Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND thông qua các dự phải thu hồi, chuyển mục đích SDĐ tỉnh Phú Thọ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5304/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 5543/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)
Cho chuyển tiếp thực hiện 77 dự án với diện tích 527,89 héc ta (trong đó: đất trồng lúa là 158,08 héc ta, các loại đất khác là 369,81 héc ta) tại Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Tổng số có 02 dự án, với tổng diện tích cần thu hồi là 365,31 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 42,01 héc ta, đất rừng phòng hộ 17,70 héc ta, đất rừng đặc dụng 24,30 héc ta, các loại đất còn lại là 281,30 héc ta.
(Chi tiết có biểu 03 kèm theo).
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng đặc dụng trên 20 héc ta theo quy định;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, khóa XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Huyện, thành, thị | Số dự án | Tổng diện tích dự kiến (ha) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Đất lúa | Đất RPH | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG | 178 | 618,70 | 212,23 | 37,20 | 369,27 |
1 | Thành phố Việt Trì | 25 | 20,29 | 11,03 | 0,00 | 9,26 |
2 | Thị xã Phú Thọ | 16 | 60,11 | 38,30 | 0,00 | 21,81 |
3 | Huyện Lâm Thao | 12 | 12,46 | 10,67 | 0,00 | 1,79 |
4 | Huyện Phù Ninh | 10 | 62,47 | 13,64 | 0,00 | 48,83 |
5 | Huyện Đoan Hùng | 17 | 22,99 | 20,05 | 0,00 | 2,94 |
6 | Huyện Thanh Ba | 14 | 16,60 | 6,49 | 0,00 | 10,11 |
7 | Huyện Hạ Hòa | 21 | 50,17 | 9,64 | 0,00 | 40,53 |
8 | Huyện Cẩm Khê | 20 | 58,53 | 34,20 | 0,00 | 24,33 |
9 | Huyện Yên Lập | 14 | 223,80 | 37,27 | 37,20 | 149,33 |
10 | Huyện Tam Nông | 11 | 32,01 | 18,20 | 0,00 | 13,81 |
11 | Huyện Thanh Thủy | 5 | 4,75 | 2,56 | 0,00 | 2,19 |
12 | Huyện Thanh Sơn | 2 | 1,64 | 0,49 | 0,00 | 1,15 |
13 | Huyện Tân Sơn | 11 | 52,88 | 9,69 | 0,00 | 43,19 |
Biểu số 1.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 25 DỰ ÁN | 20,29 | 11,03 | 9,26 |
|
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 1,93 | 1,58 | 0,35 |
|
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1,36 | 1,31 | 0,05 |
| ||
1 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên | Xã Thụy Vân | Công ty TNHH Thương mại Nhật Huy | 0,55 | 0,50 | 0,05 | Văn bản số 2550/UBND-KTN ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |


2 | Bổ sung diện tích Dự án xây dựng Trường tiểu học Hòa Bình | Phường Bến Gót | UBND phường Bến Gót | 0,81 | 0,81 |
| Đã có trong Nghị quyết số 10/2016/NQ-HDNĐ ngày 08/12/2016 với diện tích 0,35 ha; nay xin bổ sung thêm DT thực hiện; QĐ số 8574/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường tiểu học Hòa Bình, phường Bến Gót, TP Việt Trì; |
II | Dự án xây dựng đất cơ sở y tế | 0,57 | 0,27 | 0,30 |
| ||
3 | Dự án xây dựng mới trạm y tế phường Bến Gót | Phường Bến Gót | UBND phường Bến Gót | 0,57 | 0,27 | 0,30 | Văn bản số 1909/UBND-KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6,09 | 3,46 | 2,63 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 3,92 | 1,39 | 2,53 |
| ||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông ven Đồng Cây Sa, khu Mai Sơn 2 | Phường Tiên Cát | UBND phường Tiên Cát | 0,40 | 0,38 | 0,02 | Quyết định số 5774/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì | Phường Minh Phương | UBND thành phố Việt Trì | 0,86 |
| 0,86 | QĐ số 9073/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
6 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án đường Thụy Vân-Thanh Đình-Chu Hóa | Xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa | UBND thành phố Việt Trì | 0,80 | 0,15 | 0,65 | QĐ số 1794/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
7 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng | Phường Vân Phú | Sở Giao thông vận tải | 1,86 | 0,86 | 1,00 | NQ 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đã đưa 18,9 ha nay xin bổ sung thêm 1,86 ha. Tổng diện tích là 20,76 ha |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0,80 | 0,80 | 0,00 |
| ||
8 | Kênh thoát nước từ đường Vũ Thê Lang đến kênh tiêu Đông Nam | Phường Thanh Miếu và xã Trưng Vương | UBND thành phố Việt Trì | 0,80 | 0,80 |
| Thông báo kết luận số 1255/TB-UBND ngày 4/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 1,37 | 1,27 | 0,10 |
| ||
9 | Đường dây và Trạm biến áp 110KV Việt Trì 2 | Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu Lâu, Trưng Vương, Sông Lô | Điện lực miền Bắc | 1,20 | 1,20 |
| Quyết định số 225/QĐ-BCT ngày 20/01/2017 của Bộ Công thương, Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,055ha; đất khác: 0,085ha); Các công trình cải tạo: 0,029ha (trong đó: đất lúa 0,015ha, đất khác 0,014ha) | Thành phố Việt Trì | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,17 | 0,07 | 0,10 | QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1957/QĐ-EVNNPC ngày 25/6/2014; QĐ:3389/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3390/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,25 | 0,00 | 0,25 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0,25 | 0,00 | 0,25 |
| ||
11 | Mở rộng khuôn viên chùa Bảo Ngạn | Khu 6, xã Sông Lô | Chùa Bảo Ngạn | 0,25 |
| 0,25 | Văn bản số 239/UBND-KTN ngày 19/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý về chủ trương cho thực hiện các thủ tục |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 9,97 | 4,29 | 5,68 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 9,97 | 4,29 | 5,68 |
| ||
12 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng lẻ khu 13, khu 14 | Phường Gia Cẩm | UBND phường Gia Cẩm | 1,30 | 1,30 |
| Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 1,8ha; Quyết định số 4282/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố Việt Trì v/v duyệt quy hoạch 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
13 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Bồ Hóc | Xã Thanh Đình | UBND xã Thanh Đình | 0,20 |
| 0,20 | Quyết định số 11488/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Việt Trì V/v phê duyệt Quy hoạch 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
14 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại khu vực Đồng Đáu, Khu 7, xã Trưng Vương | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 0,66 |
| 0,66 | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,6ha; Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
15 | Bổ sung diện tích và điều chỉnh tên dự án: Dự án tái định cư đường Hai Bà Trưng kéo dài (Đồng Do) thành dự án "Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất và bố trí tái định cư tại khu vực Đồng Do, khu 8, xã Trưng Vương" | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 0,81 | 0,10 | 0,71 | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,55ha; Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
16 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại băng 2, Nguyễn Tất Thành thuộc khu Bình Hải, giai đoạn 2 (0.32 ha); Điều chỉnh loại đất thu hồi dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Đình (0,28 ha). | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 0,60 |
| 0,60 | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,8ha; Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh; QĐ số 5655/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án |
17 | Chuyển tiếp thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Gạo, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì (đã được phê duyệt trong Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND nay xin chuyển tiếp thực hiện trong năm 2018) | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 0,40 |
| 0,40 | QĐ số 2130/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tp Việt Trì Phê quyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 |
18 | Điều chỉnh loại đất đối với dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 5, Nguyễn Tất Thành | Phường Nông Trang | UBND phường Nông Trang | 0,08 | 0,05 | 0,03 | Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500;Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
19 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại phố Long Châu Sa | Phường Thọ Sơn | UBND phường Thọ Sơn | 1,95 |
| 1,95 | Văn bản số 191/HĐND-TT ngày 08/11/2017 của HĐND tỉnh vv thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Việt Trì |
20 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang | Phường Nông Trang | UBND phường Nông Trang | 3,97 | 2,84 | 1,13 | Văn bản số 710/SXD-KTQH ngày 10/8/2011 của Sở xây dựng; Văn bản số 453/UBND-QLĐT ngày 15/3/2016 của Thành phố Việt Trì |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 2,05 | 1,70 | 0,35 |
| ||
21 | Bổ sung diện tích và điều chỉnh mốc giới thực hiện dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Phường Vân Phú | Công ty TNHH Quý Viên | 0,07 | 0,07 |
| Văn bản số 4733/UBND-KTN ngày 20/10/2017 v/v đồng ý chủ trương cho điều chỉnh mốc giới giao đất tại phường Vân Phú, thành phố Việt Trì cho Công ty TNHH Quý Viên |
22 | Dự án Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm | Xã Thụy Vân | Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ | 1,10 | 1,05 | 0,05 | Văn bản số 4133/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ được thực hiện các thủ tục xin thuê đất |
23 | Showroom kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô Hòa Phong | Phường Thanh Miếu | Chi nhánh Công ty cổ phần đĩa ốc và thương mại Hòa Phong | 0,36 | 0,15 | 0,21 | QĐ chủ trương đầu tư số 2910/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
24 | Dự án Trường mầm non Hải Hà 2 | Phường Thanh Miếu | Công ty cổ phần xây lắp công nghiệp và thương mại Hải Hà | 0,32 | 0,26 | 0,06 | QĐ chủ trương đầu tư số 1810/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25 | Cửa hàng xăng dầu Bạch Hạc | Phường Bạch Hạc | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Quân Thủy | 0,20 | 0,17 | 0,03 | Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN | 60,11 | 38,30 | 21,81 |
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 14,38 | 5,01 | 9,37 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 13,99 | 4,85 | 9,14 |
| ||
1 | Xây dựng đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2) | Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ | UBND thị xã Phú Thọ | 5,62 | 2,10 | 3,52 | QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 112/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 | Đường nối đường Hùng Vương đến đường Bạch Đằng, thị xã Phú Thọ (hỗ trợ xây dựng hệ thống bờ bao đảm bảo chống tràn hồ điều hòa xử lý nước thải tập trung thị xã Phú Thọ) | P. Phong Châu, P. Trường Thịnh, P. Âu Cơ | UBND thị xã Phú Thọ | 1,00 | 0,15 | 0,85 | QĐ số 2844/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường huyện ĐH4 | Xã Hà Lộc | UBND thị xã Phú Thọ | 1,07 | 0,20 | 0,87 | QĐ số 2878/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Thanh Minh, đoạn từ đê Tả thao đến khu 7, xã Thanh Minh; đoạn từ Xóm Lý đến Xóm Vân (giai đoạn 2); | Xã Thanh Minh | UBND thị xã Phú Thọ | 3,40 | 1,80 | 1,60 | QĐ số 2866/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
5 | Dự án nâng cấp tuyến đường Ngô Quyền đoạn từ phường Trường Thịnh đi phường Thanh Vinh | Phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 2,40 | 0,60 | 1,80 | QĐ số 2877/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
6 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ đường Trường Chinh đi khu Đồng Gò Túc, xã Thanh Minh | Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ | UBND thị xã Phú Thọ | 0,50 |
| 0,50 | QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,39 | 0,16 | 0,23 |
| ||
7 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,11ha (trong đó: đất lúa 0,05ha; đất khác: 0,06ha); Các công trình cải tạo: 0,28ha (trong đó: đất lúa 0,11ha, đất khác 0,16ha); | TX Phú Thọ | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,39 | 0,16 | 0,23 | QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ; 211/QĐ- EVNNPC ngày 25/1/2017;QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
B | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,16 | - | 0,16 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0,16 | - | 0,16 |
| ||
8 | Xây dựng nhà thờ họ giáo Đông Dần | Xã Văn Lung | Họ giáo Đông Dần | 0,16 |
| 0,16 | Văn bản số 3923/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh PT vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |


C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 24,55 | 19,75 | 4,80 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
|
| 15,55 | 15,55 | - |
|
9 | Dự án đầu giá quyền sử dụng đất | Xã Văn Lung (khu 10: 1 ha); Xã Hà Thạch (Ven đường TL 325B: 1.75 ha; chợ Ga Sép: 1,0 ha); Phường Âu Cơ, Phường Hùng Vương (Khu Đồng Dân: 1,5 ha); Phường Trường Thịnh (Khu 5: 1,5 ha; Khu 1: 1 ha); xã Phú Hộ (Cầu Bục Trên: 1,2 ha) | Ban QLDAXD thị xã Phú Thọ | 8,95 | 8,95 |
| Các QĐ số 2843/QĐ-UBND ngày 23/8/2017, Số 2082/QĐ-UBND ngày 24/7/2017, Số 2083/QĐ-UBND ngày 24/7/2017, Số 2060/QĐ-UBND ngày 19/7/2017, Số 2030/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, Số 2029/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, Số 1891/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ Tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất |
10 | Dự án xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ | UBND thị xã Phú Thọ | 6,60 | 6,6 |
| QĐ số 2858/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
II | Dự án xây dựng cụm công nghiệp | 9,00 | 4,20 | 4,80 |
| ||
11 | Đầu tư bổ sung xây dựng cơ sở hạ tầng CCN Thanh Minh GĐ I, thị xã Phú Thọ | Xã Thanh Minh | Công ty CP Tư vấn xây dựng và xây lắp Phú Thọ | 9,00 | 4,20 | 4,80 | QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh PT vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
D | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 21,02 | 13,54 | 7,48 |
| ||
12 | Dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng; bê tông thương phẩm, gạch xi măng cốt liệu không nung; cấu kiện bê tông đúc sẵn | Khu 8, xã Hà Lộc | Công ty cổ phần Thượng Long | 2,50 | 1,00 | 1,50 | QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
13 | Dự án đầu tư siêu thị, kho hàng hóa, dịch vụ thương mại Thái Sơn B.Q.P tại xã Hà Lộc. | Xã Hà Lộc | CT CP xăng dầu Thái Sơn B.Q.P | 9,50 | 8,62 | 0,88 | Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
14 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án Kinh doanh nhà hàng dịch vụ ăn uống | Xã Phú Hộ | Công ty TNHH đầu tư và Phát triển Duy Tín | 0,60 | 0,60 |
| Đã có trong Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh với diện tích |
15 | Dự án đấu giá đất thương mại dịch vụ | Phường Hùng Vương | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1,02 |
| 1,02 | Văn bản số 3335/UBND-KTTH ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
16 | Dự án xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ, Logistic Thiên Phú Hưng | Xã Hà Lộc | CT CP ĐT thương mại Thiên Phú Hưng | 7,40 | 3,32 | 4,08 | QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ đến năm 2020 |
Biểu số 1.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN | 12,46 | 10,67 | 1,79 |
|
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1,91 | 1,74 | 0,17 |
|
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 1,46 | 1,38 | 0,08 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B) | Xã Sơn Vi | UBND huyện Lâm Thao | 0,50 | 0,50 |
| Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình. |
2 | Dự án: Nâng cấp đường trung tâm xã Hợp Hải đi xã Kinh Kệ | Khu 04, khu 05, xã Hợp Hải | UBND xã Hợp Hải | 0,08 | 0,08 |
| QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Dự án xây dựng đường giao thông đoạn đấu nối cầu chui đến ngã tư ông Huy Đào | Khu 2, khu 4, xã Thạch Sơn | UBND xã Thạch Sơn | 0,50 | 0,50 |
| QĐ số 3258/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |


4 | Dự án : Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ cầu Bờ Sen đi xã Tứ Xã | Xã Tứ Xã | UBND huyện Lâm Thao | 0,38 | 0,30 | 0,08 | QĐ số 1273/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thực hiện xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới tại địa bàn xã Tứ Xã |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,45 | 0,36 | 0,09 |
| ||
5 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha) | Huyện Lâm Thao | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,45 | 0,36 | 0,09 | QĐ: 211/QĐ-EVNNPC ngày 25/1/2017; QĐ:3384/QĐ- EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3396/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3398/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3399/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa; QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ |
B | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,21 | 1,75 | 0,46 |
| ||
I | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 1,20 | 0,95 | 0,25 |
| ||
6 | Nhà thờ họ giáo Bản Nguyên | Xã Bản Nguyên | Họ giáo Bản Nguyên | 0,07 |
| 0,07 | Văn bản số 3922/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
7 | Mở rộng chùa Phúc Trung | Xã Tứ Xã | UBND xã Tứ Xã | 0,10 |
| 0,10 | Văn bản số 2246/UBND-KGVX ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
8 | Bổ sung diện tích mở rộng Đền Xa Lộc | Xã Tứ Xã | UBND xã Tứ Xã | 1,03 | 0,95 | 0,08 | Văn bản số 119/HĐND-TT ngày 18/8/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND đã đưa 0,2 ha, nay xin bổ sung thêm DT để thực hiện |
II | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,41 | 0,20 | 0,21 |
| ||
9 | Mở rộng, xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư Sơn Vi; xã Bản Nguyên; xã Tứ Xã | xã Sơn Vi: Khu 4 (0,03ha); khu 1 (Quán Rùa - 0,07ha); xã Bản Nguyên khu 9 (0.55ha), khu 10 (0.55ha); xã Xuân Lũng khu 17 (0.2ha) | UBND Xã Sơn Vi | 0,41 | 0,20 | 0,21 | QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 về việc phê duyệt QH NTM xã Sơn Vi; Khu 1 (Quán Rùa) tại QĐ số1585/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 về việc phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 về việc phê duyệt QH NTM xã Bản Nguyên; QĐ số 1054/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QH NTM xã Xuân Lũng |
III | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 0,60 | 0,60 | 0,00 |
| ||
10 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | Khu 01, Khu 02, Khu 03 | UBND xã Bản Nguyên | 0,60 | 0,60 |
| QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QH NTM |
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8,10 | 7,10 | 1,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
|
| 8,10 | 7,10 | 1,00 |
|
11 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Rộc, xã Vĩnh Lại | Xã Vĩnh Lại | UBND huyện Lâm Thao | 8,10 | 7,10 | 1,0 | QĐ chủ trương đầu tư số 1539/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao; QĐ số 3043/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Lâm Thao |
C | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,24 | 0,08 | 0,16 |
| ||
12 | Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiên Kiên | Khu 15, xã Tiên Kiên | Công ty cổ phần dầu khí Khánh Phong | 0,24 | 0,08 | 0,16 | QĐ số 2256/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Biểu số 1.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN | 62,47 | 13,64 | 48,83 |
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2,19 | 0,96 | 1,23 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 1,00 | 0,70 | 0,30 |
| ||
1 | Dự án Đường vào khu xử lý rác thải Trạm Thản, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Xã Trạm Thản | UBND huyện Phù Ninh | 1,00 | 0,70 | 0,30 | QĐ số 2511/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 vv phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu XDCT; QĐ số 3688/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án ĐTXD công trình |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0,80 | 0,00 | 0,80 |
| ||
2 | Di chuyển trạm bơm Tử Đà | Xã Bình Bộ, xã Tử Đà | Công ty cổ phần phát triển đầu tư Thái Sơn BQP | 0,80 |
| 0,80 | Văn bản 2531/UBND-KTN ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư; Văn bản 4698/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xin ý kiến thường trực HĐND cho phép thực hiện các thủ tục đầu tư dự án |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,39 | 0,26 | 0,13 |
| ||
3 | Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,32ha (trong đó: đất lúa 0,22ha; đất khác: 0,10ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,02 ha); | Huyện Phù Ninh | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,39 | 0,26 | 0,13 | QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ:3387/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013;Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; QĐ:3810/QĐ- EVNNPC ngày 25/11/2016 |
B | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 53,00 | 7,00 | 46,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 53,00 | 7,00 | 46,00 |
| ||
4 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | Khu 2, khu 9 -TT. Phong Châu; khu 1, 2- Phù Ninh, khu 7- Trung Giáp | UBND thị trấn Phong Châu, Phù Ninh, Trung Giáp | 3,00 |
| 3,00 | Quy hoạch SDĐ đến 2020 của huyện Phù Ninh |
5 | Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Phú Thọ | Các xã: Trung Giáp, Bảo Thanh, Phú Lộc | Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt | 50,00 | 7,00 | 43,00 | QĐ số 2494/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 công viên Vĩnh Hằng giai đoạn II và phần mở rộng; Văn bản số 968/UBND-KTN ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương thực án |
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5,15 | 4,15 | 1,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 2,65 | 1,65 | 1,00 |
| ||
6 | Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư | Giao đất xen ghép trong các khu dân cư các xã Phù Ninh, An Đạo, Phú Nham, Phú Lộc, Tử Đà | UBND xã Phù Ninh | 0,60 | 0,50 | 0,10 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch nông thôn mới, giao đất xen ghép trong các khu dân cư giải quyết nhu cầu đất ở cho nhân dân |
UBND xã An Đạo | 0,85 | 0,75 | 0,10 | ||||
UBND xã Phú Nham | 0,20 |
| 0,20 | ||||
UBND xã Phú Lộc | 0,50 | 0,40 | 0,10 | ||||
UBND xã Tử Đà | 0,50 |
| 0,50 | ||||
II | Dự án xây dựng cụm, khu công nghiệp | 2,50 | 2,50 | 0,00 |
| ||
7 | Bổ sung diện tích đất lúa Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo | Xã Tử Đà | Công ty cổ phần Việt Nam - Korea | 2,50 | 2,50 | 0,00 | Đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 10/2016/NQ- HĐND, đề nghị bổ sung thêm 2,5 ha đất trồng lúa; Văn bản 4698/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Thường trực HĐND cho phép thực hiện các thủ tục đầu tư dự án |
D | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 2,13 | 1,53 | 0,60 |
| ||
8 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu | Khu 7, xã Trị Quận | Công ty cổ phần thương mại Phong Phương | 0,12 | 0,12 |
| QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
9 | Dự án xây dựng Siêu thị Aloha Mall Phù Ninh | Khu 7, thị trấn Phong Châu và Khu 10 xã Phù Ninh | Công ty TNHH Thái Hưng | 1,71 | 1,11 | 0,60 | QĐ số 2934/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
10 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Vĩnh Phú | Khu 2, xã Vĩnh Phú | Chi nhánh Cty cổ phần lâm sản và khoáng sản Tuyên Quang | 0,30 | 0,30 |
| QĐ số 1595/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Biểu số 1.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 17 DỰ ÁN | 22,99 | 20,05 | 2,94 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,75 | 0,60 | 0,15 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0,10 | 0,00 | 0,10 |
| ||
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Khu 3, xã Nghinh Xuyên | UBND xã Nghinh Xuyên | 0,10 |
| 0,1 | QĐ 1937/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND huyện phê duyệt BCKTKT Đầu tư xây dựng công trình NVH kiêm hội trường UBND xã Nghinh Xuyên |
II | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0,40 | 0,35 | 0,05 |
| ||
2 | Dự án xây dựng trạm y tế xã | Khu 6, xã Tây Cốc | UBND xã Tây Cốc | 0,40 | 0,35 | 0,05 | Văn bản số 2818/UBND-KGVX ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,25 | 0,25 | 0,00 |
| ||
3 | Bổ sung diện tích dự án Mở rộng trường Mầm non Phúc Lai | Xã Phúc Lai | UBND xã Phúc Lai | 0,25 | 0,25 |
| NQ 07/2015/NQ-HĐND đã có 0,25ha; xin bổ sung thêm 0,25ha |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1,08 | 0,41 | 0,67 |
| ||
I | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0,54 | 0,00 | 0,54 |
| ||
4 | Điểm chu chuyển thu gom rác thải | 27 xã (0,02 ha/01 xã) | UBND 27 xã | 0,54 |
| 0,54 | Kết luận 06/KL-BTVTU ngày 31/8/2017; KH 1087/KH-UBND 26/11/2015 của UBND huyện ĐH |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,54 | 0,41 | 0,13 |
| ||
5 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,39ha; đất khác: 0,12ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); | Huyện Đoan Hùng | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,54 | 0,41 | 0,13 | QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ:3388/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013 ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty ĐL I vv phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐLPT |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1,13 | 0,60 | 0,53 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 0,60 | 0,60 | 0,00 |
| ||
6 | Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở do sạt lở tại thôn 1,2, xã Nghinh Xuyên | Xã Nghinh Xuyên | UBND xã Nghinh Xuyên | 0,50 | 0,50 |
| VB 3785/UBND-KTN ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc chỉ đạo xử lý sự cố sạt lở bờ, vở sông đê tả sông Chảy thuộc xã Nghinh Xuyên. |
7 | Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng cầu Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Bộ Giao thông vận tải | 0,10 | 0,10 |
| QĐ số 456/QĐ-TTg ngày 08/4/2015 và QĐ số 1168/QĐ-TTg ngày 29/6/2016 |
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0,23 | 0,00 | 0,23 |
| ||
8 | Dự án xây dựng chùa Tự Thống | Khu 1, xã Đại Nghĩa, huyện Đoan Hùng | Ban đại diện phật giáo xã Đại nghĩa | 0,10 |
| 0,10 | Văn bản số 4607/UBND-KTN ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương cho phép Ban Đại diện phật giáo xã Đại Nghĩa được thực hiện các thủ tục xin giao đất để xây dựng lại Chùa Tự Thống |
9 | Nhà thờ họ giáo Minh Giang | Khu 6, xã Nghinh Xuyên | Họ giáo Minh Giang | 0,13 |
| 0,13 | Văn bản số 4770/UBND-KTN ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương thực hiện dự án |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,30 | 0,00 | 0,30 |
| ||
10 | Xây dựng mới NVH và Hội trường thôn (chuyển vị trí) | Khu 7, xã Sóc Đăng | UBND xã Sóc Đăng | 0,30 |
| 0,30 | VB 922/UBND-TNMT ngày 04/10/2017 của UBND huyện về việc di chuyển NVH kiêm Hội trường thôn 7 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1,10 | 0,40 | 0,70 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 1,10 | 0,40 | 0,70 |
| ||
11 | Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư | Các xã thuộc huyện Đoan Hùng | UBND các xã thuộc huyện Đoan Hùng | 1,10 | 0,40 | 0,70 | Quy hoạch nông thôn mới và QHSD đất huyện đến năm 2020 |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 18,93 | 18,04 | 0,89 |
| ||
12 | Cửa hàng xăng dầu Bằng Doãn | Xã Bằng Doãn | Công ty TNHH Thương Mại Việt Linh | 0,15 | 0,10 | 0,05 | QĐ số 2404/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
13 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Hệ thống cung cấp nước sạch huyện Đoan Hùng. | TTĐH, xã Phong Phú, xã Ngọc Quan, xã Chí Đám | Công ty cổ phần nước sạch và MT Đoan Hùng | 0,80 |
| 0,80 | QĐ số 1380/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
14 | Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phúc Lai | Xã Phúc Lai | Công ty TNHH thương mại Việt Phong | 0,14 | 0,14 |
| QĐ số 3098/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu | Xã Vân Du | Công ty TNHH Thanh Bình | 0,67 | 0,63 | 0,04 | QĐ số 3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
16 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi đặc sản) | các xã: Vân Du (0,51ha); Hùng Quan (0,5ha); Bằng Luân (0,5ha); Sóc Đăng (0,5ha); Đông Khê (0,8ha); Phúc Lai (0,62ha); Minh Lương (0,65ha); Quế Lâm (0,46ha); Phong Phú (0,7 ha); Ca Đình (0,5ha); Chí Đám (0,7ha); Ngọc Quan (0,7ha); Nghinh Xuyên (0,7ha); Tây Cốc (0,5ha); thị trấn Đoan Hùng (0,5ha) | Hộ gia đình, cá nhân | 8,84 | 8,84 |
| Kế hoạch 765/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phát triển cây bưởi đặc sản Đoan Hùng giai đoạn 2016- 2020 |
17 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi diễn) | Đại Nghĩa (0,5ha); Hùng Long (0,5ha); Vụ Quang (1,0ha); Yên Kiện (0,85ha); Tiêu Sơn (1,53ha); Vân Đồn (0,85ha); Minh Tiến (1,0ha); Minh Phú (1,1ha); Chân Mộng (1,0ha) | Hộ gia đình, cá nhân | 8,33 | 8,33 |
|
Biểu số 1.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN | 16,60 | 6,49 | 10,11 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 1,38 | 0,94 | 0,44 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0,90 | 0,70 | 0,20 |
| ||
1 | Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao | Cửa Chùa, khu 7 xã Võ Lao | UBND xã Võ Lao | 0,70 | 0,70 |
| Văn bản 1016/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Võ Lao |
2 | Mở rộng trụ sở UBND TT TBa | Khu 4 TT Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 0,20 |
| 0,20 | Văn bản 1020/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở UBND TT T.Ba |
II | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0,07 | 0,04 | 0,03 |
| ||
3 | Mở rộng các trạm y tế xã Đại An: 0,04 ha; Khải Xuân 0,03 ha | Khu 4 Đại An; Khu 10 Khải Xuân | UBND các xã Đại An, Khải Xuân | 0,07 | 0,04 | 0,03 | Văn bản 1021/UBND-TC ngày 17//10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng trạm y tế Đại An; QĐ số 1544/QĐ-UBND, ngày 24/8/2017, củ UBND huyện Thanh Ba về việc duyệt chủ trương đầu tư Trạm y tế xã Khải Xuân |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,41 | 0,20 | 0,21 |
| ||
4 | Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha) | Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An | UBND các xã Đỗ Xuyên, Đại An | 0,31 | 0,10 | 0,21 | Văn bản 1019; 1018/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng trường tiểu học Đỗ xuyên và Đại An |
5 | Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù | Khu 3 xã Hành Cù | UBND xã Hanh Cù | 0,10 | 0,10 |
| Văn bản số: 1951/QĐ-UB ngày 29/9/2017 của UBND huyện TB về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CC mục tiêu quốc gia XDNT mới |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,42 | 0,31 | 0,11 |
| ||
I | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0,12 | 0,12 | 0,00 |
| ||
6 | Dự án nâng cấp bờ đập Phai Zin xã Võ Lao | Khu 1 xã Võ Lao | UBND huyện Thanh Ba | 0,12 | 0,12 |
| Văn bản số: 1951/QĐ-UB ngày 29/9/2017 của UBND huyện TB về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CC mục tiêu quốc gia XDNT mới |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,30 | 0,19 | 0,11 |
| ||
7 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,26ha (trong đó: đất lúa 0,16ha; đất khác: 0,1ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha); | Huyện Thanh Ba | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,30 | 0,19 | 0,11 | QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ; 211/QĐ-EVNNPC ngày 25/1/2017; QĐ: 1959/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC- TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 6,21 | 1,20 | 5,01 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0,76 | 0,00 | 0,76 |
| ||
8 | Mở rộng chùa Bảo Sái Lương Lỗ | Khu 7 xã Lương Lỗ | Ban hộ tự Chùa | 0,76 |
| 0,76 | Văn bản 4946/UBND-KGVX ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất theo quy định |
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
| ||
9 | Dự án mở rộng sân thể thao khu 2 xã Khải Xuân | Khu 2 xã Khải Xuân | UBND xã Khải Xuân | 0,20 | 0,20 |
| Văn bản 1013/UBND-VH ngày 16//10/2017; số: 1022/UBND-TC của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể thao khu 2 Khải Xuân |
III | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 4,25 | 0,00 | 4,25 |
| ||
10 | Dự án mở rộng nghĩa trang các xã | Xã Khải Xuân (0,5ha); Khu 7 xã Thanh Hà (0,5 ha); Xã Hanh Cù (0,5 ha); Mạo Phổ xã Lương Lỗ (0,62 ha) ; Gò Chẩu, thị trấn Thanh ba (2.13ha) | UBND các xã: Thanh Hà, Khải Xuân, Lương Lỗ, thị trấn Thanh Ba | 4,25 |
| 4,25 | Văn bản số: 1045, 1046, 1047, 1048/UBND-KTHT ngày 20/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba |
IV | Dự án xây dựng chợ |
| 1,00 | 1,00 | 0,00 |
| |
11 | Dự án xây mới chợ trung tâm xã Võ Lao | Xã Võ Lao (phía sau Ngân Hàng NN Xã Võ Lao) | UBND xã Võ Lao | 1,00 | 1,00 |
| Văn bản số: 1017/UBND-TC; ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương xây mới chợ Võ Lao |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7,45 | 3,06 | 4,39 |
| ||
II | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | 7,45 | 3,06 | 4,39 |
| ||
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Mạn Lạn (khu 9: 0.4 ha); Xã Yển Khê (Khu 6, khu 13: 0,35 ha); xã Khải Xuân (Khu 1, khu 10: 2 ha); Xã Thanh Hà (khu 1, khu 10: 0,6ha); xã Đỗ Sơn (khu 1, khu 6: 0.9 ha); xã Đồng Xuân (khu 6, khu 7: 0.7 ha); xã Hanh Cù (khu 3: 0.6 ha); xã Vân Lĩnh (khu 2) | UBND các xã: Mạn Lạn, Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đồng Xuân, Hanh Cù, Vân Lĩnh | 5,95 | 2,41 | 3,54 | Các QĐ số: 2071/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; 2010, 2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2017; 2004/QĐ-UBND ngày 4/10/2017; 1980/QĐ-UBND ngày 02/10/2017; 1990, 1991, 1994/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Giao đất làm nhà ở trong các khu dân cư và giao đất xen ghép trong các khu dân cư | Khu 6 Rừng Sở | UBND xã Quảng Nạp | 0,50 |
| 0,50 | QĐ số 2026/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | |
Đồng Nội Cạn, khu 2 | UBND xã Ninh Dân | 0,20 | 0,20 |
| QĐ số 2002/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | ||
Các khu vực còn lại xen ghép khác trong các khu dân cư các xã | Các hộ gia đình, cá nhân | 0,80 | 0,45 | 0,35 | Quy hoạch nông thôn mới | ||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 1,14 | 0,98 | 0,16 |
| ||
13 | Dự án xây mới cửa hàng xăng dầu xã Thái Ninh | Tràn Đình Dưới, khu 3, xã Thái Ninh | Doanh nghiệp tư nhân Việt Thắng | 0,24 | 0,18 | 0,06 | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt điều chỉnh QH xăng dầu; QĐ số 2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 | Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Hoàng Anh | Xã Hanh Cù | Công ty cổ phần May Hoàng Anh | 0,90 | 0,80 | 0,1 | Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
Biểu số 1.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư, Đơn vị đăng ký nhu cầu | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN | 50,17 | 9,64 | 40,53 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 1,83 | 0,74 | 1,09 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0,40 | 0,30 | 0,10 |
| ||
1 | Di chuyển trụ sở làm việc BHXH huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | BHXH tỉnh Phú Thọ | 0,40 | 0,30 | 0,10 | VB số 3564/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của BHXH Việt Nam v/v đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0,15 | 0,15 | 0,00 |
| ||
2 | Mở rộng Trạm Y tế Minh Côi | Xã Minh Côi | UBND huyện Hạ Hòa | 0,15 | 0,15 |
| QĐ số 53/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND xã Minh Côi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; nguồn vốn phân bổ từ nguồn đấu giá đất |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1,28 | 0,29 | 0,99 |
| ||
3 | Mở rộng trường Tiểu học và MN Y Sơn; mầm non Minh Côi | Xã Y Sơn (0.08ha), xã Minh Côi (0.09 ha) | UBND xã Y Sơn, xã Minh Côi | 0,17 |
| 0,17 | QĐ số 54B/QĐ-UBND ngày 16/10/2016 của UBND xã Y Sơn; QĐ số 54/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của UBND xã Minh Côi; nguồn vốn phân bổ từ nguồn đấu giá đất |
4 | XD mới trường MN Hương Xạ, Minh Hạc | Xã Hương Xạ (0,8 ha), xã Minh Hạc (0,31 ha) | UBND xã Hương Xạ, xã Minh Hạc | 1,11 | 0,29 | 0,82 | QĐ số 3615/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình; QĐ số 1256/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT XDCT |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 14,25 | 4,78 | 9,47 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 13,23 | 4,25 | 8,98 |
| ||
5 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn | Xã Lang Sơn | UBND huyện Hạ Hòa | 1,10 | 0,37 | 0,73 | QĐ số 2312/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
6 | Sửa chữa tuyến đường GT liên xã Y Sơn - Phụ Khánh (đoạn từ QL2D đi thôn Thanh Hương; đoạn từ Kho K5 đi thôn Thanh Hương) | Xã Y Sơn, xã Phụ Khánh | UBND huyện Hạ Hòa | 1,99 | 0,66 | 1,33 | QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; QĐ số 5076/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
7 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Đại Phạm (tuyến từ QL70 đi khu 8; tuyến từ ĐT314 đi khu 7) | Xã Đại Phạm | UBND huyện Hạ Hòa | 2,73 | 0,91 | 1,82 | QĐ số 3775/QĐ-UBND, QĐ số 3776/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
8 | Đường GT liên xã từ khu kinh tế mới xã Lệnh Khanh đi xã Đan Hà | Xã Lệnh Khanh, xã Đan Thượng, xã Đan Hà | UBND huyện Hạ Hòa | 2,90 | 0,97 | 1,93 | QĐ số 5137 ngày 12/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
9 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL70B đi khu 12 xã Bằng Giã | Xã Bằng Giã | UBND huyện Hạ Hòa | 1,41 | 0,47 | 0,94 | QĐ số 5077 ngày 04/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
10 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT | Các xã Đan Thượng, Hương Xạ, Gia Điền, Cáo Điền, Đan Hà, Đại Phạm, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Hậu Bổng, Lâm Lợi, Bằng Giã, Vô Tranh, Động Lâm | UBND các xã | 3,10 | 0,87 | 2,23 | Nguồn vốn Chương trình 135 và quy hoạch nông thôn mới |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,42 | 0,33 | 0,09 |
| ||
11 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,38ha (trong đó: đất lúa 0,3ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha); | Huyện Hạ Hòa | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,42 | 0,33 | 0,09 | QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
III | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0,60 | 0,20 | 0,40 |
| ||
12 | Điểm tập kết, thu gom rác thải | 30 xã (0.02ha/01 xã) | UBND các xã, thị trấn | 0,60 | 0,20 | 0,40 | Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới; thực hiện đề án thu gom rác thải |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà | 4,71 | 0,99 | 3,72 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 1,30 | 0,80 | 0,50 |
| ||
13 | Dự án khắc phục sự cố sạt lở đất Gò Trường (Tái định cư cho các hộ) | Xã Hiền Lương | UBND huyện Hạ Hòa | 0,30 | 0,30 |
| VB số 4139/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v triển khai khắc phục sự cố sạt lở đất tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa |
14 | Bổ sung diện tích dự án Tái định cư các công trình trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | UBND huyện Hạ Hòa | 1,00 | 0,50 | 0,50 | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HDND đã có 01 ha; do diện tích thực hiện còn thiếu, đề nghị bổ sung thêm 01 ha để thực hiện |
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0,59 | 0,06 | 0,53 |
| ||
15 | Mở rộng Nhà thờ họ giáo Minh Hạc | Xã Minh Hạc | Ban hành giáo họ giáo Minh Hạc | 0,07 | 0,06 | 0,01 | VB số 4646/UBND-KTN ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đồng ý chủ trương |
16 | Mở rộng khôn viên chùa Trúc Lâm | Xã Ấm Hạ | Ban hộ tự chùa Ấm Hạ | 0,52 |
| 0,52 | Văn bản số 3735/UBND-KTN ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
III | Dự án xây dựng cơ sở văn hóa | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
| ||
17 | Xây dựng mới NVH khu 10 | Xã Gia Điền | UBND xã Gia Điền | 0,07 | 0,05 | 0,02 | Sử dụng nguồn vốn nông thôn mới và nhân dân đóng góp đã thực hiện nhưng chưa hoàn thành thủ tục |
IV | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 2,75 | 0,08 | 2,67 |
| ||
18 | XD sân vận động huyện | Thị trấn Hạ Hòa | UBND huyện Hạ Hòa | 2,75 | 0,08 | 2,67 | QĐ số 3076/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 3,70 | 2,63 | 1,07 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 3,70 | 2,63 | 1,07 |
| ||
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Khu 6, xã Ấm Hạ | UBND huyện Hạ Hòa | 0,50 | 0,50 |
| QĐ số 5295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT; QĐ số 5258/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 vv phê duyệt quy hoạch chi tiết XDCT |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư | Xã Cáo Điền (6 khu) | 0,30 | 0,10 | 0,20 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch xây dựng nông thôn mới | ||
Xã Văn Lang (10 khu) | 0,60 | 0,20 | 0,40 | ||||
Xã Vụ Cầu (khu 1, 2) | 0,10 | 0,10 |
| ||||
Xã Yên Luật (10 khu) | 0,62 | 0,50 | 0,12 | ||||
Xã Lệnh Khanh (8 khu) | 0,39 | 0,39 |
| ||||
Xã Hà Lương (9 khu) | 0,74 | 0,74 |
| ||||
Xã Động Lâm (9 khu) | 0,20 | 0,10 | 0,10 | ||||
Xã Ấm Hạ (9 khu) | 0,25 |
| 0,25 | ||||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 25,68 | 0,50 | 25,18 |
| ||
20 | Nhà máy gạch không nung và chế biến quặng kaolin Khánh An | Xã Ấm Hạ | Cty TNHH Khánh An Phú Thọ | 0,80 | 0,50 | 0,30 | QĐ số 2262/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat | Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Chính Công, Hương Xạ | Cty Cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ | 24,88 |
| 24,88 | QĐ số 1450/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 20 DỰ ÁN | 58,53 | 34,20 | 24,33 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,69 | 0,50 | 0,19 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0,50 | 0,50 | 0,00 |
| ||
1 | Xây dựng trụ sở Kho Bạc Nhà Nước huyện Cẩm Khê | Thị Trấn Sông Thao: Khu Đồng Đình. | Kho Bạc Nhà Nước | 0,50 | 0,50 |
| Văn bản số 513/KBPT-VP ngày 20/6/2017 của Kho bạc nhà nước tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị bố trí quỹ đất xây dựng mới trụ sở Kho bạc NN huyện Cẩm Khê |
II | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0,19 | 0,00 | 0,19 |
| ||
2 | Xây dựng Trạm Y Tế | Xã Phùng Xá: Đồng Quán | Sở Y Tế | 0,19 |
| 0,19 | Văn bản số 1909/UBND-KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư xây dựng trạm y tế xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 9,83 | 1,15 | 8,68 |
| ||
I | Các công trình, dự án đất thủy lợi | 1,52 | 0,45 | 1,07 |
| ||
3 | Công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Xã Tạ Xá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ | 1,52 | 0,45 | 1,07 | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (Đã có trong NQ 08/2014/NQ-HĐND nhưng rà soát còn thiếu chưa được chuyển tiếp thực hiện) |
II | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 8,31 | 0,70 | 7,61 |
| ||
4 | Bãi thu gom, tập kết rác thải | Các Xã | UBND các xã | 2,00 | 0,50 | 1,50 | Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt QHSD đất đến năm 2020 huyện Cẩm Khê |
5 | Chuyển vị trí bãi thu gom, tập kết rác thải | Thị trấn Sông Thao | UBND thị trấn Sông Thao | 1,50 |
| 1,50 | |
6 | Bãi thu gom, tập kết rác thải huyện Cẩm Khê | Xã Phú Khê, Thanh Nga | UBND huyện Cẩm Khê | 3,50 | 0,20 | 3,30 | |
7 | Dự án: Xử lý, phục hồi môi trường đất đất do bị ô nhiễm nghiêm trọng các hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc bảo vệ thực vật | Xã Yên Tập: Khu 2 | UBND huyện Cẩm Khê | 1,31 |
| 1,31 | Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán công trình |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 1,23 | 0,75 | 0,48 |
| ||
8 | Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,36ha; đất khác: 0,15ha); Các công trình cải tạo: 0,24ha (trong đó: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,11ha); Các công trình mạch vòng: 0,22ha (trong đó: đất lúa 0,16ha, đất khác 0,06 ha); | Huyện Cẩm Khê | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,97 | 0,65 | 0,32 | QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1483/QĐ- EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 1484/QĐ-EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 1485/QĐ-EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 3784/QĐ-EVNNPC ngày 24/11/2016 |
9 | Dự án: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Phú Thọ vốn vay ngân hàng tái thiết Đức (Dự án KFW) | Các xã của huyện Cẩm Khê | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,08 | 0,08 |
| Quyết định số 1897/QĐ-EVNNPC ngày 26/10/2010 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Phú Thọ vốn vay ngân hàng tái thiết Đức (Dự án KFW) |
10 | Dự án lắp MBA T2 TBA 110KV Cẩm Khê | Huyện Cẩm Khê | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | 0,26 | 0,10 | 0,16 | QĐ số 2530/QĐ-EVN ngày 22/8/2017 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3,43 | 1,40 | 2,03 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 1,80 | 1,40 | 0,40 |
| ||
11 | Xây dựng hạ tầng khu TĐC các xã Phú Khê và Yên Tập để phục vụ giải phóng mặt bằng thi công công trình Trạm bơm tiêu Sơn Tình | Xã Phú Khê, Xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,70 | 1,40 | 0,30 | Quyết định số 1608/UBND-KTN ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án |
12 | Đất TĐC các hộ bị thu hồi để thực hiện dự án mở rộng BCH Quân Sự huyện Cẩm Khê, đường sơ tán dân. | Thị trấn Sông Thao: Tràn Ao | UBND huyện Cẩm Khê | 0,10 |
| 0,10 | Quyết định số 600/QĐ-BQP ngày 25/02/2015 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng BCH quân sự huyện |
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng | 1,50 | 0,00 | 1,50 |
| ||
13 | Xây dựng Nhà thờ họ giáo Tiên Sơn | Xã Tiên Lương | UBND xã Tiên Lương | 1,50 |
| 1,50 | Văn bản số 3925/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,07 | 0,00 | 0,07 |
| ||
14 | Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | Xã Đồng Lương: Khu 10, khu 12 | UBND xã Đồng Lương | 0,07 |
| 0,07 | Văn Bản số: 1799/UBND-KT&HT ngày 21/9/2017 của UBND huyện Cẩm Khê |
IV | Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,06 | 0,00 | 0,06 |
| ||
15 | Khôi phục lăng mộ ông Hà Công Cấn | Xã Tuy Lộc | UBND xã Tuy Lộc | 0,06 |
| 0,06 | Văn bản số 3643/UBND-KTN ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh v/v giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện thủ tục xin giao đất |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 34,36 | 23,72 | 10,64 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 6,53 | 1,09 | 5,44 |
| ||
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật giao đất làm nhà ở cho nhân dân | Xã Tùng Khê: Cổng Sử khu 7, xen ghép sau trạm Y Tế khu 3 | UBND xã Tùng Khê | 0,08 |
| 0,08 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch nông thôn mới, giao đất xen ghép trong các khu dân cư |
Xã Hiền Đa: Khu Thạch Đê, Khu Hiền Đa 1. | UBND xã Hiền Đa | 0,32 | 0,10 | 0,22 | |||
Xã Sai Nga: Khu Đồng Sào Cao, Trước Trường, Đồng Lâm, Đồng Mấy, Đõ họ Đinh, Ao Gạch. Xen Ghép các Khu vực (Đồng Lâm, Ao Hộ Sinh, Soi Bãi). | UBND xã Sai Nga | 1,33 | 0,69 | 0,64 | |||
Xã Đồng Cam: Khu vực Mương Thủy | UBND xã Đồng Cam | 0,20 | 0,20 |
| |||
Xã Phượng Vĩ: Khu Trại Bò; Xen ghép các khu vực Gò Danh (Bò Lăn), Đập Oai trên khu 15, khu 2, khu 11. | UBND xã Phượng Vĩ | 0,98 |
| 0,98 | |||
Xã Phú Lạc: Cổng Bà Đễ đi Nhà Ông Sơn, Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát, Cây Dâu. | UBND xã Phú Lạc | 0,55 |
| 0,55 | |||
Xã Phú Khê: Nhà Dậu, Cây Khế | UBND xã Phú Khê | 0,30 | 0,10 | 0,20 | |||
Xã Điều Lương: Ao Ông Trác, Dốc Đỏ, Chằm Sảy, trường mầm non khu 3; Xen ghép các khu vực (Gò Tháp, Dục Thừa, Ngọn Đồng); Cấp bù cho các hộ bị thu hồi đất để xây dựng công trình tả hữu ngòi Cỏ | UBND xã Điều Lương | 1,15 |
| 1,15 | |||
Xã Tuy Lộc: Láng Thính Láng Chiểu, Dốc Quét, Gò Chổ Đồn, Ao Thăng. | UBND xã Tuy Lộc | 0,70 |
| 0,70 | |||
Xã Đồng Lương: Tràn Cày Nước Mát khu 4; Xen ghép khu 10 (giáp nhà bà Sâm) khu 15 (giáp nhà ông Đông) | UBND xã Đồng Lương | 0,28 |
| 0,28 | |||
Xã Thanh Nga: Gò Hố Giới khu 3, Gò Hố Xem - Hố nứa khu 6, Gò Dốc Lỉnh khu 2 (đất TMD); Xen ghép các khu: Gò Đồng Rừng khu 8, Gò Bãi Lạt khu 5, Gò Ao Cả khu 2, Giáp đất ở ông Bộ khu 6, Gò Hố Dâu khu 3, Gò Đồng Ré khu 3. | UBND xã Thanh Nga | 0,64 |
| 0,64 | |||
II | Dự án cụm công nghiệp |
|
| 27,83 | 22,63 | 5,20 |
|
17 | Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao | Thị trấn Sông Thao | UBND huyện Cẩm Khê | 27,83 | 22,63 | 5,20 | QĐ số 2546/QD-UBND ngày 02/11/2011, QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Cẩm Khê; Văn bản số 736-TB/TU ngày 24/8/2017 của Thường trực Tỉnh ủy PT |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 10,22 | 7,43 | 2,79 |
| ||
18 | Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ của Công Ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Phúc | Thị trấn Sông Thao | Công Ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Phúc | 1,00 | 0,81 | 0,19 | Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 | Khu vực khai thác nguyên liệu sản xuất gạch cho nhà máy gạch Tuynel Minh Sơn | Xã Đồng Lương: Khu 1 | Cty TNHH MTV gạch Minh Sơn | 9,10 | 6,50 | 2,60 | QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận chủ trương đầu tư, QĐ số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh vv bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
20 | Xây dựng trạm xăng dầu | Xã Sơn Tình | Công ty TNHH Tân Đạt Phú Thọ | 0,12 | 0,12 |
| QĐ số 693/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.9
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM | CHỦ ĐẦU TƯ | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||
Tổng số | Trong đó |
| ||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN | 223,80 | 37,27 | 37,20 | 149,33 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công. | 19,94 | 0,00 | 19,50 | 0,44 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0,22 | 0,00 | 0,00 | 0,22 |
| ||
1 | Mở rộng khuôn viên UBND xã Đồng Thịnh | Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh | UBND xã Đồng Thịnh | 0,03 |
|
| 0,03 | Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư |
2 | Mở rộng khuôn viên UBND xã Phúc Khánh | Khu Quang Trung, xã Phúc Khánh | UBND xã Phúc Khánh | 0,19 |
|
| 0,19 | Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư |
II | Dự án xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa | 19,50 | 0,00 | 19,50 | 0,00 |
| ||
3 | Dự án bảo quản, tu bổ phục hồi di tích lịch sử căn cứ tôn Sơn - Mộ Xuân gắn với phát triển du lịch, xã Xuân An | Xã Xuân An | UBND huyện Yên Lập | 19,50 |
| 19,50 |
| Văn bản số 2754/UBND-KGVX ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,22 | 0,00 | 0,00 | 0,22 |
| ||
4 | Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non khu Đâng, xã Trung Sơn | Khu Đâng, xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | 0,22 |
|
| 0,22 | Tổng diện tích xây dựng 0,36 ha (Diện tích đã đưa vào NQ số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ 0,14 ha) |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lư’c, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 192,51 | 35,07 | 17,70 | 139,74 |
| ||
I | Dự án đất thủy lợi |
|
| 192,32 | 35,01 | 17,70 | 139,61 |
|
5 | Dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành | Xã Trung Sơn | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ | 192,32 | 35,01 | 17,70 | 139,61 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1074/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ nông nghiệp và PTNT |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
| 0,19 | 0,06 | 0,00 | 0,13 |
|
6 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,04ha; đất khác: 0,1ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha); | Huyện Yên Lập | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,19 | 0,06 |
| 0,13 | QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ: 1959/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; QĐ:3397/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.;QĐ:1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 8,84 | 0,18 | 0,00 | 8,66 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 8,00 | 0,00 | 0,00 | 8,00 |
| ||
7 | Dự án tái định cư khu Đâng, khu Dùng, xã Trung Sơn thuộc dự án Hồ Ngòi Giành, huyện Yên Lập | Huyện Yên Lập | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ | 8,00 |
|
| 8,00 | Văn bản số 7221/BKH-KTNN ngày 01/9/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bố trí nguồn vốn đầu tư |
II | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,37 | 0,06 | 0,00 | 0,31 |
| ||
8 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 8 (0,25ha); khu 1A (0,06 ha) | Khu 8, khu 1A xã Mỹ Lung | UBND xã Mỹ Lung | 0,31 |
|
| 0,31 | Quyết định 1148/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện Yên Lập |
9 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1, xã Nga Hoàng | Khu 1, xã Nga Hoàng | UBND xã Nga Hoàng | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư |
III | Dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo | 0,19 | 0,00 | 0,00 | 0,19 |
| ||
10 | Xây dựng Chùa Thượng Long | Khu Gò Đình, xã Thượng Long | Ban đại diện phật giáo Thượng Long | 0,19 |
|
| 0,19 | Văn bản số 4687/UBND-KTN ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương |
IV | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
|
| 0,28 | 0,12 | 0,00 | 0,16 |
|
11 | Mở rộng nghĩa địa khu 6,7 | Khu 6,7, xã Xuân Thủy | UBND xã Xuân Thủy | 0,28 | 0,12 |
| 0,16 | Văn bản số 911/UBND-TNMT ngày 31/8/2017 của UBND huyện Yên Lập vv đồng ý chủ trương đầu tư |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2,34 | 1,85 | 0,00 | 0,49 |
| ||
II | Dự án xây dựng khu dân cư mới | 2,34 | 1,85 | 0,00 | 0,49 |
| ||
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Khu Tràn Đồng Cả | UBND thị trấn Yên Lập | 1,50 | 1,44 |
| 0,06 | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Yên Lập vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
|
| Khu Phú An 1 (0,19 ha), Khu Phú An 2 (0,07 ha) | UBND xã Mỹ Lương | 0,26 | 0,16 |
| 0,10 |
|
13 | Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư tại | Khu 4 | UBND xã Ngọc Đồng | 0,12 | 0,12 |
| 0,00 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Quy hoạch nông thôn mới |
Khu Đình A | UBND xã Lương Sơn | 0,10 | 0,03 |
| 0,07 | |||
Khu Cả | UBND xã Trung Sơn | 0,20 | 0,00 |
| 0,20 | |||
Khu 4 (0,01 ha); Khu 5 (0,05 ha) | UBND xã Minh Hòa | 0,06 | 0,00 |
| 0,06 | |||
Khu 4 Đồng Xuân | UBND xã Xuân Viên | 0,10 | 0,10 |
| 0,00 | |||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 0,00 |
| ||
14 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm (trồng cây ăn quả có múi) | Khu Trung Ngãi 6 | Hộ gia đình | 0,17 | 0,17 |
|
| Văn bản số 1058/UBND-TNMT ngày 6/10/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc đồng ý chủ trương cho phép chuyển mục đích |
Biểu số 1.10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| |||||
| TỔNG CỘNG: 11 DỰ &Aac |