng Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

750

1.100

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng trường Trần Phú

1.300

1.700

Cổng trường Trần Phú

Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

900

1.300

Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

550

810

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thượng Kiệt

500

790

8

Đường Ngô Quyn

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

460

690

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

1.200

1.800

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị Trấn

1.100

1.600

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đai

Km0 (Đường Nguyễn Du)

Km0+100m (Mỗi bên 100m)

400

590

Km0 (Đường Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m)

Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa)

 

580

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

500

690

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

400

580

13

Đường N' Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Hoạ My

1.000

1.400

Nhà tr Hoạ My

Hết Ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

700

970

Đưng Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

500

710

14

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường Nơ Trang Long

400

580

15

Đường Lý Thái T

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

450

660

16

Đường ni TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

450

620

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thưng Kiệt

500

710

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

580

870

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

610

890

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

800

1.300

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

650

1.000

21

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +200m

1.000

1.600

Km0 +200m

Đường b Hồ Tây

800

1.200

22

Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +100m

560

830

Km0 +100m

Trên 100m

450

670

23

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

400

620

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP16

700

970

Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

450

640

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N' Trang Long

300

450

25

Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Bn Sari

Km0 (Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

400

600

26

Các đường còn lại của TDP 16

200

310

27

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

1.100

1.500

28

Đường vào chợ Thị trấn

Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

1.000

1.400

29

Đường vào TDP 15

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương

400

520

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cơ quan huyện đội

400

520

30

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

700

1.100

Đường Quang Trung

Đường Phan Bội châu

 

 

+ Phía cao

 

700

930

+ Phía thấp

 

500

730

31

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

700

1.100

32

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

700

930

33

Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Dun hoặc đường Hai Bà Trưng

500

770

34

Các đường còn lại của TDP 7, 8

330

490

35

Đường Hai Bà Trưng

Trọn đường

600

870

36

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

600

910

37

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0+200m

800

1.000

Km0+200m

Km0+450m

600

800

Km0+450m

Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil

500

620

38

Đưng TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

500

610

Đường TDP 9

Đường Lê Duẩn (Đối diện cổng trường cấp 3)

Giáp đường TDP 1 đi TDP 9

400

560

Các trục đường còn lại của TDP 9

 

 

300

410

39

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

600

840

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Thường Kiệt

400

490

40

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

400

560

41

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

350

410

42

Đường Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

300

410

43

Đường T dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

570

850

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

590

900

44

Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9

Đường Quang Trung

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

400

540

45

Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tt Thành vào mỗi bên 100m

400

520

46

Các đường còn lại của tổ dân phố 01

300

470

47

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

400

580

48

Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

350

520

49

Đường TDP 04 (nhà bảy Mai)

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành ) Km0 + 200m

400

590

Km0 + 200m

Đường Trần Phú

 

450

Đường TDP 4

Đường Trần Nhân Tông

Đường nhà Bảy Mai đấu ni với đường Trần Phú

 

580

50

Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m

400

520

51

Đường TDP 03, TDP 6 đu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

440

650

52

Đường vành đai hồ tây (TDP 13)

Từ hoa viên

Ngã ba đường Bà Triệu

1.000

1.500

Ngã ba đường Bà Triệu

Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13

700

970

53

Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5)

Đường Nguyễn Du

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

570

850

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

Giáp ranh xã Thuận An

560

840

54

Đường Nơ Trang Gul

 

 

400

590

55

Đất khu dân cư còn lại

250

380

        

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Th trấn Đắk Mil

20

19

18

 

 

 

02

Xã Thuận An

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

03

Đăk Lao

17

16

15

 

 

 

04

Xã Đức Minh

17

16

15

22

18

Giữ nguyên

05

Xã Đắk Săk

20

19

18

22

Giữ nguyên

Giữ nguyên

06

Xã Đức Mạnh

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

07

Xã Đắk Rla

17

16

15

22

18

15

08

Xã Đắk N'Drot

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

09

Xã Đắk Gằn

15

14

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Long Sơn

17

16

15

22

18

15

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Thị trấn Đắk Mil

14

13

12

17

14

Giữ nguyên

02

Xã Thuận An

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

03

Xã Đắk Lao

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

04

Xã Đức Minh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

05

Xã Đắk Săk

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

06

Xã Đức Mạnh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

07

Xã Đắk Rla

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

08

Xã Đk N'Drot

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

09

Xã Đắk Gằn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Long Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

         

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Thị trấn Đăk Mil

21

20

19

27

23

Giữ nguyên

02

Xã Thuận An

19

18

17

27

23

19

03

Xã Đăk Lao

16

15

14

27

23

19

04

Xã Đức Minh

16

15

14

27

23

19

05

Xã Đăk Săk

19

18

17

27

23

19

06

Xã Đức Mạnh

19

18

17

27

23

19

07

Xã Đăk Rla

19

18

17

25

21

18

08

Xã Đăk N'Drot

21

20

19

25

23

Giữ nguyên

09

Xã Đăk Gằn

19

18

17

24

20

19

10

Xã Long Sơn

19

18

17

27

23

19

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Th trấn Đăk Mil

12

11

10

17

14

12

02

Xã Thuận An

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

03

Xã Đăk Lao

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

04

Xã Đức Minh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

05

Xã Đăk Săk

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

06

Xã Đức Mạnh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

07

Xã Đăk Rla

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

08

Xã Đăk N'Drot

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

09

Xã Đăk Gằn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Long Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG THỊ TRẤN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Thị trấn Đăk Mil

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

02

Xã Thuận An

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

03

Xã Đăk Lao

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

04

Xã Đức Minh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

05

Xã Đăk Săk

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

06

Xã Đức Mạnh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

07

Xã Đăk Rla

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

08

Xã Đăk N'Drot

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

09

Xã Đăk Gằn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

10

Xã Long Sơn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL

4.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đăk Lao

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

3

Xã Đăk Săk

Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án

Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm

V trí 3: Không

Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Th Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án

Vị trí 2: Xuân nh 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm

V trí 3: Không có

Bổ sung thêm khu vực đồi Đắk Mâm vào vị trí 2

4

Xã Đăk Ndrot

Vị trí 1: Thôn 3, 4

Vị trí 2: Thôn 6, 8

V tr 3: Thôn 9, 10

Toàn xã thuộc vị trí 3

Toàn xã thuộc vị trí 3

5

Xã Đăk Rla

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Các thôn còn lại

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Các thôn còn li

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk Găn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Đnh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Đnh

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà

V trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Há

Bỏ thôn Xuân Phong

8

Xã Long Son

Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã

Chuyển thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3

9

Thị trấn Đăk Mil

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2 Không có

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2 Không có

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

Bổ sung thêm 02 thôn Đức Nghĩa, Đức hòa vào vị trí 2

4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

Vị trí đất điều chnh

Ghi chú

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, bò vàng

Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đăk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri

Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí

3

Xã Đắk Săk

Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đc Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

Không thay đổi vị trí

4

Xã Đak Ndrot

Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đăk Rla

Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại

Vị trí 1: Gồm các thôn 3, 4, 7, 8

Vị trí 2: Gồm các thôn 1, 5, 9, 10, bon Đắk Rla, bon Đắk Me

Vị trí 3: Gồm các thôn còn li

Bổ sung thêm thôn 3, 4 vào vị trí 1; chuyển bon Đắk Rla vào v trí 2; bổ sung bon Đắk Me vào vị trí 2

5

Xã Đăk Rla

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk Găn

Vị trí 1: Gm các thôn

Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp

Vị trí 1:

Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tàn Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk,p

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh

Bổ sung thêm các thôn: K Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 2

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

Không thay đổi vị trí

9

Thị trấn Đăk Mil

Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộ, Đức Thuận và các khu vực còn lại

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đc Thng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn li

Không thay đổi vị trí

4.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)

Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

Vị trí 3; Không có

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đăk Lao

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, Bò Vàng)

Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, Bò Vàng

Vị trí 2: Vùng Đăk Mbai, sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: vùng buôn Xeri

Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí

3

Xã Đăk Săk

Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đi A3

Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm

Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đi A3

Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm

Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

Bổ sung khu vực Đắk Mâm vào vị trí 2

4

Xã Đăk Ndrot

Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10

Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk RIa

Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10

Không thay đổi vị trí

5

Xã Đăk Rla

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk Găn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

V trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk,p, Bản Cao Lng

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

Vị trí 3: Không có

Bổ sung khu vực các thôn: K Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 1

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Thôn Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn.

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

Vị trí 1: Thôn Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, Tân Sơn.

Chuyển khu Suối hai từ vị trí 3 sang vị trí 2; khu thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3

9

Thị trấn Đăk Mil

Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12

Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14

Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12, 11

Vị trí 3 gồm các TDP còn li: 10, 14

Bổ sung thêm TDP 11 vào vị trí 2

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thun và các khu vực còn li

Không thay đổi vị trí

      

4.4. Vị trí đt nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã, th trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chnh bổ sung

Ghi chú

1

Xã Thuận An

Toàn xã vị trí 3

Toàn xã vị trí 3

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đăk Lao

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

Vị trí 2: Các diện tích còn lại

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

Vị trí 2: Các diện tích còn lại

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

3

Xã Đăk Săk

Vị trí 1:

Vị trí 2: Các thôn trên xã

Vị trí 3:

Vị trí 1:

Vị trí 2: Các thôn trên xã

Vị trí 3:

Không thay đổi vị trí

4

Xã Đăk Ndrot

Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 3, 4

Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10

Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 3, 4

Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10

Không thay đổi vị trí

5

Xã Đăk Rla

Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11

vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk Găn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Bác Sơn, Tân Lập

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 2: Thôn Minh Đoài

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 2: Các thôn còn lại

Vị trí 3: Không có

Đưa các thôn còn lại vào vị trí 2

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

Vị trí 3: Khu Đi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

Không thay đổi vị trí

9

Thị trấn Đăk Mil

Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6

Vị trí 2: TDP: 12, 16

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6

Vị trí 2: TDP: 12, 16

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Li, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

Vị trí 3: Không

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Toàn xã

Vị trí 3: Không có

Điều chỉnh tên, không thay đi vị trí

4.5. Vị trí đất rừng sn xut

Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt c các vị trí

 

 

IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ 

Đến

IV. 1

Xã Quảng Tân

 

 

1

Tỉnh lộ 681

- Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Cộng 200m

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

- Cộng 200m

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

- Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

 

Tà luy dương

300

Giữ nguyên

Tà luy âm

220

Giữ nguyên

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

 

 

Tà luy dương

180

Giữ nguyên

Tà luy âm

150

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Hết đất nhà bà Thuật

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

180

Giữ nguyên

Giáp đất nhà bà Thuật

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

300

Giữ nguyên

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

Hết đất nhà ông Huy

200

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R’Tih)

 

 

Tà luy dương

200

Giữ nguyên

luy âm

150

Giữ nguyên

2

Đường liên xã

Km 0 (ngã 3 trường 6)

Giáp đất nhà ông Thuận

300

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

200

Giữ nguyên

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

150

Giữ nguyên

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông bảy Dinh

120

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông bảy Dinh

Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi

100

Giữ nguyên

Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)

Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

150

Giữ nguyên

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đăk R’Tíh

100

Giữ nguyên

Khu trung tâm xã mới

Khu trung tâm xã mới + 2km

200

Giữ nguyên

Khu trung tâm xã mới

Giáp xã Đắk R'tíh

150

Giữ nguyên

Khu trung tâm xã mới

Giáp xã Đắk Wer

200

Giữ nguyên

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Phum

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 1

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 3

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 4

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 7

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 8

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 9

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 10

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 11

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

90

Giữ ngun

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

90

Giữ nguyên

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

90

Giữ nguyên

IV.2

Xã Đắk R'tíh

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

120

Giữ nguyên

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã 3 hồ Doãn Văn

200

Giữ nguyên

Ngã 3 hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

140

Giữ nguyên

Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Th Nhàn

120

Giữ nguyên

Giáp đất nhà bà Nguyễn Th Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

170

Giữ nguyên

2

Đường liên xã

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 681

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đi Qung Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

120

Giữ nguyên

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điu K'Ré)

80

Giữ nguyên

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điu An

100

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Điu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

120

Giữ nguyên

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

200

Giữ nguyên

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

120

Giữ nguyên

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã 3 Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 681)

80

Giữ nguyên

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

200

Giữ nguyên

Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

Giáp xã Quảng Tân

110

Giữ nguyên

Ngã 3 thôn 4

Đập Đăk Liêng

120

Giữ nguyên

3

Đường vào Trung tâm xã

Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)

Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

100

Giữ nguyên

4

Đường liên thôn

Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

100

Giữ nguyên

5

Các đường liên thôn còn lại

80

Giữ nguyên

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

60

Giữ nguyên

IV.3

Xã Đắk Ngo

 

 

1

Đường Trung đoàn 720

Cầu Đăk R'lp

Ngã 3 cầu Đắk Ké

80

Giữ nguyên

Ngã 3 cầu Đắk Ké

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

90

Giữ nguyên

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

Cu đội 3 - E 720

100

Giữ nguyên

Cầu đội 3 - E 720

Ngã 3 đội 8 - E 720

90

Giữ nguyên

Ngã 3 đội 8 - E 720

Trm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

80

Giữ nguyên

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk

Đến nhà ông Hiếu

130

Giữ nguyên

Nhà ông Hiếu

Hết Đồn Công an

130

Giữ nguyên

Hết Đồn Công an

Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

130

Giữ nguyên

Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

80

Giữ nguyên

2

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điu Lia)

Cầu Đắk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

80

Giữ nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đăk Ngo

120

Giữ nguyên

Cầu Đăk Ngo

Cầu Đăk Loan

110

Giữ nguyên

Cầu Đăk Loan

Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điu Lia)

90

Giữ nguyên

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)

80

Giữ nguyên

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (giáp nhà ông S)

Hết đất nhà ông Điu Pách

70

Giữ nguyên

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (giao với đường Philte)

Cầu Đăk R'lấp

70

Giữ nguyên

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80

Giữ nguyên

6

Đường vào đội 1 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

70

Giữ nguyên

7

Đường vào đội 4 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

70

Giữ nguyên

8

Đường vào đội 6 E-721

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 1 km

70

Giữ nguyên

9

Đường vào đội 8 E-721

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

70

Giữ nguyên

10

Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

70

Giữ nguyên

11

Đất ở của các dân cư số 1 và s 2 thuộc Dự án 1541

50

Giữ nguyên

12

Các đường liên thôn còn lại

60

Giữ nguyên

13

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

IV.4

Xã Quảng Tâm

 

 

1

Tỉnh lộ 681

Giáp xã Đăk R’Tih (Ngã ba PhiA)

Giáp đất nhà ông Điu Lơm

120

Giữ nguyên

Nhà ông Điu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp đất xưởng cưa

120

Giữ nguyên

Đất xưng cưa

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

170

Giữ nguyên

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

250

Giữ nguyên

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)

190

Giữ nguyên

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

200

Giữ nguyên

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

Hết đất nhà ông Cường

250

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

230

Giữ nguyên

Tà luỹ âm

210

Giữ nguyên

Ngã 3 đưng vào trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

Giáp đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đăk Buk So

300

Giữ nguyên

2

Đường liên xã

Km 0 (Ngã 3 bãi 2)

Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo)

160

Giữ nguyên

Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo)

Ngã 3 thác Đăk Glung

120

Giữ nguyên

Ngã 3 thác Đăk Glung

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

100

Giữ nguyên

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

Giáp xã Đăk Ngo

80

Giữ nguyên

Ngã 3 Trung đoàn 726

Cầu mới (Đập đội 2)

120

Giữ nguyên

Cầu mới (Đập đội 2)

Hết mỏ đá

90

Giữ nguyên

Giáp Mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

70

Giữ nguyên

3

Khu dân cư ch nông sn

Tất c các trục đường

250

Giữ nguyên

4

Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

100

Giữ nguyên

5

Các đường liên thôn còn lại

60

Giữ nguyên

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

IV.5

Xã Đk Búk So

 

 

1

Tỉnh lộ 681

- Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

 

Tà luy dương

240

Giữ nguyên

Tà luy âm

180

Giữ nguyên

- Giáp đất nhà ông Đm

Hết đất bà Hậu

 

 

Tà luy dương

220

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

- Giáp đất bà Hậu

Giáp đất Trung tâm Cao su

 

 

Tà Iuy dương

530

Giữ nguyên

Tà luy âm

450

Giữ nguyên

- Đất trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

280

Giữ nguyên

- Giáp đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

 

Tà luy dương

230

Giữ nguyên

Tà luy âm

170

Giữ nguyên

- Giáp đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đăk Song

 

 

Tà luy dương

180

Giữ nguyên

Tà luy âm

140

Giữ nguyên

2

Quốc lộ 14C

- Ngã 3 đồn 9

Ngã 3 cây he

90

Giữ nguyên

- Ngã 3 Tỉnh lộ 686

ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện

 

 

Tà luy dương

90

Giữ nguyên

Tà luy âm

100

Giữ nguyên

- ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyên

Giáp huyện Đăk Song

 

 

Tà luy dương

110

Giữ nguyên

Tà luy âm

100

Giữ nguyên

3

Tỉnh lộ 686

- Ngã 3 tỉnh lộ 681 (Nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

 

 

Tà luy dương

460

Giữ nguyên

Tà luy âm

400

Giữ nguyên

- Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

 

Tà luy dương

400

Giữ nguyên

Tà luy âm

280

Giữ nguyên

- Giáp đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Th Thuyền)

 

 

Tà luy dương

280

Giữ nguyên

luy âm

220

Giữ nguyên

- Giáp đất nhả ông Tanh (Thị

Hết đất nhà ông Điu Tỉnh

 

 

Tà luy dương

170

Giữ nguyên

Tà luy âm

120

Giữ nguyên

- Giáp đất nhà ông Điu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)

 

 

Tà luy dương

150

Giữ nguyên

Tả luy âm

130

Giữ nguyên

- Hết đất nhà ông Hà Niệm Long

Nhà ông Long thôn 6

 

 

Tà luy dương

200

Giữ nguyên

Tà luy âm

160

Giữ nguyên

- Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đăk N'Drung

120

Giữ nguyên

4

Đường liên xã

- Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

350

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

 

 

Tà luy dương

220

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

Nhà ông Trìu

Đập Đăk BIung

 

 

Tà luy dương

170

Giữ nguyên

Tà luy âm

140

Giữ nguyên

Đập Đăk Blung

Giáp xã Quảng Trực

100

Giữ nguyên

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã 3 TL 681 (Nhà Nguyên Thương)

Ngã 3 TLộ 681 (trước nhà ông Đảm)

120

Giữ nguyên

6

Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính

Ngã 3 TLộ 681 (Nhà ông Cẩm)

Đầu khu QH dân cư đim 11

240

Giữ nguyên

Đầu khu QH dân cư điểm 11

Giáp đất nhà ông Phong

 

 

Tà luy dương

170

Giữ nguyên

Tà luy âm

140

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

180

Giữ nguyên

Đất nhà ông Cường

Giáp ngã 3 QL 14 C

180

Giữ nguyên

Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện

Đập Đắk Búk So

180

Giữ nguyên

7

Đường đi bệnh viện

Ngã 3 QL 14C (UBND xã)

Giáp đài tưng niệm Liệt sĩ

180

Giữ nguyên

Đài tưng nim Liệt sĩ

Giáp đất bệnh viện huyện

150

Giữ nguyên

Đất bệnh viện huyện

Ngã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu)

180

Giữ nguyên

8

Đường liên thôn

Ngã 3 Thác Đăk Buk So

Hết đất nhà ông Nhậm

 

 

Tà luy dương

150

Giữ nguyên

Tà luy âm

120

Giữ nguyên

Đất nhà ông Nhậm

Cống nước nhà ông Hưởng

80

Giữ nguyên

Cng nước nhà ông Hưởng

Giáp Đăk Song

100

Giữ nguyên

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

130

Giữ nguyên

Nhà ông Khảm

Hết nhà ông Điu Tích

150

Giữ nguyên

Ngã 3 UBND xã

Hết đất nhà bà Oanh

120

Giữ nguyên

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

90

Giữ nguyên

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn

80

Giữ nguyên

IV.6

Xã Quảng Trực

 

 

1

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 cây He

Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

80

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726

130

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào xóm đạo

Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

110

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Lộc Ninh

Ngã 4 nhà Điu Kran

100

Giữ nguyên

Ngã 4 nhà Điu Kran

Giáp Bình Phước

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quốc lộ 14C mới

Cầu bon Bu Gia

90

Giữ nguyên

Cầu bon Bu Gia

Giáp xã Quảng Tâm

80

Giữ nguyên

Ngã 3 trạm xã trung đoàn 726

Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện)

170

Giữ nguyên

2

Đường liên xã

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điu Lý

80

Giữ nguyên

Hết đất nhà ông Điu Lý

hết đất Công ty Việt Bul

70

Giữ nguyên

hết đất Công ty Việt Bul

Giáp Đắk Buk So

80

Giữ nguyên

3

Đường Liên Bon

Đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)

60

Giữ nguyên

Trạm xá trung đoàn

Ngã 3 nhà ông Điu Lý

60

Giữ nguyên

Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng)

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

170

Giữ nguyên

Ngã 3 đường đi Xóm đạo

Ngã 3 Bưu đin

90

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Chiến

Ngã 3 Trung đoàn726

150

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

Nhà ông Điu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

90

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

giáp Quốc lộ 14C mới

90

Giữ nguyên

4

Đường vào đồn 10

Ngã 3 nhà bàn Ngân

Hết đồn 10

80

Giữ nguyên

5

Đường vào Đắk Huýt

Ngã 3 đi vào cánh đồng 2

Nhà ông Điu Đê

80

Giữ nguyên

Nhà ông Điu Đê

Nhà ông Điu Trum

100

Giữ nguyên

Nhà ông Điu Trum

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

80

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới

70

Giữ nguyên

6

Đường nội bon

Ngã 3 nhà ông Trịnh

giáp Quốc lộ 14C mới

50

Giữ nguyên

ngã 3 nhà ông Điu Khơn

Ngã 3 nhà bà Phi Úc

60

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Khoa

Suối Đắk Ken

50

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Điu Lé

BQL rừng PH Thác Mơ

50

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Hợp

Ngã 3 nhà ông Phê

50

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Khá

Đập Đk Huýt 1

50

Giữ nguyên

Các tuyến đường nội bon Bu Lum

50

Giữ nguyên

Các tuyến đường nội bon Đk Huýt

50

Giữ nguyên

Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

50

Giữ nguyên

       

 

2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R'tíh

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đk Ngo

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.2. BNG GIÁ ĐT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R’tíh

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đk Ngo

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2119

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R'tíh

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đắk Ngo

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đvt: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trn

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R'tíh

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đk Ngo

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.5. BNG GIÁ ĐT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Đắk R'tíh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Đắk Ngo

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Quảng Tâm

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Đắk Búk So

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Quảng Trực

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

3.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Qung Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 7

- Vị trí 1: Thôn 4, 7

 

- Vị trí 2: Thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 3

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3,

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3,

 

- Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6

- Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Thôn

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 2

- Vị trí 1: Thôn 2

 

- Vị trí 2: Bon Bu N’drung

- Vị trí 2: Bon Bu N’drung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

 

- Vị trí 2: Bon Bu KRắk

- Vị trí 2: Bon Bu KRắk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

Stt

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

 

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk Rtíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 3,

- Vị trí 1: Thôn 4, 3,

 

- Vị trí 2: Thôn 2, 1

- Vị trí 2: Thôn 2, 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

 

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

 

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

 

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Qung Trực

- Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

- Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

 

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

Stt

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

 

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M'Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

- Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

 

- Vị trí 2: Thôn 5

- Vị trí 2: Thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

 

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

 

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

 

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Dăr

- Vị trí 1: Bon Bu Dăr

 

- Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

- Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên xã

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

 

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk R’tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3

 

- Vị trí 2: Thôn 2

- Vị trí 2: Thôn 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

 

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

4

Qung Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

 

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

 

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

 

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.5. Vị trí đất rng sản xut

* Đt rng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chnh theo Quyết định

Từ

Đến

V.1

Xã Quảng Khê

 

 

1

Đường QL 28

 

 

1.1

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Qung Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

750

Giữ nguyên

1.2

 

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

550

Giữ nguyên

1.3

 

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

450

Giữ nguyên

1.4

 

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

200

Gi nguyên

1.5

 

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đắk Nia

150

Giữ nguyên

1.6

 

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

800

Giữ nguyên

1.7

 

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750

Giữ nguyên

1.8

 

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

700

Giữ nguyên

1.9

 

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 mét

500

Giữ nguyên

1.10

 

Km 0+100 mét

Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P'Lao

350

Giữ nguyên

1.11

 

Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P'Lao

Suối cây Lim

240

Giữ nguyên

1.12

 

Suối cây Lim

Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

150

Giữ nguyên

1.13

 

Ngã 3 Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Hướng về 2 phía 400 mét

240

Giữ nguyên

1.14

 

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đắk Som

150

Giữ nguyên

2

Đường đi Thôn 1

 

 

 

2.1

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0+100 mét

550

Giữ nguyên

2.2

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

400

Giữ nguyên

3

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

 

 

 

 

 

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường s 2 và đường s 8

500

Giữ nguyên

4

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

 

 

 

 

 

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường s 2

500

Giữ nguyên

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

 

 

 

 

5.1

 

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

450

Giữ nguyên

5.2

 

Km 0 + 500 mét

Km 1

280

Giữ nguyên

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

 

 

 

6.1

 

Ngã ba giao nhau gia Quốc lộ 28 và đường rái nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 mét

300

Giữ nguyên

6.2

 

Km 0+100 mét

Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

220

Giữ nguyên

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

 

 

 

 

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

450

Giữ nguyên

8

Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4

 

 

 

8.1

 

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

400

Giữ nguyên

8.2

 

Km0

Km 1

280

Giữ nguyên

8.3

 

Km 1

Công trình Thủy điện Đng Nai 4

220

Giữ nguyên

9

Đường vào Bệnh viện huyện

 

 

 

9.1

 

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

240

Giữ nguyên

9.2

 

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

180

Giữ nguyên

10

Đường vào Thôn 4

 

 

10.1

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

280

Giữ nguyên

10.2

 

Km 0 + 200 m

Hết đường

240

Giữ nguyên

11

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

 

 

 

11.1

 

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 + 300 mét

300

Giữ nguyên

11.2

 

Km 0 + 300 mét

Bon Cây xoài

200

Giữ nguyên

11.3

 

Bon Cây xoài

Giáp ranh xã Đắk Plao

150

Giữ nguyên

12

Khu định cư công nhân viên chức

 

 

 

12.1

Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)

Bên trái đường hướng đi thủy điện Đng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét

Trọn đường

350

Giữ nguyên

12.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

Giữ nguyên

12.3

Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

Giữ nguyên

12.4

Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

Giữ nguyên

12.5

Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

250

Giữ nguyên

12.6

Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

240

Giữ nguyên

12.7

Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

200

Giữ nguyên

12.8

Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

260

Giữ nguyên

12.9

Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

240

Giữ nguyên

13

Khu tái định cư B

 

 

 

13.1

Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

250

Giữ nguyên

13.2

Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

250

Giữ nguyên

13.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

250

Giữ nguyên

13.4

Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

240

Giữ nguyên

13.5

Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

220

Giữ nguyên

13.6

Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

240

Giữ nguyên

14

Đường Quảng Khê, Đăk Ha

Đường QL 28 (Đất Công ty Mai Khôi)

Giáp ranh xã Đắk Ha

 

200

15

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

240

Giữ nguyên

16

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

170

Giữ nguyên

17

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120

Giữ nguyên

18

Các tuyến đường bê tông ở các thôn

 

180

Giữ nguyên

19

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

Giữ nguyên

V.2

Xã Quảng Sơn

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

 

 

 

 

1.1

 

Giáp ranh xã Đk Ha

Đnh dốc 27

170

Giữ nguyên

1.2

 

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

240

Giữ nguyên

1.3

 

Đnh dốc 27 + 100 mét

Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

1.4

 

Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét

350

Giữ nguyên

1.5

 

Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét

Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét

410

Giữ nguyên

1.6

 

Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét

Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

470

Giữ nguyên

1.7

 

Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

Km 0 + 100 mét

540

560

1.8

 

Km 0+100 mét

Km 0 + 200 mét

580

Giữ nguyên

1.9

 

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

630

Giữ nguyên

1.10

 

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

590

Giữ nguyên

1.11

 

Km 1

Km 1 + 100 mét

470

Giữ nguyên

1.12

 

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

240

Giữ nguyên

1.13

 

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

170

Giữ nguyên

2

Đường đi thôn 2

 

 

2.1

 

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

580

Giữ nguyên

2.2

 

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

470

Giữ nguyên

2.3

 

Ngã tư cây xăng Tân Sơn

Ngã tư Bưu điện xã

450

Giữ nguyên

2.4

 

Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi Xã Đăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

580

Giữ nguyên

2.5

 

Ngã tư Bưu điện xã

Nhà ông Thìn

410

Giữ nguyên

2.6

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Qung Sơn

620

Giữ nguyên

2.7

 

Nhà ông Thìn

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

600

620

3

Đường đi thôn 3A

 

 

3.1

 

Ngã tư chợ (Km0)

Km 0+150 mét

590

Giữ nguyên

3.2

 

Km 0+150 mét

Km 0 + 250 mét

450

490

3.3

 

Km 0 + 250 mét

Ngã ba giáp đường Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

3.4

 

Nhà ông Long

Trạm Y tế xã Quảng Sơn

300

Giữ nguyên

4

Đườmg đi xã Đăk Rmăng

 

 

4.1

 

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

660

690

4.2

 

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)

510

Giữ nguyên

4.3

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

Đường vào Thôn 1C

330

Giữ nguyên

4.4

 

Trạm Y tế Công ty 53

ng đũa cũ

280

Giữ ngun

4.5

 

Xưởng đũa cũ

ng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

180

Giữ nguyên

4.6

 

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

Giáp ranh xã Đắk Rmăng

120

130

5

Đường Tỉnh lộ 686 (đi QL14)

 

 

 

 

5.1

 

Đnh dốc 27 (Ngã ba đường QL 28 (TL 684 cũ))

Giáp đất Công ty Đinh Nghệ

 

250

5.2

 

Đất Công ty Đinh Nghệ

Hết đất Công ty Thiên Sơn

 

180

5.2

 

Hết đất Công ty Thiên Sơn

Giáp ranh huyện Đắk Song

 

100

6

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

280

290

7

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

180

8

Đất các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phi >= 3,5 mét (không rải nhựa)

120

130

9

Đất ở các khu vực còn lại khác

100

110

V.3

Xã Quảng Hòa

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

 

 

1.1

 

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

250

Giữ nguyên

1.2

 

Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đăk Ting

200

Giữ nguyên

1.3

 

Ngã ba đường đi Đăk Ting

Hết đường ri nhựa

120

Giữ nguyên

1.4

 

Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào Thôn 6

150

Giữ nguyên

1.5

 

Ngã ba đường vào Thôn 6

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

180

Giữ nguyên

1.6

 

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

Giáp ranh xã Quảng Sơn

80

Giữ nguyên

2

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

80

3

Đường cấp phối >=3.5 mét

60

Giữ nguyên

4

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

V.4

Xã Đắk Ha

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

 

 

 

 

1.1

 

Cột mc số 067 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Giáp ranh Thị xã)

Cột mốc s 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

1.2

 

Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

200

Giữ nguyên

1.3

 

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ)

250

Giữ nguyên

1.4

 

Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ h)

Trường THCS Chu Văn An

600

Giữ nguyên

1.5

 

Ngã ba đường rải nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

400

Giữ nguyên

1.6

 

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

250

Giữ nguyên

1.7

 

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

200

Giữ nguyên

1.8

 

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

Giáp ranh xã Qung Sơn

150

Giữ nguyên

2

Đường Đắk Ha, Quảng Khê

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Giáp ranh Xã Quảng Khê

 

200

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa

200

Giữ nguyên

4

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

150

5

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)

100

Giữ nguyên

6

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)

80

Giữ nguyên

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

V.5

Xã Đắk R'Măng

 

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mi phía 500 mét

120

Giữ nguyên

2

Đường đi thôn 3

 

 

2.1

 

Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0)

km 0 +500 m

100

Giữ nguyên

2.2

 

km 0 +500 m

Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

70

Giữ nguyên

3

Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m

70

Giữ nguyên

4

Đường nội thôn

70

Giữ nguyên

4.1

 

Đường UBND xã +500 m (phía đông)

vào trong 1 km

70

Giữ nguyên

4.2

 

Đường vào thôn 1

Hết đường nhựa(800 m)

70

Giữ nguyên

5

Đất các tuyến đường bê tông các thôn

 

80

6

Đất ở các khu vực còn lại

50

Giữ nguyên

V.6

Xã Đắk Som

 

 

1

Đường QL 28

 

 

1.1

 

Km 0 (Cổng trường tiu học Nguyễn Văn Trỗi v 2 phía, mỗi phía 500 m)

400

Giữ nguyên

1.2

 

Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

Đường vào Bon B’nơr

300

Giữ nguyên

1.3

 

Đường vào Bon B’nơr

Hết đường có rải nhựa QL 28

250

Giữ nguyên

1.4

 

Hết đường có rải nhựa QL 28

Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

150

Giữ nguyên

1.5

 

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

250

Giữ nguyên

1.6

 

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba đường đi Đắk Nang

200

Giữ nguyên

1.7

 

Ngã ba đường đi Đắk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

150

Giữ nguyên

2

Đường vào Bon B’Nơr

Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5

Hết đường rải nhựa

150

Giữ nguyên

3

Đường vào Bon B'Sréa

 

 

3.1

 

Ngã ba QL 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B'Sréa

200

Giữ nguyên

3.2

 

Chân Đập Bon B’Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon)

100

Giữ nguyên

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

150

Giữ nguyên

5

Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

100

Giữ nguyên

6

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100

Giữ nguyên

7

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

90

8

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80

Giữ nguyên

9

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

V.7

Xã Đăk Plao

 

 

1

Đường vào TĐC xã Đăk Plao

 

 

 

1.1

 

Giáp ranh xã Quảng Khê

Hết đường T10

150

Giữ nguyên

1.2

 

Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

100

Giữ nguyên

2

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

70

3

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

70

Giữ nguyên

4

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

         

 

2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. BNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Quảng Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R'măng

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.2. BNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Quảng Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R'măng

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất dự kiến Năm 2015

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Qung Sơn

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R'măng

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Qung Hòa

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Quảng Sơn

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R'măng

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Hòa

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Đắk Ha

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Quảng Sơn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Đắk Som

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Đắk R'măng

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Quảng Hòa

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Đắk Plao

9

 

 

Gi nguyên

 

 

3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

3.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Khê

Vị trí: Thôn Đăk Nang

Vị trí 1: Thôn Đăk Nang

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2

Đk Ha

Vị trí 1: Thôn 5, 6

Vị trí 1: Thôn 4, 5

Bổ sung thôn 4 vào VT 1, thôn 1 vào VT 2, chuyển các thôn 6 từ VT 1 sang VT 3, thôn 3, 7 từ VT 2 sang VT 3

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Các thôn còn lại

Vị trí 3: Các thôn còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Thôn 4

Vị trí 1: Thôn 4

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn Đăk Snao

Vị trí 2: Thôn Đăk Snao

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đăk Som

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1: Thôn 5, 6

Vị trí 1: Thôn 5, 6

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Sa Ú

Vị trí 2: Bon Sa Ú

Vị trí 3: Còn lại

Vị trí 3: Còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

7

Đắk Plao

Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5

Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

 

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng)

Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang

Chuyển thôn Đăk Lang từ VT 2 sang VT 1; bổ sung Ka La Yu, R'Dạ vào VT 2

Vị trí 2: Thôn Đăk Lang

Vị trí 2: Ka La Yu, R'Dạ

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

2

Đk Ha

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8

Bổ sung thôn 8 vào VT 1

vị trí 2: Thôn 6, 7

Vị trí 2: Thôn 6, 7

Vị trí 3: Các thôn còn lại

Vị trí 3: Các thôn còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Bon RBút

Vị trí 1: Bon RBút

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Giong Phe

Vị trí 2: Bon Giong Phe

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đăk Som

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2:

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã

Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã

5

Đắk R’Măng

Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6

Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Sa Ú

Vị trí 2: Bon Sa Ú

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 1:

Chuyển toàn bộ các thôn từ VT 1 sang VT 2, không còn VT 1

Vị trí 2:

Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 3: Tất c các thôn, bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

7

Đăk Plao

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

3.4. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

 

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn Đăk Lang

Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến

Bổ sung thêm các thôn (bon): Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Quảng Long, Tân Tiến vào VT 1; VT2: bỏ thôn 3, đồng thời bổ sung Phi Mur, R'Dạ

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng)

Vị trí 2: Phi Mur, R'Dạ

Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

2

Đák Ha

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 1: Thôn 3, 6, 7, 8

Chuyển thôn 6, 7 từ VT 2 sang VT 1; chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; bổ sung thêm thôn 8 tại VT 1

Vị trí 2: Thôn 6, 7

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Bon RBút

Vị trí 1: Bon RBút

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Giong Phe

Vị trí 2: Bon Giong Phe

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đăk Som

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2:

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn li

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 1:

Bỏ VT 1; bổ sung thôn 10 vào VT 2

Vị trí 2:

Vị trí 2: Thôn 10

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

7

Đk Plao

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3.5. Vị trí đất nuôi trng thủy sản

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất nuôi trng thủy sn

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

 

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn Đăk Lang

Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến

Bổ sung các thôn (bon) Ka Nur, Tân Tiến vào VT 1: Ti VT 2: bỏ thôn 9, bổ sung các thôn bon: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru

Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng)

Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

2

Đắk Ha

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 1: Thôn 4, 5

Chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; thôn 2, 4 từ VT 2 sang VT 1; thôn 3 từ VT 1 sang VT 3

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Bon RBút

Vị trí 1: Bon RBút

Giữ nguyên

Vị trí 2: BonNdoh

Vị trí 2: BonNdoh

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lai

Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

4

Đăk Som

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2:

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1:

Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

Vị trí 3:

Vị trí 3:

7

Đăk Plao

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Thôn còn lại

Vị trí 3: Thôn còn lại

3.6. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt cả các vị trí

 

VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015- 2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VI.1

Xã Nam Bình

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

300

380

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

280

420

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

Cây Xăng Đình Diệm

500

710

Cây xăng Đình Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

800

1.100

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp ranh giới thị trấn Đức An

500

640

2

Đường Tỉnh lộ 682

Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

Km 0+ 300 m

300

370

Km 0+ 300 m

Ranh giới xã Đăk Hoà

200

290

3

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 Đức An QL14C

QL14C Km0+250m

300

440

QL14C Km0+250m

Cầu Thuận Hà

230

340

4

Đường liên xã

Ngã 3 đường nhà ông Tài

Hết cây xăng Văn Diệp

500

690

Hết cây xăng Văn Diệp

Hết ranh giới xã Nam Bình

300

340

Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt)

Ranh giới Thị Trấn Đức An

100

120

Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ)

Cộng thêm 200 m

300

340

Cộng thêm 200 m

Đường đi thôn 6

80

110

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

250

330

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

90

VI.2

Xã Thuận Hà

 

 

1

Đường Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

150

200

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

200

Giữ nguyên

Trường Vừa A Dính

Ranh giới bản Đăk Thốt

200

250

Trường Vừa A Dính

Giáp bản Đầm Giỏ

150

200

Trường Vừa A Dính

Trạm y tế + 200 m

230

250

Trường Vừa A Dính

Ranh giới xã Đắk Búk So

150

200

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8

100

150

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

VI.3

Xã Nâm N'Jang

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m

200

Giữ nguyên

Ranh giới thị trấn Đức An +200 m

Cầu 20 + 100 m

200

Giữ nguyên

Cầu 20 + 100 m

Ngã 4 cầu 20 +100m

300

Giữ nguyên

Ngã 4 cầu 20 +100m

Giáp ranh giới xã Trường Xuân

250

Giữ nguyên

2

Đường vào thủy điện

km 0 Ngã 3 vào thủy điện

km0 ngã 3 vào thủy điện +500m

200

Giữ nguyên

3

Đường tỉnh lộ 686

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

200

Giữ nguyên

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

300

Giữ nguyên

UBND xã

Chùa Hoa Quang

400

Giữ nguyên

Chùa Hoa Quang

Hết trường mẫu giáo thôn 1

250

Giữ nguyên

Hết trường mẫu giáo thôn 1

Ngã 3 thôn 8

350

Giữ nguyên

Ngã 3 thôn 8

Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

170

Giữ nguyên

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Lâm trường Đắk NTao

250

Giữ nguyên

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đk NTao)

150

Giữ nguyên

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã 3 Tỉnh lộ 686 đi thôn 5

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

220

Giữ nguyên

5

Đường liên xã

Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)

Thôn 7

100

Giữ nguyên

6

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới xã Đắk N'Drung

200

Giữ nguyên

7

Đường liên thôn

Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3)

Hết nhà mẫu giáo thôn 3

100

Giữ nguyên

8

Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn)

100

Giữ nguyên

VI.4

Xã Thuận Hạnh

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

250

Giữ nguyên

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

Km 796 (ngã 3 đn 8 cũ)

350

Giữ nguyên

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

Ranh giới huyện Đắk Mil

200

Giữ nguyên

2

Đường Quốc lộ 14C

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m

280

300

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

250

350

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

Đường vào đồn 763

150

200

3

Đường vào UBND xã

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

200

Giữ nguyên

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

Hết đất ông Trn Văn Diễn

150

200

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc

150

200

Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m

200

350

Ngã 3 Thuận Hưng +150m

Ranh giới xã Thuận Hà

150

Giữ nguyên

Ngã 3 Thuận Hưng +150m

Ranh giới xã Nam Bình

150

Giữ nguyên

Ngã 3 Thuận Tình

Đường liên xã đi Thuận Hà+ 300m

150

Giữ nguyên

Ngã 3 Thuận Tình

Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m

100

150

Ngã 3 Thuận Tình

Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m

170

250

4

Đường liên thôn

Ngã 4 Thuận Nghĩa

Đường ngã 3 Thuận Tình

150

Giữ nguyên

Ngã 4 Thuận Nghĩa

đi Thuận Bình +400m

150

200

Ngã 4 Thuận Nghĩa

Đi Thuận Trung +150m

150

Giữ nguyên

5

Điểm dân cư Thuận Lợi

Lô A

200

250

Lô B

150

200

Lô C

100

150

6

Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam

150

Giữ nguyên

7

Đất ở ven trục đường chính các thôn

150

Giữ nguyên

8

Đất ở khu dân cư còn lại

80

Giữ nguyên

VI.5

Xã Trường Xuân

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

160

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào m đá Trường Xuân

Ngã 3 đường vào thôn 4

330

350

Ngã 3 đường vào thôn 4

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m

200

Giữ nguyên

Ranh giới xã Qung Thành - Gia Nghĩa - 200 m

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa

200

Giữ nguyên

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14

QL 14

Vào sâu 300 m

130

150

QL 14 + 300 m

Ngã 3 thôn 6

120

150

3

Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ

100

150

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

60

VI.6

Đắk Mol

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 682

Giáp huyện Đăk Mil

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

220

Giữ nguyên

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đăk Hoà

320

Giữ nguyên

2

Đường liên thôn

Ngã 3 tỉnh lộ 682

Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2-Đắk Hoà

120

Giữ nguyên

Nhà bà Thái thôn 4

Nhà ông Sơn thôn 4

150

Giữ nguyên

Giáp ranh giới xã Đắk Hoà

Hết thôn Hà Nam Ninh

100

150

3

Đường đi E29

Ngã 3 Tỉnh lộ 682

Cầu Bon Jary

170

Giữ nguyên

Cầu Bon Jary

Cổng văn hóa thôn 1E 29

100

150

Đoạn đường còn lại

80

Giữ nguyên

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

100

5

 

Trường tiểu học Trần Bội Cơ

Nhà Bà Huyền

100

Giữ nguyên

6

 

Thôn Dắk Sơn 1 đến Đắk Mon

 

100

Giữ nguyên

VI.7

Xã Đk N'Drung

 

 

1

Đường liên xã Đăk N’Drung - Nam Bình

Ngã 3 Tỉnh lộ 686

Hết trường Lý Thường Kiệt

300

Giữ nguyên

Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

100

Giữ nguyên

2

Đường liên xã Đăk N’Drung - Nâm N’Jang

Ngã 3 tỉnh lộ 686

Trường cấp III + 500m

250

Giữ nguyên

Trường cấp III + 500m

Ranh giới xã Nâm N’Jang

120

Giữ nguyên

3

Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

Ngã 3 Công ty cà phê

Ngã 3 nhà ông Trọng

110

120

Ngã 3 nhà ông Trọng

Ranh giới xã Thuận Hà

100

Giữ nguyên

4

Đường tỉnh lộ 686

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Hết nhà thờ Bu Roá

100

Giữ nguyên

Hết nhà thờ Bu Róa

Hội trường thôn 7

300

Giữ nguyên

Hội trường thôn 7

Hết bưu điện

330

Giữ nguyên

Hết bưu điện

Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông

300

320

Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông

Giáp xã Đăk Búk So

100

120

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 686

100

Giữ nguyên

6

Đất ở khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

VI.8

Xã Đắk Hòa

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 682

Ranh giới xã Đăk Mol

Đập nước Đăk Mol

300

340

Km 0 (đập nước)

Ranh giới thôn rừng lạnh

120

140

Ranh giới thôn rừng lạnh

Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

100

120

Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

Ranh giới xã Nam Bình

100

130

2

Đường liên xã

Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

150

160

Đường liên thôn Đắk Hoà 2

Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

100

110

3

Đưng liên thôn

Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Giáp tỉnh lộ 682

100

110

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

60

       

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chnh

Từ

Đến

I

Thị trấn Đức An

 

 

 

 

l

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyn đội

 

 

- Phía đông (trái)

450

Giữ nguyên

- Phía tây (phải)

500

Giữ nguyên

Cng Huyn đội

Dịch v công

 

 

- Phía đông (trái)

900

Giữ nguyên

- Phía tây (phi)

700

Giữ nguyên

Dịch vụ công

Hết tr sở Ngân hàng nông nghiệp

 

 

- Phía đông (trái)

1.500

Giữ nguyên

- Phía tây (phải)

800

Giữ nguyên

Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1.300

Giữ nguyên

Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

800

Giữ nguyên

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

450

Giữ nguyên

2

Đường xuống đập Đk Rlong

Km0 (ngã 3 bưu điện)

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

400

Giữ nguyên

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

Xuống Đập Đắk Rlong

120

Giữ nguyên

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (QL 14)

QL14 (giáp Viện kiểm sát)

300

Giữ nguyên

Huyn ủy (QL14)

Đường khu hành chính

900

Giữ nguyên

Kho bc (QL14)

Đường khu hành chính

900

Giữ nguyên

4

Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung)

TQL 14

Ranh giới xã Đắk N'Drung

400

Giữ nguyên

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

Km 0 (quốc lộ 14)

Hết Bệnh viện

500

Giữ nguyên

Bnh viện

Ranh giới xã Nam Bình

340

Giữ nguyên

6

Khu tái định cư (trước cng huyện đội) các trục đường chính

Km 0 (quốc lộ 14)

Km 0 + 150m

400

Giữ nguyên

7

Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

400

Giữ nguyên

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

300

Giữ nguyên

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)

Km 0 QL 14 (Hạt Kim lâm) + 200m

250

Giữ nguyên

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình)

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m

350

Giữ nguyên

Đoạn đưng còn lại ca đường vào Đài phát thanh truyền hình

200

Giữ nguyên

11

Khu dân cư phía nam sát UBND thị trn Đức An

300

Giữ nguyên

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

Km0 QL 14

Km0 QL 14 + 600 m

300

Giữ nguyên

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

Km0 QL14

ng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

240

Giữ nguyên

14

Ranh giới giữa T 3 và T 4

Km0 QL14

Ranh giới th trấn

200

Giữ nguyên

15

Đường ni

Trường Tiểu học Chu Văn An

Đường ni với đường xuống đập Đk Rlong

300

Giữ nguyên

16

Đất khu dân cư còn lại

110

Giữ nguyên

17

Lô 2 thuộc KDC TDP 6

 

 

 

300

18

Lô 2 thuộc KDC Bến xe

 

 

 

500

19

Đường vào khối dân vận

Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận)

Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vn) +150m

 

500

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

 

 

 

 

 

 

2

Xã Nam Bình

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N'Jang

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N'Đrung

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Nam Bình

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N’Jang

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N’Đrung

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Nam Bình

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N’Jang

16

15

14

Gi nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N'Đrung

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Nam Bình

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N'Jang

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N'Đrung

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Nam Bình

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Xã Thuận Hà

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Xã Nâm N'Jang

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Xã Thuận Hạnh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Xã Trường Xuân

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Xã Đắk Mol

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Xã Đắk N'Đrung

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

9

Xã Đắk Hòa

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4.  BẢNG GIÁ XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

4.1. Vị trí Đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Xác định Vị trí Đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 6

Vị trí 1: Thôn 6

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 3

Vị trí 2: Thôn 3

Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

2

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt

Bỏ thôn 4, 7, 8, chuyển Đắk thốt từ VT2 sang VT1

Bỏ thôn Đắk Thốt, chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT2

Bổ sung thêm các thôn 2, 4, 5, 7, 8

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

Vị trí 3: Thôn 6

Vị trí 3: Thôn 2, 4, 5, 6, 8

3

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Lợi

Vị trí 1: Thuận Lợi

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thuận Hưng

Vị trí 2: Thuận Hưng

Vị trí 3: Vị trí còn lại

Vị trí 3: Vị trí còn lại

4

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 1: Bon Ta Mung, bon Prang Sim

Bỏ tất cả các thôn, bổ sung Bon Ta Mung, bo Prang Sim

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 2: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah

Bỏ tất c các thôn, chuyển thôn 11, Pơng Plei 2, Pơng Plei 1, Bu Bah từ VT 3 sang VT 2

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

Vị trí 3: Thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3

B các thôn Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah; bổ sung thêm các thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3

5

Xã Đăk Mol

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

Giữ nguyên

6

Xã Đăk N'Drung

Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo

Vị trí 2: Đăk Kual 5

Vị trí 3: Vị trí còn lại

Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo

Vị trí 2: Đăk Kual 5

Vị trí 3: Vị trí còn lại

Giữ nguyên

7

Xã Đăk Hòa

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại

Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại

4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã/th trấn

Xác định Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

TT Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 3:

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10

Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11

Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Chuyển thôn 3 từ VT3 sang VT2, chuyển thôn 6 từ VT3 sang VT2

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3

Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5

Vị trí 3: Thôn 6, thôn 5

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3:

Vị trí 3:

 

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đăk Moi

Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I

Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4

Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29

Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29

8

Xã Đăk N'Drung

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3

Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3

Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

9

Xã Đăk Hòa

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 3:

Vị trí 3:

4.3. Vị trí Đất trồng cây lâu năm

STT

Đơn vị hành chính

Xác định Vị trí Đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

TT Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 3:

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

Chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT 2, bổ sung thêm thôn 2, 6 vào VT 2; Bỏ tất cả các thôn ở VT 3

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6

Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6

Vị trí 3:

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Chuyển thôn 3 từ VT 3 sang VT 2

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3

Vị trí 3: Thôn 5

Vị trí 3: Thôn 5, thôn 6

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8

Chuyển thôn 10 t VT1 sang VT 2

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10

Vị trí 3:

Vị trí 3:

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Chuyển Thun Bình từ VT 3 sang VT1, Thuận Nam, Thuận Hòa từ VT 1 sang VT 2

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến, Thuận Nam, Thuận Hòa

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đăk Mol

Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4

Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 4

Chuyển Thôn 2E29 từ VT 1 sang VT 2, chuyển Bon Ja ry từ VT 3 sang VT 2

Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLong

Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon Rlong, thôn 2E29, bon Ja ry,

Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29

Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 3E29

8

Xã Đăk NDrung

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung

Chuyển các bon Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja tVT 1 sang VT 2

Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5

Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5, Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja

Vị trí 3:

Vị trí 3:

9

Xã Đăk Hòa

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lnh

Vị trí 1: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Hoán đổi các thôn ở VT 1 và VT 2

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 2: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lnh

Vị trí 3:

Vị trí 3:

4.4. Vị trí Đất nuôi trồng thủy sn

STT

Đơn vị hành chính

Xác định Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

TT Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,

Giữ nguyên

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 3:

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2

Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10

Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

Vị trí 3: Thôn 6

Vị trí 3: Thôn 6

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3:

Vị trí 3:

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 3:

Vị trí 3:

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đăk Mol

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton

Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29

Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29

8

Xã Đăk N'Drung

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5

Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5

Vị trí 3:

Vị trí 3:

9

Xã Đăk Hòa

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Vị trí 3:

Vị trí 3:

4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015- 2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VII. 1

Xã Tâm Thắng

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)

Cầu 14

1.000

1.200

2

Đường đi Nam Dong

Ngã ba QL 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500

600

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã ba hết thôn 9

500

590

Ngã ba hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400

470

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã ba QL 14

Suối Hương

300

380

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba QL 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300

380

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã tư buôn EaPô

200

250

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã ba thôn 9

Ngã tư nhà ông Hải

300

340

6

Liên thôn

 

Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô

200

220

7

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

Ngã ba QL 14

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

300

370

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

Ngã ba hồ câu Đồng Xanh

300

350

8

Đường sinh thái

Ngã ba QL 14

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

350

410

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn EaTling

300

320

9

Đường Buôn Nui

Ngã ba QL 14

Ngã tư nhà ông Việt

300

330

10

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

 

 

200

220

11

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100

140

12

Đất các khu dân cư còn lại

80

100

13

Đường Thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4-5 (Nghĩa địa thôn 2)

 

370

Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4 - 5 (Nghĩa địa thôn 2)

Ngã 3 đường sinh thái

 

150

VII.2

Xã Trúc Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

400

Giữ nguyên

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đăk Gằn

200

Giữ nguyên

2

Đường đi CưKnia

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 300m

150

Giữ nguyên

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

120

Giữ nguyên

3

Đường Bê tông thôn 1

 

 

100

140

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

70

 

Đường Thôn 1, 2, 3, 4

60

80

VII.3

Xã Cư K'Nia

 

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hóa thôn 1

120

150

Cổng Văn hóa thôn 1

Nhà ông Tặng

100

120

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200

280

Hết đất nhà ông Tại

Cầu ĐăkDrông

150

190

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba nhà ông Thịnh

Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét

150

170

Cổng Văn hóa thôn 2

Trụ sở UBND xã

100

140

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

Cầu Hoà An

90

130

Cầu Hoà An

Đường vào thôn 9, 10

70

100

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

Ngã ba công trình nước sạch

80

90

Ngã ba công trình nước sạch

Hết đường

60

80

4

Đất ở khu dân cư còn lại

 

 

50

Giữ nguyên

5

Khu dân cư thôn 12 (Bổ sung)

 

 

80

Giữ nguyên

6

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn (Bổ sung)

 

60

Giữ nguyên

VII.4

Xã Nam Dong

 

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thng)

Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m

200

280

Ngã ba nhà bà Chín -100m

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

250

340

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

Ngã ba Khánh Bạc - 50m

400

600

Ngã ba Khánh Bạc -50m

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m

700

1.000

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

1.500

1.700

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

Ngã tư Minh Ánh-50m

800

1.100

Ngã tư Minh Ánh-50m

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

600

700

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

Giáp ranh xã EaPô

400

470

2

Đường đi buôn Tia

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã tư Đức Lợi

150

170

3

Đường đi Đắk Drông (A)

Km 0 (ngã ba Khánh Bạc)

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

500

700

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300

500

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

250

300

4

Đường đi Đắk Drông (B)

Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán)

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

500

620

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

200

280

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã ĐăkDrông

130

150

5

Đường đi xã Tâm Thắng

Ngã tư chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

700

1.000

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

300

380

6

Đường đi xã ĐắkWin

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

770

1.100

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã ba nhà ông Quýnh+50m

550

800

Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m

Hết đường thôn 4

300

360

Hết đường thôn 4

Giáp ranh Đăk Wil

150

190

7

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

230,4

350

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba nhà ông Sơn

130

180

Ngã ba nhà ông Sơn

Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

120

150

Ngã ba nhà ông Sơn

Nhà ông H

100

130

8

Đường đi Thác Drayling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba nhà ông Nhạ

200

300

Ngã ba nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

130

170

Cầu ông Thái

Buôn Nui

100

130

9

Đường đi thôn 16

Ngã ba ông Nhạ

Ngã ba nhà ông Nhân

130

180

Ngã ba nhà ông Nhân

Ngã ba nhà ông Coong

100

130

10

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

 

 

180

280

11

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

 

 

130

190

12

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

 

 

150

190

13

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

280

420

14

Đường đi thôn 12

Cổng chùa Phước Sơn

Ngã ba vườn điều

150

220

Ngã ba vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

130

160

Ngã ba vườn điều

Ngã ba nhà ông Chiến

100

120

15

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130

150

16

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã ba Khánh Bạc

150

230

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã tư Minh Ánh

170

230

Ngã tư Minh Ánh

Giáp ranh xã Eapo

130

190

Ngã ba Khánh Bạc

Giáp ranh xã Đăk Drông

100

130

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

80

120

VII.5

Xã Đắk Rong

 

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

200

280

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 200m

300

400

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

 

670

700

Cách tim cổng chợ 200m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

340

350

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

200

270

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

 

300

350

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200

250

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m

 

380

400

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

120

150

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

Ngã ba nhà Ông Hoà

120

140

Ngã tư thôn 14, 15

Cầu thôn 15

200

270

Cầu 15

Cầu Suối Kiều

150

170

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

150

220

Km 0 + 200m

Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m

100

140

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

 

170

240

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đăk Wil

100

130

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Nam Dong

100

150

3

Đường đi CưKnia

Ngã ba chợ (Nhà ông Thng)

Hết khu Kiốt chợ

200

290

hết Khu Kiốt chợ

Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cưknia)

120

180

Hết Khu ki ốt chợ + 500

Cầu Cư k'nia

90

130

4

Đường đi lòng hồ

Ngã ba thôn 10

Cầu thôn 11

120

180

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

100

140

Bờ đập lòng hồ

Hết thôn 20

100

150

5

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

120

190

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

Giáp ranh xã Đắk Wil

80

120

6

Đường đi thôn 19

Ngã ba C4 (Nhà ông Định)

Trường học thôn 19

120

180

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

80

130

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

80

VII.6

Xã Ea Pô

 

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) tr (-) 150m

300

340

Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ(-) 150m

Ngã ba Trạm xá

600

Gi nguyên

Ngã ba Trạm xá

Ngã ba thôn Tân Sơn

400

410

Ngã ba thôn Tân Sơn

Ranh giới xã ĐăkWil

250

270

2

Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui)

Ngã tư thôn Thanh Tâm

Ngã ba nhà ông Lộc

200

230

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít)

80

110

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt bờ sông

70

100

4

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

150

170

Ngã tư thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

100

140

5

Đường đi thác Linda

Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã ba thôn Phú Sơn

150

220

6

Đường đi thôn Nam Tiến

Ngã ba thôn Tân Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

150

Giữ nguyên

Ngã ba nhà ông Tuất

Ngã 3 thôn Suối Tre

80

120

7

Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đăk Win)

Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

100

130

8

Đường đi thôn Hợp Thành

Ngã ba thôn Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

100

150

9

Đường đi Ngã sáu

Từ nhà ông Tài

Hết Ngã 6

80

100

Hết Ngã 6

Đường vào khu ba tầng

70

100

10

Đường đi thôn Thanh Xuân

Km 0 (Ngã tư thôn Thanh Tâm (Ngã tư chợ)

Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

150

220

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

Hết khu dân cư

100

130

11

 

Từ ngã tư Phú Sơn

Ngã ba nhà ông Đậu

200

130

12

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60

90

13

Khu Tái định cư Cồn Dầu

60

90

14

Khu Tái định cư Thủy điện Sê Rê Pok3

60

90

15

Đất ở khu dân cư còn lại

50

60

VII.7

Xã Đắk Wil

 

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

 

500

600

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

300

350

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

150

160

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200

260

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã EaPô

150

170

Ngã ba nhà ông Dục

Hết ngã 6

80

110

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hóa xã

300

360

Bưu điện Văn hóa xã

Ngã ba nhà ông Thạch

200

230

Ngã ba nhà ông Thạch

Hết thôn 9

80

120

Ngã ba chợ

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200

210

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp ĐăkDrông

100

120

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60

70

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50

70

       

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

T

Đến

I

Thị trấn EaTling

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

1.1

Về phía Đăk Nông

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

2.050

2.300

1.2

Về phía Đăk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

2.800

3.000

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2.300

Giữ nguyên

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thng

1.700

1.900

2

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cng nhà ông Trị (Km0 + 110m)

2.000

2.300

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Cổng phụ vào Nhà máy điều

1.550

1.700

Cổng phụ vào Nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

1.100

1.200

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

520

530

3

Đường Hùng Vương (đường đi KrôngNô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

1.600

2.100

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4)

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1.100

1.200

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600

680

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới Thị trấn

300

380

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương)

Km 0 + 800m

500

560

Km 0 + 800m

Cổng thác Trinh N

300

360

5

Đường sinh thái

Từ ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

300

350

6

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

Ngã 5 đu đường Hai Bà Trưng

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

650

760

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

Ngã ba nhà ông Xế

450

530

Ngã ba nhà ông Xế

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

350

420

7

Đường vào khối 7

Km 0 QL 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 +130m

650

780

Km 0 +130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

400

490

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300

350

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

Ngã ba đường sinh thái

250

310

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

1.800

2.000

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hết trường tiểu học Trần Phú

1.200

1.500

Hết trường tiểu học Trần Phú

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

800

990

9

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600

730

10

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ(Ngã ba đường sau chợ)

2.000

2.200

Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

1.000

1.200

Ngã 3 dốc đá

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

400

550

Ngã 3 dốc đá

Ngã ba nhà ông Chế

350

420

Ngã 3 nhà ông Chế

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

300

450

11

Đường vào bến xe huyện

Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.500

1.600

12

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1.200

Giữ nguyên

13

Đường nhà ông Khoa

Từ cổng văn hóa khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

600

820

14

Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

1.200

1.700

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700

970

15

Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)

Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

400

510

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (Hoa viên Hồ Trúc)

340

500

16

Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)

Ngã ba hoa viên hồ Trúc

Ngã ba nhà ông Sắc

300

600

Ngã ba nhà ông Sắc

Ngã ba Sao Ngàn phương

300

390

17

Đường vào Sao ngàn phương

Ngã ba Sao Ngàn phương

Giáp cầu

300

370

18

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

300

410

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

200

270

19

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

600

940

20

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

600

810

21

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã ba đường Y Ngông

Ngã ba đường Lê Lợi

400

460

22

Đường Nơ Trang Long (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba nhà ông Quốc

1.000

1.300

Ngã ba nhà ông Quốc

Hết trường Mẫu giáo EaTling

700

780

Hết trường Mẫu giáo EaTling

Ngã ba đường Quang Trung

500

600

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba Phan Chu Trinh

400

490

23

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

400

540

Km 0+150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350

490

Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

Ngã ba đường đội 7

250

370

24

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700

1.000

25

Đường đội 7

Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

250

350

26

Đường vào khu tập thể huyện

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

420

650

27

Đường Lê Duẩn

Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh)

Ngã tư nhà ông Sự

350

440

28

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã ba Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Lê Duẩn

350

440

29

Đường Quang Trung

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Đập Hồ Trúc

360

550

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

500

590

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

Ngã tư nhà ông Sự

350

400

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Km 0 + 300m

600

790

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Tháng

400

420

30

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km0 + 700m (Nhà rông Bon u3)

300

430

31

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

300

450

Ngã ba nhà ông Vận

Đen đường Phan Chu Trinh

300

390

32

Đường vào khu đồng chua

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400

470

33

Đường sau bệnh viện (cũ)

Giáp đường sau chợ

Giáp đường Quang Trung

400

470

34

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

340

510

Giáp đường Lê Hồng Phong

Đập hồ trúc

400

460

35

Đường Liên TDP 9

Giáp đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

Giáp đường Phan Chu Trinh

400

520

36

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

170

260

Khu trung tâm thị trấn

 

 

200

310

Ngoài trung tâm thị trấn

 

 

150

230

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

17

16

15

18

15

13

2

Xã Đắk Drông

13

12

11

18

15

13

3

Tâm Thắng

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Ea Pô

17

16

15

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Nam Dong

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trúc Sơn

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Cư Knia

13

12

11

18

15

13

8

Dak Win

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk Drông

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Tâm Thắng

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Ea Pô

13

11

10

Giữ nguyên

Gi nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Nam Dong

12

11

10

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trúc Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Cư Knia

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đăk Wil

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

19

18

17

25

20

Giữ nguyên

2

Xã Đắk Drông

16

15

14

22

18

15

3

Tâm Thắng

19

18

17

25

20

Giữ nguyên

4

Ea Pô

16

15

14

22

18

15

5

Xã Nam Dong

16

15

14

25

20

17

6

Xã Trúc Sơn

16

15

14

22

18

15

7

Xã Cư Knia

16

15

14

22

18

15

8

Xã Đăk Wil

16

15

14

22

18

15

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

12

11

10

15

12

Giữ nguyên

2

Xã Đắk Drông

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Tâm Thắng

14

13

12

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Ea Pô

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Nam Dong

12

11

10

15

12

Giữ nguyên

6

Xã Trúc Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Cư Knia

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đăk Wil

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Đắk Drông

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Tâm Thng

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Ea Pô

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Xã Nam Dong

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Xã Trúc Sơn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Xã Cư Knia

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Xã Đăk Wil

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

4.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chnh, bổ sung

Ghi chú

1

Thị trấn Ea Tling

VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

 

2

Xã Đắk Drông

VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lại

VT2: Các khu vực còn lại

3

Tâm Thắng

VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lại

VT2: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

 

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT2: Các khu vực trên toàn xã

VT2: Các khu vực trên toàn xã

Giữ nguyên

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngàn Phương

VT2: Khu vực ngàn Phương

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lại

VT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Dak Win

VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

Giữ nguyên

VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

4.2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

T.T Ea Tling

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.

Giữ nguyên

VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

3

Tâm Thắng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

Giữ nguyên

VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT1: đất khu vực các thôn 12, 16 chuyển sang VT 2; VT2: Khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16 chuyển sang VT 3

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

Giữ nguyên

VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

8

Dak Win

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

      

4.3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sn

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thy sản

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

T.T Ea Tling

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực Ngàn Phương.

VT2: Khu vực Ngàn Phương.

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

Giữ nguyên

3

Tâm Thắng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lại

VT2: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

 

6

Xã Trúc Sơn

VT1: các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

 

VT2: Các khu vực còn lại

VT2: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất các khu vực toàn xã

VT1: Đất các khu vực toàn xã

 

VT2: Các khu vực còn lại

VT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Dak Win

VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

 

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.

VT3: Các khu vực còn lại

VT3: Các khu vực còn lại

4.4. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VIII.1

Xã Đăk Drô

 

 

 

 

1

Đường QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

1.200

1.400

Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

Ngã 3 vào TTGDTX

1.200

1.400

Ngã 3 vào TTGDTX

Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

800

1.200

Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

800

1.100

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

800

1.100

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu buôn 9

450

670

Cầu buôn 9

Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

450

610

Ngã 3 lâm nghiệp 3

Hết buôn 9

350

380

Hết buôn 9

Ngã 3 Hàm Si: -100 m

350

420

Ngã 3 Hàm Si:-100 m

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m

400

510

Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 684 (cũ)

 

280

330

2

Đường đi Buôn Choáh

Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

320

440

Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

200

270

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

Giáp ranh xã Buôn Choăh

100

140

3

Ngã 3 xưởng cưa giáp QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào đất ông Y Thịnh

200

280

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp QL 28 (đường Tỉnh lộ 684 cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế

100

140

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Si

Đường dây 500 KV

200

250

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

170

190

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã 3 Bon Jang Trum

330

450

Ngã 3 Bon Jang Trum

Đường dây 500 KV (hết tha đất số 26, tờ bản đồ số 10)

200

260

Ngã 3 Bon Jang Trum

Giáp ranh xã Tân Thành

200

230

7

Đường thôn Đắk Hợp

Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)

Hết sân vận động Đk Mâm

350

500

8

Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)

Ngã tư + 300 m

200

250

Ngã tư + 300 m

Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm

120

170

9

Đường Ngang nối giáp QL 28 (TL 684 cũ) với đường đi Buôn Choah

Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

Giáp đường đi Buôn Choah

170

250

10

Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9

Ngã 3 Nông nghiệp 3

Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

200

Giữ nguyên

Ngã 3 Nông nghiệp 3

Khu đất ở 132

200

Giữ nguyên

11

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.2

Xã Nam Đà

 

 

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

1.450

1.600

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

1.200

1.500

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

460

680

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

1.450

1.900

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

Ngã 3 trục 9

1.000

Giữ nguyên

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) - 200 m

1.200

1.300

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)

1.200

1.300

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 Tỉnh lộ 684

Hết sân vận động

1.000

Giữ nguyên

Hết Sân vận động

Cầu Ông Thải

550

580

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

300

340

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

200

280

Cuối nhà ông Đích

Xã Đắk Rô

160

230

3

Đường nha trục 9

Tiếp giáp Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã tư nhà Ông Kha

450

500

Ngã tư nhà Ông Kha

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

320

380

Trường Mu Giáo (Nam Trung)

Giáp cầu An Khê

210

250

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

100

120

4

Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

140

220

5

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

120

180

6

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp QL 28 (TL 684 cũ)

Hết đập tràn Đắk Mâm

160

210

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

450

510

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

240

250

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Đề Bô

Hết đường

120

140

9

Đường nhựa trục ngang

Nhà ông Ngọc phế liệu

Trường Phan Chu Trinh

80

120

Nhà thờ Quảng Đà

Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

80

120

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

120

VIII.3

Xã Đắk Sôr

 

 

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

550

610

Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

Hết đất ông Mã Văn Chóng

400

450

Hết đất ông Mã Văn Chóng

Hết đất ông Dương Ngọc Dinh

450

490

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đk Mâm)

Hết đất ông Võ Thứ

550

600

hết đất nhà ông Võ Thứ

Giáp ranh giới xã Nam Đà

400

Giữ nguyên

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Giáp ranh giới xã Nam Đà

550

Giữ nguyên

Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 684

400

Giữ nguyên

2

Đường Tỉnh lộ 683 nối với QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 3 Gia long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

300

Giữ nguyên

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới Xã Nam Xuân

250

270

3

Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

210

250

4

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Hết đất bà Bạch Thị Hiền

100

140

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.4

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

320

360

Ngã 3 Đắk Hoa

Đắk Drô ( đi Nam Nung)

160

200

2

Đường đi Thị trấn Đăk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m

250

300

Các đoạn còn lại trên đường nhựa

 

160

190

3

Đường đi xã Đắk Drô

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

Giáp ranh xã Đắk Drô

160

190

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Km 0 +300 m

150

180

Km 0 +300 m

giáp ranh xã Đắk Săk

160

190

5

Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đk Ri, Đăk Rô

60

70

VIII.5

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 4 Chợ

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

700

750

Ngã 4 Chợ

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

500

600

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

Ngã 3 vào nhà ông Hưng

400

530

Ngã 3 vào nhà ông Hưng

Ngã 3 xuống sình (nhà ông Phong)

400

420

Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)

Giáp Đắk Drô

400

330

Ngã tư chợ

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

750

800

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

Giáp Đức Xuyên

300

330

2

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

đường vào bon Phê Prí

450

500

Đường vào bon Phê Prí

Ranh giới xã Nâm Nung

300

Giữ nguyên

Từ UBND xã

Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí

70

90

Ngã 3 nhà ông Tuấn

Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)

70

90

3

Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Phê Prí

70

80

4

Đất khu dân cư còn lại tại bon Đắk P'Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh

 

70

Giữ nguyên

VIII.6

Xã Quảng Phú

 

 

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Giáp ranh Xã Đăk Nang

Trạm Kiểm lâm

480

530

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

300

390

2

Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

140

Giữ nguyên

3

Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

Ngã 3 xưng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăk

160

170

Ngã 3 đường vào thủy điện

Hết nhà ông Bảo

150

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thủy điện

Cầu Nam Ka

150

Giữ nguyên

4

Đường vào khu tái định cư thủy điện

Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

150

Giữ nguyên

Ngã ba Tỉnh lộ 684B

Giáp xã Quảng Hoà

150

Giữ nguyên

5

Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

70

100

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.7

Xã Đức Xun

 

 

1

Đường tỉnh lộ 684

Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Ddirr)

Ngã 4 Xuyên Hà

450

530

Ngã 4 Xuyên Hà

Mương thủy lợi (K.NT4a)

450

530

Mương thủy lợi (K.NT4a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

700

930

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

Ngã 4 Đắk Nang

450

530

2

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 Ông Thạnh

Kênh mương thủy lợi cấp I

200

290

Kênh mương thủy lợi cấp I

Nhà cộng đồng Bon Choih

70

110

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.8

Xã buôn Choah

 

 

1

Khu trạm y tế +100 m về hai phía

140

160

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

130

180

3

Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận)

Ngã 3 thôn Cao Sơn

Ngã 3 vào đi đất

140

Giữ nguyên

Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm

140

Giữ nguyên

Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

140

Giữ nguyên

4

Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

120

Giữ nguyên

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

60

90

VIII.9

Xã Nâm Nung

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (-200m)

200

230

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

300

320

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)

Cầu Đăk Viên

250

310

Cu Đăk Viên

Ngã 3 Nam Nung -200 m

300

320

Ngã 3 Nam Nung - 200 m

Ngã 3 Nam Nung + 200 m

350

750

Ngã 3 Nam Nung + 200 m

Giáp ranh giới xã Tân Thành

200

290

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm si)

Giáp ranh xã Đk Drô

200

Giữ nguyên

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 Nam Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

150

190

4

Khu vực ba tng

Ngã 3 ông An (cộng +, trừ - 200 m)

 

110

160

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Tuyến D1

Tuyến N9

150

600

Tuyến N1

 

150

500

Tuyến N8

 

100

110

Tuyến N9

 

100

110

Tuyến D6

Tuyến N9

120

500

Tuyến D10

Tuyến N9

100

110

6

Đường trục chính thôn

Đường nhựa (thôn Thanh Thái)

Thôn Đrô (xã Tân Thành)

100

110

Đường Nam Nung đi Nâm N'đir

Hết đất nhà ông Đình

100

110

Đường bon R'cập

Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành

100

110

7

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Từ ngã tư chợ

Ngã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Dro (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 684 cũ)

600

Giữ nguyên

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

80

VIII.10

Xã Nam Xuân

 

 

 

 

1

Đường nối tỉnh lộ 683 với Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Xã Đăk Sôr)

Hết đất nhà ông Lê Văn Thường

360

530

Hết đất nhà ông Lê Văn Thường

Đến ranh giới xã Đk Sôr

250

360

2

Đường Tỉnh lộ 683

Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi TT Đk Mâm )

Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa

320

400

Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa

Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm

250

300

Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Đăk Mil)

Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

320

550

Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

300

Giữ nguyên

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

Hết cây xăng Đức Hồng

380

530

Hết cây xăng Đức Hồng

Giáp ranh Huyện Đắk Mil

180

200

3

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngợc)

Đầu cầu Sơn Hà

180

260

Km 0 + 200 m

Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)

100

120

4

Đường đi Đắk Hợp

Ngã 3 Tư Anh

Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

90

120

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

80

VIII.11

Xã Đắk Nang

 

 

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)

Ngã 4 (giáp ranh Xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

450

Giữ nguyên

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

Giữ nguyên

         

 

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đon đường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

I

Thị trấn Đắk Mâm

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cột mốc Km số 16 TL684 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)

Ngã tư Bến xe

2.700

3.700

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

3.800

5.400

2

Đường Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

2.700

2.800

Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

2.700

Giữ nguyên

3

Đường Nơ Trang Lơng

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 5

1.200

1.500

4

Đường Hùng Vương

Ngã 3 tổ dân phố số 5

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

800

1.200

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

Đến Cầu Đỏ

600

760

5

Đường tỉnh lộ 683

Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)

Ngã 3 buôn Dốc Linh

500

650

Ngã 3 buôn Dốc Linh

Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

250

470

Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

Cầu cháy

250

330

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

387

470

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

250

310

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

200

270

6

Chu Văn An+ Lê Thánh Tông

Ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

800

Giữ nguyên

7

Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

800

1.000

8

Đường Trần Phú

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

960

1.000

9

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp QL 28 (tỉnh lộ 4 cũ) (qua trụ sở UBND huyện)

600

740

10

Đường Lê Duẩn

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

1.100

1.600

11

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2)

Đến ngã 3 Công an huyện

450

560

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 3 tỉnh lộ 684 (cũ)

Đi đài truyền thanh huyện

450

670

13

Đường Phạm Văn Đồng

Từ giáp đường N13 (gần chợ)

Đi tổ dân số 3

770

1.100

14

Đường Lý Thái Tổ

Từ giáp đường N13 (gần chợ)

Giáp đường N7 (tỉnh lộ 683 nối dài)

700

1.000

15

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

500

720

16

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

200

250

17

Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

350

440

18

Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm

250

280

19

Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)

đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

400

460

20

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

90

110

21

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

190

22

 

Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã 3 trung tâm giáo dục thường xuyên)

 

1.500

23

 

Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) hướng đi Buôn Choah

Giáp ranh xã Đắk Drô

 

1.000

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

17

16

15

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đăk Drô

20

19

18

22

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Nam Đà

13

12

11

22

18

15

4

Xã Đắk Sôr

13

12

11

18

15

13

5

Xã Tân Thành

13

12

11

18

15

13

6

Xã Nâm N'Đir

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

13

12

11

18

15

13

8

Xã Đức Xuyên

20

19

18

22

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

13

12

11

22

18

15

10

Xã Nâm Nung

13

12

11

18

15

13

11

Xã Nam Xuân

13

12

11

18

15

13

12

Xã Đăk Nang

13

12

11

22

18

15

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

2

Xã Đăk Drô

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

3

Xã Nam Đà

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

4

Xã Đắk Sôr

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

5

Xã Tân Thành

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

6

Nâm N'Đir

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đức Xuyên

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

9,6

9

8

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Nâm Nung

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

11

Xã Nam Xuân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

12

Xã Đăk Nang

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

16

15

14

23

19

16

2

Xã Đăk Drô

12

11

10

23

19

16

3

Xã Nam Đà

16

15

14

23

19

16

4

Xã Đắk Sôr

16

15

14

23

19

16

5

Xã Tân Thành

12

11

10

20

17

14

6

Xã Nâm N'Đir

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

16

15

14

23

19

16

8

Xã Đức Xuyên

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

12

11

10

23

19

16

10

Nâm Nung

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

11

Xã Nam Xuân

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

12

Xã Đăk Nang

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đăk Drô

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

3

Xã Nam Đà

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

4

Xã Đắk Sôr

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

5

Xã Tân Thành

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

6

Nâm N'Đir

10

9

8

10

9

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

8

Xã Đức Xuyên

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

10

Xã Nâm Nung

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

11

Xã Nam Xuân

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

12

Xã Đăk Nang

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Th trấn Đăk Mâm

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Đăk Drô

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Xã Nam Đà

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Xã Đắk Sôr

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Xã Tân Thành

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Xã Nâm N'Đir

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Xã Quảng Phú

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Xã Đức Xuyên

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

9

Xã Buôn Choah

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

10

Xã Nâm Nung

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

11

Xã Nam Xuân

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

12

Xã Đăk Nang

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

4.1. Vị trí đất trồng lúa

Stt

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chnh, bổ sung

Ghi chú

01

Thị trấn Đăk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

Giữ nguyên

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đăk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô

- Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

- Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

- Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Tất c các khu vực trên địa bàn xã;

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã;

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã

- Vị trí 3: tất c các thôn trên địa bàn xã

06

Nâm N'Đir

- Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).

- Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

- Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Toàn xã,

- Vị trí 1: Toàn xã,

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

- Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân

- Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

      

4.2. V trí đất trồng cây hàng năm khác

Stt

Tên thị trấn /xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác

Vị trí đất điều chỉnh

 

01

Thị trấn Đăk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

Giữ nguyên

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp

- Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Phú

- Vị trí 1: Thôn Nam Phú

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Nam Hi

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

06

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3: tất c các khu vực trên địa bàn xã

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hi

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,

- Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,

- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.3. V trí đất trồng cây lâu năm

Stt

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh

 

01

Thị trấn Đăk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

Giữ nguyên

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62

- Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân

- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Nam Phú

- Vị trí 2: Thôn Nam Phú

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bn đồ s 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Các khu vực còn li;

- Vị trí 3: Các khu vực còn li;

06

Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Tất c các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

07

Xã Qung Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn li;

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3: Bon Choih

- Vị trí 3: Bon Choih

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Thôn Bình Giang,

- Vị trí 1: Thôn Bình Giang,

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

- Vị trí 2; Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sn

Stt

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chnh

 

01

Thị trấn Đăk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

Giữ nguyên

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1: Thôn

- Vị trí 1: Thôn

 

- Vị trí 2: Thôn

- Vị trí 2: Thôn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã;

- Vị trí 3: Tất c các thôn trên địa bàn xã;

06

Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

08

Xâ Đức Xuyên

- Vị trí 1:

- Vị trí 1:

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 2: Tất c các khu vực trên địa bàn xã

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã.

- Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

- Vị trí 2:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3:

- Vị trí 3:

10

Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

Giữ nguyên

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

PHỤ LỤC B

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn

1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.

1.2. Đt ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở ti nông thôn theo quy định của pháp luật.

1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất đ xây dựng nhà ở tại các thị trn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tin ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thng cấp thoát nước, hệ thng điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ s 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 Mục 1 quy định chung này).

1.5. Khi xác định đim khởi đu đ xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là đim tiếp giáp mép đường (nêu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì đim khởi đu là đim tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trn có hai đoạn ni tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại đim giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phn diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4, Mục 1 quy định chung này.

1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

2. Xác định đơn giá 01 m2 đất

2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.3. Đối với đất sử dụng vào các mc đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định băng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.5. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.6. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:

+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

2.7. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đu giá, nhận chuyn nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

2.8. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bng 1,0 ln đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.

2.9. Đt rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất

2.10. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại điều này tính cho 50 năm.

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 07/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, Thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng

Quyết định 07/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, Thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở

Quyết định 08/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, Thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng

Quyết định 08/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, Thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi