Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND Đồng Tháp sửa diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đổi, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:356/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:05/10/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

Số: 356/2020/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 10 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

--------

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 243/BC- HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 05 dự án với diện tích 2,3589 ha (kèm theo biểu 01).
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 01 dự án tăng diện tích (kèm theo biểu 02).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười sáu (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, Chính phủ, Ban CTĐBQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- ĐBQH đơn vị Tỉnh, UBKTTU;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

Biểu 01

BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số: 356/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha
 

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

đất thủy lợi

đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

I

Huyện Hồng Ngự

0,2710

0,0000

0,2710

0,2710

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ

0,2710

 

0,2710

0,2710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

II

Thành phố Sa Đéc

1,7700

0,0000

1,7700

0,5300

0,1700

0,0000

0,0000

1,0700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

2

Khu dân cư Ngô Thị Thúy Vân

1,7500

 

1,7500

0,5100

0,1700

 

 

1,0700

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Quyết định số 1204/QĐ-UBND- HC ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

III

Huyện Lai Vung

0,3824

0,0000

0,3824

0,2600

0,0599

0,0000

0,0000

0,0000

0,0625

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp (Nhà máy sản xuất củi trấu Phúc Hậu Tân Định- xã Tân Thành)

0,3824

 

0,3824

0,2600

0,0599

 

 

 

0,0625

 

 

 

 

 

Tân Thành

 

IV

Huyện Cao Lãnh

2,0313

0,0000

2,0313

1,2979

0,7334

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp (Xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản nông sản Việt Đức)

2,0313

 

2,0313

1,2979

0,7334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Thọ, Tân Nghĩa

 

Tổng

4,4547

0,0000

4,4547

2,3589

0,9633

0,0000

0,0000

1,0700

0,0625

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 298/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 356/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

đất thủy lợi

đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

I

Huyện Thanh Bình

13,2700

0,0000

13,2700

4,3500

0,5600

6,9100

0,0000

0,0000

1,4500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (xây dựng dự án Nhà máy chế biến thủy sản Hai Nắm)

13,2700

 

13,2700

4,3500

0,5600

6,9100

 

 

1,4500

 

 

 

 

 

An Phong

Dự án được duyệt diện tích đất lúa 3,65ha (theo Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019). Nay điều chỉnh diện tích đất lúa thành 4,35ha tăng 0,70ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

Số: 356/2020/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 10 năm 2020

 

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

--------

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 243/BC- HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:

1. Bổ sung tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 05 dự án với diện tích 2,3589 ha (kèm theo biểu 01).

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 01 dự án tăng diện tích (kèm theo biểu 02).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười sáu (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, Chính phủ, Ban CTĐBQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- ĐBQH đơn vị Tỉnh, UBKTTU;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số: 356/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

đất thủy lợi

đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

I

Huyện Hồng Ngự

0,2710

0,0000

0,2710

0,2710

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ

0,2710

 

0,2710

0,2710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

II

Thành phố Sa Đéc

1,7700

0,0000

1,7700

0,5300

0,1700

0,0000

0,0000

1,0700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

2

Khu dân cư Ngô Thị Thúy Vân

1,7500

 

1,7500

0,5100

0,1700

 

 

1,0700

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Quyết định số 1204/QĐ-UBND- HC ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

III

Huyện Lai Vung

0,3824

0,0000

0,3824

0,2600

0,0599

0,0000

0,0000

0,0000

0,0625

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp (Nhà máy sản xuất củi trấu Phúc Hậu Tân Định- xã Tân Thành)

0,3824

 

0,3824

0,2600

0,0599

 

 

 

0,0625

 

 

 

 

 

Tân Thành

 

IV

Huyện Cao Lãnh

2,0313

0,0000

2,0313

1,2979

0,7334

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi nông nghiệp (Xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản nông sản Việt Đức)

2,0313

 

2,0313

1,2979

0,7334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Thọ, Tân Nghĩa

 

Tổng

4,4547

0,0000

4,4547

2,3589

0,9633

0,0000

0,0000

1,0700

0,0625

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 298/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 356/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

đất thủy lợi

đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

I

Huyện Thanh Bình

13,2700

0,0000

13,2700

4,3500

0,5600

6,9100

0,0000

0,0000

1,4500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (xây dựng dự án Nhà máy chế biến thủy sản Hai Nắm)

13,2700

 

13,2700

4,3500

0,5600

6,9100

 

 

1,4500

 

 

 

 

 

An Phong

Dự án được duyệt diện tích đất lúa 3,65ha (theo Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019). Nay điều chỉnh diện tích đất lúa thành 4,35ha tăng 0,70ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch

 

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi