Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Cần Thơ về bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015-2019)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Võ Thành Thống |
Ngày ban hành: | 26/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ ------- Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cần Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thành Thống |
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 | ||||
35 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | 8.000.000 | |
Trục phụ | 6.000.000 | |||
36 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | 2.500.000 | |
37 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | 3.000.000 | |
38 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục phụ | 4.000.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | ||||
35 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | 6.400.000 | |
Trục phụ | 4.800.000 | |||
36 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | 2.000.000 | |
37 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | 2.400.000 | |
38 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục phụ | 3.200.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | ||||
35 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | 5.600.000 | |
Trục phụ | 4.200.000 | |||
36 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | 1.750.000 | |
37 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | 2.100.000 | |
38 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục phụ | 2.800.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông | ||||
14 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam | giáp ranh quận Ô Môn | 2.000.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | ||||
14 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam | giáp ranh quận Ô Môn | 1.600.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 | ||||
14 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam | giáp ranh quận Ô Môn | 1.400.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
a) Đất ở tại đô thị | ||||
37 | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | 2.000.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | ||||
37 | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | 1.600.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị | ||||
37 | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | 1.400.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông | ||||
23 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Rạch Cả Chôm | 2.000.000 |
24 | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | 1.000.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông | ||||
23 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Rạch Cả Chôm | 1.600.000 |
24 | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | 800.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông | ||||
23 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Rạch Cả Chôm | 1.400.000 |
24 | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | 700.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Mỹ Khánh | Rạch Kè | 3.000.000 |
30 | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | 1.000.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Mỹ Khánh | Rạch Kè | 2.400.000 |
30 | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | 800.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Giá đất | |
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Mỹ Khánh | Rạch Kè | 2.100.000 |
30 | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | 700.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây