Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bổ sung hai Phụ lục kèm theo Quyết định 16/2010

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 01/2012/QĐ-UBND

Quyết định 01/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bổ sung hai Phụ lục kèm theo Quyết định 16/2010/QĐ-UBND, ngày 30/06/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định 21/2008/QĐ-UBND, ngày 03/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Văn Sáu
Ngày ban hành:06/02/2012Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

tải Quyết định 01/2012/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 01/2012/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
Số: 01/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 02 năm 2012
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG HAI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2010/QĐ-UBND, NGÀY 30/6/2010 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2008/QĐ-UBND, NGÀY 03/10/2008 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG VÀ PHÂN CẤP CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ Ở RIÊNG LẺ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
-------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10 ngày 02 tháng 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP, ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ v/v sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10 ngày 02 tháng 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD, ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10 ngày 02 tháng 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Bổ sung hai phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND, ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều trong Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
- Phụ lục số 24: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng trên mặt đất BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng).
- Phụ lục số 25: Giấy phép xây dựng tạm (sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3.Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh.
Bãi bỏ Quyết định số 1016/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bổ sung hai phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh VL (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- LĐVP UBND tỉnh (để thực hiện);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Tư Pháp (để kiểm tra);
- Báo Vĩnh Long (để đưa tin);
- Đài PTTH Vĩnh Long (để đưa tin);
- Trung tâm Công báo (để đăng công báo);
- Phòng KTN, KSTTHC (để thực hiện);
- Lưu: VT, 5.03.05.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu
 
Phụ lục 24
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỊÊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
 
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng trên mặt đất BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng)
 
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
 
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . ... . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: Số nhà: . . . . .. . đường (tổ). .. . . .......................... . . . ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn)............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................
- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . ..... . . .. . . ... . .m2
- Tại: ................................................ đường (tổ). .. . . .......................... . .. ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn.............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê) . ... . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………...…... . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng:. . . .......... . . . ... m2
- Chiều cao trạm: . . ........ .......... . . . . m.-
- Loại ăngten:……………………..................…………………………………
- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m
- Theo thiết kế:…………………………….................………………………..
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . ... . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và khi Nhà nước có nhu cầu thu hồi đất để triển khai thực hiện quy hoạch xây dựng sẽ không bồi hoàn phần công trình đã xây dựng. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật./.
 

………......, ngày ..... tháng .... năm ..…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
 
Phụ lục 25
 

(CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
(CƠ QUAN CẤP PHÉP)
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
 
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Số:         /GPXDT
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng )
 
1. Cấp cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
- Địa chỉ: Số nhà: . . .................. . .. . đường (tổ). .. . . .......................... . . . ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn.............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................
2. Được phép xây dựng công trình (loại trạm BTS): . . . . . . . . . . . ...... . . .
Theo thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...... . . . . .
Do: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . lập . . . . . . . . . ... . . .
Gồm các nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng: . . . . . . . . . . .m2
- Loại cột ăngten: . . . . . . . . . . . ...................... . . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . .
- Chiều cao ăngten: . . . . . . . ... . . . m
- Trên lô đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . ............. . . . . . . .m2
- Cốt nền xây dựng: . . . . . . . . . ... . . chỉ giới xây dựng. . . . ………....…….
- Tại: ................................................ đường (tổ). .. . . .......................... . .. ấp (khóm, khu)....................................., xã (phường, thị trấn.............................. huyện (thành phố) ................................tỉnh ........................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
4. Công trình tồn tại tới thời hạn: Khi Nhà nước có nhu cầu thu hồi đất để triển khai thực hiện quy hoạch sẽ không bồi hoàn phần công trình đã xây dựng.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
-...............;
- Lưu:
................., ngày........tháng........năm ...…..
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi