Quyết định 03/2010/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng 6) tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 03/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2010/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 18/01/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 03/2010/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- Số: 03/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về điều chỉnh Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng 6)
tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn
-----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo xây dựng Bảng giá đất thành phố tại Công văn số 405/BCĐXDBGĐTP ngày 12 tháng 01 năm 2010 về việc điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị áp dụng năm 2010 tại quận 4, quận 7, quận 8, huyện Hóc Môn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị: Bảng 6 (tại điểm a khoản 1 Điều 4 Bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) ban hành kèm theo Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010. Các nội dung khác không đề cập đến vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 4
(Ban hành kèm Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)
--------------------------------
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT THEO QĐ 102 | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 76 | TÔN THẤT THUYẾT | TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 8.800 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 7
(Ban hành kèm Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)
----------------------------------------
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT THEO QĐ 102 | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 5 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
|
| 4.400 |
2 | 25 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ |
|
| 4.000 |
3 | 58 | HOÀNG QUỐC VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
4 | 64 | MAI VĂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
5 | 66 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
6 | 69 | PHẠM HỮU LẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
7 | 70 | PHAN HUY THỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
8 | 72 | TÂN THUẬN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
9 | 73 | TRẦN TRỌNG CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 8
(Ban hành kèm Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)
------------------------------
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT THEO QĐ 102 | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH | CẦU MỸ THUẬN | 5.100 |
2 | 2 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
3 | 3 | BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
4 | 4 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
5 | 5 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
6 | 6 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
7 | 7 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 2.400 |
8 | 8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) | CẦU CHÀ VÀ | 4.900 |
|
|
| CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 | 7.300 |
|
|
| CẦU SỐ 1 | CẦU VĨNH MẬU | 3.600 |
9 | 9 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
10 | 10 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN | BÙI MINH TRỰC | 3.500 |
|
|
| BÙI MINH TRỰC | TẠ QUANG BỬU | 3.600 |
11 | 11 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
12 | 12 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 5.600 |
|
|
| QUỐC LỘ 50 | CUỐI ĐƯỜNG | 5.300 |
13 | 13 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
14 | 14 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.700 |
15 | 15 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
16 | 16 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
17 | 17 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
18 | 18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
19 | 19 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 4.800 | |
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 4.200 | |
20 | 20 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 4.800 | |
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 4.200 | |
21 | 21 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 5.500 | |
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 4.600 | |
22 | 22 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 5.500 | |
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 5.500 | |
23 | 23 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 4.000 | |
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 3.300 | |
24 | 24 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 2.800 | |
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 2.300 | |
25 | 25 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
26 | 26 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
27 | 27 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU 290 | 6.800 |
|
|
| CẦU 290 | CẦU SÔNG XÁNG | 4.300 |
|
|
| TRƯỜNG RẠCH ÔNG | CẢNG PHƯỜNG 1 | 5.100 |
28 | 28 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
29 | 29 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
30 | 30 | ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
31 | 31 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
32 | 32 | ĐINH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
33 | 33 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
34 | 34 | ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
35 | 35 | ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
36 | 36 | ĐƯỜNG 41 - PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
37 | 37 | ĐƯỜNG 44 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
38 | 38 | ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN - BATƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
39 | 39 | ĐƯỜNG SỐ 111 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
40 | 40 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
|
| 4.100 |
41 | 41 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
42 | 42 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
43 | 43 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
44 | 44 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
45 | 45 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
46 | 47 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
47 | 48 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
48 | 49 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
49 | 50 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
50 | 51 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
51 | 52 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
52 | 53 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
53 | 54 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
54 | 55 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
55 | 56 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
56 | 57 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
57 | 58 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
58 | 59 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
59 | 60 | NGÔ SĨ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
60 | 61 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
61 | 62 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
62 | 63 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
63 | 64 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
64 | 65 | NGUYỄN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
65 | 66 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
66 | 67 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
67 | 68 | NGUYỄN THỊ TẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
68 | 69 | NGUYỄN VĂN CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
69 | 70 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN QUẬN 8 |
| 8.400 |
70 | 71 | PHẠM HÙNG (P4) | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | 8.800 |
|
|
| CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 13.000 |
71 | 72 | PHẠM HÙNG (P9) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 8.800 |
|
|
| HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 9.900 |
72 | 73 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 8.400 |
|
|
| CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | CẦU BÀ TÀNG | 6.200 |
|
|
| CẦU BÀ TÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
73 | 74 | PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
74 | 75 | QUỐC LỘ 50 | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 7.700 |
|
|
| CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 9.000 |
75 | 76 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
76 | 77 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
77 | 79 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 | DƯƠNG BÁ TRẠC | 6.800 |
|
|
| DƯƠNG BÁ TRẠC | ÂU DƯƠNG LÂN | 6.800 |
|
|
| ÂU DƯƠNG LÂN | PHẠM HÙNG | 6.800 |
|
|
| PHẠM HÙNG | BÔNG SAO | 8.100 |
|
|
| BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 7.500 |
|
|
| QUỐC LỘ 50 | RẠCH BÀ TÀNG | 7.500 |
78 | 80 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
79 | 81 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
80 | 82 | TRỊNH QUANG NGHỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
81 | 83 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
82 | 84 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) | NGUYỄN VĂN CỦA | 7.900 |
|
|
| NGUYỄN VĂN CỦA | ĐINH HÒA | 11.000 |
|
|
| ĐINH HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 |
83 | 85 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
84 | 86 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
85 | 87 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
86 | 88 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
87 | 89 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)
----------------------------------
I/ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT THEO QĐ 102 | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 15 | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ - XUÂN THỚI THƯỢNG -VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC | HƯƠNG LỘ 60 | 660 |
|
|
| TỈNH LỘ 14 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 400 |
2 | 17 | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA | NGÃ 4 THỚI TỨ | 880 |
3 | 19 | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 660 |
4 | 20 | ĐƯỜNG 02 - ẤP MỚI 2 | TÔ KÝ | MỸ HUỀ | 400 |
5 | 44 | LIÊN ẤP 1 - 4 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | PHAN VĂN HỚN | DƯƠNG CÔNG KHI | 400 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây