Quyết định 04/2022/QĐ-UBND Thái Bình Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 04/2022/QĐ-UBND

Quyết định 04/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:04/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:18/02/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

____________

Số: 04/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Thái Bình, ngày 18 tháng 02 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;

Thực hiện Văn bản số 15/HĐND-CTHĐ ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội dung Văn bản số 317/UBND-NNTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số 50/BC-STC ngày 14 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:

- Công nhận quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

- Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:

a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:

+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2022 và thay thế Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

MỤC LỤC

Thành phố Thái Bình

Phụ lục 01-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình

Phụ lục 02-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục 01-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục 02-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Quỳnh Phụ

Huyện Kiến Xương

Phụ lục 01-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

Phụ lục 02-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Kiến Xương

Huyện Đông Hưng

Phụ lục 01-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

Phụ lục 02-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Đông Hưng

Huyện Tiền Hải

Phụ lục 01-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

Phụ lục 02-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Tiền Hải

Huyện Vũ Thư

Phụ lục 01-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư

Phụ lục 02-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Vũ Thư

Huyện Thái Thụy

Phụ lục 01-7: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

Phụ lục 02-7: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Thái Thụy

Huyện Hưng Hà

Phụ lục 01-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục 02-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Hưng Hà

PHỤ LỤC 01 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

12.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình

9.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

15.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

7000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

6.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1

7.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ

6.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2

7.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

5.000

2.000

800

1,6

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.500

1,4

Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung

5.000

1,4

Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

4.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

550

1,2

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

12.000

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

13.000

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

13.000

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Quốc lộ 39:

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ

12.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc

9.500

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

7.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường Võ Nguyên Giáp:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ

15.000

1,4

Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa

15.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,4

Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):

Đường quy hoạch số 01

14.000

1,3

Đường quy hoạch số 05

12.000

1,3

Các đường nội bộ còn lại

9.000

1,3

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

15.000

1,4

Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

1,4

Đường 22 m (đường đôi)

14.000

1,4

Đường 19 m

13.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

10.000

1,4

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ

6.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)

4.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

1,2

1.3

XÃ ĐÔNG THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

3.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

4.500

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Vàn hóa thôn Đoàn Kết

4.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

1.800

1,4

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ

3.000

1,4

Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:

Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý

3.500

1,4

Đường nội bộ còn lại

2.000

1,6

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã

3.500

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

550

1,2

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

7.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

3.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Đường Lý Bôn:

Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

14.000

4.000

2.000

1,6

1,3

1,2

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

17.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

19.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

13.500

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

7.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

15.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

8.500

1,4

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

15.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

12.000

1,4

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

9.500

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đường Nguyễn Mậu Kiến

7.500

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài

12.000

4.000

2.000

1,3

1,3

1,2

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

10.000

4.000

2.000

1,3

1,3

1,2

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

7.500

4.000

2.000

1,3

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

10.500

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

6.500

3.500

1.500

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

4.500

3.500

1.500

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

3.000

1,5

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 m

9.500

1,4

Đường nội bộ rộng 20,5 m

8.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

6.000

1,6

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường số 21 và đường số 03

8.500

1,8

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

8.500

1,8

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

8.500

1,8

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

8.000

1,8

Đường nội bộ còn lại

7.000

1,9

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

9.000

1,3

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

10.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

9.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

4.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,5

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

10.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

12.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư

13.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

3.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

4.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

13.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

3.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,3

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán

2.500

1,6

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

10.000

1,4

Đường đôi

9.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

5.000

1,3

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

4.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,5

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

12.500

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm

14.000

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm

16.500

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

1,3

Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính

17.000

1,3

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hét địa phận xã Vũ Chính

11.000

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454

14.000

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An

12.500

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

12.500

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp Đường vành đai phía Nam

12.500

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường

17.000

7.000

5.000

1,2

1,2

1,2

Đường Vũ Chính:

Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)

6.300

2.000

1.000

1,4

1,3

1,2

Từ đường ĐT454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

5.500

2.000

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

3.000

1,8

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình:

Đường số 4 (đường đôi)

13.000

1,4

Đường gom đường vành đai phía Nam

15.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

11.000

1,4

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:

Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài

13.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

11.000

1,4

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

14.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

8.500

1,4

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

4.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,5

1.7

XÃ VŨ ĐÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương

4.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông

9.000

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình

10.000

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam

4.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều

4.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam

5.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà

4.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,3

Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)

5.000

1,8

Đường quy hoạch còn lại

3.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,2

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

12.000

2.000

900

1,6

1,3

1,2

Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương

10.000

2.000

900

1,5

1,3

1,2

Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

10.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

5.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,5

Khu dân cư mới thôn Kìm:

Đường ĐH.15

15.000

1,3

Đường nội bộ

5.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,5

1.9

XÃ VŨ PHÚC

Khu vực 1

Đường Doãn Khuê:

Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc

15.000

4.000

1.500

2,0

1,3

1,2

Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)

13.500

4.000

1.500

1,8

1,3

1,2

Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng

10.000

4.000

1.500

1,8

1,3

1,2

Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư

8.000

4.000

1.500

1,8

1,3

1,2

Đường Vũ Phúc:

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông

9.500

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trưng Trung học cơ sở xã Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,5

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,3

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

9.500

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,3

Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh

9.000

1,7

Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng

7.000

1,4

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

20.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,2

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

17.000

1,3

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

22.000

1,3

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

1,3

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

12.000

1,4

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

10.500

1,4

Đường nội bộ còn lại

9.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,2

PHỤ LỤC 02 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Các đường nội bộ còn lại

Các đường nội bộ còn lại

Đường hiện có số 2

Đường nội bộ

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.1

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu

11.000

7.500

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Cầu Đổ (giáp chân đê)

Ngã tư (giáp nhà ông Mâu)

10.000

7.500

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.2

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Giáp đê sông Trà Lý

15.000

6.500

3.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.3

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

16.000

6.500

3.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.4

Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)

II

Giáp đường Long Hưng (số nhà 692)

Giáp xã Đông Hòa

11.000

6.500

3.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)

II

Khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

20.000

10.000

7.500

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

21.000

12.000

7.500

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

30.000

16.000

10.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Chợ Kỳ Bá

33.000

16.000

10.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

9.000

7.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

12.000

9.000

7.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

19.000

12.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.6

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trần Lãm

Đường vành đai phía Nam

20.000

11.000

8.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.7

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Đại Nghĩa

18.000

7.000

5.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Ngô Gia Khảm

15.000

6.000

4.500

2.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Ngô Gia Khảm

Đường Nguyễn Mậu Kiến

12.000

5.000

3.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

10.000

4.000

3.000

2.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.8

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Phố Sa Cát

Cuối đường

11.000

1,3

1.9

Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

26.000

13.000

10.000

7.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lê Thánh Tông

Phố Quang Trung

30.000

13.000

10.000

8.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Chợ Quang Trung

33.000

14.000

11.000

8.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.10

Đường vào Làng trẻ em SOS

II

Đường Long Hưng

Trường Cao đẳng Nghề

12.000

1,3

1.11

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

21.500

11.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

Đường K Đồng

23.000

12.000

10.500

7.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Phố Nguyễn Thành

21.000

12.000

10.500

7.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

19.000

11.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngách 44/164 Quang Trung

số nhà 786 cuối đường

14.000

10.000

6.000

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.12

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

16.000

8.000

5.000

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

13.500

7.500

4.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.13

Đường Lý Bôn

II

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

13.000

4.000

3.000

2.000

1,8

1,3

1,3

1,3

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

18.000

7.000

4.000

2.500

1,5

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

24.000

7.000

4.000

2.500

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

27.000

7.000

5.000

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

30.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

47.000

14.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

60.000

14.000

9.000

7.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

55.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

42.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

37.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

30.000

9.000

7.000

5.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

25.000

8.500

6.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

17.000

8.000

5.500

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.14

Đường Lý Thái Tổ

II

Hợp tác xã Hiệp Hòa

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

22.000

10.000

8.000

6.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

21.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Hoàng Công Chất

20.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Hoàng Công Chất

Phố Chu Văn An

26.000

14.000

11.000

7.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.15

Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thị Dung

13.000

5.500

4.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.16

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Giáp bệnh viện Điều dưỡng

17.000

10.000

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường Lý Bôn

26.000

12.000

9.500

7.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

8.500

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

12.000

8.500

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.17

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

12.000

7.000

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

19.000

9.000

5.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.19

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

12.500

7.000

5.000

3.000

1,4

1,3

1,3

1,3

Giáp cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

8.500

6.000

4.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,3

1.20

Đường qua bến xe khách Hoàng Hà

II

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Lý Bôn

13.000

7.000

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.21

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

II

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

13.000

4.000

3.000

2.000

1,3

1,2

1,2

1,2

1.22

Đường phía dưới cầu Bo

II

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

10.000

7.000

3.500

3.000

1,3

1,2

1,2

1,2

1.23

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

12.000

7.000

4.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Bùi Quang Dũng

Đường Lý Bôn

12.500

7.000

5.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.24

Đường Trần Đại Nghĩa

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thủ Độ

9.500

1,3

1.25

Đường Trần Lãm

II

Giáp đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

7.000

4.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

15.000

7.500

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

12.000

7.000

4.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.26

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

13.000

7.500

5.000

3.500

1,2

1,2

1,2

1,1

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

24.000

11.000

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

23.000

13.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Đường 36 Trần Hưng Đạo

22.000

13.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường 36 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

20.000

12.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Hết điểm dân cư hiện có

13.000

7.000

5.000

3.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.27

Đường Trần Quang Khải

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

10.000

9.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đoạn còn lại

8.000

5.000

4.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.28

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

7.000

4.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

23.000

10.000

7.500

5.000

1,8

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Cống Trắng (Quang Trung)

20.000

10.000

7.000

4.000

1,5

1,3

1,3

1,2

1.29

Đường Trần Thị Dung

II

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

9.500

1,3

1.30

Đường Trần Thủ Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

15.500

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

14.000

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Đường Nguyễn Doãn Cử

13.000

5.500

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.31

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Chân dốc cầu Bo

Nút giao vào ngã tư Quảng trường

23.000

7.000

3.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

19.000

6.500

3.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.32

Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Đường Long Hưng

15.000

7.000

3.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.33

Phố Bế Văn Đàn

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường 10C cũ

11.000

1,3

1.34

Phố Bồ Xuyên

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

9.000

7.500

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.35

Phố Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

11.000

5.500

4.000

2.000

1,6

1,3

1,3

1,2

Đường Quách Đình Bảo

Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh

9.500

5.000

3.500

2.000

1,5

1,3

1,3

1,2

1.36

Phố Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

11.000

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Đường Nguyễn Doãn Cử

13.500

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.37

Phố Bùi Thị Xuân

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.500

7.000

4.500

1,6

1,3

1,3

1,2

1.38

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.39

Phố Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Quý Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

31.000

12.500

9.000

5.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

12.500

9.000

5.000

1,6

1,3

1,3

1,2

1.40

Phố Đào Nguyên Phổ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

27.000

12.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.41

Phố Đỗ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

20.000

12.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Bồ Xuyên

Đường Lê Thánh Tông

17.000

12.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.42

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

21.000

12.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.43

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

24.000

11.000

8.500

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm

21.000

11.000

8.500

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.44

Phố Đốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

33.000

12.000

8.500

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

12.000

8.500

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.45

Phố Đng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

16.000

9.000

7.500

5.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.46

Phố Hai Bà Trưng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

55.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Phố Nguyễn Thái Học

63.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã tư An Tập

57.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.47

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

4.500

3.000

1,3

1,2

1,2

1,2

1.48

Phố Hoàng Công Chất

II

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

26.000

8.500

5.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành

Đường Đinh Tiên Hoàng

19.000

8.500

5.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.49

Phố Hoàng Diệu

II

Ph Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

29.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.50

Phố Hoàng Hoa Thám

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,3

1.51

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

30.000

11.000

8.000

6.500

1,5

1,3

1,3

1,3

1.52

Phố Kỳ Bá

II

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

20.000

1,3

1.53

Phố Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

20.000

12.000

9.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.54

Phố Lê Đại Hành

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

28.000

10.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,3

1.55

Phố Lê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

63.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,3

Đường Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

58.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.56

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

24.000

7.500

5.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

30.000

7.500

5.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

Nhà máy Cơ khí 2-9

40.000

7.500

5.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9

Phố Trần Thái Tông

50.000

9.000

6.000

4.000

1,2

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Hưng Đạo

78.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

75.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

70.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

65.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

60.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

55.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

50.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

45.000

14.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

35.000

12.000

7.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.57

Phố Lê Trọng Thứ

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

1,3

1.58

Ph Lương Thế Vinh

II

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

22.000

10.000

7.000

5.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.59

Phố Lý Thường Kiệt

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

29.000

15.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

33.000

11.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

27.000

11.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Đốc Đen

Đường Trần Lãm

22.000

11.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.50

Phố Máy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

25.000

11.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.61

Phố Ngô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

27.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.62

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cng Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

22.000

8.000

5.500

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành

Đường số 46 Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 46 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

22.000

8.000

5.500

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

15.000

8.000

5.000

3.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.63

Phố Ngô Văn S

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

20.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

16.000

9.000

6.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.64

Phố Nguyễn Bảo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

21.000

10.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.65

Phố Nguyễn Công Trứ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

24.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.66

Phố Nguyễn Danh Đới

II

Ngõ 01 giáp sông Đình Cả

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

12.000

7.000

4.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,3

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

Phố Lý Thường Kiệt

14.000

7.000

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.67

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái Tổ

Đường Đinh Tiên Hoàng

24.000

10.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,3

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

32.000

15.000

12.000

9.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.68

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.69

Phố Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

43.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

37.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.70

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

1,3

1.71

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

78.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.72

Phố Nguyễn Tông Quai

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

22.000

12.000

6.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.73

Ph Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

26.000

13.500

6.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Thì Nhậm

25.000

10.000

8.500

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.74

Phố Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

20.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Quang Bích

Đường Lý Bôn

18.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.75

Phố Phạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

12.000

7.000

4.000

3.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

Phố Lý Thường Kiệt

15.000

7.000

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.76

Phố Phạm Ngọc Thạch

II

Phố Lê Qúy Đôn

Phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

1,3

1.77

Phố Phạm Ngũ Lão

II

Phố Trần Nhật Duật

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.78

Phố Phạm Quang Lịch

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

20.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.79

Phố Phạm Thế Hiển

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

22.000

10.000

7.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

21.000

10.000

7.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.80

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp cầu Đen

Phố Chu Văn An

17.000

8.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

22.000

9.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

9.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

7.000

5.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.81

Phố Phan Bội Châu

II

Ph Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

35.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.82

Phố Quách Hữu Nghiêm

II

Đường số 18 Tiền Phong

Đường Lý Bôn

8.000

4.000

2.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,3

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

7.500

3.500

2.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.83

Phố Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Phố Đốc Nhưỡng

60.000

15.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Trần Phú

52.000

15.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Cống Trắng

45.000

14.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,3

Cống Trắng

Đường Kỳ Đồng

36.000

12.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Phố Trần Thái Tông

28.000

12.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.84

Phố Sa Cát

II

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28)

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164)

11.000

7.000

3.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.85

Phố Tôn Thất Tùng

II

Đường gom phố Lê Quý Đôn

Giáp xã Vũ Chính

18.000

1,3

1.86

Phố Trần Bình Trọng

II

Ngõ 171 phố Trần Thái Tông

Phố Trần Phú

23.000

12.000

10.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Đường Kỳ Đồng

21.000

10.500

9.500

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 445 phố Trần Thái Tông

19.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.87

Phố Trần Hưng Đạo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

40.000

13.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đào Nguyên Phổ

50.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Đào Nguyên Phổ

Phố Lê Quý Đôn

60.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

70.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

55.000

15.000

9.000

6.500

1,2

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

45.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Phạm Thế Hiển

Đường Kỳ Đồng

38.000

13.000

8.500

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.88

Phố Trần Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

30.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.89

Phố Trần Nhật Duật

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

32.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.90

Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

47.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

40.000

14.000

9.000

6,500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Thái Tông

30.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.91

Phố Trần Quang Diệu

II

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

8.500

5.500

3.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Ngô Văn Sở

18.000

8.000

5.000

3.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Văn Sở

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

15.000

7.000

4.500

3.000

1,5

1,3

1,3

1,2

1.92

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Ngố 447 Trần Thái Tông

28.000

7.500

5.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 447 Trần Thái Tông

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

35.000

10.500

8.500

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

Đường Lý Bôn

41.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

46.000

10.500

8.500

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

35.000

9.000

7.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.93

Phố Triệu Quang Phục

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình

13.000

1,3

1.94

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ

17.000

1,4

Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ

14.000

1,4

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

14.000

1,4

1.95

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám

II

Đường nội bộ khu Shophouse Vincom

25.000

1,4

Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ

20.000

1,4

1.96

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu

II

Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ

8.000

1,7

Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)

5.500

1,4

Khu dân cư DC1, DC2, DC3

10.000

1,4

Khu dân cư Ao Phe

10.000

1,4

Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40

10.000

1,4

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.000

1,5

1.97

Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

II

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,5

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,5

Đường số 3 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 4 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,5

Đường số 5 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 6 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,5

Đường số 7 Kỳ Bá

Đường số 4 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,5

Đường số 9 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 11 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 13 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

1,4

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường Ngô Quyền

Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá

18.000

1,4

Đường số 15 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

18.000

1,4

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

1,5

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng

16.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Các đường nội bộ còn lại

13.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ

18.500

1,4

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi

13.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

13.000

1,5

1.98

Đường nội bộ tại phường Phú Khánh

II

Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh

9.000

1,4

1.99

Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

II

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 3 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 6 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 4 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 5 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 8 Quang Trung

20.000

1,5

Đường số 6 Quang Trung

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 17 Quang Trung

19.000

9.500

7.000

4.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Đường số 7 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 10 Quang Trung

20.000

1,5

Đường số 8 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

20.000

1,5

Đường số 9 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 10 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 11 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 13 Quang Trung

Đường số 4 Quang Trung

Phố Chu Văn An

20.000

1,5

Đường số 15 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 17 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 19 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)

16.000

1,4

Các đường nội bộ còn lại

13.000

1,4

Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ

14.000

1,5

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ

11.000

1,4

Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ

11.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ

18.000

1,4

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

1,4

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

1,4

1.100

Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

II

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,3

Đường số 2 Tiền Phong

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 7 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 4 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 5 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 6 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 5 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 7 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7

Đường Quách Đình Bảo

7.000

5.000

3.500

1.700

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường số 8 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 9 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6

Đường Quách Đình Bảo

7.000

4.500

2.500

1.700

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường số 10 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 11 Tiền Phong

Đường số 14 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 12 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 13 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 14 Tiên Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 13 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 15 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 18 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 16 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 18 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong

9.500

1,4

Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm

6.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình

4.500

1,8

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.500

1,4

1.101

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

II

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 2 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 3 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 5 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 6 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đưng số 8 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 10 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 11 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 12 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 13 Trần Hưng Đạo

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 14 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 17 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Phố Nguyễn Thành

17.000

1,3

Đường số 20 Trần Hưng Đạo

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

16.000

1,3

Đường số 22 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,3

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

16.000

1,3

Đường số 24 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,3

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 26 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Bình Trọng

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 27 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 29 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 30 Trần Hưng Đạo

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 31 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,3

Đường số 34 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

1,3

1.102

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

II

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 2 Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 3 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,3

Đường số 4 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

1,3

Đường số 5 Trần Lãm

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 6 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,3

Đường số 8 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 9 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 14 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 11 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lâm

18.000

1,3

Đường số 12 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 13 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,3

Đường số 14 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

18.000

1,3

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,3

Đường số 16 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 11 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 17 Trần Lãm

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,3

Đường số 18 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

1,3

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,3

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 21 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Đường số 32 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 23 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 24 Trần Lãm

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 17 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lâm

18.000

1,3

Đường số 38 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,3

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Nâng

18.000

1,3

Đường s 27 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 28 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 29 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

Đường số 46 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 31 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,3

Đường số 32 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 33 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 34 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 35 Trần Lãm

Đường số 50 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,3

Đường số 36 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 37 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 38 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

1,3

Đường số 39 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 40 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 29 Trần Lâm

18.000

1,3

Đường số 42 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 44 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

1,3

Đường số 46 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

1,3

Đường số 48 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 50 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 52 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 56 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 58 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế

Đường hiện có số 1

22.000

1,3

Đường hiện có số 2

20.000

1,3

Đường nội bộ

15.000

1,3

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

14.000

1,3

Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m

12.000

1,3

1.103

Các đoạn đường trực thuộc khu Trung tâm y tế

II

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

15.000

1,3

Phố Lê Quý Đôn

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

17.000

1,3

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

15.000

1,3

Phố Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa

15.000

1,3

PHỤ LỤC 01 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.1

XÃ AN ẤP

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp

2.800

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp

1.500

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.2

XÃ AN CẦU

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,6

1,3

1,2

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An cầu

1.500

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An cầu

2.800

600

450

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)

1.900

600

450

1,4

1,3

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

3.500

1,4

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

3.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

2.500

1,4

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

3.500

1,1

Các đoạn đường còn lại

2.000

1,1

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

1.700

1,2

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

2.200

1,2

Đường nội bộ

1.200

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.3

XÃ AN DỤC

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng

3.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trưởng thôn An Mỹ

4.200

600

450

1,3

1,3

1,2

Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến

3.000

600

450

1,3

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)

2.400

600

450

1,5

1,3

1,2

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng

2.000

600

450

1,5

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

1,3

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.4

XÃ AN ĐỒNG

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá

5.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng

7.500

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa

6.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)

4.500

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái

3.500

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa

6.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp

5.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng

1.200

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã

2.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục thôn

700

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.5

XÃ AN HIỆP

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược

4.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp

3.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)

2.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)

1.000

600

450

1,5

1,3

1,2

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp

1.200

600

450

1,5

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái

2.800

600

450

1,6

1,3

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

1.200

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.6

XÃ AN KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê

6.000

700

500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm

7.500

700

500

1,2

1,3

1,2

Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu

5.500

700

500

1,2

1,3

1,2

Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng

4.000

700

500

1,2

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2

3.500

700

500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3

3.000

700

500

1,4

1,3

1,2

Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)

3.000

700

500

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

700

500

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

700

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.7

XÃ AN LỄ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

5.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

6.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

1.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.8

XÃ AN MỸ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn

1.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê

1.700

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải

1.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.9

XÃ AN NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)

2.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang

3.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành

4.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân

5.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm

4.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài

4.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.72B:

Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)

4.200

600

450

1,2

1,2

1,2

Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)

2.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.72 (cũ): T giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)

2.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường số 1 và Đường số 2

2.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.10

XÃ AN QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

2.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai n) đến giáp xã An Ninh

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

1.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu

1.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,2

2.11

XÃ AN THÁI

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.76:

Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me

2.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)

1.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

4.500

1,2

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

4.000

1,2

Đường nội bộ

3.000

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.12

XÃ AN THANH

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.72C: Từ giáp Đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.14

XÃ AN VINH

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

4.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)

3.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.15

XÃ AN VŨ

Khu vực 1:

Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)

6.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Đin

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục

2.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An L đến giáp xã An Tràng

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.16

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

3.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

2.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.17

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải

7.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật

4.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang

3.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.18

XÃ ĐỒNG TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.455

Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp

5.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc

5.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

1.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.19

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

3.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)

900

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

2.000

1,4

Các đoạn đường còn lại

1.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

4.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

1.700

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mi thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

4.500

1,1

Đường nội bộ

2.000

1,1

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B

7.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải

8.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú

7.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú

6.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76

5.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

5.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cng Cổ Hái, thôn Lê Xá

3.500

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

2.400

800

500

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.800

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đường G1

8.000

1,5

Đường G2

6.500

1,5

Đường N3, N4, N5

6.000

1,5

Đường D2

5.000

1,5

Đường nội bộ còn lại

4.000

1,5

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

5.500

1,3

Đường trục xã

3.500

1,3

Đường còn lại

3.000

1,3

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

6.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.22

XÃ QUỲNH HOA

Khu vực 1

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa

1.300

600

450

1,8

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.78:

Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

2.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp Đường ĐH.78)

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

2.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.24

XÃ QUỲNH HỘI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội

4.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An p (cầu Và)

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

1.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.25

XÃ QUỲNH HỒNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

7.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

6.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

5.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

7.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.452:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

6.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.700

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

7.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

3.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

5.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

3.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

2.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

3.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.400

800

500

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

6.000

1,5

Đường quy hoạch D2

5.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

4.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

4.000

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)

2.000

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội

1.500

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)

3.500

700

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)

4.500

700

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

700

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

1.100

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Khu vực 1

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

2.500

600

450

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76

1.800

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.76:

Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông

2.000

600

450

1,7

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

4.500

700

500

1,5

1,2

1,2

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

3.100

700

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

1.300

700

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)

4.700

700

500

1,5

1,2

1,2

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà

3.500

700

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ

3.300

700

500

1,5

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

700

500

1,3

1,2

1,2

Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

3.100

1,3

Đường trục thôn

700

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

231

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Đường ĐT.452:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

1.500

600

450

1,6

1,2

1,2

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trm

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

1.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Khu dân cư mi thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452

1.500

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74

3.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1

5.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà

3.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.80:

Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

4.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

4.000

1,3

Đường nội bộ giáp chợ Hới

5.000

1,2

Đường nội bộ còn lại

2.000

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.33

XÃ QUỲNH THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ

2.200

600

450

1,5

1,2

1,2

Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

1.800

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

1.600

600

450

1,6

1,2

1,2

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.34

XÃ QUỲNH TRANG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá

3.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.83:

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

1.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh:

Đường ĐH.83

2.000

1,4

Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang)

1.800

1,4

Đường nội bộ

1 000

1,4

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.35

XÃ QUỲNH XÁ

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

3.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

2.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)

2.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

PHỤ LỤC 02 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường, phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

2.1

Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)

V

Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)

10.000

1.500

1.000

700

1,5

1,4

1,3

1,2

2.2

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh M)

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

5.400

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,3

1,2

2.3

Đường Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

5.500

1.500

1.200

700

1,5

1,4

1,4

1,2

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

8.300

1.700

1.100

800

1,5

1,3

1,3

1,2

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư Cầu Tây

10.500

1.800

1.100

800

1,5

1,3

1,3

1,2

2.4

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã tư Bạt

8.000

1.600

1.000

700

1,5

1,3

1,3

1,2

Ngã tư Bạt

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

9.700

1.700

1.100

800

1,5

1,3

1,3

1,2

Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

Phố Nguyễn Hồng Quân

8.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

7.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.5

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

13.500

1.700

1.100

800

1,4

1,3

1,3

1,2

2.6

Đường Trần Hưng Đạo

V

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

13.000

1.700

1.100

800

1,4

1,3

1,3

1,2

CÁC TUYẾN PHỐ

2.7

Phố Cầu Tây

V

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

5.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

3.000

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.9

Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.500

1,5

2.10

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

6.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.11

Phố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

6.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.12

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

3.000

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.13

PhNguyễn Công Trứ (đường 195)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

6.000

1.500

1.000

700

1,5

1,4

1,2

1,2

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cng ông Nga)

3.500

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

5.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

7.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)

Giáp sau trụ sở UBND thị trấn

4.000

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

3.600

1.400

900

700

1,5

1,3

1,2

1,2

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

2.200

1.400

900

700

1,5

1,3

1,2

1,2

Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)

Giáp xã Quỳnh Hồng

4.500

1.500

1.000

700

1,5

1,3

1,2

1,2

2.17

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m

4.500

1,6

THỊ TRẤN AN BÀI

2.18

Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72)

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

6.800

1.400

800

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

Ngã ba giáp chùa An Bài

5.000

1.100

700

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Ngã ba giáp chùa An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

4.000

1.100

700

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi)

3.000

1.000

700

600

1,4

1,3

1,2

1,2

2.19

Đường Lý Xá

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh)

1.600

1.000

700

600

1,3

1,3

1,2

1,2

2.20

Đường Nguyễn Duy Hòa

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh)

1.600

1.000

700

600

1,3

1,3

1,2

1,2

2.21

Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

6.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh)

4.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.22

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Cống Gạch (giáp xã An Ninh)

5.500

1.100

700

600

1,3

1,3

1,2

1,2

2.23

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

V

Cầu Môi

Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

8.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

9.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trn An Bài

Phố Nguyễn Duy Hòa

9.000

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Phố Nguyễn Duy Hòa

Cầu Nghìn

7.500

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

7.000

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

CÁC TUYẾN PHỐ

2.24

Phố Bùi Tất Năng

V

Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)

Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)

1.200

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.25

Phố Đỗ Cảnh

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Giáp nhà ông Sinh (tổ 5)

1.200

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.26

Phố Đỗ Cung

V

Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)

Đường Lý Xá (đình Lý Xá)

1.500

1.000

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.27

Phố Đỗ Diễn

V

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)

Giáp nhà ông Lúng (tổ 7)

1.300

1.000

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.28

Phố Đỗ Hoàn

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp nhà ông Lũ (tổ 5)

1.500

1.000

600

500

1,5

1,3

1,2

1,2

2.29

Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Hết đường đôi

6.000

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp đường đôi

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

6.500

1.100

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.30

Phố Mai Xá

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)

1.000

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.31

Phố Nguyễn Duy Hợp

V

Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)

Cống Ông Tải

1.000

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.32

Phố Nguyễn Quý Lương

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)

1.000

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.33

Phố Nguyễn Duy Tâng

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà)

1.200

900

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.34

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)

8.000

1.300

800

600

1,4

1,3

1,2

1,2

2.35

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài

5.000

1,8

2.36

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

4.700

1,6

2.37

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại

4.200

1,6

PHỤ LỤC 01 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.1

XÃ AN BÌNH

Khu vực 1

Đường huyện An Bình:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.2

XÃ BÌNH ĐỊNH

Khu vực 1

Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định

2.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định

4.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.3

XÃ BÌNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh

2.400

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

3.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

4.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

5.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.23 (đường Bình Mình - Thượng Hiền):

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa

3.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.300

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.4

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên

4.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn

2.300

600

400

1,7

1,2

1,2

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân)

2.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến

2.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

2.500

1,3

Đường nội bộ

1.200

1,3

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

3.500

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,1

3.5

XÃ BÌNH THANH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

3.800

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh

4.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,8

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.6

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

2.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.300

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

2.000

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.7

XÃ HÒA BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

4.500

600

400

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng

1.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

3.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gom ĐT.458

5.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

2.500

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.8

XÃ HỒNG THÁI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

2.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn

1.200

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

2.000

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường huyện Bình Định- Hồng Tiến:

Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Cao Bình

800

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.10

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (Đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

1.400

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

900

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.11

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Tù giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

2.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

2.100

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

1.100

600

400

1,7

1,2

1,2

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

1.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.12

XÃ MINH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân

2.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.13

XÃ NAM BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)

2.400

600

400

1,2

1,2

1,2

Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):

Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đức Chính

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.14

XÃ NAM CAO

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng

3.000

600

400

1,2

1,2

1,2

Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền

1.200

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.15

XÃ QUANG BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

4.700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):

Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.600

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19):

Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung

2.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

2.000

1,3

Đường nội bộ

800

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.16

XÃ QUANG LỊCH

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

1.800

600

400

1,2

1,2

1,2

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

900

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.219:

Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

700

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ

700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.17

XÃ QUANG MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình

1.400

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

1.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang

1.300

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)

2.400

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương

1.400

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.18

XÃ QUANG TRUNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ):

Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung

5.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng

6.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ):

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung

5.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,1

3.19

XÃ QUỐC TUẤN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn

2.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam

1.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.20

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

800

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.21

XÃ THANH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ

5.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.600

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân

5.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục

4.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ

4.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

3.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.22

XÃ THƯỢNG HIỀN

Khu vực 1

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

1.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông

1.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đoạn còn lại

700

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn Iại

300

1,1

3.23

XÃ TRÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã)

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

2.100

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang

1.700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.24

XÃ VŨ AN

Khu vực 1

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

2.500

1,3

Đường nội bộ

1.200

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.25

XÃ VŨ BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cng Trà Vi đến giáp đê sông Hồng

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH.19

2.000

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.26

XÃ VŨ CÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

1.500

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

1.200

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

1.000

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,1

3.27

XÃ VŨ HÒA

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã)

2.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

1.300

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mi thôn 4

1.200

1,3

Khu dân cư mới thôn 5

2.500

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,2

3.28

XÃ VŨ LỄ

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

4.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

1.800

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân

1.700

600

400

1,6

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Trình Đoàng:

Đường trục xã

2.500

1,3

Đường nội bộ

1.200

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.29

XÃ VŨ NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

9.000

600

400

1,2

1,2

1,2

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)

7.500

600

400

1,2

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê

6.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

1.500

600

400

1,6

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An)

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy Văn)

2.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng:

Các đường trục chính

3.500

1,3

Các đường nội bộ còn lại

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.30

XÃ VŨ QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2

7.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

9.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

10.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

11.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

8.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

7.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

5.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.219:

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

8.800

750

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.500

750

500

1,6

1,2

1,2

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung

10.000

750

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

4.000

750

500

1,7

1,2

1,2

Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)

3.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

3.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)

3.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458

2.200

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

1.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)

4.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,3

Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside

5.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)

2.500

1,4

Khu dân cư mới thôn 4

2.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,1

3.31

XÃ VŨ THẮNG

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.32

XÃ VŨ TRUNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9

1.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

PHỤ LỤC 02 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

3.1

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

12.000

1.800

1.200

900

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

9.000

1.800

1.200

900

1,3

1,4

1,3

1,2

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

6.000

1.800

1.200

900

1,2

1,3

1,3

1,2

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.400

1.400

1.200

900

1,3

1,3

1,3

1,2

Cầu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

4.000

1.200

800

500

1,4

1,3

1,2

1,2

Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài

Trại Giống

4.200

1.200

800

500

1,4

1,3

1,2

1,2

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

12.000

1.800

1.200

900

1,4

1,4

1,3

1,2

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

5.000

1.800

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.800

1.400

1.200

900

1,3

1,3

1,2

1,2

3.2

Đường ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

6.000

1.800

1.200

900

1,6

1,5

1,3

1,2

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh

4.500

1.800

1.200

900

1,6

1,5

1,3

1,2

3.3

Đường ĐT.458

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

8.500

1.800

1.200

900

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Cây xăng Việt Hà cũ

11.500

1.800

1.200

900

1,5

1,3

1,3

1,2

Giáp cây xăng Việt Hà cũ

Ngã tư Bờ hồ

14.000

2.100

1.200

900

1,8

1,5

1,4

1,2

3.4

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

V

Giáp xã Bình Minh

Cầu sông Bùi

4.000

1.500

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

Cầu sông Bùi

Quốc lộ QL.37B

2.400

1.200

800

500

1,4

1,3

1,2

1,2

3.5

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non Thanh Nê

4.000

1.200

1.000

900

1,3

1,3

1,2

1,2

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,6

1,3

1,3

1,2

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

4.000

1.800

1.200

900

1,6

1,3

1,3

1,2

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

3.000

1.500

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Cầu Bùi

2.000

1.200

1.000

900

1,4

1,3

1,2

1,2

3.6

Đường huyện Nam Cao-An Bồi

V

Giáp Quốc lộ QL.37B

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

2.000

1.200

800

500

1,3

1,3

1,2

1,2

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

1.500

1.200

800

500

1,3

1,3

1,2

1,2

3.7

Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh

2.000

1.500

1.200

900

1,3

1,3

1,2

1,2

3.8

Các đoạn đường khác

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ)

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

1.500

1.200

900

1,3

1,2

1,2

1,2

Ngã tư chợ Nê

Cầu Thống Nhất

3.000

1.800

1.200

900

1,3

1,2

1,2

1,2

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

2.000

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

1.500

1.000

800

500

1,3

1,2

1,2

1,2

Quốc lộ 37B (chân cầu Cam)

Trường bắn

2.000

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)

1.500

900

700

500

1,3

1,2

1,2

1,2

Giáp cầu Thống Nhất

Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến

1.800

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn

1.800

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

1.500

1,3

3.9

Khu chợ Nê

V

Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B)

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

7.200

1.800

1.200

900

1,7

1,5

1,3

1,2

Đường phía Bắc chợ Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,6

1,3

1,3

1,2

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê)

4.000

1.800

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

3.10

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

2.000

1.500

900

1,4

1,4

1,3

1,2

Đường trục chính số 05

5.500

1,3

Các đường nội bộ còn lại

3.000

1,4

3.11

Khu đô thị Quang Trung

V

Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

3.500

1,2

Các đường nội bộ còn lại

3.000

1,2

3.12

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

V

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

3.500

1,2

Đường còn lại

1.500

1,2

PHỤ LỤC 01 - 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ AN CHÂU

Khu vực 1

Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu

2.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

Đường ĐH.45

3.000

1,3

Đường trục xã

1.500

1,4

Đường nội bộ

1.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.2

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

8.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở

4.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.3

XÃ ĐÔ LƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ

4.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.4

XÃ ĐÔNG Á

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á

7.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Quan

8.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á

2.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.5

XÃ ĐÔNG CÁC

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các

10.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp

6.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán

3.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

2.000

750

450

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.6

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

3.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:

Đường ĐH.55B

2.000

1,4

Đường nội bộ

1.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.7

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

1.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương

3.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)

3.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:

Đường trục xã

2.000

1,4

Đường nội bộ

1.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.8

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

10.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):

Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế

2.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp

2.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

2.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.300

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết

3.000

1,3

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

11.000

1,3

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

5.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

2.500

1,3

Khu dân cư mới thôn An Bài

2.000

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,2

4.9

XÃ ĐÔNG HOÀNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng

6.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.300

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.10

XÃ ĐÔNG HỢP

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp

14.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các

12.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La

6.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

1.300

800

500

1,4

1,2

1,2

Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10:

Đường số 6C, đường số 7

10.000

1,5

Đường số 5, đường số 10, đường số 13

8.000

1,5

Đường nội bộ còn lại

5.000

1,5

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa):

Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)

6.500

1,3

Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

5.000

1,3

Đường trục xã

2.500

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa

3.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.11

XÃ ĐÔNG KINH

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)

6.500

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối

7.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh

3.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh

1.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh):

Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà

1.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngõ ông Đán đến ngố ông Thoan, thôn Duyên Hà

1.100

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh

1.200

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.55:

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom

1.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ

5.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hảo

1.200

750

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.12

XÃ ĐÔNG LA

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng

12.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1

11.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn

9.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn

6.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình):

Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng

5.000

800

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Công ly Giống cây trồng đến cầu Rý

3.500

800

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10

9.000

800

500

1,4

1,2

1,2

Đường huyện:

Từ giáp Quốc lộ 10 đến đường tránh thị trấn Đông Hưng

5.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng

2.500

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.800

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng

2.400

1,3

Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:

Đường huyện

6.500

1,3

Đường nội bộ

2.000

1,3

Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:

Đường huyện

4.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Thuần Túy

3.000

1,3

Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu:

Đường huyện

5.500

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.13

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

3.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới)

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)

1.000

1,3

Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):

Đường trục xã

3.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Nam

3.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.14

XÃ ĐÔNG QUAN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

9.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

8.000

750

450

1,3

1,2

1,2

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

____________

Số: 04/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Thái Bình, ngày 18 tháng 02 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;

Thực hiện Văn bản số 15/HĐND-CTHĐ ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội dung Văn bản số 317/UBND-NNTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số 50/BC-STC ngày 14 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:

- Công nhận quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

- Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:

a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:

+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2022 và thay thế Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

MỤC LỤC

Thành phố Thái Bình

Phụ lục 01-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình

Phụ lục 02-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục 01-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục 02-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Quỳnh Phụ

Huyện Kiến Xương

Phụ lục 01-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

Phụ lục 02-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Kiến Xương

Huyện Đông Hưng

Phụ lục 01-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

Phụ lục 02-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Đông Hưng

Huyện Tiền Hải

Phụ lục 01-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

Phụ lục 02-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Tiền Hải

Huyện Vũ Thư

Phụ lục 01-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư

Phụ lục 02-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Vũ Thư

Huyện Thái Thụy

Phụ lục 01-7: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

Phụ lục 02-7: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Thái Thụy

Huyện Hưng Hà

Phụ lục 01-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục 02-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Hưng Hà

PHỤ LỤC 01 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

12.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình

9.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

15.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

7000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

6.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1

7.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ

6.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2

7.000

2.000

800

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

5.000

2.000

800

1,6

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.500

1,4

Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung

5.000

1,4

Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

4.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

550

1,2

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

12.000

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

13.000

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

13.000

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Quốc lộ 39:

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ

12.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc

9.500

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

7.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường Võ Nguyên Giáp:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ

15.000

1,4

Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa

15.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,4

Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):

Đường quy hoạch số 01

14.000

1,3

Đường quy hoạch số 05

12.000

1,3

Các đường nội bộ còn lại

9.000

1,3

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

15.000

1,4

Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

1,4

Đường 22 m (đường đôi)

14.000

1,4

Đường 19 m

13.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

10.000

1,4

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ

6.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)

4.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

1,2

1.3

XÃ ĐÔNG THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

3.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

4.500

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Vàn hóa thôn Đoàn Kết

4.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

1.800

1,4

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ

3.000

1,4

Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:

Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý

3.500

1,4

Đường nội bộ còn lại

2.000

1,6

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã

3.500

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

550

1,2

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

7.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

3.000

1.500

800

1,5

1,3

1,2

Đường Lý Bôn:

Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

14.000

4.000

2.000

1,6

1,3

1,2

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

17.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

19.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

13.500

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

7.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

15.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

8.500

1,4

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

15.000

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

12.000

1,4

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

9.500

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Đường Nguyễn Mậu Kiến

7.500

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài

12.000

4.000

2.000

1,3

1,3

1,2

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

10.000

4.000

2.000

1,3

1,3

1,2

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

7.500

4.000

2.000

1,3

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

10.500

4.000

2.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

6.500

3.500

1.500

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

4.500

3.500

1.500

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

3.000

1,5

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 m

9.500

1,4

Đường nội bộ rộng 20,5 m

8.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

6.000

1,6

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường số 21 và đường số 03

8.500

1,8

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

8.500

1,8

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

8.500

1,8

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

8.000

1,8

Đường nội bộ còn lại

7.000

1,9

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

9.000

1,3

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

10.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

9.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

4.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,5

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

10.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

12.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư

13.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

3.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

4.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

13.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

3.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,3

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán

2.500

1,6

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

10.000

1,4

Đường đôi

9.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

5.000

1,3

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

4.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,5

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

12.500

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm

14.000

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm

16.500

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

1,3

Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính

17.000

1,3

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hét địa phận xã Vũ Chính

11.000

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454

14.000

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An

12.500

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

12.500

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp Đường vành đai phía Nam

12.500

2.500

1.000

1,3

1,3

1,2

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường

17.000

7.000

5.000

1,2

1,2

1,2

Đường Vũ Chính:

Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)

6.300

2.000

1.000

1,4

1,3

1,2

Từ đường ĐT454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

5.500

2.000

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

3.000

1,8

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình:

Đường số 4 (đường đôi)

13.000

1,4

Đường gom đường vành đai phía Nam

15.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

11.000

1,4

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:

Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài

13.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

11.000

1,4

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

14.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

8.500

1,4

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

4.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,5

1.7

XÃ VŨ ĐÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương

4.000

1.500

800

1,3

1,3

1,2

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông

9.000

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình

10.000

2.500

1.000

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam

4.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều

4.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam

5.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà

4.500

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,3

Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)

5.000

1,8

Đường quy hoạch còn lại

3.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,2

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

12.000

2.000

900

1,6

1,3

1,2

Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương

10.000

2.000

900

1,5

1,3

1,2

Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

10.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

5.000

2.000

900

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,5

Khu dân cư mới thôn Kìm:

Đường ĐH.15

15.000

1,3

Đường nội bộ

5.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,5

1.9

XÃ VŨ PHÚC

Khu vực 1

Đường Doãn Khuê:

Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc

15.000

4.000

1.500

2,0

1,3

1,2

Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)

13.500

4.000

1.500

1,8

1,3

1,2

Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng

10.000

4.000

1.500

1,8

1,3

1,2

Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư

8.000

4.000

1.500

1,8

1,3

1,2

Đường Vũ Phúc:

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông

9.500

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trưng Trung học cơ sở xã Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,5

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,3

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

9.500

4.000

1.500

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

2.000

1,3

Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh

9.000

1,7

Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng

7.000

1,4

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

20.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,2

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

17.000

1,3

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

22.000

1,3

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

1,3

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

12.000

1,4

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

10.500

1,4

Đường nội bộ còn lại

9.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,2

PHỤ LỤC 02 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Các đường nội bộ còn lại

Các đường nội bộ còn lại

Đường hiện có số 2

Đường nội bộ

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.1

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu

11.000

7.500

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Cầu Đổ (giáp chân đê)

Ngã tư (giáp nhà ông Mâu)

10.000

7.500

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.2

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Giáp đê sông Trà Lý

15.000

6.500

3.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.3

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

16.000

6.500

3.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.4

Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)

II

Giáp đường Long Hưng (số nhà 692)

Giáp xã Đông Hòa

11.000

6.500

3.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)

II

Khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

20.000

10.000

7.500

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

21.000

12.000

7.500

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

30.000

16.000

10.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Chợ Kỳ Bá

33.000

16.000

10.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

9.000

7.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

12.000

9.000

7.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

19.000

12.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.6

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trần Lãm

Đường vành đai phía Nam

20.000

11.000

8.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.7

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Đại Nghĩa

18.000

7.000

5.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Ngô Gia Khảm

15.000

6.000

4.500

2.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Ngô Gia Khảm

Đường Nguyễn Mậu Kiến

12.000

5.000

3.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

10.000

4.000

3.000

2.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.8

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Phố Sa Cát

Cuối đường

11.000

1,3

1.9

Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

26.000

13.000

10.000

7.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lê Thánh Tông

Phố Quang Trung

30.000

13.000

10.000

8.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Chợ Quang Trung

33.000

14.000

11.000

8.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.10

Đường vào Làng trẻ em SOS

II

Đường Long Hưng

Trường Cao đẳng Nghề

12.000

1,3

1.11

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

21.500

11.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

Đường K Đồng

23.000

12.000

10.500

7.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Phố Nguyễn Thành

21.000

12.000

10.500

7.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

19.000

11.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngách 44/164 Quang Trung

số nhà 786 cuối đường

14.000

10.000

6.000

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.12

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

16.000

8.000

5.000

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

13.500

7.500

4.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.13

Đường Lý Bôn

II

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

13.000

4.000

3.000

2.000

1,8

1,3

1,3

1,3

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

18.000

7.000

4.000

2.500

1,5

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

24.000

7.000

4.000

2.500

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

27.000

7.000

5.000

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

30.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

47.000

14.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

60.000

14.000

9.000

7.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

55.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

42.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

37.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

30.000

9.000

7.000

5.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

25.000

8.500

6.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

17.000

8.000

5.500

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.14

Đường Lý Thái Tổ

II

Hợp tác xã Hiệp Hòa

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

22.000

10.000

8.000

6.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

21.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Hoàng Công Chất

20.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Hoàng Công Chất

Phố Chu Văn An

26.000

14.000

11.000

7.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.15

Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thị Dung

13.000

5.500

4.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.16

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Giáp bệnh viện Điều dưỡng

17.000

10.000

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường Lý Bôn

26.000

12.000

9.500

7.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

8.500

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

12.000

8.500

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.17

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

12.000

7.000

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

19.000

9.000

5.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.19

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

12.500

7.000

5.000

3.000

1,4

1,3

1,3

1,3

Giáp cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

8.500

6.000

4.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,3

1.20

Đường qua bến xe khách Hoàng Hà

II

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Lý Bôn

13.000

7.000

4.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.21

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

II

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

13.000

4.000

3.000

2.000

1,3

1,2

1,2

1,2

1.22

Đường phía dưới cầu Bo

II

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

10.000

7.000

3.500

3.000

1,3

1,2

1,2

1,2

1.23

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

12.000

7.000

4.500

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Bùi Quang Dũng

Đường Lý Bôn

12.500

7.000

5.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.24

Đường Trần Đại Nghĩa

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thủ Độ

9.500

1,3

1.25

Đường Trần Lãm

II

Giáp đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

7.000

4.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

15.000

7.500

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

12.000

7.000

4.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.26

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

13.000

7.500

5.000

3.500

1,2

1,2

1,2

1,1

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

24.000

11.000

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

23.000

13.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Đường 36 Trần Hưng Đạo

22.000

13.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường 36 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

20.000

12.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Hết điểm dân cư hiện có

13.000

7.000

5.000

3.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.27

Đường Trần Quang Khải

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

10.000

9.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đoạn còn lại

8.000

5.000

4.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.28

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

7.000

4.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

23.000

10.000

7.500

5.000

1,8

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Cống Trắng (Quang Trung)

20.000

10.000

7.000

4.000

1,5

1,3

1,3

1,2

1.29

Đường Trần Thị Dung

II

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

9.500

1,3

1.30

Đường Trần Thủ Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

15.500

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

14.000

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Đường Nguyễn Doãn Cử

13.000

5.500

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.31

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Chân dốc cầu Bo

Nút giao vào ngã tư Quảng trường

23.000

7.000

3.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

19.000

6.500

3.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.32

Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Đường Long Hưng

15.000

7.000

3.500

3.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.33

Phố Bế Văn Đàn

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường 10C cũ

11.000

1,3

1.34

Phố Bồ Xuyên

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

9.000

7.500

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.35

Phố Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

11.000

5.500

4.000

2.000

1,6

1,3

1,3

1,2

Đường Quách Đình Bảo

Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh

9.500

5.000

3.500

2.000

1,5

1,3

1,3

1,2

1.36

Phố Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

11.000

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Đường Nguyễn Doãn Cử

13.500

7.000

4.000

2.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.37

Phố Bùi Thị Xuân

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.500

7.000

4.500

1,6

1,3

1,3

1,2

1.38

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.39

Phố Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Quý Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

31.000

12.500

9.000

5.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

12.500

9.000

5.000

1,6

1,3

1,3

1,2

1.40

Phố Đào Nguyên Phổ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

27.000

12.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.41

Phố Đỗ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

20.000

12.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Bồ Xuyên

Đường Lê Thánh Tông

17.000

12.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.42

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

21.000

12.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.43

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

24.000

11.000

8.500

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm

21.000

11.000

8.500

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.44

Phố Đốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

33.000

12.000

8.500

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

12.000

8.500

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.45

Phố Đng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

16.000

9.000

7.500

5.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.46

Phố Hai Bà Trưng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

55.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Phố Nguyễn Thái Học

63.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã tư An Tập

57.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.47

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

4.500

3.000

1,3

1,2

1,2

1,2

1.48

Phố Hoàng Công Chất

II

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

26.000

8.500

5.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành

Đường Đinh Tiên Hoàng

19.000

8.500

5.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.49

Phố Hoàng Diệu

II

Ph Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

29.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.50

Phố Hoàng Hoa Thám

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,3

1.51

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

30.000

11.000

8.000

6.500

1,5

1,3

1,3

1,3

1.52

Phố Kỳ Bá

II

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

20.000

1,3

1.53

Phố Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

20.000

12.000

9.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.54

Phố Lê Đại Hành

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

28.000

10.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,3

1.55

Phố Lê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

63.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,3

Đường Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

58.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.56

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

24.000

7.500

5.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

30.000

7.500

5.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

Nhà máy Cơ khí 2-9

40.000

7.500

5.000

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9

Phố Trần Thái Tông

50.000

9.000

6.000

4.000

1,2

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Hưng Đạo

78.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

75.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

70.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

65.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

60.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

55.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

50.000

14.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

45.000

14.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

35.000

12.000

7.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.57

Phố Lê Trọng Thứ

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

1,3

1.58

Ph Lương Thế Vinh

II

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

22.000

10.000

7.000

5.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.59

Phố Lý Thường Kiệt

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

29.000

15.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

33.000

11.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

27.000

11.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Đốc Đen

Đường Trần Lãm

22.000

11.000

8.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.50

Phố Máy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

25.000

11.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.61

Phố Ngô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

27.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.62

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cng Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

22.000

8.000

5.500

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Phan Bá Vành

Đường số 46 Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 46 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

22.000

8.000

5.500

4.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

15.000

8.000

5.000

3.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.63

Phố Ngô Văn S

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

20.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

16.000

9.000

6.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.64

Phố Nguyễn Bảo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

21.000

10.000

7.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.65

Phố Nguyễn Công Trứ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

24.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.66

Phố Nguyễn Danh Đới

II

Ngõ 01 giáp sông Đình Cả

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

12.000

7.000

4.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,3

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

Phố Lý Thường Kiệt

14.000

7.000

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.67

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái Tổ

Đường Đinh Tiên Hoàng

24.000

10.000

8.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,3

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

32.000

15.000

12.000

9.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.68

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.69

Phố Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

43.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

37.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.70

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

1,3

1.71

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

78.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.72

Phố Nguyễn Tông Quai

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

22.000

12.000

6.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.73

Ph Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

26.000

13.500

6.000

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Thì Nhậm

25.000

10.000

8.500

4.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.74

Phố Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

20.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Quang Bích

Đường Lý Bôn

18.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.75

Phố Phạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

12.000

7.000

4.000

3.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

Phố Lý Thường Kiệt

15.000

7.000

5.000

3.500

1,4

1,3

1,3

1,2

1.76

Phố Phạm Ngọc Thạch

II

Phố Lê Qúy Đôn

Phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

1,3

1.77

Phố Phạm Ngũ Lão

II

Phố Trần Nhật Duật

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.78

Phố Phạm Quang Lịch

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

20.000

9.000

6.000

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.79

Phố Phạm Thế Hiển

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

22.000

10.000

7.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

21.000

10.000

7.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.80

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp cầu Đen

Phố Chu Văn An

17.000

8.000

5.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

22.000

9.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

9.000

7.000

5.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

7.000

5.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.81

Phố Phan Bội Châu

II

Ph Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

35.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.82

Phố Quách Hữu Nghiêm

II

Đường số 18 Tiền Phong

Đường Lý Bôn

8.000

4.000

2.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,3

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

7.500

3.500

2.500

2.000

1,4

1,3

1,3

1,2

1.83

Phố Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Phố Đốc Nhưỡng

60.000

15.000

9.000

6.500

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Trần Phú

52.000

15.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Cống Trắng

45.000

14.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,3

Cống Trắng

Đường Kỳ Đồng

36.000

12.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Phố Trần Thái Tông

28.000

12.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.84

Phố Sa Cát

II

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28)

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164)

11.000

7.000

3.500

3.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.85

Phố Tôn Thất Tùng

II

Đường gom phố Lê Quý Đôn

Giáp xã Vũ Chính

18.000

1,3

1.86

Phố Trần Bình Trọng

II

Ngõ 171 phố Trần Thái Tông

Phố Trần Phú

23.000

12.000

10.000

7.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Đường Kỳ Đồng

21.000

10.500

9.500

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 445 phố Trần Thái Tông

19.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.87

Phố Trần Hưng Đạo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

40.000

13.500

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đào Nguyên Phổ

50.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Đào Nguyên Phổ

Phố Lê Quý Đôn

60.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

70.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

55.000

15.000

9.000

6.500

1,2

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

45.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Phạm Thế Hiển

Đường Kỳ Đồng

38.000

13.000

8.500

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.88

Phố Trần Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

30.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.89

Phố Trần Nhật Duật

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

32.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.90

Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

47.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

40.000

14.000

9.000

6,500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Thái Tông

30.000

14.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

1.91

Phố Trần Quang Diệu

II

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

8.500

5.500

3.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Ngô Văn Sở

18.000

8.000

5.000

3.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Phố Ngô Văn Sở

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

15.000

7.000

4.500

3.000

1,5

1,3

1,3

1,2

1.92

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Ngố 447 Trần Thái Tông

28.000

7.500

5.000

2.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Ngõ 447 Trần Thái Tông

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

35.000

10.500

8.500

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

Đường Lý Bôn

41.000

12.000

9.000

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

46.000

10.500

8.500

6.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

35.000

9.000

7.500

4.000

1,3

1,3

1,3

1,2

1.93

Phố Triệu Quang Phục

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình

13.000

1,3

1.94

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ

17.000

1,4

Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ

14.000

1,4

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

14.000

1,4

1.95

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám

II

Đường nội bộ khu Shophouse Vincom

25.000

1,4

Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ

20.000

1,4

1.96

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu

II

Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ

8.000

1,7

Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)

5.500

1,4

Khu dân cư DC1, DC2, DC3

10.000

1,4

Khu dân cư Ao Phe

10.000

1,4

Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40

10.000

1,4

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.000

1,5

1.97

Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

II

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,5

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,5

Đường số 3 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 4 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,5

Đường số 5 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 6 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,5

Đường số 7 Kỳ Bá

Đường số 4 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,5

Đường số 9 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 11 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường số 13 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

1,4

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường Ngô Quyền

Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá

18.000

1,4

Đường số 15 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

18.000

1,4

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

1,5

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng

16.000

10.000

8.000

6.000

1,4

1,3

1,3

1,2

Các đường nội bộ còn lại

13.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá

18.000

1,5

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ

18.500

1,4

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi

13.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

13.000

1,5

1.98

Đường nội bộ tại phường Phú Khánh

II

Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh

9.000

1,4

1.99

Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

II

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 3 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 6 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 4 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 5 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 8 Quang Trung

20.000

1,5

Đường số 6 Quang Trung

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 17 Quang Trung

19.000

9.500

7.000

4.000

1,5

1,3

1,3

1,2

Đường số 7 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 10 Quang Trung

20.000

1,5

Đường số 8 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

20.000

1,5

Đường số 9 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 10 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 11 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 13 Quang Trung

Đường số 4 Quang Trung

Phố Chu Văn An

20.000

1,5

Đường số 15 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 17 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Đường số 19 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,5

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)

16.000

1,4

Các đường nội bộ còn lại

13.000

1,4

Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ

14.000

1,5

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ

11.000

1,4

Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ

11.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ

18.000

1,4

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

1,4

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

1,4

1.100

Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

II

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,3

Đường số 2 Tiền Phong

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 7 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 4 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 5 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 6 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 5 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 7 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7

Đường Quách Đình Bảo

7.000

5.000

3.500

1.700

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường số 8 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 9 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6

Đường Quách Đình Bảo

7.000

4.500

2.500

1.700

1,4

1,3

1,3

1,2

Đường số 10 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 11 Tiền Phong

Đường số 14 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 12 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 13 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 14 Tiên Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 13 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 15 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 18 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 16 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường số 18 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong

9.500

1,4

Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm

6.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình

4.500

1,8

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.500

1,4

1.101

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

II

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 2 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 3 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 5 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 6 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đưng số 8 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 10 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 11 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 12 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 13 Trần Hưng Đạo

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 14 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 17 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Phố Nguyễn Thành

17.000

1,3

Đường số 20 Trần Hưng Đạo

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

16.000

1,3

Đường số 22 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,3

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

16.000

1,3

Đường số 24 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,3

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 26 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Bình Trọng

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 27 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,3

Đường số 29 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 30 Trần Hưng Đạo

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 31 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,3

Đường số 34 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

1,3

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

1,3

1.102

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

II

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 2 Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 3 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,3

Đường số 4 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

1,3

Đường số 5 Trần Lãm

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 6 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,3

Đường số 8 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 9 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 14 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 11 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lâm

18.000

1,3

Đường số 12 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 13 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,3

Đường số 14 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

18.000

1,3

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,3

Đường số 16 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 11 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 17 Trần Lãm

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,3

Đường số 18 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

1,3

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,3

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 21 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Đường số 32 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 23 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 24 Trần Lãm

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 17 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lâm

18.000

1,3

Đường số 38 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,3

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Nâng

18.000

1,3

Đường s 27 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 28 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 29 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

Đường số 46 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 31 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,3

Đường số 32 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 33 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 34 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 35 Trần Lãm

Đường số 50 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,3

Đường số 36 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 37 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

1,3

Đường số 38 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

1,3

Đường số 39 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,3

Đường số 40 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 29 Trần Lâm

18.000

1,3

Đường số 42 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 44 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

1,3

Đường số 46 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

1,3

Đường số 48 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 50 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 52 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,3

1,3

1,3

1,2

Đường số 56 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Đường số 58 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,3

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế

Đường hiện có số 1

22.000

1,3

Đường hiện có số 2

20.000

1,3

Đường nội bộ

15.000

1,3

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

14.000

1,3

Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m

12.000

1,3

1.103

Các đoạn đường trực thuộc khu Trung tâm y tế

II

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

15.000

1,3

Phố Lê Quý Đôn

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

17.000

1,3

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

15.000

1,3

Phố Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa

15.000

1,3

PHỤ LỤC 01 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.1

XÃ AN ẤP

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp

2.800

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp

1.500

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.2

XÃ AN CẦU

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,6

1,3

1,2

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An cầu

1.500

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An cầu

2.800

600

450

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)

1.900

600

450

1,4

1,3

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

3.500

1,4

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

3.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

2.500

1,4

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

3.500

1,1

Các đoạn đường còn lại

2.000

1,1

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

1.700

1,2

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

2.200

1,2

Đường nội bộ

1.200

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.3

XÃ AN DỤC

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng

3.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trưởng thôn An Mỹ

4.200

600

450

1,3

1,3

1,2

Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến

3.000

600

450

1,3

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)

2.400

600

450

1,5

1,3

1,2

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng

2.000

600

450

1,5

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

1,3

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.4

XÃ AN ĐỒNG

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá

5.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng

7.500

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa

6.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)

4.500

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái

3.500

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa

6.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp

5.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng

1.200

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã

2.000

700

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục thôn

700

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.5

XÃ AN HIỆP

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược

4.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp

3.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)

2.000

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)

1.000

600

450

1,5

1,3

1,2

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp

1.200

600

450

1,5

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái

2.800

600

450

1,6

1,3

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

1.200

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.6

XÃ AN KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê

6.000

700

500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm

7.500

700

500

1,2

1,3

1,2

Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu

5.500

700

500

1,2

1,3

1,2

Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng

4.000

700

500

1,2

1,3

1,2

Đường trục xã:

Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2

3.500

700

500

1,4

1,3

1,2

Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3

3.000

700

500

1,4

1,3

1,2

Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)

3.000

700

500

1,4

1,3

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

700

500

1,4

1,3

1,2

Đường trục thôn

700

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.7

XÃ AN LỄ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

5.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

6.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

1.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.8

XÃ AN MỸ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn

1.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê

1.700

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải

1.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.9

XÃ AN NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)

2.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang

3.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành

4.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân

5.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm

4.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài

4.600

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.72B:

Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)

4.200

600

450

1,2

1,2

1,2

Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)

2.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.72 (cũ): T giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)

2.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường số 1 và Đường số 2

2.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.10

XÃ AN QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

2.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai n) đến giáp xã An Ninh

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

1.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu

1.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,2

2.11

XÃ AN THÁI

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.76:

Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me

2.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)

1.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

4.500

1,2

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

4.000

1,2

Đường nội bộ

3.000

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.12

XÃ AN THANH

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.72C: Từ giáp Đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.14

XÃ AN VINH

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

4.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)

3.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.15

XÃ AN VŨ

Khu vực 1:

Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)

6.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Đin

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục

2.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An L đến giáp xã An Tràng

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.16

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

3.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

2.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.17

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải

7.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật

4.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang

3.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.18

XÃ ĐỒNG TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.455

Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp

5.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc

5.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

1.500

600

450

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.19

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

3.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)

900

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

2.000

1,4

Các đoạn đường còn lại

1.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

4.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

1.700

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mi thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

4.500

1,1

Đường nội bộ

2.000

1,1

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B

7.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải

8.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú

7.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú

6.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76

5.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

5.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cng Cổ Hái, thôn Lê Xá

3.500

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

2.400

800

500

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.800

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đường G1

8.000

1,5

Đường G2

6.500

1,5

Đường N3, N4, N5

6.000

1,5

Đường D2

5.000

1,5

Đường nội bộ còn lại

4.000

1,5

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

5.500

1,3

Đường trục xã

3.500

1,3

Đường còn lại

3.000

1,3

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

6.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.22

XÃ QUỲNH HOA

Khu vực 1

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa

1.300

600

450

1,8

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.78:

Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

2.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp Đường ĐH.78)

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

2.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.24

XÃ QUỲNH HỘI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội

4.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An p (cầu Và)

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

1.800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.25

XÃ QUỲNH HỒNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

7.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

6.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

5.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

7.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.452:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

6.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.700

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

7.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

3.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

5.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

3.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

2.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

3.000

800

500

1,2

1,2

1,2

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

4.500

800

500

1,2

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.400

800

500

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

6.000

1,5

Đường quy hoạch D2

5.000

1,4

Đường nội bộ còn lại

4.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

4.000

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)

2.000

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội

1.500

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)

3.500

700

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)

4.500

700

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

900

700

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

700

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

1.100

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Khu vực 1

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

800

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

2.500

600

450

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76

1.800

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.76:

Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông

2.000

600

450

1,7

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

900

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

4.500

700

500

1,5

1,2

1,2

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

3.100

700

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

1.300

700

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)

4.700

700

500

1,5

1,2

1,2

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà

3.500

700

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ

3.300

700

500

1,5

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

700

500

1,3

1,2

1,2

Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

3.100

1,3

Đường trục thôn

700

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

231

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Đường ĐT.452:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

1.500

600

450

1,6

1,2

1,2

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trm

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

1.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Khu dân cư mi thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452

1.500

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74

3.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1

5.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà

3.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.80:

Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên

3.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

4.500

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

4.000

1,3

Đường nội bộ giáp chợ Hới

5.000

1,2

Đường nội bộ còn lại

2.000

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.33

XÃ QUỲNH THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ

2.200

600

450

1,5

1,2

1,2

Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

1.800

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

1.600

600

450

1,6

1,2

1,2

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.300

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.100

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.34

XÃ QUỲNH TRANG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá

3.600

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.83:

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

1.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

1,3

1,2

1,2

Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh:

Đường ĐH.83

2.000

1,4

Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang)

1.800

1,4

Đường nội bộ

1 000

1,4

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.35

XÃ QUỲNH XÁ

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

4.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

3.300

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá

1.200

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

2.400

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)

2.400

600

450

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

PHỤ LỤC 02 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường, phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

2.1

Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)

V

Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)

10.000

1.500

1.000

700

1,5

1,4

1,3

1,2

2.2

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh M)

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

5.400

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,3

1,2

2.3

Đường Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

5.500

1.500

1.200

700

1,5

1,4

1,4

1,2

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

8.300

1.700

1.100

800

1,5

1,3

1,3

1,2

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư Cầu Tây

10.500

1.800

1.100

800

1,5

1,3

1,3

1,2

2.4

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã tư Bạt

8.000

1.600

1.000

700

1,5

1,3

1,3

1,2

Ngã tư Bạt

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

9.700

1.700

1.100

800

1,5

1,3

1,3

1,2

Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

Phố Nguyễn Hồng Quân

8.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,3

1,2

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

7.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.5

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

13.500

1.700

1.100

800

1,4

1,3

1,3

1,2

2.6

Đường Trần Hưng Đạo

V

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

13.000

1.700

1.100

800

1,4

1,3

1,3

1,2

CÁC TUYẾN PHỐ

2.7

Phố Cầu Tây

V

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

5.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

3.000

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.9

Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.500

1,5

2.10

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

6.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.11

Phố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

6.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.12

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

3.000

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.13

PhNguyễn Công Trứ (đường 195)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

6.000

1.500

1.000

700

1,5

1,4

1,2

1,2

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cng ông Nga)

3.500

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

5.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

7.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)

Giáp sau trụ sở UBND thị trấn

4.000

1.400

900

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

3.600

1.400

900

700

1,5

1,3

1,2

1,2

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

2.200

1.400

900

700

1,5

1,3

1,2

1,2

Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)

Giáp xã Quỳnh Hồng

4.500

1.500

1.000

700

1,5

1,3

1,2

1,2

2.17

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m

4.500

1,6

THỊ TRẤN AN BÀI

2.18

Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72)

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

6.800

1.400

800

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

Ngã ba giáp chùa An Bài

5.000

1.100

700

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Ngã ba giáp chùa An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

4.000

1.100

700

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi)

3.000

1.000

700

600

1,4

1,3

1,2

1,2

2.19

Đường Lý Xá

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh)

1.600

1.000

700

600

1,3

1,3

1,2

1,2

2.20

Đường Nguyễn Duy Hòa

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh)

1.600

1.000

700

600

1,3

1,3

1,2

1,2

2.21

Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

6.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh)

4.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

2.22

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Cống Gạch (giáp xã An Ninh)

5.500

1.100

700

600

1,3

1,3

1,2

1,2

2.23

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

V

Cầu Môi

Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

8.000

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

9.500

1.500

1.000

700

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trn An Bài

Phố Nguyễn Duy Hòa

9.000

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Phố Nguyễn Duy Hòa

Cầu Nghìn

7.500

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

7.000

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

CÁC TUYẾN PHỐ

2.24

Phố Bùi Tất Năng

V

Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)

Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)

1.200

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.25

Phố Đỗ Cảnh

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Giáp nhà ông Sinh (tổ 5)

1.200

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.26

Phố Đỗ Cung

V

Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)

Đường Lý Xá (đình Lý Xá)

1.500

1.000

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.27

Phố Đỗ Diễn

V

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)

Giáp nhà ông Lúng (tổ 7)

1.300

1.000

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.28

Phố Đỗ Hoàn

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp nhà ông Lũ (tổ 5)

1.500

1.000

600

500

1,5

1,3

1,2

1,2

2.29

Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Hết đường đôi

6.000

1.500

900

600

1,4

1,3

1,2

1,2

Giáp đường đôi

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

6.500

1.100

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.30

Phố Mai Xá

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)

1.000

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.31

Phố Nguyễn Duy Hợp

V

Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)

Cống Ông Tải

1.000

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.32

Phố Nguyễn Quý Lương

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)

1.000

800

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.33

Phố Nguyễn Duy Tâng

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà)

1.200

900

600

500

1,4

1,3

1,2

1,2

2.34

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)

8.000

1.300

800

600

1,4

1,3

1,2

1,2

2.35

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài

5.000

1,8

2.36

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

4.700

1,6

2.37

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại

4.200

1,6

PHỤ LỤC 01 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.1

XÃ AN BÌNH

Khu vực 1

Đường huyện An Bình:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.2

XÃ BÌNH ĐỊNH

Khu vực 1

Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định

2.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định

4.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.3

XÃ BÌNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh

2.400

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

3.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

4.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

5.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.23 (đường Bình Mình - Thượng Hiền):

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa

3.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.300

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.4

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên

4.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn

2.300

600

400

1,7

1,2

1,2

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân)

2.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến

2.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

2.500

1,3

Đường nội bộ

1.200

1,3

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

3.500

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,1

3.5

XÃ BÌNH THANH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

3.800

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh

4.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,8

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.6

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

2.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.300

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

2.000

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.7

XÃ HÒA BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

4.500

600

400

1,2

1,2

1,2

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng

1.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

3.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gom ĐT.458

5.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

2.500

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.8

XÃ HỒNG THÁI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

2.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn

1.200

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

2.000

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường huyện Bình Định- Hồng Tiến:

Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Cao Bình

800

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.10

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (Đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

1.400

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

900

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.11

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Tù giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh

1.100

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

2.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

2.100

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

1.100

600

400

1,7

1,2

1,2

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

1.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.12

XÃ MINH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân

2.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.13

XÃ NAM BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)

2.400

600

400

1,2

1,2

1,2

Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):

Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đức Chính

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.14

XÃ NAM CAO

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

4.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng

3.000

600

400

1,2

1,2

1,2

Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền

1.200

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.15

XÃ QUANG BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

4.700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):

Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.600

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19):

Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung

2.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

2.000

1,3

Đường nội bộ

800

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.16

XÃ QUANG LỊCH

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

1.800

600

400

1,2

1,2

1,2

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

900

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.219:

Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

700

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ

700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.17

XÃ QUANG MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình

1.400

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

1.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang

1.300

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)

2.400

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)

1.200

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương

1.400

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.18

XÃ QUANG TRUNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ):

Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung

5.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng

6.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ):

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung

5.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,1

3.19

XÃ QUỐC TUẤN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn

2.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam

1.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.20

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

3.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

800

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.21

XÃ THANH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ

5.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.600

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân

5.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục

4.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ

4.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

3.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.22

XÃ THƯỢNG HIỀN

Khu vực 1

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

1.800

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông

1.000

600

400

1,6

1,2

1,2

Đoạn còn lại

700

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn Iại

300

1,1

3.23

XÃ TRÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã)

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

2.100

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang

1.700

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.24

XÃ VŨ AN

Khu vực 1

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.800

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

2.500

1,3

Đường nội bộ

1.200

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.25

XÃ VŨ BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cng Trà Vi đến giáp đê sông Hồng

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH.19

2.000

1,3

Đường nội bộ

1.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.26

XÃ VŨ CÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

1.500

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

1.200

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

1.000

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,1

3.27

XÃ VŨ HÒA

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã

2.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã)

2.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

1.300

600

400

1,6

1,2

1,2

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

1.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mi thôn 4

1.200

1,3

Khu dân cư mới thôn 5

2.500

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,2

3.28

XÃ VŨ LỄ

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

4.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

1.800

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân

1.700

600

400

1,6

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Trình Đoàng:

Đường trục xã

2.500

1,3

Đường nội bộ

1.200

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.29

XÃ VŨ NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

9.000

600

400

1,2

1,2

1,2

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)

7.500

600

400

1,2

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê

6.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An

2.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

1.500

600

400

1,6

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An)

1.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy Văn)

2.000

600

400

1,5

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng:

Các đường trục chính

3.500

1,3

Các đường nội bộ còn lại

2.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.30

XÃ VŨ QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2

7.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

9.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

10.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

11.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

8.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

7.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

5.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.219:

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

8.800

750

500

1,2

1,2

1,2

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.500

750

500

1,6

1,2

1,2

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung

10.000

750

500

1,2

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

4.000

750

500

1,7

1,2

1,2

Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)

3.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

3.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)

3.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.500

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458

2.200

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

1.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)

4.000

750

500

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,3

Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside

5.000

1,4

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)

2.500

1,4

Khu dân cư mới thôn 4

2.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,1

3.31

XÃ VŨ THẮNG

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.32

XÃ VŨ TRUNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung

1.500

600

400

1,5

1,2

1,2

Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư

3.000

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9

2.500

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

1.500

600

400

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa

1.200

600

400

1,4

1,2

1,2

Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9

1.100

600

400

1,4

1,2

1,2

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

PHỤ LỤC 02 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

3.1

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

12.000

1.800

1.200

900

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

9.000

1.800

1.200

900

1,3

1,4

1,3

1,2

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

6.000

1.800

1.200

900

1,2

1,3

1,3

1,2

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.400

1.400

1.200

900

1,3

1,3

1,3

1,2

Cầu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

4.000

1.200

800

500

1,4

1,3

1,2

1,2

Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài

Trại Giống

4.200

1.200

800

500

1,4

1,3

1,2

1,2

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

12.000

1.800

1.200

900

1,4

1,4

1,3

1,2

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

5.000

1.800

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.800

1.400

1.200

900

1,3

1,3

1,2

1,2

3.2

Đường ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

6.000

1.800

1.200

900

1,6

1,5

1,3

1,2

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh

4.500

1.800

1.200

900

1,6

1,5

1,3

1,2

3.3

Đường ĐT.458

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

8.500

1.800

1.200

900

1,3

1,3

1,3

1,2

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Cây xăng Việt Hà cũ

11.500

1.800

1.200

900

1,5

1,3

1,3

1,2

Giáp cây xăng Việt Hà cũ

Ngã tư Bờ hồ

14.000

2.100

1.200

900

1,8

1,5

1,4

1,2

3.4

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

V

Giáp xã Bình Minh

Cầu sông Bùi

4.000

1.500

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

Cầu sông Bùi

Quốc lộ QL.37B

2.400

1.200

800

500

1,4

1,3

1,2

1,2

3.5

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non Thanh Nê

4.000

1.200

1.000

900

1,3

1,3

1,2

1,2

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,6

1,3

1,3

1,2

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

4.000

1.800

1.200

900

1,6

1,3

1,3

1,2

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

3.000

1.500

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Cầu Bùi

2.000

1.200

1.000

900

1,4

1,3

1,2

1,2

3.6

Đường huyện Nam Cao-An Bồi

V

Giáp Quốc lộ QL.37B

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

2.000

1.200

800

500

1,3

1,3

1,2

1,2

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

1.500

1.200

800

500

1,3

1,3

1,2

1,2

3.7

Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh

2.000

1.500

1.200

900

1,3

1,3

1,2

1,2

3.8

Các đoạn đường khác

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ)

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

1.500

1.200

900

1,3

1,2

1,2

1,2

Ngã tư chợ Nê

Cầu Thống Nhất

3.000

1.800

1.200

900

1,3

1,2

1,2

1,2

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

2.000

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

1.500

1.000

800

500

1,3

1,2

1,2

1,2

Quốc lộ 37B (chân cầu Cam)

Trường bắn

2.000

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)

1.500

900

700

500

1,3

1,2

1,2

1,2

Giáp cầu Thống Nhất

Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến

1.800

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn

1.800

1.200

1.000

700

1,3

1,2

1,2

1,2

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

1.500

1,3

3.9

Khu chợ Nê

V

Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B)

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

7.200

1.800

1.200

900

1,7

1,5

1,3

1,2

Đường phía Bắc chợ Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,6

1,3

1,3

1,2

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê)

4.000

1.800

1.200

900

1,4

1,3

1,3

1,2

3.10

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

2.000

1.500

900

1,4

1,4

1,3

1,2

Đường trục chính số 05

5.500

1,3

Các đường nội bộ còn lại

3.000

1,4

3.11

Khu đô thị Quang Trung

V

Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

3.500

1,2

Các đường nội bộ còn lại

3.000

1,2

3.12

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

V

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

3.500

1,2

Đường còn lại

1.500

1,2

PHỤ LỤC 01 - 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ AN CHÂU

Khu vực 1

Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu

2.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới

1.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

Đường ĐH.45

3.000

1,3

Đường trục xã

1.500

1,4

Đường nội bộ

1.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.2

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

8.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở

4.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.500

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.3

XÃ ĐÔ LƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ

4.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.4

XÃ ĐÔNG Á

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á

7.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Quan

8.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á

2.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.5

XÃ ĐÔNG CÁC

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các

10.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp

6.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán

3.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

2.000

750

450

1,5

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.6

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

3.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường

1.200

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,3

Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:

Đường ĐH.55B

2.000

1,4

Đường nội bộ

1.000

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.7

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

1.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương

3.500

600

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)

3.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:

Đường trục xã

2.000

1,4

Đường nội bộ

1.500

1,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.8

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

10.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):

Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế

2.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp

2.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

2.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường trục xã

1.300

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết

3.000

1,3

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

11.000

1,3

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

5.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

2.500

1,3

Khu dân cư mới thôn An Bài

2.000

1,3

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,2

4.9

XÃ ĐÔNG HOÀNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng

6.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã

1.300

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.10

XÃ ĐÔNG HỢP

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp

14.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các

12.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La

6.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

1.300

800

500

1,4

1,2

1,2

Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10:

Đường số 6C, đường số 7

10.000

1,5

Đường số 5, đường số 10, đường số 13

8.000

1,5

Đường nội bộ còn lại

5.000

1,5

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa):

Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)

6.500

1,3

Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

5.000

1,3

Đường trục xã

2.500

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa

3.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.11

XÃ ĐÔNG KINH

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)

6.500

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối

7.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh

3.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh

1.500

750

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh):

Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà

1.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngõ ông Đán đến ngố ông Thoan, thôn Duyên Hà

1.100

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh

1.200

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.55:

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần

1.200

750

450

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom

1.000

750

450

1,4

1,2

1,2

Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ

5.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hảo

1.200

750

450

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

750

1,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.12

XÃ ĐÔNG LA

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng

12.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1

11.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn

9.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn

6.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình):

Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng

5.000

800

500

1,4

1,2

1,2

Từ giáp Công ly Giống cây trồng đến cầu Rý

3.500

800

500

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10

9.000

800

500

1,4

1,2

1,2

Đường huyện:

Từ giáp Quốc lộ 10 đến đường tránh thị trấn Đông Hưng

5.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng

2.500

800

500

1,3

1,2

1,2

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10

2.000

800

500

1,3

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.800

800

500

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

800

1,2

Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng

2.400

1,3

Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:

Đường huyện

6.500

1,3

Đường nội bộ

2.000

1,3

Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:

Đường huyện

4.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Thuần Túy

3.000

1,3

Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu:

Đường huyện

5.500

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

4.13

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

3.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương

2.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới)

2.000

600

450

1,4

1,2

1,2

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,3

1,2

1,2

Đường trục thôn

600

1,2

Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)

1.000

1,3

Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):

Đường trục xã

3.000

1,3

Đường nội bộ

1.500

1,3

Khu dân cư mới thôn Nam

3.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

4.14

XÃ ĐÔNG QUAN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

9.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

8.000

750

450

1,3

1,2

1,2

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi