Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND Đồng Nai sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 22/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 21/2022/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI ĐIỀU 2 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2022/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 582/BC-BKTNS ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“Điều 2. Thống nhất bổ sung danh mục 05 dự án đầu tư có sử dụng đất phải lựa chọn nhà đầu tư với tổng diện tích 421,16 ha theo quy định tại khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư”.
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Diện tích thu hồi đất (ha) |
1 | Các khu đất dọc tuyến Đường Hương lộ 2 giai đoạn 1 (04 khu đất) | ODT | An Hòa | Biên Hòa | 44,12 |
2 | Khu đô thị Hiệp Hòa tại phường Hiệp Hòa | ODT | Hiệp Hòa | Biên Hòa | 293 |
3 | Khu dân cư theo quy hoạch | ODT | Hóa An | Biên Hòa | 9,80 |
4 | Các khu đất dọc tuyến đường nối từ ngã tư Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu | ODT | Trung Dũng, Thống Nhất | Biên Hòa | 25,55 |
5 | Khu đô thị mới (Công ty Cổ phần Kosy đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | ONT | An Phước | Long Thành | 48,69 |
| Tổng cộng |
|
|
| 421,16 |
2 | Khu đô thị Hiệp Hòa tại phường Hiệp Hòa | ODT | Hiệp Hòa | Biên Hòa | 293 |
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |