Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đề tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 05/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 11/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 05/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 05/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ninh Bình, ngày 11 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, VP3, VP4, VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Khu vực, địa bàn cho thuê đất và mục đích sử dụng đất thuê | Tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất (%) | Ghi chú |
I | Đất ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề tập trung | ||
1 | Đất thuộc khu vực các phường thuộc Thành phố Ninh Bình | 1,2 | Trừ đất tại các khu vực, lĩnh vực và mục đích sử dụng quy định tại Mục II, Mục III Phục lục này |
2 | Đất thuộc khu vực các xã thuộc Thành phố Ninh Bình, các phường thuộc thị xã Tam Điệp và thị trấn thuộc các huyện | 1,1 | |
3 | Đất thuộc các xã còn lại (trừ các xã tại điểm 4 mục này) | 1,0 | |
4 | Đất thuộc các xã vùng sâu, vùng xa, vùng núi cao, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn theo quy định của Chính phủ | 0,5 | |
II | Đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề tập trung | ||
1 | Đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề tập trung (trừ khu vực tại điểm 2 mục này) | 0,75 | Trừ đất tại các lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy định ở Mục III Phục lục này |
2 | Đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề tập trung thuộc vùng sâu, vùng xa, vùng núi cao, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn theo quy định của Chính phủ | 0,5 | |
III | Đất theo mục đích, lĩnh vực sử dụng | ||
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối. - Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh của dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư. | 0,5 |