Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Lâm Đồng về Hệ số điều chỉnh giá đất huyện Đức Trọng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 05/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 04/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 05/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 05/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 04 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
-------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Liên Nghĩa | 105 | 84 | 53 | 2,5 | 2,0 | 1,5 |
2 | Xã Hiệp Thạnh | 90 | 72 | 45 | 2,2 | 2,2 | 1,7 |
3 | Xã Liên Hiệp | 90 | 72 | 45 | 2,0 | 2,0 | 1,7 |
4 | Xã Hiệp An | 90 | 72 | 45 | 1,8 | 1,8 | 1,5 |
5 | Xã N'Thôn Hạ | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
6 | Xã Bình Thạnh | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
7 | Xã Tân Hội | 81 | 65 | 41 | 2,0 | 1,8 | 1,5 |
8 | Xã Tân Thành | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
9 | Xã Phú Hội | 81 | 65 | 41 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
10 | Xã Ninh Gia | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
11 | Xã Tà Hine | 44 | 35 | 22 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
12 | Xã Ninh Loan | 73 | 58 | 36 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
13 | Xã Đà Loan | 73 | 58 | 36 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
14 | Xã Tà Năng | 44 | 35 | 22 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
15 | Xã Đa Quyn | 44 | 35 | 22 | 1,6 | 1,5 | 1,5 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Liên Nghĩa | 90 | 72 | 45 | 2,5 | 2,0 | 1,5 |
2 | Xã Hiệp Thạnh | 78 | 62 | 39 | 2,2 | 2,2 | 1,7 |
3 | Xã Liên Hiệp | 78 | 62 | 39 | 2,0 | 2,0 | 1,5 |
4 | Xã Hiệp An | 78 | 62 | 39 | 1,8 | 1,8 | 1,5 |
5 | Xã N'Thôn Hạ | 67 | 54 | 34 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
6 | Xã Bình Thạnh | 67 | 54 | 34 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
7 | Xã Tân Hội | 70 | 56 | 35 | 2,0 | 1,8 | 1,5 |
8 | Xã Tân Thành | 67 | 54 | 34 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
9 | Xã Phú Hội | 70 | 56 | 35 | 1,8 | 1,8 | 1,5 |
10 | Xã Ninh Gia | 67 | 54 | 34 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
11 | Xã Tà Hine | 38 | 30 | 19 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
12 | Xã Ninh Loan | 62 | 50 | 31 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
13 | Xã Đà Loan | 62 | 50 | 31 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
14 | Xã Tà Năng | 38 | 30 | 19 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
15 | Xã Đa Quyn | 38 | 30 | 19 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Liên Nghĩa | 60 | 48 | 30 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2 | Xã Hiệp Thạnh | 48 | 38 | 24 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
3 | Xã Liên Hiệp | 48 | 38 | 24 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
4 | Xã Hiệp An | 48 | 38 | 24 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
5 | Xã N'Thôn Hạ | 44 | 35 | 22 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
6 | Xã Bình Thạnh | 44 | 35 | 22 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
7 | Xã Tân Hội | 44 | 35 | 22 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
8 | Xã Tân Thành | 44 | 35 | 22 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
9 | Xã Phú Hội | 44 | 35 | 22 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
10 | Xã Ninh Gia | 44 | 35 | 22 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
11 | Xã Tà Hine | 25 | 20 | 13 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
12 | Xã Ninh Loan | 41 | 33 | 20 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
13 | Xã Đà Loan | 41 | 33 | 20 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
14 | Xã Tà Năng | 25 | 20 | 13 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
15 | Xã Đa Quyn | 25 | 20 | 13 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Liên Nghĩa | 105 | 84 | 53 | 2,5 | 2,0 | 1,5 |
2 | Xã Hiệp Thạnh | 90 | 72 | 45 | 2,2 | 2,2 | 1,7 |
3 | Xã Liên Hiệp | 90 | 72 | 45 | 2,0 | 2,0 | 1,5 |
4 | Xã Hiệp An | 90 | 72 | 45 | 1,8 | 1,8 | 1,5 |
5 | Xã N'Thôn Hạ | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
6 | Xã Bình Thạnh | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
7 | Xã Tân Hội | 81 | 65 | 41 | 2,0 | 1,8 | 1,5 |
8 | Xã Tân Thành | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
9 | Xã Phú Hội | 81 | 65 | 41 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
10 | Xã Ninh Gia | 78 | 63 | 39 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
11 | Xã Tà Hine | 44 | 35 | 22 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
12 | Xã Ninh Loan | 73 | 58 | 36 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
13 | Xã Đà Loan | 73 | 58 | 36 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
14 | Xã Tà Năng | 44 | 35 | 22 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
15 | Xã Đa Quyn | 44 | 35 | 22 | 1,8 | 1,5 | 1,5 |
5. Đất lâm nghiệp: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,5 lần.
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | XÃ HIỆP AN |
|
|
| Khu vực I |
|
|
1 | Quốc lộ 20 |
|
|
1.1 | Từ giáp xã Hiệp Thạnh đến ngã ba hết thửa 181, BĐ 77 | 1.540 | 2,0 |
1.2 | Từ ngã ba giáp thửa 181, BĐ 77 đến ngã ba hết thửa 91, BĐ 78 (đình Trung Hiệp) | 1.480 | 2,0 |
1.3 | Từ ngã ba giáp thửa 91, BĐ 78 (đình Trung Hiệp) đến ngã ba hết thửa 385, BĐ 73 | 1.460 | 2,0 |
1.4 | Từ ngã ba giáp thửa 385, BĐ 73 (đất Nga Hiếu) đến ngã ba hết nhà thờ K' Long (giáp thửa 488, BĐ 58) | 1.350 | 2,0 |
1.5 | Từ ngã ba nhà thờ K' Long (cạnh thửa 488, BĐ 58) và giáp thửa 469, BĐ 58 đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (hết thửa 18, BĐ 59) và hết thửa 17, BĐ 59 | 1.270 | 2,0 |
1.6 | Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa 18, BĐ 59) và giáp thửa 17, BĐ 59 đến cầu Định An 1, (hết thửa 69, BĐ 48) | 1.450 | 2,0 |
1.7 | Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, BĐ 48) đến ngã ba giáp thửa 88, BĐ 26 và hết thửa 343, BĐ 26 | 1.460 | 2,0 |
1.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 88, BĐ 26 và giáp thửa 343, BĐ 26 đến hết thửa 142, BĐ 17 (đường vào Xóm Cây đa) và giáp thửa 130, BĐ 17 | 1.350 | 2,0 |
1.9 | Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, BĐ 17- giáp khe nước đến Đà Lạt | 1.330 | 2,0 |
2 | Khu tái định cư Hiệp An |
|
|
2.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, BĐ 26 đến giáp thửa 348, BĐ 26 | 960 | 1,5 |
2.2 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, BĐ 26 đến hết thửa 62, BĐ 27 | 960 | 1,5 |
2.3 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, BĐ 26 đến hết thửa 215, BĐ 27 | 960 | 1,5 |
2.4 | Từ thửa 47, BĐ 27 đến hết thửa 215, BĐ 27 | 870 | 1,5 |
3 | Khu tái định cư Hiệp An 1 |
|
|
3.1 | Từ thửa 165, BĐ 26 đến hết thửa 316, BĐ 26 | 960 | 1,5 |
3.2 | Từ thửa 94, BĐ 27 đến hết thửa 211, BĐ 27 | 870 | 1,5 |
3.3 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, BĐ 26 đến hết thửa 130, BĐ 27 | 960 | 1,5 |
4 | Khu tái định cư Hiệp An 2 |
|
|
4.1 | Từ giáp thửa 564, BĐ 48 (Hội trường thôn định An) đến hết thửa 641, BĐ 48 | 960 | 1,5 |
4.2 | Từ giáp thửa 650, BĐ 48 đến hết thửa 655, BĐ 48 | 870 | 1,5 |
4.3 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, BĐ 48 đến giáp thửa 558, BĐ 48 | 960 | 1,5 |
4.4 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, BĐ 48 đến hết thửa 641, BĐ 48 | 960 | 1,5 |
| Khu vực II |
|
|
1 | Đường thôn định An |
|
|
1.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 76, BĐ 05 đến hết thửa 83, BĐ 05 (đường vào sân gôn Sacom) | 250 | 1,2 |
1.2 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 56, BĐ 10 đến hết thửa 32, BĐ 11 (đường vào mỏ đá) | 190 | 1,2 |
1.3 | Từ ngã ba cạnh 28, BĐ 11 (mỏ đá) đến hết thửa 48, thửa BĐ 11 | 180 | 1,2 |
1.4 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 64, BĐ 10 đến ngã ba giáp thửa 15, BĐ 10 | 190 | 1,2 |
1.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 15, BĐ 10 đến hết thửa 04, BĐ 04 | 180 | 1,2 |
1.6 | Đường gom dân sinh - Từ ngã ba cạnh thửa 62, BĐ 10 đi qua thửa 99, BĐ 10, qua hầm chui theo hướng Đà Lạt đến giáp đường cao tốc (thửa 65, BĐ 10) | 190 | 1,2 |
1.7 | Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, BĐ 10 đến hết thửa 177, BĐ 10 | 190 | 1,5 |
1.8 | Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 135, BĐ 10 đến hết thửa 175, BĐ 10 | 190 | 1,2 |
1.9 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136 đi qua thửa 95, BĐ 10 và thửa 109, BĐ 10 đến hết thửa 125, BĐ 10 (đường vào khu biệt thự Sài Gòn) | 190 | 1,2 |
1.10 | Từ thửa 114, BĐ 10 đến hết thửa 149, BĐ 10 | 180 | 1,2 |
1.11 | Từ Quốc lộ 20 Đường vào làng Đại Dương - cạnh thửa 201, BĐ 10 đến hết thửa 109, BĐ 9 | 190 | 1,2 |
1.12 | Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 224, BĐ 10 đến giáp thửa 14, BĐ 18 | 190 | 1,2 |
1.13 | Từ ngã ba cạnh thửa 294, BĐ 10 đến hết thửa 136, BĐ 18; đến giáp thửa 21, BĐ18 | 190 | 1,2 |
1.14 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, BĐ 17 đến giáp thửa 95, BĐ 17 | 190 | 1,2 |
1.15 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 140, BĐ 17 đến hết thửa 81 và 65, BĐ 18 (đường vào Xóm cây đa) | 190 | 1,2 |
1.16 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 22, BĐ 18 đến suối Đa Tam (hết thửa 110, BĐ 18) | 190 | 1,2 |
1.17 | Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, BĐ 26 đến hết thửa 40, BĐ 26 | 180 | 1,2 |
1.18 | Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa 348, BĐ 26 đến hết thửa 32, BĐ 27 | 180 | 1,2 |
1.19 | Từ ngã ba cạnh thửa 42, BĐ 27 đến hết thửa 56, BĐ 27 và hết thửa 59, BĐ 27 | 180 | 1,2 |
1.20 | Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - Từ thửa 130, BĐ 27 đến hết thửa 01, BĐ 37 | 180 | 1,2 |
1.21 | Từ giáp thửa 29, BĐ 11 đến hết thửa 35, BĐ 11 (mỏ đá) | 180 | 1,2 |
1.22 | Từ ngã ba cạnh 19, BĐ 11 (mỏ đá) đến hết thửa 07, thửa BĐ 11 | 180 | 1,2 |
1.23 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, BĐ 26 đến đường cao tốc (cạnh thửa 93, BĐ 26) | 190 | 1,2 |
1.24 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, BĐ 17 đến hết thửa 96, BĐ 17 | 190 | 1,2 |
1.25 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 36, BĐ 17 đến hết thửa 22, BĐ 17 | 190 | 1,2 |
2 | Đường nối Quốc lộ 20 |
|
|
2.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, BĐ 26 đến đường cao tốc (cạnh thửa 99, BĐ 26) | 220 | 1,2 |
2.2 | Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, BĐ 26) đến hết thửa 110, BĐ 26; hết thửa 54, BĐ 26 | 200 | 1,2 |
2.3 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384, BĐ 36 (trường Tiểu học Định An) đến mương thủy lợi (hết thửa 16, BĐ 36) | 190 | 1,2 |
2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 15, BĐ 36 đến giáp thửa 34, BĐ 36 | 180 | 1,2 |
2.5 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, BĐ 36 đến suối Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn) | 260 | 1,2 |
2.6 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa 138, BĐ 36) đến đường cao tốc | 190 | 1,2 |
2.7 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, BĐ 36 (đối diện chùa Tường Quang) đến ngã ba hết thửa 370, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
2.8 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, BĐ 36 đến mương thủy lợi | 190 | 1,2 |
2.9 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, BĐ 36 đến mương thủy lợi | 240 | 1,2 |
2.10 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, BĐ 36 đến mương thủy lợi (hết thửa 267, BĐ 36) | 190 | 1,2 |
3 | Đường cây xoài vào Xóm Gò I |
|
|
3.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 280, BĐ 36 đến ngã ba cạnh thửa 563, BĐ 37 | 240 | 1,5 |
3.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 504, BĐ 37 đến giáp thửa 644, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
3.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 444, BĐ 37 đến giáp đường vào thôn K' rèn hết thửa 315, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
3.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 470, BĐ 37 đến hết thửa 393, BĐ 37 | 180 | 1,2 |
3.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 559, BĐ 37 (đối diện thửa 476, BĐ 37) đến suối Đa Tam (hết thửa 604, BĐ 37) | 190 | 1,2 |
3.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 532, BĐ 37 đến giáp suối hết thửa 548, BĐ 37 | 160 | 1,2 |
4 | Đường cạnh BND thôn định An đến đường cao tốc |
|
|
4.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh BND thôn định An (thửa 324, BĐ 36) đến mương thủy lợi | 190 | 1,2 |
4.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 405, BĐ 36 đến hết thửa 353, BĐ 36 | 190 | 1,2 |
4.3 | Từ mương thủy lợi (thửa 327, BĐ 36) đến đường cao tốc (thửa 329, BĐ 36) | 180 | 1,2 |
4.4 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 20, BĐ 48 đến hết đường | 200 | 1,2 |
4.5 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 359, BĐ 36 (Công ty Bông Lúa) đến suối Đa Tam | 190 | 1,2 |
5 | Đường thôn K’ Rèn |
|
|
5.1 | Từ suối Đa Tam (cạnh thửa 78, BĐ 37) đến ngã ba nhà thờ K' Rèn (hết thửa 114, BĐ 37) | 260 | 1,2 |
5.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 79, BĐ 37 đến hết thửa 50, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
5.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 115, BĐ 37 đến nhà thờ K' Rèn (thửa 63, BĐ 37) | 190 | 1,2 |
5.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 111, BĐ 37 đến hết thửa 644, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
5.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 164, BĐ 37 đến giáp thửa 282, BĐ 37 | 180 | 1,2 |
5.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 107, BĐ 37 đến hết thửa 15, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
5.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 83, BĐ 37-2013) đi hướng thửa 67, BĐ 37 đến ngã ba cạnh thửa 156, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
5.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 97, BĐ 37 đến giáp thửa 05, BĐ 37 | 190 | 1,2 |
5.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 317, BĐ 37 đến hết thửa 267, BĐ 37 | 180 | 1,2 |
5.10 | Từ ngã ba nhà thờ K' Rèn đến hết thửa 319, BĐ 37 | 220 | 1,2 |
5.11 | Từ giáp thửa 319, BĐ 37 đến hết thôn K' Rèn thửa 14, BĐ 29 | 200 | 1,2 |
6 | Đường thôn Tân An |
|
|
6.1 | Đường cạnh trường THCS Hiệp An |
|
|
6.1.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, BĐ 48 (cạnh trường THCS Hiệp An) đến mương thủy lợi (hết thửa 71, BĐ 48) | 260 | 1,5 |
6.1.2 | Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 84, BĐ 48) đến giáp thửa 736, BĐ 48 | 200 | 1,5 |
6.2 | Đường vào thôn Tân An |
|
|
6.2.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 281, BĐ 48 đến mương thủy lợi (hết thửa 275, BĐ 48) | 350 | 1,2 |
6.2.2 | Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 233, BĐ 48 đến đường cao tốc (cạnh thửa 690, BĐ 48) | 240 | 1,2 |
6.2.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 265, BĐ 48 đến hết thửa 559, BĐ 48 (cạnh khe nước) | 190 | 1,2 |
6.2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 181, BĐ 48 đến ngã ba hết thửa 84, BĐ 48 | 190 | 1,2 |
6.2.5 | Từ Quốc lộ 20 - thửa 248, BĐ 48 (cạnh khu quy hoạch tái định cư Hiệp An 2) đến suối Đa Tam (hết thửa 322, BĐ 48) | 190 | 1,2 |
6.2.6 | Từ suối Đa Tam đi qua thửa 344, BĐ 48 đến hết thửa 451, BĐ 48 và đến giáp thửa 237, BĐ 49 | 180 | 1,2 |
6.2.7 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 556, BĐ 48 (hợp tác xã PN) đến hết thửa 224, BĐ 48 | 190 | 1,2 |
6.2.8 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 338, BĐ 48-2013 (BND thôn Tân An cũ) đến suối Đa Tam | 190 | 1,2 |
6.2.9 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 390, BĐ 48 đến giáp thửa 351, BĐ 48 và hết thửa 379, BĐ 48 | 200 | 1,2 |
6.2.10 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 444, BĐ 48 đến mương thủy lợi | 230 | 1,2 |
6.2.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 436, BĐ 48 đến hết thửa 387, BĐ 48 | 200 | 1,2 |
6.2.12 | Từ ngã ba đi vào Công ty Rau Nhà Xanh (cạnh thửa 475, BĐ 48) đến mương thủy lợi | 230 | 1,2 |
6.2.13 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, BĐ 48 đến suối Đa Tam hết thửa 13, BĐ 59 (đường vào Xóm miền Tây) | 190 | 1,2 |
6.2.14 | Từ suối Đa Tam cạnh thửa 26, BĐ 59 đến hết thửa 120, BĐ 59 (đường vào Xóm miền Tây) | 190 | 1,2 |
6.2.15 | Từ Quốc lộ 20 - Từ thửa 520, BĐ 48 (cạnh Công ty Á Nhiệt Đới) đến mương thủy lợi (hết thửa 482, BĐ 48) | 190 | 1,2 |
6.2.16 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 374, BĐ 48 đến giáp thửa 407, BĐ 48 | 190 | 1,2 |
6.2.17 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 336, BĐ 48 đến hết thửa 337, BĐ 48 | 190 | 1,2 |
6.2.18 | Từ mương thủy lợi - cạnh thửa 150, BĐ 48 đến ngã ba hết thửa 145, BĐ 48 | 180 | 1,2 |
6.2.19 | Từ đường Cao Tốc - cạnh thửa 30, BĐ 47 đến giáp thửa 22, BĐ 47 | 180 | 1,2 |
7 | Đường thôn K' Long |
|
|
7.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 51, BĐ 59 đến giáp thửa 523, BĐ 48 | 190 | 1,2 |
7.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 03, BĐ 59 đến hết thửa 525, BĐ 48 | 180 | 1,2 |
7.3 | Từ đường cao tốc - cạnh thửa 40, BĐ 57 đến hết thửa 01, BĐ 57 và đến giáp thửa 06, BĐ 57 (đường đi vào Trần Lê Gia Trang) | 190 | 1,2 |
8 | Đường K' Long C |
|
|
8.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, BĐ 59 đến cống thủy lợi (hết thửa 03, BĐ 58) | 250 | 1,2 |
8.2 | Từ cống thủy lợi (giáp thửa 03, BĐ 58) theo hướng thửa 14, BĐ 58 đến đường cao tốc (hết thửa 141, BĐ 47) | 200 | 1,2 |
8.3 | Đường theo cạnh thửa 143 BĐ 47 - trường mẫu giáo K' Long C - giáp thửa 130, BĐ 47 | 250 | 1,2 |
8.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 145, BĐ 47 đến hết thửa 441, BĐ 48 | 200 | 1,2 |
8.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 102, BĐ 47 đến đường cao tốc | 200 | 1,2 |
8.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 107, BĐ 47 đến hết thửa 92, BĐ 47 | 190 | 1,2 |
8.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 148, BĐ 47 đến hết thửa 49, BĐ 47 (cạnh khe nước giáp thửa 559, BĐ 48) | 190 | 1,2 |
8.8 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 175, BĐ 59 (cạnh nghĩa trang K’ Long cũ) đến suối Đa Tam (hết thửa 499, BĐ 59) | 190 | 1,2 |
8.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 256, BĐ 59 đến thửa 398, BĐ 59 | 180 | 1,2 |
8.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 356, BĐ 59 đến suối Đa Tam (cạnh thửa 353, BĐ 59) | 190 | 1,2 |
8.11 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 293, BĐ 58 đến hết thửa 487, BĐ 58 | 220 | 1,2 |
8.12 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384 đến hết thửa 447, BĐ 67 | 200 | 1,2 |
8.13 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 410, BĐ 67 đến ngã ba hết thửa 446, BĐ 67 | 200 | 1,2 |
8.14 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 438 BĐ 67 (Hiệp Thành An) đến hết thửa 32, BĐ 74 và hết thửa 444, BĐ 67 | 200 | 1,2 |
8.15 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, BĐ 67 đến giáp thửa 298, BĐ 67 | 200 | 1,2 |
8.16 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 370, BĐ 67 đến giáp thửa 287, BĐ 67 | 200 | 1,2 |
8.17 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 398, BĐ 67 đến giáp thửa 354, BĐ 67 | 200 | 1,2 |
8.18 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, BĐ 58 (nhà thờ K’ Long - hướng Đà Lạt) đến hết thửa 325, BĐ 58 cổng chiết nạp ga | 220 | 1,2 |
8.19 | Từ cổng chiết nạp ga đến hết đường (hết thửa 360, BĐ 58) | 200 | 1,2 |
8.20 | Từ ngã ba cạnh thửa 324, BĐ 58 đến ngã ba cạnh thửa 303, BĐ 58 | 200 | 1,2 |
8.21 | Từ cạnh thửa 04, BĐ 67 đến cổng thổ cẩm K’ Long (hết thửa 620, BĐ 67) | 250 | 1,2 |
8.22 | Từ ngã ba cạnh thửa 620, BĐ 67 đến giáp thửa 11, BĐ 68) | 190 | 1,2 |
8.23 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, BĐ 58 (nhà thờ K'Long - hướng Hiệp Thạnh) đến ngã ba hết thửa 401, BĐ 58 | 220 | 1,2 |
9 | Đường cạnh BND thôn K' Long |
|
|
9.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 98, BĐ 67 đến ngã ba cạnh thửa 119, BĐ 67 | 230 | 1,2 |
9.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 158, BĐ 67 đến suối Đa Tam (hết thửa 201, BĐ 67) | 190 | 1,2 |
9.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 119, BĐ 67 đến suối Đa Tam (hết thửa 141, BĐ 67) | 190 | 1,2 |
10 | Đường vào vườn ươm Thích Thùy |
|
|
10.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 538, BĐ 67 đến hết thửa 107, BĐ 58 | 200 | 1,2 |
10.2 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 105, BĐ 67 đến giáp thửa 68, BĐ 67 | 220 | 1,2 |
10.3 | Từ thửa 68, BĐ 67 đến đường cao tốc (hết thửa 62, BĐ 57) | 190 | 1,2 |
11 | Đường vào nhà ông Lê Bá Duy |
|
|
11.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 213, BĐ 67 đến khe nước hết thửa 281, BĐ 67 | 240 | 1,5 |
11.2 | Từ giáp giáp khe nước cạnh thửa 281, BĐ 67 đến suối Đa Tam | 220 | 1,2 |
11.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 278, BĐ 67 đến hết thửa 234, BĐ 67 và đến giáp thửa 280, BĐ 67 | 190 | 1,2 |
11.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 336, BĐ 67 đến hết thửa 337, BĐ 67 | 190 | 1,2 |
11.5 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 268, BĐ 67 đến hết thửa 520, BĐ 67(Công ty Hưng Nông) | 220 | 1,2 |
12 | Đường bên cạnh nhà Pháp Lan |
|
|
12.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 247, BĐ 67 đến ngã ba hết thửa 148, BĐ 67 | 220 | 1,2 |
12.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 148, BĐ 67 đến đường cao tốc | 200 | 1,2 |
12.3 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, BĐ 67 đến hết thửa 205, BĐ 57 (đường vào Công ty Phương Nam) | 220 | 1,2 |
12.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 517, BĐ 67 đến hết thửa 84, BĐ 66 | 220 | 1,2 |
13 | Đường thôn Đarahoa |
|
|
13.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 441, BĐ 67 (ngã ba quạt gió) đến ngã ba cạnh thửa 253, BĐ 73 | 310 | 1,2 |
13.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 06, BĐ 73 đi qua thửa 98, BĐ 73 đến ngã ba hết thửa 80, BĐ 73 | 190 | 1,2 |
13.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 32, BĐ 73 đến hết thửa 62, BĐ 73 | 190 | 1,2 |
13.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 47, BĐ 73 đến hết thửa 80, BĐ 73 | 180 | 1,2 |
13.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 70, BĐ 73 đến hết thửa 09, BĐ 73 | 190 | 1,2 |
13.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 293, BĐ 66 đến ngã ba cạnh thửa 35, BĐ 73 | 190 | 1,2 |
13.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 247, BĐ 66 đến ngã ba cạnh thửa 245, BĐ 66 | 180 | 1,2 |
13.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 267, BĐ 66 đến hết thửa 112, BĐ 66 | 190 | 1,2 |
13.9 | Từ ngã ba - cạnh thửa 250, BĐ 66 (Nghĩa địa) đến ngã ba hết thửa 147, BĐ 66 | 180 | 1,2 |
14 | Đường thôn Trung Hiệp |
|
|
14.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 152, BĐ 73 đến ngã ba hết thửa 308, BĐ 66 (Kho xưởng Cty Thủy Lợi 2) | 250 | 1,2 |
14.2 | Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 629, BĐ 73 đến hết thửa 18, BĐ 73 | 200 | 1,2 |
14.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 77, BĐ 74 đến hết thửa 24, BĐ 74 | 190 | 1,2 |
14.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 122, BĐ 74 đến hết thửa 106, BĐ 74 | 190 | 1,8 |
14.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 140, BĐ 74 đi qua thửa 155, BĐ 74 đến ngã ba hết thửa 159, BĐ 74 | 190 | 1,2 |
14.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 163, BĐ 74 đến ngã ba cạnh thửa 196, BĐ 74 | 190 | 1,2 |
14.7 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 97, BĐ 74 (cạnh công ty Bảo Nông) đến hết thửa 137, BĐ 74 | 200 | 1,2 |
14.8 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 218, BĐ 73 đến ngã ba cạnh thửa 326, BĐ 73 (Công ty Trường Thịnh) | 200 | 1,2 |
14.9 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, BĐ 73 đến đường cao tốc | 470 | 1,5 |
14.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 231, BĐ 73 đến hết đường | 190 | 1,5 |
14.11 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 610, BĐ 73 (cạnh Công ty Nông sản Thực phẩm) đến giáp thửa 463, BĐ 73 | 190 | 1,5 |
14.12 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 428, BĐ 73 đến giáp thửa 552, BĐ 73 (đường vào nghĩa trang thôn Trung Hiệp) | 260 | 1,5 |
14.13 | Từ ngã ba cạnh thửa 399, BĐ 73 đến đường vào thửa 436, BĐ 73 (cạnh nghĩa trang thôn Trung Hiệp) | 190 | 1,5 |
14.14 | Từ ngã ba cạnh thửa 352, BĐ 73 đến hết thửa 371, BĐ 73 | 180 | 1,5 |
14.15 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 459, BĐ 73 đến giáp thửa 447, BĐ 73 | 200 | 1,5 |
14.16 | Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 113, BĐ 78 đến giáp thửa 93, BĐ 78 | 200 | 1,2 |
14.17 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, BĐ 78 đến suối Đa Tam (hết thửa 162, BĐ 78) | 190 | 1,2 |
14.18 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, BĐ 78 đến hết các nhánh của đoạn đường | 190 | 1,2 |
14.19 | Từ ngã ba cạnh thửa 473, BĐ 73 đến nghĩa trang thôn Trung Hiệp và hết thửa 467, BĐ 73 | 220 | 1,2 |
14.20 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 155, BĐ 78 đến hết đường | 220 | 1,2 |
14.21 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, BĐ 78 đến suối Đa Tam | 240 | 1,2 |
14.22 | Từ ngã ba cạnh thửa 193, BĐ 78 đến giáp thửa 199, BĐ 78 | 190 | 1,2 |
14.23 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, BĐ 78 (cạnh Đình Trung Hiệp) đến hết đường | 220 | 1,2 |
14.24 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, BĐ 78 đến giáp thửa 73, BĐ 77 | 240 | 1,2 |
14.25 | Từ ngã ba cạnh thửa 93, BĐ 78 đến hết thửa 52, BĐ 78 và giáp thửa 25, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.26 | Từ ngã ba cạnh thửa 129, BĐ 78 đến giáp thửa 115, BĐ 77 (đường cạnh công ty cơ khí và xây lắp Lâm Đồng) | 220 | 1,2 |
14.27 | Từ ngã ba cạnh thửa 141, BĐ 77 đến thửa 115, BĐ 77 (đường sau bãi vật liệu cơ khí) | 190 | 1,2 |
14.28 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, BĐ 77 (cạnh nhà máy cơ khí) đến ngã ba cạnh thửa 113, BĐ 77 | 220 | 1,2 |
14.29 | Từ giáp thửa 93, BĐ 77 đến giáp thửa 139, BĐ 77 | 200 | 1,2 |
14.30 | Từ thửa 139, BĐ 77 đến giáp thửa 82, BĐ 77 | 190 | 1,5 |
14.31 | Từ ngã ba cạnh thửa 123, BĐ 77 đến giáp thửa 26, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.32 | Từ thửa 93, BĐ 77 đến giáp thửa 449, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.33 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, BĐ 77 đến hết thửa 179, BĐ 77 | 220 | 1,2 |
14.34 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, BĐ 77 qua Công ty Vàng, bạc, đá quý đến suối Đa Tam | 410 | 1,2 |
14.35 | Từ ngã ba cạnh thửa 216, BĐ 78 đến giáp thửa 214, BĐ 78 | 190 | 1,2 |
14.36 | Từ ngã ba cạnh thửa 230, BĐ 78 đến hết đường | 180 | 1,2 |
14.37 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, BĐ 77 (hội trường thôn Trung Hiệp) đến hết đường | 190 | 1,2 |
14.38 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, BĐ 77 đến hết đường | 190 | 1,2 |
14.39 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, BĐ 77 (cạnh nhà máy sứ) đến mương thủy lợi (hết thửa 376, BĐ 77) | 200 | 1,5 |
14.40 | Từ ngã ba cạnh thửa 368, BĐ 77 đến hết đường (giáp thửa 360, BĐ 77) | 190 | 1,5 |
14.41 | Từ ngã ba cạnh thửa 376, BĐ 77 đến hết đường | 180 | 1,2 |
14.42 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, BĐ 77 đến đường cao tốc | 260 | 1,2 |
14.43 | Từ ngã ba cạnh thửa 187, BĐ 77 qua thửa 139, BĐ 77 đến giáp khe nước (hết thửa 125, BĐ 77) | 190 | 1,2 |
14.44 | Từ ngã ba cạnh thửa 434, BĐ 77 đến hết thửa 432, BĐ 77 và đến giáp thửa 84, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.45 | Từ ngã ba cạnh thửa 13, BĐ 77 đến thửa 49, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.46 | Từ ngã ba cạnh thửa 14, BĐ 77 đến hết thửa 15, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.47 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, BĐ 77 chạy dọc mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) đến giáp thửa 297, BĐ 77 | 220 | 1,2 |
14.48 | Từ ngã ba cạnh thửa 325, BĐ 77 đến ngã ba hết thửa 487, BĐ 77 | 200 | 1,2 |
14.49 | Từ ngã ba cạnh thửa 322, BĐ 77 đến ngã ba hết thửa 209, BĐ 77 | 190 | 1,2 |
14.50 | Từ ngã ba cạnh thửa 304, BĐ 77 (giáp mương thủy lợi) qua thửa 213, BĐ 77 đến hết đường | 180 | 1,2 |
14.51 | Từ ngã ba cạnh thửa 175, BĐ 77 đến giáp thửa 109, BĐ 77 | 160 | 1,2 |
14.52 | Từ ngã ba cạnh 155, BĐ 74 đến hết thửa 162, thửa BĐ 74 | 190 | 1,2 |
15 | Đường vào sân gôn Đạ Ròn |
|
|
15.1 | Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, BĐ 74 đến suối Đa Tam | 440 | 1,5 |
15.2 | Từ suối Đa Tam đến giáp huyện Đơn Dương | 410 | 1,5 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 150 | 1,1 |
II | XÃ HIỆP THẠNH |
|
|
| Khu vực I |
|
|
1 | Quốc lộ 20 |
|
|
1.1 | Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba giáp thửa 1700, BĐ 06 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) | 2.300 | 2,4 |
1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 1700, BĐ 06 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) đến ngã ba hết thửa 934, BĐ 06 | 2.260 | 2,4 |
1.3 | Từ ngã ba giáp thửa 934, BĐ 06 đến ngã ba cạnh thửa 622, BĐ 04 | 2.200 | 2,6 |
1.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 622, BĐ 04 đến ngã ba giáp thửa 974, BĐ 04 | 2.190 | 2,4 |
1.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 974, BĐ 04 đến hết thửa 349, BĐ 04 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) | 2.140 | 2,4 |
1.6 | Từ giáp thửa 349, BĐ 04 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) đến hết thửa 1165, BĐ 03 (Nhà máy Phân bón Bình Điền) | 2.110 | 2,4 |
1.7 | Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền đến ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 633, BĐ 03) | 2.190 | 2,4 |
1.8 | Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 633, BĐ 03) đến hết thửa 665, BĐ 03 (Trường THCS Hiệp Thạnh) | 2.380 | 2,4 |
1.9 | Từ giáp thửa 665, BĐ 03 (Trường THCS Hiệp Thạnh) đến đường cạnh trường Mẫu giáo Phi Nôm (thửa 1861, BĐ 01) | 2.460 | 2,4 |
1.10 | Từ cạnh thửa 1861, BĐ 01 (trường Mẫu giáo Phi Nôm) đến ngã ba cạnh thửa 1725, BĐ 01 (đường vào kho muối) | 2.820 | 2,4 |
1.11 | Từ thửa 1725, BĐ 01 (đường vào kho muối) đến đường hẻm cạnh thửa 2747, BĐ 01 | 2.970 | 2,6 |
1.12 | Từ đường hẻm cạnh thửa 2747, BĐ 01 đến thửa 1096, BĐ 01 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào) | 3.070 | 2,8 |
1.13 | Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào đến hết trụ sở UBND xã và hết thửa 1901, BĐ 01 | 2.820 | 2,6 |
1.14 | Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 1901, BĐ 01 đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (hết thửa 2792, BĐ 01) | 2.500 | 2,7 |
1.15 | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (giáp thửa 2792, BĐ 01) đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 440, BĐ 10) | 2.220 | 2,6 |
1.16 | Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - thửa 440, BĐ 10) đến hết trường THPT Chu Văn An và hết trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 1564, BĐ 09) | 2.040 | 2,6 |
1.17 | Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 1564, BĐ 09) đến hết thửa 2035, BĐ 09 (giáp chùa Phổ Minh) và giáp thửa 36, BĐ 10 (Tam Giáo Tòa) | 1.670 | 2,4 |
1.18 | Từ chùa Phổ Minh (thửa 2035, BĐ 09) và thửa 36, BĐ 10 (Tam Giáo Tòa) đến đường hẻm cạnh thửa 02, BĐ 08 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 2086, BĐ 09 | 1.600 | 2,4 |
1.19 | Từ đường hẻm cạnh thửa 02, BĐ 08 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 2086, BĐ 09 đến giáp thửa 18, BĐ 08 (Đài Tưởng niệm) | 1.540 | 2,4 |
1.20 | Từ Đài Tưởng niệm (thửa 18, BĐ 08) đến giáp xã Hiệp An | 1.500 | 2,4 |
2 | Quốc lộ 27 |
|
|
2.1 | Từ giáp cây xăng Cty Thương Mại đến hết thửa 1896, BĐ 01 (cây xăng Quế Anh) | 2.110 | 2,6 |
2.2 | Từ giáp cây xăng Quế Anh đến cầu Phi Nôm | 1.860 | 2,4 |
2.3 | Từ cầu Phi Nôm đến ngã ba cạnh thửa 1010, BĐ 13 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) | 1.100 | 2,4 |
2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 1010, BĐ 13 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) đến ngã ba hết thửa 630, BĐ 11 (nhà thờ Bắc Hội) | 1.170 | 2,4 |
2.5 | Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội đến giáp huyện Đơn Dương | 1.150 | 2,4 |
2.6 | Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 2631, BĐ 01 theo Quốc lộ 27 cũ đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới | 1.040 | 2,4 |
| Khu vực II |
|
|
1 | Đường chính thôn Bồng Lai |
|
|
2.1 | Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 234, BĐ 29 và ngã ba hết thửa 261, BĐ 32 | 970 | 1,8 |
2.2 | Từ ngã ba giáp thửa 234, BĐ 29 và ngã ba giáp thửa 261, BĐ 32 đến hết thửa 91, BĐ 34 (chùa Phật Mẫu) | 920 | 2,0 |
2.3 | Từ giáp thửa 91, BĐ 34 (chùa Phật Mẫu) đến hết thửa 930, BĐ 34 | 600 | 1,8 |
2.4 | Từ giáp thửa 930, BĐ 34 đến hết thửa 1097, BĐ 34 (giáp huyện Đơn Dương) | 540 | 1,8 |
2 | Đường nhánh thôn Bồng Lai |
|
|
2.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 268, BĐ 29 đến hết thửa 09, BĐ 32 (cạnh cầu Bồng Lai cũ) | 360 | 1,4 |
2.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 284, BĐ 29 đến hết thửa 378, BĐ 29 | 420 | 1,5 |
2.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 19, BĐ 32 đến ngã ba hết thửa 617, BĐ33 (Ấp Lu) | 290 | 1,4 |
2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 969, BĐ 33 (đi chùa An Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 570, BĐ 33 | 300 | 1,5 |
2.5 | Từ ngã tư cạnh thửa 570, BĐ 33 đến hết thửa 148, BĐ 35 (chùa An Sơn) | 280 | 1,4 |
2.6 | Từ ngã tư cạnh thửa 570, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 859, BĐ 34 (đi Đơn Dương) | 280 | 1,4 |
2.7 | Từ ngã tư cạnh thửa 570, BĐ 33 đến ngã ba giáp thửa 617, BĐ 33 (đi qua chùa An Sơn cũ) | 250 | 1,4 |
2.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 16, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 617, BĐ 33 | 300 | 1,4 |
2.9 | Từ ngã ba giáp thửa 91, BĐ 34 (chùa Phật Mẫu) đến ngã ba cạnh thửa 546, BĐ 34 | 280 | 1,4 |
2.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 18, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 319, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 20, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 300, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 22, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 316, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.13 | Từ ngã ba cạnh thửa 28, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 323, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.14 | Từ ngã ba cạnh thửa 582, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 67, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.15 | Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 70, BĐ 33) đến ngã ba hết thửa 64, BĐ 33 và từ ngã ba cạnh thửa 63, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 283, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.16 | Từ ngã ba thửa 176, BĐ 29 đến hết thửa 152, BĐ 29 | 250 | 1,4 |
2.17 | Từ ngã ba thửa 181, BĐ 29 đến hết thửa 149, BĐ 29 | 250 | 1,4 |
2.18 | Từ ngã ba thửa 234, BĐ 29; thửa 443, BĐ 30 đến hết thửa 192, BĐ 29; thửa 37, BĐ 30 | 250 | 1,4 |
2.19 | Từ ngã ba thửa 437, tờ BĐ 30 đến giáp thửa 60, BĐ 30 | 250 | 1,4 |
2.20 | Từ ngã ba thửa 487, BĐ 30 đi qua thửa 404, BĐ 30 đến ngã ba cạnh thửa 407, BĐ 30 | 250 | 1,4 |
2.21 | Từ ngã ba thửa 384, BĐ 30 đi qua thửa 372, BĐ 30 đến ngã ba cạnh thửa 608, BĐ 30 | 250 | 1,4 |
2.22 | Từ ngã ba cạnh thửa 279, BĐ 33 đến hết thửa 283, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
2.23 | Từ ngã ba cạnh thửa 74, BĐ 33 đi qua thửa 78, BĐ 33 đến ngã ba cạnh thửa 01, BĐ 33 | 250 | 1,4 |
3 | Đường thôn Phú Thạnh |
|
|
3.1 | Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh |
|
|
3.1.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 905, BĐ 06 (nhà thờ Liên Khương) đến ngã ba hết thửa 781, BĐ 06 (đối diện trường Tiểu học Phú Thạnh) | 400 | 1,5 |
3.1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 921, BĐ 06 (cạnh quán Ngọc Hạnh) đến ngã tư hết thửa 1078, BĐ 06 | 340 | 1,5 |
3.1.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 930, BĐ 06 đến ngã ba hết thửa 1390, BĐ 06 | 240 | 1,5 |
3.1.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 931, BĐ 06 (vật liệu xây dựng Ba Tân) đến hết thửa 774, BĐ 06 | 220 | 1,5 |
3.1.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 1017, BĐ 06 (đường vào trường Tiểu học Phú Thạnh) đến ngã ba hết thửa 782, BĐ 06 (trường Tiểu học Phú Thạnh) | 550 | 2,0 |
3.1.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 1512, BĐ 06 đến ngã ba giáp thửa 390, BĐ 04 | 400 | 2,0 |
3.1.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 672, BĐ 04 đến ngã ba hết thửa 411, BĐ 04 | 440 | 2,0 |
3.1.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 600, BĐ 04 đến ngã tư hết thửa 414, BĐ 04 | 400 | 1,5 |
3.1.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 686, BĐ 04 đến ngã ba hết thửa 418, BĐ 04 | 280 | 1,5 |
3.1.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 584, BĐ 04 (cây xăng Mai Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 422, BĐ 04 và hết thửa 14, bản đồ khu tái định cư | 380 | 1,5 |
3.1.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 349, BĐ 04 (đường vào nghĩa trang) đến ngã tư hết thửa 1594, BĐ 03 | 500 | 2,0 |
3.1.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 1041, BĐ 06 đến hết đất thửa 1085, BĐ 06 (giáp cầu Bồng Lai cũ) | 240 | 2,0 |
3.2 | Đường hẻm thôn Phú Thạnh |
|
|
3.2.1 | Từ ngã tư cạnh thửa 1594, BĐ 03 đến ngã ba hết thửa 782, BĐ 06 (Trường Tiểu học Phú Thạnh) | 380 | 1,8 |
3.2.2 | Từ ngã tư giáp thửa 1078, BĐ 06 đến hết thửa 624, BĐ 06 | 190 | 1,5 |
3.2.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 390, BĐ 04 đến ngã ba cạnh thửa 27, BĐ 06 | 190 | 1,4 |
3.2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 27, BĐ 06 đến ngã ba hết thửa 36, BĐ 06 | 190 | 1,4 |
3.2.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 376, BĐ 04 (Công ty Quốc Khánh) đến ngã ba hết thửa 3734, BĐ 05 | 190 | 1,4 |
3.2.6 | Từ ngã tư cạnh thửa 362, BĐ 04 đến suối Đa Me | 190 | 1,4 |
3.2.7 | Từ ngã tư cạnh thửa 1594, BĐ 03 đến giáp thửa 01, BĐ 02 (cạnh nghĩa trang) | 290 | 1,4 |
3.2.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 1285, BĐ 04 đến hết thửa 1329, BĐ 04 | 240 | 1,4 |
3.2.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 658, BĐ 04 đến hết thửa 802, BĐ 04 | 240 | 1,4 |
3.2.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 755, BĐ 04 đến suối (hết thửa 904, BĐ 04) | 240 | 1,4 |
4 | Đường thôn Phi Nôm |
|
|
4.1 | Đường hẻm của Quốc lộ 20 |
|
|
4.1.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 1824, BĐ 01 (đường vào kho muối) đến giáp mương thủy lợi | 290 | 2,0 |
4.1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 633, BĐ 03 (cạnh quán cơm Tài Lợi) đến ngã ba hết thửa 1579, BĐ 03 | 290 | 1,6 |
4.1.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 1563, BĐ 03 đi theo ranh trường THCS Hiệp Thạnh đến ngã ba cạnh thửa 1580, BĐ 03 sau đó đi hết thửa 1867, BĐ 03 | 240 | 1,5 |
4.1.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 1866, BĐ 01 đến giáp suối Đa Tam (giáp thửa 2212, BĐ 01) | 290 | 1,4 |
4.1.5 | Từ cạnh thửa 1094, BĐ 01 (Trụ sở UBND xã) đến hết thửa 1061, BĐ 01 | 410 | 1,4 |
4.1.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 1088, BĐ 01 (Quỹ Tín dụng) đến hết thửa 2949, BĐ 01 | 410 | 1,8 |
4.1.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 1079, BĐ 01 đến hết ngã ba hết thửa 1071, BĐ 01 | 410 | 1,3 |
4.1.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 1084, BĐ 01 đến hết thửa 1070, BĐ 01 | 340 | 1,3 |
4.1.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 1076, BĐ 01 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến ngã ba cạnh thửa 801, BĐ 01 | 340 | 1,3 |
4.1.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 800, BĐ 01 (cạnh vật liệu xây dựng Tuyết Lợi) đến suối | 340 | 1,3 |
4.1.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 3507, BĐ 01 đến giáp thửa 2403, BĐ 01 | 470 | 1,3 |
4.1.12 | Từ thửa 2403, BĐ 01 đến hết đường | 420 | 1,4 |
4.1.13 | Từ ngã ba cạnh thửa 3016, BĐ 01 đến ngã ba hết thửa 3241, BĐ 01 | 340 | 1,8 |
4.2 | Đường hẻm của Quốc lộ 27 |
|
|
4.2.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 2293, BĐ 01 đến hết thửa 2433, BĐ 01 | 290 | 1,4 |
4.2.2 | Từ ngã tư (giao nhau giữa hai nhánh cũ và mới - cạnh thửa 2631, BĐ 01) đến ngã ba hết thửa 1028, BĐ 03 | 290 | 1,4 |
4.2.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 1028, BĐ 03 đến suối Đa Tam (hết thửa 1021, BĐ 03); đến hết thửa 1036, BĐ 03 (miếu thờ) | 220 | 1,4 |
4.2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 2631, BĐ 01 theo hướng lên đồi đến hết thửa 2685, BĐ 01 | 240 | 1,4 |
4.3 | Các đường hẻm còn lại của thôn Phi Nôm |
|
|
4.3.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 3689, BĐ 01 đến hết thửa 3241, BĐ 01 | 320 | 1,4 |
4.3.2 | Từ cạnh thửa 1061, BĐ 01 (sau UBND xã) đến ngã ba cạnh thửa 801, BĐ 01 đến hết thửa 802, BĐ 01 (hướng xuống suối) | 290 | 1,4 |
4.3.3 | Từ ngã ba thửa 558, BĐ 03 đến hết thửa 358, BĐ 03 | 240 | 1,4 |
4.3.4 | Từ ngã ba thửa 478, BĐ 03 đến giáp suối (hết thửa 221, BĐ 03) | 240 | 1,4 |
5 | Đường thôn Quảng Hiệp |
|
|
5.1 | Đường hẻm Quốc lộ 20 |
|
|
5.1.1 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà máy sứ) đến ngã ba giáp mương cạnh nhà máy sứ (giáp thửa 592, BĐ 08) | 280 | 1,5 |
5.1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 2190, BĐ 09 (đường vào thủy điện Quảng Hiệp) đến giáp thửa 279, BĐ 09 (đất thủy điện Quảng Hiệp) | 480 | 1,8 |
5.1.3 | Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (UBND xã cũ) đến ngã ba hết đất trường THCS Quảng Hiệp và hết thửa 2423, BĐ 01 | 480 | 1,8 |
5.1.4 | Từ thửa 439, BĐ 10 (cạnh trụ sở Công ty thuốc lá) đến hết thửa 428, BĐ 10 | 260 | 1,4 |
5.1.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 2459, BĐ 09 (cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp) đến hết thửa 2403, BĐ 09 | 260 | 1,4 |
5.1.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 2098, BĐ 09 (trại cá Trung Kiên) đến hết thửa 2192, BĐ 09 | 260 | 1,4 |
5.2 | Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp |
|
|
5.2.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 557, BĐ 08 (trụ sở thôn Quảng Hiệp) đến mương thủy lợi (hết thửa 419, BĐ 08) | 260 | 1,4 |
5.2.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 401,BĐ 10 đến ngã ba trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 535, BĐ 10) | 260 | 1,4 |
5.2.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 535, BĐ 10 theo hướng đi thửa 733, BĐ 10 đến ngã ba giáp mương cạnh Nhà máy Sứ (hết thửa 592, BĐ 08) | 230 | 1,4 |
5.2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 15, BĐ 08 đến ngã tư trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 429, BĐ 08) | 260 | 1,4 |
5.2.5 | Từ ngã ba thửa 1562, BĐ 09 đi thửa 1565, BĐ 09 đến giáp thửa 1569, BĐ 09; đến hết thửa 1535, BĐ 09 | 240 | 1,2 |
5.2.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 2181, BĐ 09 đến giáp suối (hết thửa 1571, BĐ 09) | 240 | 1,2 |
5.2.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 2069, BĐ 09 đến giáp suối (hết thửa 206, BĐ 09) | 240 | 1,2 |
5.2.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 2089, BĐ 09 đến giáp thửa 1346, BĐ 09 | 240 | 1,2 |
5.2.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 557, BĐ 08 đến giáp thửa 108, BĐ 08 | 240 | 1,2 |
5.2.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 04, BĐ 08 đến giáp thửa 106, BĐ 08 | 240 | 1,2 |
6 | Đường thôn Bắc Hội |
|
|
6.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 1010, BĐ 13 đến ngã ba cạnh thửa 361, BĐ 13 | 230 | 1,8 |
6.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 361, BĐ 13 đến giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền | 200 | 1,4 |
6.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 361, BĐ 13 đến hết thửa 821, BĐ 13 | 200 | 1,4 |
6.4 | Từ thửa 620, BĐ 11 (trường Tiểu học Bắc Hội) đến hết thửa 1043, BĐ 11 | 200 | 1,4 |
6.5 | Từ giáp thửa 1043, BĐ 11 đến suối Đa Tam | 190 | 1,4 |
6.6 | Từ thửa 701, BĐ 11 đến ngã ba hết thửa 385, BĐ 11 | 200 | 1,4 |
6.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 385, BĐ 11 đến hết thửa 808, BĐ 11 (gần cổng nghĩa trang Bắc Hội) | 230 | 1,4 |
6.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 385, BĐ 11 đến ngã ba cạnh thửa 350, BĐ 11 | 190 | 1,4 |
6.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 942, BĐ 11 - giáp Quốc lộ 27 đến ngã ba đối diện thửa 361, BĐ 11 | 200 | 1,4 |
6.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 18, BĐ 13 đến giáp suối (hết thửa 409, BĐ 13) | 200 | 1,3 |
6.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 914, BĐ 13 đến ngã ba thửa 1155, BĐ 13 | 200 | 1,3 |
6.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 405, BĐ 11 đến ngã tư cạnh thửa 385, BĐ 11 | 200 | 1,3 |
| Khu vực III |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 150 | 1,2 |
III | XÃ LIÊN HIỆP |
|
|
| Khu vực I |
|
|
1 | Quốc lộ 27 |
|
|
1.1 | Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến hết ngã ba cạnh Cty Hạnh Công (thửa 248, BĐ 01) và giáp thửa 382, BĐ 17 | 1.740 | 2,0 |
1.2 | Từ ngã ba cạnh Cty Hạnh Công và thửa 382, BĐ 17 đến hết ngã ba cạnh thửa 237, BĐ 01 và giáp đất Trạm Y tế | 1.750 | 2,0 |
1.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 237, BĐ 01 và đất Trạm Y tế đến ngã ba Cổng Vàng và hết đất cây xăng ông Thao (thửa 521, BĐ 17 ) | 1.770 | 2,0 |
1.4 | Từ ngã ba Cổng Vàng và giáp đất cây xăng ông Thao đến ngã ba giáp thửa 202, BĐ 03 | 1.820 | 2,0 |
1.5 | Từ ngã ba thửa 202, BĐ 03 đến ngã ba hết thửa 141, BĐ 03 | 1.530 | 2,0 |
1.6 | Từ ngã ba giáp thửa 141, BĐ 03 đến đường vào kho lương thực cũ (hết thửa 658, BĐ 07) | 1.400 | 2,0 |
1.7 | Từ đường vào kho lương thực cũ (giáp thửa 658, BĐ 07) đến hết ngã ba Cây Đa (thửa 778, BĐ 18) | 1.160 | 2,0 |
1.8 | Từ ngã ba Cây Đa đến ngã ba hết thửa 761, BĐ 18 | 1.100 | 1,8 |
1.9 | Từ ngã ba giáp thửa 761, BĐ 18 đến đường vào khu tái định cư K899 (hết thửa 185, BĐ 21) | 780 | 1,8 |
1.10 | Từ đường vào khu tái định cư K899 (giáp thửa 185, BĐ 21) đến giáp xã N’Thôn Hạ | 710 | 1,8 |
1.11 | Từ QL27 vào chợ và các đường vòng quanh chợ Liên Hiệp | 960 | 1,8 |
1.12 | Từ thửa số 259, BĐ 03 đến thửa số 318, BĐ 03 | 540 | 1,5 |
2 | Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ |
|
|
2.1 | Từ Quốc lộ 27 đến ngã tư hết thửa 295, BĐ 03 | 1.210 | 2,4 |
2.2 | Từ ngã tư giáp thửa 295, BĐ 03 đến ngã ba nhà thờ | 970 | 2,4 |
2.3 | Từ ngã ba thửa 221, BĐ 01 đến giáp thửa 209, BĐ 01 | 380 | 2,4 |
2.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 216, BĐ 01 đến ngã ba cạnh thửa 217, BĐ 01 | 380 | 1,4 |
2.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 233, BĐ 01 đến hết đường (thửa 339, BĐ 01) | 380 | 2,4 |
2.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 249, BĐ 03 đến chợ Liên Hiệp | 560 | 2,4 |
3 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
3.1 | Từ ngã tư chùa Hải Đức đến ngã ba hết thửa 928, BĐ 13 | 2.200 | 1,5 |
3.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 928, BĐ 13 đến ngã ba hết nhà thờ Nghĩa Lâm (thửa 962, BĐ 13) | 1.900 | 1,3 |
3.3 | Từ giáp nhà thờ Nghĩa Lâm đến ngã ba cạnh thửa 1049, BĐ 13 | 1.700 | 1,4 |
3.4 | Từ giáp thửa 1049, BĐ 13 đến thửa hết thửa 2264, BĐ 12 (cạnh trường Lương Thế Vinh) | 1.500 | 1,6 |
3.5 | Từ ngã tư cạnh trường Lương Thế Vinh đến ngã ba cạnh thửa 800, BĐ 12 | 1.300 | 1,4 |
3.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 800, BĐ 12 đến ngã ba vào trại Gia Chánh (hết thửa 704, BĐ 12) | 1.100 | 1,7 |
3.7 | Từ ngã ba vào trại Gia Chánh (giáp thửa 704, BĐ 12) đến hết thửa 1057, BĐ 12 | 900 | 1,4 |
3.8 | Từ giáp thửa 1057, BĐ 12 đến ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ, Liên Hiệp và Liên Nghĩa | 800 | 1,5 |
4 | Từ ngã tư chùa Hải Đức (cạnh thửa 2442, BĐ 13 đến ngã ba đi Bốt Pha (cạnh thửa 1143, BĐ 13 | 1.990 | 1,8 |
| Khu vực II |
|
|
1 | Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ TT. Liên Nghĩa đến Cổng Vàng) |
|
|
1.1 | Từ giáp QL 27 (cạnh thửa 68, BĐ 17) đến ngã ba cạnh thửa 451, BĐ 17 | 320 | 1,5 |
1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 258, BĐ 01 đến giáp thửa 254, BĐ 01 | 320 | 1,5 |
1.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 248, BĐ 01 (đất Hạnh Công) đến ngã ba hết thửa 637, BĐ 01 | 310 | 1,5 |
1.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 243, BĐ 01 đến ngã ba hết thửa 193, BĐ 01 | 320 | 1,5 |
1.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 847, BĐ 17 đến tường rào sân bay | 470 | 1,4 |
1.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 486, BĐ 17 đến giáp tường rào sân bay | 320 | 1,5 |
1.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 834, BĐ 17 đến hết thửa 885, BĐ 17 và giáp thửa 785, BĐ 17 | 300 | 1,4 |
1.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 237, BĐ 01 đến ngã tư hết thửa 346, BĐ 01 | 410 | 1,5 |
1.9 | Từ ngã tư giáp thửa 346, BĐ 01 đến ngã tư hết thửa 671, BĐ 01 | 320 | 1,5 |
1.10 | Từ ngã tư giáp thửa 671, BĐ 01 đến ngã ba hết thửa 195, BĐ 02 | 320 | 1,5 |
1.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 498, BĐ 17 (Trạm Y Tế) đến ngã ba giáp thửa 852, BĐ 17 | 410 | 1,8 |
1.12 | Từ ngã ba giáp thửa 852, BĐ 17 đến ngã ba cạnh thửa 731, BĐ 17 | 400 | 1,5 |
1.13 | Từ ngã ba thửa 852, BĐ 17 đến hết thửa 99, BĐ 16 | 260 | 1,8 |
2 | Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ Cổng Vàng đến N’ Thôn Hạ) |
|
|
2.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 202, BĐ 03 đến ngã tư hết thửa 196, BĐ 03 | 410 | 1,5 |
2.2 | Từ ngã tư giáp thửa 196, BĐ 03 đến ngã tư hết thửa 827, BĐ 02 | 320 | 1,5 |
2.3 | Từ ngã tư giáp thửa 827, BĐ 02 đến hết thửa 307, BĐ 02 | 320 | 1,5 |
2.4 | Từ ngã tư giáp thửa 196, BĐ 03 đến hết thửa 146, BĐ 03 | 320 | 1,5 |
2.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 78, BĐ 17 đến ngã ba giáp thửa 278, BĐ 17 | 420 | 1,5 |
2.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 278, BĐ 17 đến ngã ba đối diện thửa 11, BĐ 17 (hết thửa 13, BĐ 17) | 320 | 1,5 |
2.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 142, BĐ 03 đến giáp thửa 97, BĐ 03 | 350 | 1,5 |
2.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 140, BĐ 03 đến hết thửa 64, BĐ 03 | 350 | 1,5 |
2.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 137, BĐ 03 đến giáp thửa 94, BĐ 03 | 350 | 1,5 |
2.10 | Từ ngã ba chợ đến ngã tư cạnh thửa số 209, TBĐ 3 | 380 | 1,5 |
3 | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 135, BĐ 03) đến hết trại heo (thửa 63, BĐ 03) |
|
|
3.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 135, BĐ 03 đến ngã ba hết thửa 119, BĐ 03 | 420 | 1,5 |
3.2 | Từ ngã ba giáp thửa 119, BĐ 03 đến hết trại heo (thửa 63, BĐ 03) | 290 | 1,5 |
4 | Từ ngã ba kho lương thực 658, 07 đến hết thửa 103, BĐ 07 |
|
|
4.1 | Từ ngã ba kho lương thực đến ngã ba hết thửa 554, BĐ 07 | 340 | 1,3 |
4.2 | Từ ngã ba giáp thửa 554, BĐ 07 đến hết thửa 103, BĐ 07 | 280 | 1,3 |
4.3 | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, BĐ 18 đến hết thửa 256, BĐ 18 | 260 | 1,3 |
4.4 | Từ ngã ba cạnh thửa số 1328, BĐ 7 đến cầu sắt cạnh thửa 285, BĐ 7 | 260 | 1,2 |
4.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 698 TBĐ 07 đến ngã ba cạnh thửa 764, BĐ 18 | 310 | 1,3 |
4.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 764, BĐ 18 đến hết thửa 1207, BĐ 07 | 280 | 1,3 |
5 | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 351, BĐ 19 |
|
|
5.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 778, BĐ 18 đến hết thửa 362, BĐ 18 | 320 | 1,3 |
5.2 | Từ giáp thửa 362, BĐ 18 đến hết thửa 351, BĐ 19 | 280 | 1,3 |
5.3 | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 759, BĐ 19 đến hết thửa 245, BĐ 19 | 320 | 1,3 |
5.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 252, TBĐ 19 đến hết thửa 350, BĐ 18 | 310 | 1,3 |
5.5 | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 132, BĐ 19 đến hết thửa 136, BĐ 21 | 320 | 1,3 |
5.6 | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 141, BĐ 19 đến hết thửa 124, BĐ 21 | 320 | 1,3 |
5.7 | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 728, BĐ 19 đến hết thửa 30, BĐ 21 | 320 | 1,3 |
6 | Đường vào khu tái định cư |
|
|
6.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 101 tờ BĐ 21 đến hết thửa 164 và 77, BĐ 21 | 360 | 1,3 |
6.2 | Từ giáp thửa 77, BĐ 21 đến hết thửa 38, BĐ 21 | 350 | 1,3 |
6.3 | Từ giáp thửa 102, BĐ 21 đến hết thửa 164, BĐ 21 | 320 | 1,3 |
7 | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam |
|
|
7.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 12, BĐ20 đến hết thửa 228, BĐ20 | 280 | 1,3 |
7.2 | Từ ngã ba cạnh thửa số 251, BĐ 20 giáp thửa 672, BĐ 19 | 280 | 1,3 |
7.3 | Từ giáp thửa 672, BĐ 19 đến giáp thửa 99, BĐ 16 | 260 | 1,3 |
7.4 | Từ QL 27 (thửa 95, BĐ 21) đến giáp thửa 10, BĐ 21 | 280 | 1,3 |
7.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 14, BĐ 21 đến ngã ba cạnh thửa 195, BĐ 21 | 260 | 1,3 |
7.6 | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 92, BĐ 21 đến giáp thửa 51, BĐ 21 | 280 | 1,3 |
7.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 51, TBĐ 21 đến giáp suối | 260 | 1,2 |
8 | Đường trong khu dân cư |
|
|
8.1 | Từ ngã tư cạnh thửa số 608, BĐ 01 đến hết ngã tư cạnh thửa số 346, BĐ 01 | 380 | 1,3 |
8.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 344, BĐ 01 đến ngã tư cạnh thửa 546, BĐ 2 | 280 | 1,3 |
8.3 | Từ ngã tư cạnh thửa 546, BĐ 2 đến hết thửa số 299, BĐ 2 | 260 | 1,2 |
8.4 | Từ ngã tư cạnh thửa 346, BĐ 01 theo hướng thửa 641, BĐ 01 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 350 | 1,3 |
8.5 | Từ ngã tư cạnh thửa 644, BĐ 01 đến ngã tư hết thửa 528, BĐ 01 | 430 | 1,4 |
8.6 | Từ ngã tư giáp thửa 528, BĐ 01 đi qua thửa 473, BĐ 01 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 380 | 1,4 |
8.7 | Từ ngã tư cạnh thửa 179, BĐ 02 đến ngã tư cạnh thửa 79a, BĐ 01 | 380 | 1,4 |
8.8 | Từ ngã tư cạnh thửa 79a, BĐ 01 đến giáp đất trường Quân sự địa phương (thửa 278A, BĐ 01) | 310 | 1,4 |
8.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 233, BĐ 02 đến hết thửa 241, BĐ 02 | 260 | 1,2 |
8.10 | Từ ngã tư cạnh thửa 324, BĐ 03 đến ngã tư mương thủy lợi | 380 | 1,3 |
8.11 | Từ ngã tư mương thủy lợi đến ngã ba cạnh thửa 168, BĐ 07 | 348 | 1,3 |
8.12 | Từ ngã tư cạnh thửa 291, BĐ 03 đến ngã tư mương thủy lợi (hết thửa 101, BĐ 03) | 432 | 1,3 |
8.13 | Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 101, BĐ 03 đến hết thửa 06, BĐ 03 | 380 | 1,3 |
8.14 | Từ giáp thửa 06, BĐ 03 đến thửa 163, BĐ 07 | 310 | 1,3 |
8.15 | Từ ngã ba cạnh thửa 105, BĐ 7 đến ngã ba cạnh thửa 161, BĐ 7 | 320 | 1,3 |
8.16 | Từ ngã ba cạnh thửa 161, BĐ 7 đến ngã ba cạnh thửa số 157, BĐ 7 | 280 | 1,3 |
8.17 | Từ ngã tư cạnh thửa 165, BĐ 02 (tu viện) đến ngã tư mương thủy lợi - cạnh thửa 142, BĐ 02 | 380 | 1,3 |
8.18 | Từ ngã ba cạnh thửa số 149, BĐ 2 đến ngã ba cạnh 341, BĐ 2 | 280 | 1,3 |
8.19 | Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 76, BĐ 05 đến hết đường | 310 | 1,3 |
8.20 | Từ ngã ba cạnh thửa 75, BĐ 3 đến hết thửa 72, BĐ 3 | 280 | 1,3 |
8.21 | Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa trang | 380 | 1,3 |
9 | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang |
|
|
9.1 | Từ thửa 122, BĐ 02 đến ngã tư cạnh thửa 210, BĐ 02 | 310 | 1,5 |
9.2 | Từ ngã tư cạnh cạnh thửa 210, BĐ 02 đến hết đường (cạnh thửa 05, BĐ 01) | 280 | 1,3 |
9.3 | Từ ngã tư cạnh thửa 89, BĐ 02 đến ngã tư mương thủy lợi xây (cạnh thửa 54, BĐ 02) | 350 | 1,3 |
9.4 | Từ mương thủy lợi xây đến hết thửa 783, BĐ 26 | 280 | 1,3 |
9.5 | Từ ngã tư cạnh thửa 35, BĐ 02 đến ngã ba hết thửa 61, BĐ 05 | 280 | 1,3 |
9.6 | Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 440 | 1,5 |
9.7 | Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến mương thủy lợi xây (cạnh thửa 62, BĐ02) | 440 | 1,5 |
9.8 | Từ mương thủy lợi xây đến ngã ba miếu (cạnh thửa 367, BĐ26) | 410 | 1,5 |
9.9 | Từ ngã ba miếu (cạnh thửa 367, BĐ26) đến ngã ba cạnh thửa 103, BĐ 07 | 280 | 1,2 |
10 | Đường thôn Gần Reo |
|
|
10.1 | Từ ngã ba miếu đến ngã tư hết thửa 148, BĐ 26 | 310 | 1,3 |
10.2 | Từ thửa 148, BĐ 26 đến ngã ba đường vào mỏ đá (thửa 1549, BĐ 28) | 300 | 1,2 |
10.3 | Từ thửa 1549, BĐ 28 đến thửa 1853, BĐ 29 | 290 | 1,2 |
10.4 | Từ thửa số 1853, BĐ 29 đến cầu sắt | 280 | 1,2 |
10.5 | Từ ngã ba trường học Gân Reo đến đất ông Trần Sắt | 280 | 1,2 |
10.6 | Từ ngã ba hội trường thôn Gân Reo đến giáp thửa 1508, BĐ 28 | 300 | 1,2 |
10.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 1306, BĐ 28 đến thửa 1561, BĐ 28 | 280 | 1,2 |
10.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 1341, BĐ 28 đến mỏ đá Gân Reo | 280 | 1,2 |
10.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 358, BĐ 26 đến ngã ba cạnh thửa 245, BĐ 26 | 300 | 1,2 |
10.10 | Từ thửa 245, BĐ 26 đến ngã tư cạnh thửa 25, BĐ 26 | 290 | 1,2 |
10.11 | Từ thửa 25, BĐ 26 đến hết đường | 280 | 1,2 |
10.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 762, BĐ 26 đến ngã ba mương thủy lợi | 280 | 1,2 |
11 | Đường dọc mương thủy lợi |
|
|
11.1 | Từ cống ngầm - cạnh thửa 04, BĐ 02 đến ngã tư cạnh thửa 62, BĐ 02 | 340 | 1,3 |
11.2 | Từ ngã tư thửa 62, BĐ 02 đến ngã tư hết thửa 99, BĐ 03 | 310 | 1,3 |
11.3 | Từ thửa 184, BĐ 05 đến hết thửa 138, BĐ 05 | 310 | 1,3 |
12 | Đường thôn Tân Hiệp |
|
|
12.1 | Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc | 810 | 1,2 |
12.2 | Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 897, BĐ 23) đến ngã hết thửa 805, BĐ 23 | 420 | 1,2 |
12.3 | Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp | 384 | 1,2 |
12.4 | Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 203, BĐ 24 | 440 | 1,2 |
12.5 | Từ ngã tư cạnh thửa 203, BĐ 24 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa (thửa 296, BĐ 24) | 440 | 1,2 |
12.6 | Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 72, BĐ 24 | 420 | 1,2 |
12.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 170, BĐ 24 đến hết đường giáp thửa 173, BĐ 24 | 310 | 1,2 |
12.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 190, BĐ 24 đến hết đường | 310 | 1,2 |
12.9 | Từ ngã tư cạnh thửa 203, BĐ 24 theo hướng thửa 197, BĐ 24 đến hết đường | 310 | 1,2 |
12.10 | Từ ngã tư cạnh thửa 203, BĐ 24 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) | 380 | 1,2 |
13 | Đường thôn Nghĩa Hiệp |
|
|
13.1 | Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 1587, BĐ 13 | 1.290 | 1,5 |
13.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 1587, BĐ 13 đến ngã ba cạnh biệt thự đôi | 600 | 1,1 |
13.3 | Từ ngã ba ngã ba cạnh biệt thự đôi đến ngã ba cạnh thửa 907, BĐ 15 | 500 | 1,2 |
13.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 907, BĐ 15 đến đất giáp thửa 881, BĐ 14 | 400 | 1,4 |
13.5 | Từ thửa 881, BĐ 14 đến ngã ba cạnh thửa số 1512, BĐ 12 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa (Thửa 391 tờ BĐ 12) | 360 | 1,5 |
13.6 | Từ ngã ba cạnh thửa số 1512, BĐ 12 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa đến ngã ba địa giới hành chính (N' Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong) | 470 | 1,5 |
13.7 | Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) đến ngã tư đi chùa Hải Đức | 700 | 1,0 |
13.8 | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp chùa Hải Đức | 600 | 1,0 |
13.9 | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng đến hết đường | 500 | 1,0 |
13.10 | Tư ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm | 550 | 1,0 |
13.11 | Từ nhà thờ Nghĩa Lâm đến hết thửa 987, BĐ 13 | 400 | 1,2 |
13.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 987, BĐ 13 đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 1025, BĐ 13) | 550 | 1,4 |
13.13 | Từ ngã ba cạnh thửa số 1005, BĐ 13 đến hết đường | 440 | 1,2 |
13.14 | Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp đến giáp đường đá - thửa 1187, BĐ 13 | 450 | 1,5 |
13.15 | Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm đến giáp đường đá | 400 | 1,4 |
13.16 | Từ ngã ba cạnh thửa 981, BĐ 13 đến hết đường | 400 | 1,4 |
13.17 | Từ ngã ba cạnh thửa 987, BĐ 13 đến ngã ba cạnh thửa 2012, BĐ 13 | 490 | 1,5 |
13.18 | Từ ngã ba cạnh thửa 2067, BĐ 12 theo đường xuống ruộng đến hết đường | 400 | 1,4 |
13.19 | Từ ngã ba cạnh thửa 1020, BĐ 13 thửa 1022, BĐ 13 | 280 | 1,2 |
13.20 | Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 1284, BĐ 13 đến hết đường | 450 | 1,2 |
13.21 | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 1594, BĐ 13 đến hết đường | 390 | 1,2 |
13.22 | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 1045 và 1046, 1047, BĐ 13 đến hết đường | 450 | 1,2 |
13.23 | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 1049, BĐ 13 đến hết thửa 1053, BĐ 13 | 470 | 1,4 |
13.24 | Từ ngã ba cạnh thửa 1061, BĐ 13 đến hết đường | 390 | 1,2 |
13.25 | Từ ngã ba cạnh thửa 2087, BĐ 13 đến hết đường | 420 | 1,5 |
13.26 | Từ ngã ba cạnh thửa 1108, BĐ 13 đến hết thửa 1102, BĐ 13 | 490 | 1,5 |
13.27 | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 1112, BĐ 13 đến hết thửa 1110, BĐ 13 | 330 | 1,2 |
13.28 | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 1115, BĐ 13 đến hết đường | 330 | 1,2 |
13.29 | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 857, BĐ 12 đến hết thửa 862, BĐ 12 | 310 | 1,2 |
13.30 | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 811 tờ BĐ 12 đến hết đường đến hết đường | 290 | 1,2 |
13.31 | Từ ngã ba cạnh thửa 800, BĐ 12 đến hết đường (giáp thửa 934, BĐ 12) | 400 | 1,4 |
13.32 | Từ đường Lê Hồng Phong thửa 718, BĐ 12 đến hết đường | 290 | 1,2 |
13.33 | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 1446, BĐ 12 đến hết đường | 260 | 1,2 |
13.34 | Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 1016 đến hết đường | 280 | 1,2 |
13.35 | Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 706, BĐ 12 đến hết đường | 280 | 1,2 |
13.36 | Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 705, BĐ 12 đến hết đường | 330 | 1,2 |
13.37 | Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 1107, BĐ 13 đến hết đường | 330 | 1,2 |
| Khu vực III |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 200 | 1,4 |
IV. | XÃ N' THÔN HẠ |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Quốc lộ 27 |
|
|
1.1 | Từ giáp xã Liên Hiệp đến ngã ba vào mỏ đá và hết thửa 111, BĐ 27 | 630 | 1,8 |
1.2 | Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa 111, BĐ 27 đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 241, BĐ 27 | 660 | 2,0 |
1.3 | Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và giáp thửa 241, BĐ 27 đến ngã ba hết thửa 864, BĐ 26 và hết thửa 810, BĐ 26 | 700 | 2,0 |
1.4 | Từ ngã ba giáp thửa 864, BĐ 26 và giáp thửa 810, BĐ 26 đến ngã ba Trạm Y tế cũ và hết thửa đất số 955, BĐ 26. | 730 | 2,2 |
1.5 | Từ ngã ba Trạm Y tế cũ và giáp thửa đất số 955, BĐ 26 đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 1185, BĐ 25. | 690 | 2,0 |
1.6 | Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp thửa 1185, BĐ 25 đến ngã ba vào hồ Srê Kil và hết thửa 642, BĐ 25 | 660 | 1,8 |
1.7 | Từ ngã ba vào hồ Srê Kil và giáp thửa 642, BĐ 25 đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 238, BĐ 25. | 460 | 1,8 |
1.8 | Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa 238, BĐ 25 đến giáp xã Bình Thạnh | 420 | 1,8 |
2 | Đường ĐT 725 - đi Nam Ban |
|
|
2.1 | Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 642, BĐ 26 | 750 | 2,0 |
2.2 | Từ giáp thửa 642, BĐ 26 đến suối hết thửa 394, BĐ 20 | 600 | 1,6 |
2.3 | Từ giáp thửa 394, BĐ 20 đến giáp xã Gia Lâm - Lâm Hà | 480 | 1,4 |
3 | Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa |
|
|
3.1 | Từ ngã ba cạnh thửa số 745, BĐ 33 (trạm Y tế cũ) đến cầu Đa Me (hết thửa 201, BĐ 33) | 480 | 2,0 |
3.2 | Từ cầu Đa Me đến ngã ba cạnh thửa 270, BĐ 33 | 430 | 1,7 |
3.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 270, BĐ 33 đến ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và hết thửa 233, BĐ 33 | 400 | 1,6 |
3.4 | Từ ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và giáp thửa 233, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 645 và hết thửa 791, BĐ 34 | 380 | 1,4 |
3.5 | Từ ngã ba giáp thửa 645 và giáp thửa 791, BĐ 34 đến ngã ba hết thửa 75 và hết thửa 03, BĐ 42 | 430 | 1,8 |
3.6 | Từ ngã ba giáp thửa 75 và giáp thửa 03, BĐ 42 đến hết thửa 553, 840, BĐ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) | 400 | 1,2 |
3.7 | Từ thửa 553, 840, BĐ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) đến cầu Ván (hết thửa 783, 833, BĐ 43) | 460 | 1,5 |
3.8 | Từ Cầu Ván (giáp thửa 783, 833, BĐ 43) đến ngã ba địa giới hành chính của Liên Hiệp; N' Thôn Hạ và TT. Liên Nghĩa (thửa 123, BĐ 44) | 750 | 1,2 |
| Khu vực II |
|
|
4 | Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn: |
|
|
4.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 31, BĐ 33 (Trường tiểu học) đến ngã ba hết thửa 576, BĐ 27 và hết thửa đất số 436, BĐ 27 | 300 | 1,4 |
4.2 | Từ ngã ba giáp thửa 576, BĐ 27 và giáp thửa đất số 436, BĐ 27 đến Quốc lộ 27 | 300 | 1,4 |
4.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 576, BĐ 27 qua ngã ba cạnh thửa 527, BĐ 27 đến hết thửa 531, BĐ 27 | 190 | 1,2 |
4.4 | Từ ngã ba đối diện thửa 527, BĐ 27 đến hết thửa 114, BĐ 34 | 180 | 1,2 |
4.5 | Từ ngã ba thửa 287, BĐ 27 đến hết thửa 85, BĐ 27 | 300 | 1,1 |
4.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 222, BĐ 27 đến ngã ba cạnh thửa 808, BĐ 26 - giáp Quốc lộ 27 | 240 | 1,2 |
4.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 152, BĐ 27 đi thửa 186, BĐ 27 đến ngã ba giáp Quốc lộ 27 - cạnh thửa 201, BĐ 27 (cạnh trường Hoàng Hoa Thám) | 240 | 1,2 |
4.8 | Từ ngã ba cạnh thửa 793, BĐ 26 đến giáp thửa 656, BĐ 26 (nghĩa địa) | 300 | 1,2 |
4.9 | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 912, BĐ 26) đến hết thửa 1013, BĐ 26 | 260 | 1,2 |
4.10 | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 864, BĐ 26) đến hết thửa 919, BĐ 26 | 260 | 1,2 |
4.11 | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 817, BĐ 28) đến hết thửa 1212, BĐ 28 | 240 | 1,2 |
4.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 1212, BĐ 28 đến ngã ba hết thửa 59, BĐ 34 | 220 | 1,2 |
4.13 | Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 133, BĐ 27) đến suối (hết thửa 102, BĐ 27) | 240 | 1,2 |
5 | Đường thôn Srê Đăng: |
|
|
5.1 | Từ ngã ba đối diện thửa 03, BĐ 42 đến ngã ba hết thửa 280, BĐ 42 | 290 | 1,6 |
5.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 783, BĐ 43 (hồ bà Hòa) đến ngã ba hết thửa 97, BĐ 44. | 190 | 1,2 |
5.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 270, BĐ 33 qua nhà thờ Bon Rơm đến hết thửa 214, 197, BĐ 32. | 300 | 1,2 |
5.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 226, BĐ 22 đến ngã ba hết thửa 192, BĐ 32 | 260 | 1,2 |
5.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 199, BĐ 33 đến ngã ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, BĐ 32). | 220 | 1,2 |
5.6 | Từ ngã tư cạnh thửa 201, BĐ 33 qua thửa 243, BĐ 33 đến hết đường | 190 | 1,2 |
5.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 306, BĐ 33 (đường vào trường THCS N' Thôn Hạ) đến ngã ba hết thửa 526, BĐ 33 | 200 | 1,2 |
5.8 | Từ ngã ba giáp thửa 526, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 322, BĐ 41 | 180 | 1,5 |
5.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 526, BĐ 33 đến ngã ba giáp thửa 607, BĐ 33 | 180 | 1,5 |
5.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 840, BĐ 43 (đường vào mỏ đá) đến cống (hết thửa 424, BĐ 43) | 280 | 1,2 |
5.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 553, BĐ 43 đi thửa 304, BĐ 42 đến hết thửa 375, BĐ 42; đến hết thửa 433, BĐ 43; đến hết thửa 753, BĐ 43 | 250 | 1,2 |
5.12 | Từ ngã ba cạnh thửa 227, BĐ 32 đi qua thửa 183, BĐ 32 đến ngã ba cạnh thửa 197, BĐ 32 | 260 | 1,2 |
5.13 | Từ ngã ba cạnh thửa 123, BĐ 44 đến ngã ba giáp thửa 30, BĐ 44 | 280 | 1,2 |
5.14 | Từ ngã ba cạnh thửa 30, BĐ 44 đến ngã ba giáp thửa 08, BĐ 44 | 220 | 1,2 |
6 | Đường thôn Bon Rơm-Lạch Tông: |
|
|
6.1 | Từ giáp thửa 214, 197, BĐ 32 đến hết thửa 96, BĐ 31 | 300 | 1,2 |
6.2 | Từ ngã ba sân bóng thôn Lạch Tông (thửa 50, BĐ 40) đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 389, BĐ 47) | 290 | 1,2 |
6.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 248, BĐ 32 đến ngã ba đối diện thửa 330, BĐ 32 | 190 | 1,2 |
6.4 | Từ ngã ba cạnh trường THCS xã N' Thôn Hạ (thửa 404, BĐ 33) đến ngã ba giáp nghĩa địa thôn Lạch Tông (thửa 555, BĐ 32) | 180 | 1,2 |
6.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 518, BĐ 33 đến ngã ba hết thửa 321, BĐ 32 | 160 | 1,6 |
6.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 257, BĐ 32 đi qua thửa 279, BĐ 32 đến ngã ba cạnh thửa 286, BĐ 32 (đường bên hông nhà thờ Bon Rơm) | 190 | 1,2 |
7 | Thôn Lạch Tông - Thôn Yang Ly: |
|
|
7.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 139, BĐ 31 đến ngã ba hết thửa 234, BĐ 31 và hết thửa 190, BĐ 31 | 300 | 1,5 |
7.2 | Từ giáp thửa 234, BĐ 31 đến giáp Ba Cản, xã Tân Hội (thửa 10, BĐ 37) | 260 | 1,5 |
7.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 196, BĐ 32 đến ngã ba cạnh thửa 570, BĐ 31 | 190 | 1,5 |
7.4 | Từ ngã ba sân bóng Lạch Tông (cạnh thửa 50, BĐ 40) qua ngã ba cạnh thửa 75, BĐ 39 đến ngã ba cạnh thửa 171, BĐ 31 | 190 | 1,5 |
7.5 | Từ ngã ba đập hồ Đa Me (cạnh thửa 43, BĐ 32) đến ngã ba hết thửa 286, BĐ 32 và hết thửa 319, BĐ 32. | 320 | 1,2 |
7.6 | Từ ngã ba cạnh thửa 286, BĐ 32 và giáp thửa 319, BĐ 32 đến sân bóng Lạch Tông (thửa 50, BĐ 40) | 300 | 1,2 |
8 | Đường thôn Đoàn Kết |
|
|
8.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 742, BĐ 25 qua hồ Srê Kil đến ngã ba hết thửa 827, BĐ 25 | 190 | 1,2 |
8.2 | Từ ngã ba Klong Tum (cạnh thửa 175, BĐ 25) đến ngã ba cạnh Nghĩa địa thôn Đoàn Kết (hết thửa 66, BĐ 19). | 160 | 1,2 |
8.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 57, BĐ 25 đến hết thửa 171, BĐ 25 | 160 | 1,2 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 130 | 1,2 |
V | XÃ BÌNH THẠNH |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Quốc lộ 27 |
|
|
1.1 | Từ giáp xã N’Thôn Hạ đến ngã ba giáp thửa 145, BĐ 19 và hết thửa 231, BĐ 19 | 440 | 2,4 |
1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 145, BĐ 19 và giáp thửa 231, BĐ 19 đến ngã ba cạnh thửa 16, BĐ 19 và hết thửa 18, BĐ 19 | 430 | 2,2 |
1.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 16, BĐ 19 và giáp thửa 18, BĐ 19 đến ngã ba cạnh thửa 191, BĐ 14 và hết thửa 165, BĐ 14 | 440 | 2,2 |
1.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 191, BĐ 14 và giáp thửa 165, BĐ 14 đến cổng nghĩa trang Thanh Bình và hết thửa 540, BĐ 13 | 530 | 2,5 |
1.5 | Từ cổng nghĩa trang Thanh Bình và giáp thửa 540, BĐ 13 đến ngã tư nhà thờ Thanh Bình | 580 | 2,5 |
1.6 | Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến ngã tư HTX Thanh Bình 1 (thửa 481, BĐ 13) | 620 | 2,5 |
1.7 | Từ ngã tư HTX Thanh Bình 1 (thửa 481, BĐ 13) đến cầu Thanh Bình | 610 | 2,5 |
1.8 | Từ cầu Thanh Bình đến ngã ba hết thửa 118, BĐ 12 và hết thửa 220, BĐ 12 | 520 | 2,2 |
1.9 | Từ ngã ba giáp thửa 118, BĐ 12 và giáp thửa 220, BĐ 12 đến ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và hết thửa 313, BĐ 12 | 540 | 2,2 |
1.10 | Từ ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và giáp thửa 313, BĐ 12 đến ngã ba hết thửa 579, BĐ 12 và hết thửa 297, BĐ 12 | 410 | 2,2 |
1.11 | Từ ngã ba giáp thửa 579, BĐ 12 và giáp thửa 297, BĐ 12 đến giáp Lâm Hà | 380 | 2,2 |
1.12 | Đường huyện - Từ ngã ba ranh giới Tân Hội - Đinh Văn - Bình Thạnh đến giáp huyện Lâm Hà | 360 | 2,2 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Đường thôn Thanh Bình 3 |
|
|
1.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 9, BĐ 25 đến ngã ba xã N' Thôn Hạ (hết thửa 175, BĐ 20) | 160 | 1,2 |
1.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 13, BĐ 25 đến ngã ba cạnh thửa 39, BĐ 24 | 160 | 1,5 |
1.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 145, BĐ 20 đến ngã ba hết thửa 20, BĐ 20 | 200 | 1,7 |
1.4 | Từ ngã ba cạnh thửa 95, BĐ 20 đến ngã tư cạnh thửa 85, BĐ 20 | 180 | 1,5 |
1.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 20, BĐ 20 đến ngã ba cạnh thửa 14, BĐ 20 | 150 | 1,5 |
1.6 | Từ ngã tư cạnh thửa 77, BĐ 20 đến ngã tư cạnh thửa 67, BĐ 20 | 150 | 1,5 |
1.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 140, BĐ 20 đến hết thửa 318, BĐ 19 | 220 | 2,0 |
1.8 | Từ giáp thửa đất 318, BĐ 19 đến mương nước hết thửa đất số 97, BĐ 24 | 190 | 1,5 |
1.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 85, BĐ 20 đi qua ngã tư cạnh thửa 65, BĐ 20 đến giáp N’ Thôn Hạ | 220 | 1,7 |
1.10 | Từ ngã ba cạnh thửa 57, BĐ 24 đi theo hướng thửa 25, BĐ 24 đến ngã tư cạnh thửa 310, BĐ 19 | 160 | 1,5 |
1.11 | Từ ngã ba cạnh thửa 145, BĐ 19 đến giáp N’Thôn Hạ (hết thửa 04, BĐ 20) | 220 | 1,6 |
1.12 | Từ ngã tư cạnh thửa 41, BĐ 20 đến ngã ba hết thửa 131, BĐ 19 | 150 | 1,2 |
1.13 | Từ ngã ba cạnh thửa 229, BĐ 19 đến ngã tư cạnh thửa 310 - 253, BĐ 19 | 190 | 1,5 |
1.14 | Từ ngã ba cạnh thửa 127, BĐ 19 đến ngã ba cạnh thửa 132, BĐ 19 và hết thửa 332, BĐ 19 | 160 | 1,5 |
1.15 | Từ ngã ba cạnh thửa 16, BĐ 19 đến ngã ba cạnh thửa 104, BĐ 19 | 190 | 1,5 |
1.16 | Từ ngã ba cạnh thửa 254, BĐ 14 đến giáp ranh xã N’ Thôn Hạ | 160 | 1,5 |
1.17 | Từ ngã ba cạnh thửa 142, BĐ 14 (đường lò gạch) đến cầu mới (hết thửa 384, BĐ 10) | 200 | 1,8 |
1.18 | Từ ngã ba cạnh thửa 370, BĐ 13 đến hết thửa 366, BĐ 14 | 180 | 1,2 |
1.19 | Từ ngã ba (cầu sông Cam Ly) đến suối - hết thửa 17, BĐ 10 | 140 | 1,5 |
2 | Đường thôn Thanh Bình 2 |
|
|
2.1 | Từ ngã ba cạnh thửa 191, BĐ 14 đến ngã ba hết thửa 638, BĐ 13 | 190 | 1,5 |
2.2 | Từ ngã ba giáp thửa 638, BĐ 13 theo hướng thửa 93, BĐ 19 đến ngã ba cạnh thửa 402, BĐ 18 | 180 | 1,5 |
2.3 | Từ ngã ba cạnh thửa 379, BĐ 13 đến giáp sông Cam Ly | 220 | 1,8 |
2.4 | Từ ngã ba nhà văn hóa (thửa 390, BĐ 13) đến giáp sông Cam Ly | 200 | 1,8 |
2.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 251, BĐ 13 đến giáp mương (hết thửa 135, BĐ 13) | 150 | 1,5 |
2.6 | Từ ngã ba hội trường thôn Thanh Bình 2 đến hết thửa 385, BĐ 13 | 150 | 1,2 |
2.7 | Từ ngã ba cạnh thửa 391, BĐ 13 đến ngã ba cạnh thửa 338, BĐ 13 | 160 | 1,2 |
2.8 | Từ ngã tư chợ (cạnh thửa 406, BĐ 13) đến sông Cam Ly | 250 | 1,8 |
2.9 | Từ ngã ba cạnh thửa 424, BĐ 13 đến giáp sông Cam Ly | 250 | 1,8 |
3 | Đường thôn Thanh Bình 1 |
|
|
3.1 | Từ mương nước cạnh thửa đất số 97 BĐ 24 đến ngã ba đền Thánh Vinh Sơn (thửa 646, BĐ 18) | 200 | 1,6 |
3.2 | Từ ngã ba cạnh thửa 96, BĐ 24 đi theo hướng thửa 167 và thửa 193, BĐ 24 đến ngã ba cạnh thửa 211, BĐ 23 | 150 | 1,2 |
3.3 | Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến mương nước (hết thửa 714, BĐ 13) | 220 | 1,8 |
3.4 | Từ mương nước giáp thửa 714, BĐ 13 đến ngã ba hết thửa 724, BĐ 13 | 140 | 1,5 |
3.5 | Từ ngã ba cạnh thửa 617, BĐ 13 đến ngã tư hết thửa 606, BĐ 13 | 160 | 1,5 |
3.6 | Từ ngã tư cạnh thửa 501, BĐ 13 đến ngã tư hết thửa 815, BĐ 13 |