Quyết định 05/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 05/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2011/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 05/2011/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 05/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ninh Bình, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như điều 5; - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ tỉnh Ninh Bình; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT, VP3, VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 04 năm 2011 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | KHU VỰC, ĐỊA BÀN CHO THUÊ ĐẤT VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ | ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT (Tính bằng tỷ lệ % giá đất) | Ghi chú |
01 | Đất khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình. | 2,0 | Trừ đất thuê thuộc khu vực, địa bàn, mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 4 của Bảng Đơn giá này. |
02 | Đất khu vực các xã thuộc thành phố Ninh Bình; Đất khu vực tại các phường thuộc thị xã Tam Điệp; Đất khu vực thị trấn thuộc các huyện. | 1,8 | |
03 | Đất khu vực các xã còn lại | 1,5 | |
04 | Đất tại vùng sâu, vùng xa, vùng núi cao, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn (theo quy định của Chính phủ đối với từng khu vực cụ thể); Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh của các dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư; Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản. | 0,75 | |
05 | Đất thuê để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) được tính bằng 25% đơn giá thuê đất trên bề mặt tại khu vực, địa bàn thuê đất có cùng mục đích sử dụng. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây