Nghị quyết 10/NQ-HĐND Hà Nội 2019 điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất năm 2019
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 10/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 08/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
tải Nghị quyết 10/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 10/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019; DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 08/7/2019 đến ngày 10/7/2019)
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 17/6/2019 của UBND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐNĐ ngày 01/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 226/BC-UBND ngày 08/7/2019 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 quy định tại Nghị quyết số 11NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 23 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 51,18 ha và 04 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 với diện tích 4,3 ha (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo),
2. Bổ sung danh mục 631 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 1.972,88ha; 290 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 với diện tích 479,4 ha (Danh mục tại biểu 2A, 2B, 3 kèm theo).
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2019 của HĐND Thành phố. Các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2019.
UBND Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ và căn cứ pháp lý của các dự án trình HĐND Thành phố theo quy định.
Điều 2.
1. Giao UBND Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp HĐND Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08/7/2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31/12/2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2018 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | phường, xã |
| |||||
1. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Suối 1, Suối 2, Chuôm Re, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,27 | 4,27 | 4,27 | Huyện Chương Mỹ | Xã Tiên Phương | Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ (dự án tạm dừng thực hiện) |
2. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường ven sông Nhuệ, (giai đoạn 1) đoạn từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến phường Kiến Hưng | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,150 | 0,001 | 1,150 | Quận Hà Đông | Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Kiến Hưng | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
2 | Khu đấu giá QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng (ký hiệu X12), Phường Phú La | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,030 | 0,030 | 0,030 | Quận Hà Đông | Phường Phú La | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
3 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Hà Đông | NTD | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,180 | 0,000 | 2,180 | Quận Hà Đông | Phường La Khê, Vạn Phúc | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
4 | Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất Bờ Giếng TDP 1, La Khê | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,030 |
| 0,030 | Quận Hà Đông | Phường La Khê | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
5 | Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng Vườn Dừa + Miễu TDP 5, La Khê | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,420 |
| 0,420 | Quận Hà Đông | Phường La Khê | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
6 | Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng San Phùng, phường La Khê | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,440 |
| 0,440 | Quận Hà Đông | Phường La Khê | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
7 | Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng Sau Ải, Dương Nội | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,490 |
| 0,490 | Quận Hà Đông | Phường Dương Nội | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
8 | Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất TDP 7, Huyền Kỳ, Phú Lãm | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,060 |
| 0,060 | Quận Hà Đông | Phường Phú Lãm | Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
3. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Trầu | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,49 |
| 0,49 | Quốc Oai | Phượng Cách | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
2 | Khu đất đấu giá giáp đường Bắc - Nam | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 1,82 |
| 1,82 | Quốc Oai | Thạch Thán | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
3 | Dự án đấu giá ĐG07 - Đa Phúc | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,2 |
| 0,2 | Quốc Oai | Sài Sơn | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
4 | Khu đấu giá thôn Phúc Đức | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,17 |
| 0,17 | Quốc Oai | Sài Sơn | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
5 | Đấu giá khu Bạch Thạch (ĐG21) | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,04 |
| 0,04 | Quốc Oai | Hòa Thạch | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
6 | Khu đất xen kẹt xã Phú Mẫn (thôn Đồng Vàng, thôn Đồng Âm) | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,27 |
| 0,27 | Quốc Oai | Phú Mãn | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
7 | Đấu giá khu Sau Gia ĐG11 | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,04 |
| 0,04 | Quốc Oai | Tân Phú | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
8 | Khu đất xen kẹt thôn Hạ Hòa | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,05 |
| 0,05 | Quốc Oai | Tân Phú | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
9 | Khu đấu giá thôn Đại Phu | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,45 |
| 0,45 | Quốc Oai | Liệp Tuyết | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
10 | Khu đất xen kẹt xã Yên Sơn (thôn Sơn Trung, Đồng Vòng, Văn Chí) | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 1,06 |
| 1,06 | Quốc Oai | Yên Sơn | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn các xã và thị trấn | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 81,96 |
| 32,72 | Quốc Oai | các xã và thị trấn | Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
4. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hội trường UBND xã Canh Nậu | DSH | UBND huyện Thạch Thất | 0,20 |
| 0,20 | Thạch Thất | xã Canh Nậu | Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 07/5/2019 của UBND huyện Thạch Thất |
5. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường trục phát triển kinh tế phía nam huyện Ứng Hòa (Cần Thơ-Xuân Quang) | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Ứng Hòa | 4,10 |
| 4,10 | Ứng Hòa | Thị trấn Vân Đình, Tảo Dương Văn, Hòa Lâm, Đội Bình | Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
2 | Trạm y tế xã Cao Thành | DYT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện, Ứng Hòa | 0,50 |
| 0,50 | Ứng Hòa | Cao Thành | Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
BIỂU 2A: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành Phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất Trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trường mầm non Kim Mã | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,286 |
| 0,286 | Quận Ba Đình | Phường Kim Mã | Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
2 | Cải tạo nâng cấp xây dựng tổng thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,354 |
| 0,354 | Quận Ba Đình | Phường Trúc Bạch | Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
3 | Tu bổ tôn tạo Đình An Trí | TIN | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,0658 |
| 0,0658 | Quận Ba Đình | Phường Trúc Bạch | Quyết định 2677/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
4 | Trường mầm non phường Cống Vị | DGD | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,153 |
| 0,153 | Quận Ba Đình | Phường Cống Vị | Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường Mầm Non Cống Vị; Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
5 | Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,034 |
| 0,034 | Quận Ba Đình | Kim Mã, Liễu Giai (Các phố: Giang Văn Minh, Đào Tấn, Văn Cao) | Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng. |
6 | Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc | DVH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,042 |
| 0,042 | Quận Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư XD công trình. |
7 | Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,05 |
| 0,05 | Quận Ba Đình | Phường Cống Vị | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn; Văn bản số 1170/UBND-TNMT ngày 28/6/2017 v/v chấp thuận phê duyệt ranh giới dự án: GPMB mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn. |
8 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà | DSH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,033 |
| 0,033 | Quận Ba Đình | Phường Ngọc Hà | Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà. |
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường MN Cố Đô | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,56 | 0,3 | 0,56 | Ba Vì | Cố Đô | QĐ 2817/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 | Trường mầm non Đồng Thái | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Ba Vì | Đồng Thái | QĐ 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
3 | Trường mầm non 1-6 | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,6 | 0,6 | 0,6 | Ba Vì | Tây Đằng | QĐ 447/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
4 | Trường Mầm non Tiên Phong | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,39 |
| 0,39 | Ba Vì | xã Tiên Phong | QĐ 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
5 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Ba Vì | Vạn Thắng | QĐ 5920/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB trục đường 1, 2, 3 xã Tây Tựu | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,72 |
| 0,72 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật dự án; Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
2 | Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 16,69 |
| 16,69 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1; Cổ Nhuế 2; Xuân Đỉnh | Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/06/2016 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 7240/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
3 | Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 2,978 | 0,165 | 2,978 | Bắc Từ Liêm | Phường Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Thụy Phương | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long; 5719/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long |
4. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cầu vượt nút giao đường 2,5 với đường Hoàng Quốc Việt (Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 2,095 |
| 2,095 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 về việc phê duyệt Dự án Cầu vượt nút giao đường 2,5 với đường Hoàng Quốc Việt (Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt) |
2 | Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 16,69 |
| 16,67 | Quận Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/06/2016 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 7240/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
5. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường giao thông liên Xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,30 | 1,15 | 2,30 | Huyện Chương Mỹ | Xã Nam Phương Tiến | Quyết định số 6272/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6991/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án; Bản vẽ chỉ giới XD; Văn bản 304/HĐND -KTNS ngày 30/6/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách thành phố hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2017-2020 cho huyện Chương Mỹ |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 419 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 10.2 |
| 10.2 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, Xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Đồng Phú | Văn bản số 489/HĐND-KTNS ngày 06/9/2018 v/v Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ; QĐ 6001/QĐ -UBND ngày 31/10/2018 quyết định phê duyệt BCKT khả thi dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đó 1/500; Quyết định 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019 |
3 | Trường mầm non Phú Nam An | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,37 | 0,11 | 0,11 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | Quyết định số 9287/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt BCKTKT; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
4 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Rộc Đình thôn Đạo Ngạn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,48 |
| 0,48 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hợp Đồng | Quyết định phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT số 1058a/QĐ-UBND ngày 2/3/2016; bản đồ QH tổng mặt bằng |
5 | Xây dựng mới trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 5,00 |
| 5,00 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hữu Văn | Quyết định phê duyệt dự án số 5013/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; bản đồ QH tổng mặt bằng; Quyết định 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019 |
6 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,99 | 0,45 | 0,99 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Quyết định số 7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Bản vẽ quy hoạch |
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Sơn | DVH | UBND xã Phụng Châu | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Văn bản số 05/HĐND-KTXH ngày 23/8/2018 của HĐND xã Phụng Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu miếu xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định số 118b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND xã Phụng Châu về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Sơn xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ (có nguồn vốn phân bổ từ vốn xây dựng nông thôn mới để xã thực hiện dự án) |
8 | Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ cầu Zét đến đường vào UBND xã Tốt Động | DGT | Phòng Quản lý đô thị huyện Chương Mỹ | 0,647 |
| 0,05 | Chương Mỹ | xã Tốt Động | Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 8958/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Bình đồ thiết kế |
9 | Nâng cấp mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ | DVH | UBND xã Phụng Châu | 0,08 | 0,01 | 0,08 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND xã Phụng Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp mở rộng khuôn Viên nhà văn hóa thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định số 48a/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND xã Phụng Châu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Phương bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ |
6. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường nhánh N13 (điểm đầu từ cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) | DGT | UBND huyện | 1,8 | 1,6 | 1,8 | Đan Phượng | Song Phượng | Quyết định số 7576/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nhánh N13 (điểm đầu từ cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện Hoài Đức); Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nhánh N13 (điểm đầu tư cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) |
2 | Trường THCS Thọ Xuân, hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào | DGD | UBND huyện | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Đan Phượng | Thọ Xuân | Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào; Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào |
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ | DGD | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Đan Phượng | 0,1 |
| 0,1 | Đan Phượng | Song Phượng | Quyết định số 4613a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ |
4 | Đường từ cổng Giặc đến kho thuốc trừ sâu cũ, thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng | DGT | UBND huyện | 0,05 |
| 0,05 | Đan Phượng | Đan Phượng | Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4460/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường từ cổng Giặc đến kho thuốc trừ sâu cũ, thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng |
5 | Đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình | DGT | UBND xã Phương Đình | 0,01 | 0,01 | 0,01 | Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình; Quyết định số 7742/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình |
7. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trường mầm non Ánh Dương | DGD | Ban QLDA | 1,318 | 1,32 | 1,32 | Huyện Đông Anh | xã Tiên Dương | Quyết định số 6014/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án Xây dựng trường mầm non Ánh Dương Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng trường mầm non Ánh Dương |
2 | Khu nghiên cứu khoa học quân sự, huấn luyện, đào tạo của Học viện kỹ thuật quân sự tại xã Kim Nỗ và xã Kim Chung | DQP | Học viện kỹ thuật quân sự | 2,9 | 2,20 |
| Huyện Đông Anh | xã Kim Nỗ, Kim Chung | Văn bản số 8010/BQP-TM ngày 07/9/2015 của Bộ quốc phòng; Văn bản số 8124/UBND-TNMT ngày 13/11/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc địa điểm xây dựng khu nghiên cứu khoa học quân sự, huấn luyện, đào tạo của Học viện kỹ thuật quân sự, Văn bản số 2061/VP-ĐT ngày 14/03/2019 của Văn phòng UBND Thành phố. |
3 | Xây dựng hạ tầng đấu giá khu đất xen kẹt X2 thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ | DHT | UBND xã Uy Nỗ | 0,37 |
| 0,37 | Huyện Đông Anh | Xã Uy Nỗ | Quyết định số 6047/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5418/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 của dự án; |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch | DVH | UBND xã Đại Mạch | 1,44 |
| 1,44 | Huyện Đông Anh | Xã Đại Mạch | Quyết định số 198a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Đại Mạch phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng |
5 | Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1 |
| 1 | Huyện Đông Anh | xã Võng La | Quyết định số 5846/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà học Trường THCS Võng La, xã Võng La |
6 | Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,89 | 0,2 | 0,89 | Huyện Đông Anh | xã Võng La | Quyết định số 5986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La |
8 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xuân canh | DHT | Ban quản lý dự án Hạ tầng tả ngạn | 0,1 |
| 0,1 | Huyện Đông Anh | Xuân Canh | Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 18/04/2019 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư Xuân Canh - huyện Đông Anh. |
9 | Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật Khu tái định cư Xuân Canh, huyện Đông Anh |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 15,56 |
| 15,56 | Đông Anh | Tàm Xá, Xuân Canh | Văn bản số 1245/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của UBND TP về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 529/QĐ-UB ngày 25/01/2006, số 643/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái dịch cư Xuân Canh, huyện Đông Anh |
8. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | DVH | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1.01 |
| 1.01 | Gia Lâm | Dương Xá | Quyết định số 9840/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
2 | Tu bổ, tôn tạo chùa Bảo Ân - Đình Quang Trung | TON | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0.8 |
| 0.8 | Gia Lâm | Dương Quang | Quyết định số 7424/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Tu bổ, tôn tạo Đình Quang Trung - Chùa Bảo Ân, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm |
3 | Xây dựng trường Mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,60 |
| 0,60 | Gia Lâm | Yên Thường | Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm |
4 | Xây dựng trường tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGD | BanQLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,25 |
| 1,25 | Gia Lâm | Yên Thường | Quyết định số 7239/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm |
5 | Xây dựng trường THCS Văn Đức | DGD | Đan QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,50 |
| 0,50 | Gia Lâm | Văn Đức | Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 25/2/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường THCS Văn Đức, huyện Gia Lâm |
6 | Xây dựng trường mầm non Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,40 |
| 0,40 | Gia Lâm | Phú Thị | Quyết định số 8710/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Phú Thị, huyện Gia Lâm |
7 | Xây dựng trụ sở đội cảnh sát PCCC cứu nạn, cứu hộ Bát Tràng, cứu hộ Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | CAN | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,20 |
| 1,20 | Gia Lâm | Bát Tràng, Ninh Hiệp | Quyết định số 9018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 Phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật. Dự án: Xây dựng trụ sở đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ tại xã Bát Tràng, Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
8 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 11,27 | 6,38 | 11,27 | Gia Lâm | TT Yên Viên, xã Yên Viên | Quyết định số 9013/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm |
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp - Trung Mầu | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,46 |
| 2,46 | Gia Lâm | Trung Mầu | Quyết định số 9027/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp - Trung Mầu |
10 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,25 |
| 2,25 | Gia Lâm | Phú Thị | Quyết định số 8970/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
11 | Đường Đông Dư - Dương Xá: Bổ sung 04 góc vát nút giao với đường Hà Nội - Hưng Yên và điều chỉnh tường chắn đầu cầu sông Cầu Báy | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,33 |
| 0,33 | Gia Lâm | Đông Dư | Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Xây dựng tuyến đường Đông Dư -Dương Xá, huyện Gia Lâm |
12 | GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,90 | 2,11 | 2,90 | Gia Lâm | Xã Đình Xuyên, Yên Thường | Quyết định số 4491/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 7/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh dự án: GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm |
13 | Giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,20 | 2,20 | 2,20 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | Quyết định số 8266/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Dự án: Giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
14 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư (07 vị trí) | ONT | Ban QLDA ĐTXĐ Gia Lâm | 0,02 |
| 0,02 | Gia Lâm | Đông Dư | Quyết định số 9018/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư (07 vị trí) |
15 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư, huyện Gia Lâm (03 vị trí thuộc thôn 2, thôn 3 và thôn 6) | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,11 |
| 0,11 | Gia Lâm | Đông Dư | Quyết định số 6960/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư, huyện Gia Lâm (03 vị trí thuộc thôn 2, thôn 3 và thôn 6) |
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan (15 vị trí) | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,27 |
| 0,27 | Gia Lâm | Kim Lan | Quyết định số 9299/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT, Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan (15 vị trí) |
17 | XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường (X7) | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,16 |
| 0,16 | Gia Lâm | Yên Thường | Quyết định số 8219/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường |
18 | Mở rộng cơ sở vật chất Học viện Tòa án tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | Tòa án nhân dân tối cao | 5,00 |
| 5,00 | Gia Lâm | Kim Sơn | Quyết định số 266a/QĐ-TANDTC ngày 01/11/2018 điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016; |
19 | Cải tạo, nâng cấp đường Dốc Hội, ĐHNN1, huyện Gia Lâm |
| Ban QLDA | 0,08 |
| 0,08 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, xã Cổ Bi | Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
20 | Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Gia Lâm | Xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | QĐ: 4510/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị. Quyết định 9023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt BCKTKT dự án |
21 | Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước trục chính thôn Lời, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,33 | 0,05 | 0,33 | Gia Lâm | xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | QĐ: 8981/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước trục chính thôn Lời, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
22 | GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X1 thôn Trùng Quản, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 7,7 | 6,95 | 7,7 | Gia Lâm | xã Yên Thường | Quyết định số 8910/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết TL: 1/500; Quyết định số 9001/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCNCKT dự án; |
23 | GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,4 | 2,68 | 3,4 | Gia Lâm | Xã Yên Thường | Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; |
24 | GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,2 |
| 1,2 | Gia Lâm | Xã Yên Thường | Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định số 4493/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; |
25 | GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,8 | 2,07 | 3,8 | Gia Lâm | Xã Yên Thường | Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4494/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm; Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc đính chính tên dự án tại các quyết định: số 3635/QĐ-UBND ngày 09/5/2018, số 3767/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 và số 4494/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
9. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Văn Nội thuộc các xứ đồng Gủng, Ma Lẽ, Ma Chằm phường Phú Lương | TMD | Ban QLDA ĐTXD quận | 3,69 | 2,26 | 0,07 | Quận Hà Đông | Phường Phú Lương | Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND quận Hà Đông v/v duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 | Đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư Hà Trì - Văn Phú, Phúc La | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,01 | 1,4 | 2,01 | Quận Hà Đông | Phường Hà Cầu | QĐ số 4957/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ, GPMB dự án đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì - Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông; Quyết định số 2884/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện dự án Đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì- Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông. |
3 | Đường từ trường mầm non Huyền Kỳ vào trường tiểu học Phú Lãm và cải tạo đường giao thông, rãnh thoát nước các tổ dân phố 7 và 8 (phường Phú Lãm 0,08ha, Phú Lương 0,02 ha) | DGT | UBND phường Phú Lãm | 0,1 |
| 0,1 | Quận Hà Đông | Phường Phú Lãm, Phú Lương | Quyết định số 9850/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt “QĐ 5935/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giao thông cấp thoát nước, trụ sở cơ quan hành chính, trường học, công nghiệp, lĩnh vực khác (đợt 1). QĐ 9850 ngày 27/10/2016 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT. QĐ 11631/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2017 của quận Hà Đông” báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
10. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường PTTH Hoài Đức C | DGD | Ban QLDA | 2,30 | 2,30 | 0,02 | Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 5435/ QĐ- UBND ngày 21/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THPT Hoài Đức C |
2 | Trường Mầm non Sơn Đồng | DGD | Ban QLDA | 1,50 | 1,50 |
| Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 8244/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3 | Trường mầm non xã Tiền Yên | DGD | Ban QLDA | 0,70 | 0,70 | 0,40 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 9126/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
4 | Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Cầu Cát Quế đến TL422 | DGT | Ban QLDA | 0,24 | 0,24 | 0,1 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình |
5 | Xây dựng HTKT khu Đấu giá QSD đất xã Sơn Đồng - Vị trí X1 | ONT | Trung tâm PTQĐ | 6,02 | 6,02 | 6,02 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 6444/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch |
6 | Xây dựng HTKT khu Đấu giá QSD đất xã Vân Canh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 9,86 | 9,86 | 9,86 | Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch |
7 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đông La (vị trí X3 khu đồng Màu xuôi thôn Đông | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Hoài Đức | Đông La | QĐ số 7710/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án BT, GPMB phục vụ đầu tư XD HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã Đông La- vị trí X3 |
8 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng | ONT | Trung tâm PTQĐ | 9,70 | 9,70 | 9,70 | Hoài Đức | Đức Thượng | - QĐ số 7706/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện HĐ v/v phê duyệt dự án BT, hỗ trợ GPMB phục vụ XD HTKT khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng; |
9 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Đông La - Vị trí X2 | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,85 | 0,85 | 0,85 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT dự án Đấu giá QSD đất xã Đông La + Vị trí X2 |
10 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường | TMD | UBND xã La Phù | 3,80 | 3,80 | 3,80 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đông Giường (Giai đoạn 2); |
11 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù | TMD | Ban QLDA | 4,70 | 4,70 | 4,70 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện Hoài Đức. |
12 | Đường giao thông xã La Phù; tuyến đường vành đai giai đoạn II | DGT | UBND huyện Hoài Đức | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 6320/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông xã La Phù; tuyến đường vành đai giai đoạn II |
13 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch | TMD | UBND xã Di Trạch | 10,91 |
| 10,91 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
14 | Đường bờ trái kênh Đan Hoài (Tuyến từ cầu Phương Bảng đi đường Sơn Đồng - Song Phương) | DGT | Ban QLDA | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Hoài Đức | Song Phương | - Quyết định số 6329/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
11. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | GPMB đình, đền Vũ Thạch | TON | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,054 |
| 0,054 | Hoàn Kiếm | 13 Bà Triệu | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3060/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND quận Hoàn Kiếm |
12. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch Đ2/CX1, phường Đức Giang | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 0,22 |
| 0,22 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
2 | Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch Đ2/CX2, phường Đức Giang | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 0,34 |
| 0,34 | Long Điên | Đức Giang | Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
13. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1) thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,47 | 0,47 | 0,47 | Mê Linh | xã Tiến Thịnh | QĐ số 2199/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 4825/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND v/v phê duyệt địa điểm quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
2 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X2, thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,54 | 0,50 | 0,54 | Mê Linh | xã Tiến Thịnh | QĐ số 354/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2546/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 3,51 | 3,00 | 3,51 | Mê Linh | xã Kim Hoa | VB số 284/HĐND-TCKH ngày 04/12/2017 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; số 1688/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 thôn Trung Hậu Đoài, xã Tiền Phong | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,70 | 0,60 | 0,70 | Mê Linh | xã Tiền Phong | QĐ số 01/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2492/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
5 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,59 | 0,59 | 0,59 | Mê Linh | xã Thanh Lâm | QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2527/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
6 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X2, thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,72 | 0,72 | 0,72 | Mê Linh | xã Thanh Lâm | QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2526/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
7 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, tổ dân phố số 2, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,59 | 0,50 | 0,59 | Mê Linh | thị trấn Chi Đông | QĐ số 353/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2559/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 3,44 | 2,50 | 3,44 | Mê Linh | xã Tam Đồng | VB số 61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3340/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 đồng Bói, đồng Bền thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,14 | 0,80 | 1,14 | Mê Linh | xã Tam Đồng | VB số 651/HĐND-VP ngày 28/3/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3341/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
11 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 3,92 | 3,10 | 3,92 | Mê Linh | xã Tam Đồng | VB số 60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3342/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
12 | Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 7,444 | 5,22 | 7,44 | Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 6285/QĐ-UBND 15/11/2016; 1517/QĐ-UBND 29/3/2018 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh I |
13 | Cải tạo nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 31,3 | 4,4 | 31,3 | Mê Linh | Thanh Lâm | Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 về việc phê duyệt Dự án cải tạo nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước); Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
14. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường ngang đê đáy - TL419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức | DGT | UBND Huyện | 8,5 | 2 | 8,5 | Mỹ Đức | Xã Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê đáy- TL 419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường ngang đê đáy-TL419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
2 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Mỹ Thành (thôn Vĩnh Xương, thôn Vĩnh Lạc | ONT | UBND Huyện | 0,50 |
| 0,50 | Mỹ Đức | Xã Mỹ Thành | Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại 03 xã Hợp Thanh, Mỹ Thành và An Tiến, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Mỹ Thành, |
3 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hương Sơn (thôn Đục Khê) | ONT | UBND Huyện | 0,01 |
| 0,01 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, |
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thượng Lâm (thôn Phượng) | ONT | UBND Huyện | 0,18 |
| 0,18 | Huyện Mỹ Đức | Xã Thượng Lâm | Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức, |
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hợp Tiến (thôn Phú Liễn) | ONT | UBND Huyện | 0,24 |
| 0,24 | Mỹ Đức | Xã Hợp Tiến | Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 07/05/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại thị trấn Đại Nghĩa và 07 xã (Hương Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Đại Hưng, Phúc Lâm, Hồng Sơn, Đốc Tín), huyện Mỹ Đức; Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức, |
6 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Mỹ Thành - Bột Xuyên | LUC+ONT | UBND huyện | 1,1 | 0,5 | 1,1 | Mỹ Đức | Mỹ Thành-Bột Xuyên | Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Mỹ Thành, điểm cuối đê Sông đáy xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức giai đoạn I. |
7 | Xây dựng đường tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 3,48 | 1,103 | 3,48 | Mỹ Đức | Xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức | Quyết định số 7998/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 về việc phê duyệt dự án Xây dựng đường tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
15. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bãi đỗ xe Nghĩa trang Mả Hà | DGT | TTPT Quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 0,55 |
| 0,55 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Lạt Dương - Hồng Thái - Nam Triều | DGT | UBND huyện Phú Xuyên | 2,7 |
| 2,7 | Phú Xuyên | Hồng Thái | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2676/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ phê duyệt báo cáo KTK số 3365/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
2 | Trường tiểu học Bạch Hạ | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,41 |
| 0,22 | Phú Xuyên | Bạch Hạ | QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 1705/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2811/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
3 | Cải tạo sửa chữa trường THCS Phượng Dực | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,78 |
| 0,16 | Phú Xuyên | Phượng Dực | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2190a/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3101a/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
4 | Cải tạo sửa chữa trường THCS xã Đại Thắng | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,98 |
| 0,2 | Phú Xuyên | Đại Thắng | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2028a/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3157a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
5 | Trưởng mầm non xã Tri Trung | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,69 |
| 0,29 | Phú Xuyên | Tri Trung | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 99a/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 465a/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND huyện Phú Xuyên |
6 | Trường trung học cơ sở Sơn Hà | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,73 |
| 0,3 | Phú Xuyên |
| QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2662/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3371/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
7 | Cải tạo, sửa chữa trường THCS Bạch Hạ | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,82 |
| 0,16 | Phú Xuyên |
| QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 74a/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 456a/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của UBND huyện Phú Xuyên |
8 | Trường mầm non Hồng Thái | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,84 | 0,43 | 0,43 | Phú Xuyên | Hồng Thái | QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 1144/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ phê duyệt dự án số 4454/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên |
9 | Trạm y tế xã Phú Yên | DYT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,15 |
| 0,15 | Phú Xuyên | Xã Phú Yên | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2656/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3370/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
10 | Nhà văn hóa Đồng Vinh, xã Chuyên Mỹ | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,47 |
| 0,47 | Phú Xuyên | Chuyên Mỹ | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2660/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3366/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
11 | Nhà văn hóa thôn Bối Khê, xã Chuyên Mỹ | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,3 |
| 0,24 | Phú Xuyên | Chuyên Mỹ | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2749/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3372/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
12 | Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Nam Phong | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,19 |
| 0,19 | Phú Xuyên | Nam Phong | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2664/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3109/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
13 | Nhà văn hóa Phú Đôi, xã Đại Thắng | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,19 |
| 0,19 | Phú Xuyên | Đại Thắng | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2658/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3032/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
14 | Nhà văn hóa Phúc Lâm, xã Phúc Tiến | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,48 |
| 0,1 | Phú Xuyên | Phúc Tiến | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2659/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3369/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
15 | Nhà văn hóa Giáp Tư, xã Bạch Hạ | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,15 |
| 0,03 | Phú Xuyên | Bạch Hạ | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2971/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
16 | Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Văn Hoàng | DVH | UBND huyện Phú Xuyên | 0,2 |
| 0,04 | Phú Xuyên | Văn Hoàng | QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2971/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
17 | Khu Trại ông Ổn, TK Phú Gia | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 1,93 | 1,93 | 1,93 | Phú Xuyên | Thị trấn Phú Minh | QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 38/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
18 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giáp trường Cơ Điện, TK Phú Thịnh | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 1,83 | 1,83 | 1,83 | Phú Xuyên | Thị trấn Phú Minh | QĐ số 2653/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
19 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu đường cả thôn Phúc Lâm | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 1,37 | 1,37 | 1,37 | Phú Xuyên | xã Phúc Tiến | QĐ số 1437/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 37/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
20 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu bãi trại xóm cầu thôn Hòa Mỹ | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Phú Xuyên | xã Hồng Minh | QĐ số 1404/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
21 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giáp Trình Viên, thôn Tân độ | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 1,18 | 1,18 | 1,18 | Phú Xuyên | xã Hồng Minh | QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 33/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
22 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu dọc dưới thôn Giẽ Hạ | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 2,98 | 2,98 | 2,98 | Phú Xuyên | xã Phú Yên | QĐ số 1423/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
23 | Khu Năng 2, thôn Trung | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,05 |
| 0,05 | Phú Xuyên | Châu Can | QĐ số 962/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 465/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện PD dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
24 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Làn Quán thôn Quán | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,20 |
| 0,20 | Phú Xuyên | Châu Can | QĐ số 962/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 466/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện PD dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
25 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Sau Kho, Giẽ Hạ | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,52 |
| 0,52 | Phú Xuyên | Phú Yên | QĐ số 1429/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
26 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ngã tư Mễ đi chợ Chằm | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,50 |
| 0,50 | Phú Xuyên | xã Quang Lãng | QĐ số 964/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 212/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
27 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu chùa bến, thôn Trung Lập | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,45 |
| 0,45 | Phú Xuyên | xã Trí Trung | QĐ số 4975/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 5271/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt báo cáo kỹ thuật |
28 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu vùng III dưới, thôn Bái Đô | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Phú Xuyên | xã Tri Thủy | QĐ số 1070/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 877/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
29 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Trạm Bơm, thôn An Khoái | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,80 |
| 0,80 | Phú Xuyên | xã Phúc Tiến | QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 36/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
30 | Khu Đầm 3, thôn Ứng Hòa | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Phú Xuyên | xã Phúc Tiến | QĐ số 886/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
31 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tam Quan, thôn Nam Phú | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Phú Xuyên | xã Nam Phong | QĐ số 1069/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương; QĐ số 1433/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
32 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ải Chuôm | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,3 |
| 0,3 | Phú Xuyên | Phú Túc | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4938/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 488/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; Có bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
33 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Âu Thuyền, xã Phượng Dực | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 1,7 |
| 1,7 | Phú Xuyên | Phượng Dực | Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 về việc cho phép chuẩn bị thực hiện dự án Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
34 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thùng Nhèm, thôn An Khoái, xã Phúc Tiến, huyện Phú Xuyên | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,47 |
| 0,47 | Phú Xuyên | xã Phúc Tiến | Văn bản số 1242/UBND-ĐT ngày 27/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư dự án xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT sang đầu tư xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Tiến, huyện Phú Xuyên. |
35 | XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 3,247 |
| 3,247 | Phú Xuyên | Đại Xuyên | Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 về việc phê duyệt XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội; Văn bản số 695/UBND-ĐT ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố |
17. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
| . |
| |
1 | Trường mầm non trung tâm Liên Hiệp | DGD | BQLDA ĐTXD huyện | 1 | 1 | 1 | Phúc Thọ | Xã Liên Hiệp | VB số 257/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1192/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng |
2 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Mỹ Giang | DSH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | QĐ số 2655/HĐND ngày 17/10/2018 của HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1191/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng |
3 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Điền Hòa Cát | DSH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | QĐ số 2654/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1194/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng |
4 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thượng Hiệp | DSH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2860/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
5 | Xây dựng Nhà hội họp cụm 4 xã Tích Giang | DSH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,076 | 0,012 | 0,076 | Phúc Thọ | Xã Tích Giang | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2610/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
6 | Nhà hội họp cụm 3 xã Phương Độ, huyện Phúc Thọ | DSH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Phúc Thọ | Xã Phương Độ | QĐ số 3078/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương dự án; QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Chủ trương; QĐ số 2045/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
7 | Nhà hội họp cụm 7 xã Sen Chiểu | DSH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Phúc Thọ | Xã Sen Chiểu | QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 3846/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc | ONT | Ban QLDA XDHT các khu đất | 4,465 | 4,465 |
| Huyện Phúc Thọ | Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
18. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG06 - Thị trấn Quốc Oai | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 4,54 | 1,44 | 1,44 | Quốc Oai | Thị trấn | Quyết định số 2100a/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Quốc oai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐGTT01, thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 5 | 0,7 | 0,7 | Quốc Oai | Ngọc Mỹ | Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 02/2018 thôn Yên Quán, xã Tân Phú | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 1,02 | 0,53 | 1,02 | Quốc Oai | Tân Phú | Quyết định số 2928a/UBND-QLĐT ngày 26/6/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; Văn bản chấp thuận QHTMB số 998/UBND-QLĐT ngày 5/6/2018 |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG05.2 thị trấn | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 0,7 | 0,2 | 0,7 | Quốc Oai | Thị trấn | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG06/2019 thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 5 | 0,03 | 5 | Quốc Oai | Ngọc Mỹ | Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG08/2019 xã Sài Sơn | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 1,3 | 0,08 | 1,3 | Quốc Oai | Sài Sơn | Quyết định số 4102/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án |
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG12/2019 xã Ngọc Liệp | ONT | TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai | 1,2 | 0,1 | 1,2 | Quốc Oai | Ngọc Liệp | Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án |
8 | Trường Mầm non Thị trấn Quốc Oai A | DGD | Ban QLDA | 0,6 | 0,6 | 0,6 | Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 7727/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB huyện V/v phê duyệt báo cáo KTKT |
9 | Trường Mầm non Long Phú, xã Hòa Thạch | DGD | Ban QLDA | 0,15 |
| 0,15 | Quốc Oai | Hòa Thạch | QĐ số 4961/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
10 | Trường Mầm non Cấn Hữu (điểm trường thôn Đĩnh Tú và Thái Thượng Khê), xã Cấn Hữu | DGD | Ban QLDA | 0,52 | 0,52 | 0,52 | Quốc Oai | Cấn Hữu | QĐ số 4962/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
11 | Trường mầm non thị trấn Quốc Oai B | DGD | Ban QLDA | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | QĐ số 5089/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
12 | Trường tiểu học Cấn Hữu | DGD | Ban QLDA | 1,6 | 1,6 | 1,6 | Quốc Oai | Cấn Hữu | QĐ số 5096/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
13 | Trường tiểu học Đông Xuân | DGD | Ban QLDA | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Quốc Oai | Đông Xuân | QĐ số 4964/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
14 | Điều chỉnh dự án đường trục chính Bắc-Nam khu đô thị Quốc Oai. Hạng mục cải tạo, chỉnh trang ngã ba phía bên phải giao đường trục chính Bắc-Nam với đường tỉnh 421B, kênh Đồng Mô và đoạn vuốt rẽ từ đường trục chính Bắc-Nam đến chi cục thi hành án dân sự huyện Quốc Oai | DGT | Ban QLDA | 1 | 0,22 | 1 | Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 5642/UBND-KH&ĐT ngày 16/11/2018 của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh dự án đường trục chính Bắc-Nam khu đô thị Quốc Oai |
15 | Đường trục phát triển các xã vùng bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH09 Phú Cát-Hòa Thạch-Đông Yên) | DGT | Ban QLDA | 17,89 | 8,6 | 17,89 | Quốc Oai | Các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
19. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá Cổng cả thôn Dược Thượng | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 7180/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT |
2 | XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn (Ban BT GPMB) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
3 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Sóc Sơn | Tân Dân | QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án |
4 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phù và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú | ONT | TTPTQĐ huyện | 0,35 |
| 0,35 | Sóc Sơn | Tân Minh, Bắc Phú | QĐ số 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư |
5 | Xây dựng Trường THCS Đông Xuân | DGD | Ban QLDA, UBND huyện Sóc Sơn | 1,80 | 1,80 | 1,80 | Sóc Sơn | Đông Xuân | QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường THCS Đông Xuân |
6 | Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Xuân Thu | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,50 |
| 0,50 | Sóc Sơn | Xuân Thu | Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
7 | Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Việt Long | DGT | Đan QLDA ĐTXD huyện | 2,36 |
| 2,36 | Sóc Sơn | Việt Long | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
8 | Cải tạo nâng cấp trường THCS Xuân Thu | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,20 |
| 1,20 | Sóc Sơn | Xuân Giang | Quyết định số 3502QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
9 | Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Xuân Giang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,60 |
| 0,60 | Sóc Sơn | Xuân Giang | Quyết định số 3502QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
10 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Phú | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,15 |
| 0,15 | Sóc Sơn | Minh Phú | Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án |
11 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,1 |
| 1,1 | Sóc Sơn | Minh Trí | Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án |
12 | Dự án Dự án cải tạo, nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469 đến Km12+733,35) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,35 | 0,23 | 1,35 | Sóc Sơn | Xã Minh Phú, Hiền Ninh, Nam Sơn | Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 về việc phê duyệt Dự án Dự án cải tạo, nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469 đến Km12+733,35) |
20. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng hạ tầng kết nối khu tái định cư Xuân La và đường Võ Chí Công | DGT | Ban QLDA | 0,04 |
| 0,04 | Tây Hồ | Xuân La | Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Tây Hồ của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng hạ tầng khớp nối khu tái định cư Xuân La và đường Võ Chí Công. |
21. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy - UBND xã Phùng Xá | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,4 |
| 0,4 | Thạch Thất | Phùng Xá | Quyết định số 10247/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Xây dựng trụ sở Đảng ủy-UBND xã Phùng Xá |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Bình Phú (04 thôn: Đầu Làng, Đinh Giữa, | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,06 |
| 0,06 | Thạch Thất | Bình Phú | Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án |
3 | Nhà văn hóa, câu lạc bộ thôn 8 xã Phùng Xá | DSH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,16 | 0,16 | 0,16 | Thạch Thất | Phùng Xá | Quyết định 5829/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án |
22. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X3 tại thôn Song Khê, xã Tam Hưng | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 1,09 | 1,09 | 1,09 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 2/12/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB; Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
2 | Đường Bình Minh-Mỹ Hưng (giai đoạn 2) | DGT |
| 1,60 |
| 1,60 | Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Cao Viên | TSC | UBND huyện | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Thanh Oai | Cao Viên | Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã Cao Viên, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
23. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất B1-1 xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì | ONT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,79 | 0,45 | 0,79 | UBND huyện Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định 7210/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kỹ thuật. Điều chỉnh bổ sung DT đất trồng lúa và tên dự án. |
2 | Mở rộng phát triển Trường Đại học Công nghệ GTVT - Phân hiệu Hà Nội | DGD | Trường Đại học Công nghệ GTVT | 1,31 |
| 1,31 | Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 3246/QĐ-BGTVT ngày 24/11/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 6583/QHKT-TMB-PAKT(P2) và Văn bản số 6584/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 26/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc Chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc |
3 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | ONT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,26 |
| 0,26 | UBND huyện Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Quyết định số 6495/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện về phê duyệt báo cáo kỹ thuật; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách xã 2019 |
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | ONT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,25 |
| 0,25 | UBND huyện Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 6500/QĐUBND ngày 29/10/2015 phê duyệt báo cáo kỹ thuật; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách xã 2019 của huyện Thanh Trì |
24. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng Đường Nguyễn Vĩnh Tích | DGT | UBND huyện | 0,56 |
| 0,56 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3508/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
2 | Đường Tỉnh 427 đến trục xã Văn Bình đi QL1A | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,79 | 0,22 | 0,22 | Thường Tín | Văn Bình | Quyết định phê duyệt dự án số 3726/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín. |
3 | Đường liên xã Lê Lợi - Tô Hiệu | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,79 |
| 0,23 | Thường Tín | Lê Lợi - Tô Hiệu | QĐ phê duyệt BC KTKT số 3519/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
4 | Đường trục xã Thư Phú (đoạn từ TL.427 đi Thư Dương - Phú Mỹ) | DGT | UBND huyện Thường Tín | 1,07 |
| 0,3 | Thường Tín | Thư Phú | QĐ phê duyệt BC KTKT 3529/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
5 | Đường liên xã Thống Nhất - Lê Lợi | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,34 |
| 0,1 | Thường Tín | Lê Lợi - Thống Nhất | Quyết định BC KTKT số 3522/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
6 | Đường giao thông liên xã Một Thượng - Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín | DGT | UBND huyện Thường Tín | 5,13 | 1,47 | 1,47 | Thường Tín | Thắng Lợi - Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên | Quyết định phê duyệt dự án số 3723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
7 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã Nhị Khê - Khánh Hà (Đoạn Cầu Vân - Cầu Đen) | DGT | UBND huyện Thường Tín | 1,76 |
| 0,5 | Thường Tín | Nhị Khê-Khánh Hà | Quyết định phê duyệt dự án số 3501/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thường Tín; Quyết định phê duyệt TK BVTC - dự toán số 5169/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Thường Tín |
8 | Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân Minh | DGT | UBND huyện Thường Tín | 1,73 |
| 1,73 | Thường Tín | Nguyễn Trãi - Tân Minh | QĐ phê duyệt dự án 3530 ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
9 | Đường trục phía Đông xã Thắng Lợi (GĐ2) | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,5 |
| 0,5 | Thường Tín | Thắng Lợi | Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3804/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
10 | Đường GT nội đồng thôn Thụy Ứng | DGT | UBND xã Hòa Bình | 0,21 | 0,21 | 0,21 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
11 | Đường GT nội đồng thôn Quân Hiền | DGT | UBND xã Hòa Bình | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
12. | Đường GT liên thôn Dưỡng Hiền - Phụng Công | DGT | UBND xã Hòa Bình | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
13 | Đường trục xã Quất Động (đoạn từ thôn Đô Quan đi thôn Nguyên Bì) | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,32 |
| 0,32 | Thường Tín | Quất Động | QĐ phê duyệt BC KTKT số 3685/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Thường Tín |
14 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín | DGT | UBND huyện Thường Tín | 3,7 |
| 3,59 | Thường Tín | Hà Hồi | QĐ số 5951/QĐ-UBND ngày 31/10/18 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo NCKT của UBND thành phố Hà Nội |
15 | Trạm Y tế Khánh Hà | DYT | UBND huyện Thường Tín | 0,19 | 0,05 | 0,05 | Thường Tín | Khánh Hà | QĐ phê duyệt BC KTKT số 3335/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 UBND huyện Thường Tín |
16 | Trường MN chất lượng cao TT Thường Tín | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,58 | 0,58 | 0,58 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Văn bản phê duyệt CTĐT số 53/HĐND ngày 27/10/2017; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500; Quyết định phê duyệt dự án số 3722/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín. |
17 | Trường Tiểu học Lê Lợi | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,65 | 0,1 | 0,1 | Thường Tín | Lê Lợi | Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3528/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
18 | Mở rộng Trường tiểu học xã Tiền Phong | DGD | UBND huyện | 0,77 | 0,12 | 0,12 | Thường Tín | Tiền Phong | Quyết định phê duyệt BC KTKT số 735/QĐ-UBND ngày 31/3/2018 của UBND huyện Thường Tín |
19 | Trường THCS Hòa Bình | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,68 | 0,26 | 0,26 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình trường THCS xã Hòa Bình |
20 | Trường Tiểu học Thắng Lợi | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,2 | 1,2 | 1,2 | Thường Tín | Thắng Lợi | Nghị Quyết 19/HQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện; Quyết định phê duyệt CTĐT 2919/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Thường Tín; Quyết định phê duyệt dự án 3803/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
21 | Trường mầm non TT xã Tiền Phong | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,4 | 0,95 | 0,95 | Thường Tín | Tiền Phong | Quyết định phê duyệt dự án số 3725/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
22 | Trường Mầm non Dũng Tiến | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,6 |
| 0,6 | Thường Tín | Dũng Tiến | Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3324/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín |
23 | Nhà làm việc UBND xã Hòa Bình | TSC | UBND xã Hòa Bình | 0,02 |
| 0,02 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
24 | Nhà văn hóa thôn Thụy Ứng | DSH | UBND xã Hòa Bình | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Thụy Ứng, xã Hòa Bình |
25 | Xây dựng hạ tầng kỹ thật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí X2 thôn Văn Trai xã Văn Phú | ONT | UBND huyện Thường Tín | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Thường Tín | Văn Phú | QĐ số 2375/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
25. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường giao thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt) đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọ Xá, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Giai đoạn 2) | DGT | UBND huyện Ứng Hòa | 1,5 | 1,5 | 1,5 | Ứng Hòa | Thị trấn Vân Đình | Quyết định số 1169B/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt) đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọc Xá, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Giai đoạn 2) |
2 | Nhà văn hóa thôn Đông Dương | DSH | UBND xã Tảo Dương Văn | 0,41 |
| 0,41 | Ứng Hòa | Tảo Dương Văn | Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Nhà văn hóa thôn Đông Dương |
3 | Nhà văn hóa thôn Văn Cao | DSH | UBND xã Tảo Dương Văn | 0,053 |
| 0,053 | Ứng Hòa | Tảo Dương Văn | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Nhà văn hóa thôn Văn Cao |
4 | Nhà văn hóa thôn Trạch Xá | DSH | UBND xã Hòa Lâm | 0,53 | 0,53 | 0,53 | Ứng Hòa | Hòa Lâm | Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Trạch Xá, xã Hòa Lâm, thành phố Hà Nội |
5 | Trường mầm non tập trung Đội Binh | DGD | UBND huyện Ứng Hòa | 1,1 |
| 1,1 | Ứng Hòa | Đội Binh | Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non tập trung Đội Binh |
6 | Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường | DGD | UBND huyện Ứng Hòa | 0,92 |
| 0,92 | Ứng Hòa | Kim Đường | Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
7 | Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tiến | DGD | UBND huyện Ứng Hòa | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Ứng Hòa | Đồng Tiến | Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
BIỂU 2B: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH DÂN SINH BỨC XÚC, TRỌNG ĐIỂM THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Di dời 2 hộ dân 148-150 phố Sơn Tây, Phường Kim Mã | DGT | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,001 |
| 0,001 | Quận Ba Đình | Phường Kim Mã | Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND quận Ba Đình V/v tổ chức di rời các hộ dân tại số nhà 148-150 phố Sơn Tây, phường Kim Mã; Văn bản số 1502/UBND-QLĐT ngày 30/10/2015 của UBND quận Ba Đình về việc chấp thuận đầu tư dự án cải tạo lại khu chung cư cũ, nguy hiểm tại 148-150 phố Sơn Tây |
2 | Xây dựng nhà văn hóa phường Phúc Xá | DVH | Ban QLDA Đầu tư Xây dựng | 0,13 |
| 0,13 | Quận Ba Đình | Phường Phúc Xá | Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường Mầm non Vạn Thắng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,9 | 0,9 | 0,9 | Ba vì | Vạn Thắng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
2 | Trường Mầm non Tây Đằng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1,26 | 0,09 | 1,26 | Ba vì | TT.Tây Đằng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 |
3 | Mầm non Thụy An | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,65 |
| 0,65 | Ba Vì | xã Thụy An | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
4 | Trường MN Phú Phương | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,38 |
| 0,38 | Ba Vì | xã Phú Phương | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
5 | Trường mầm non Phú Châu | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1 | 1 | 1 | Ba vì | Phú Châu | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
6 | Trường mầm non Khánh Thượng A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,4 | 0,245 | 0,4 | Ba Vì | Khánh Thượng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
7 | Trường mầm non Cam Thượng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1 | 1 | 1 | Ba Vì | Cam Thượng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết 08/NQ-HĐNĐ của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 |
8 | Trường mầm non Tân Hồng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,6 |
| 0,6 | Ba Vì | Tân Hồng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
9 | Trường Tiểu học Tây Đằng A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,12 |
| 0,12 | Ba Vì | TT Tây Đằng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
10 | Trưởng tiểu học Vạn Thắng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1,3 | 1,3 | 1,3 | Ba Vì | Vạn Thắng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
11 | Trường THCS Vạn Thắng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,95 | 0,95 | 0,95 | Ba Vì | Xã Vạn Thắng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết 08/NQ-HĐND của HĐNĐ thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
12 | Trường THCS Tân Lĩnh | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1,5 | 1,5 | 1,5 | Ba Vì | Tân Lĩnh | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
13 | Trường THCS Cam Thượng | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Ba Vì | Cam Thượng | Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
14 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường TL412 từ TT Tây Đằng vào khu du lịch hồ Suối Hai. | DGT | UBND huyện Ba Vì | 9,7 |
| 9,7 | Ba Vì | Tây Đằng, Thụy An, Cam Lĩnh | Tờ trình 51/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND Thành phố về chủ trương đầu tư dự án; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng đường vào trường mầm non Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,40 |
| 0,40 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương dự án |
2 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Xuân Tảo | DVH | Ban QLDA ĐTXD Quận | 0,37 |
| 0,37 | Bắc Từ Liêm | Phường Xuân Tảo | Quyết định số 4576/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 | Đường vào dự án đầu tư xây dựng Hệ thống HTKT khu đô thị Đại học - Học viện tài chính tại phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm | DGT | Học viện tài chính | 0,06 |
| 0,06 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Quyết định số 81/QĐ-HVTC ngày 25/01/2019 của Giám đốc Học viện tài chính về việc phê duyệt đầu tư dự án |
4 | Xây dựng Nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP Phú Minh, phường Cổ Nhuế 2 | DSH | UBND phường Cổ Nhuế 2 | 0,05 |
| 0,05 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương dự án |
5 | Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu 2, 1 ha phường Thượng Cát | ODT | Ban QLDA ĐTXD Quận | 2,10 |
| 2,10 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | Quyết định cho phép thực hiện dự án số 2052/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
6 | Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất 4,35 ha phường Liên Mạc | ODT | Ban QLDA ĐTXD Quận | 4,35 |
| 4,35 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | Quyết định cho phép thực hiện dự án số 2055/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
4. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy (Bao gồm nhiều tiểu dự án) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 245 |
| 10 | Cầu Giấy | Yên Hòa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 6780/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 244.988 m2 đất tại các phường: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu và Yên Hòa, quận Cầu Giấy; giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất và quản lý duy tu hạ tầng đô thị quận Cầu Giấy để bồi thường, hỗ trợ vá tái định cư, chuẩn bị xây dựng hạ tầng kỹ thuật phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy. |
2 | GPMB tại lô A (thửa A1, A2) ô đất D2* Khu đô thị mới Cầu Giấy | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,02 |
| 0,02 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Thông báo số 64/TB-VP ngày 07/3/2019 của Văn phòng UBND Thành phố. |
3 | Giải phóng mặt bằng ô đất A11, Khu quy hoạch K7-1 (Quy hoạch phân khu đô thị H2-2) để xây dựng các trường công lập. | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 2,78 |
| 2,78 | Cầu Giấy | Yên Hòa | Thông báo số 1064/TB-UBND ngày 25/10/2018, Thông báo kết luận tập thể lãnh đạo UBND Thành phố; Văn bản số 1308/KH&ĐT-NS ngày 13/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 1373/UBND-KH&ĐT ngày 05/4/2019 của UBND TB Hà Nội. |
4 | Xây dựng tuyến đường 17,5m (đoạn từ khu nhà ở phòng cảnh sát phòng chống ma túy đến khu tập thể Đại học Tài chính) | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 2,4 |
| 2,4 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Văn bản số 699/UBND-ĐT ngày 22/02/2019 của UBND Thành phố Văn bản số 602/KH&ĐT-NS ngày 30/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (dự án dân sinh bức xúc) |
5 | Xây dựng tuyến đường 17,5m (Mở rộng Đường Trần Quốc Vượng) và đường nối từ đường Trần Quốc Vượng đến ngõ 86 Duy Tân | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 3,8 |
| 3,8 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Văn bản số 699/UBND-ĐT ngày 22/02/2019 của UBND Thành phố; Văn bản số 602/KH&ĐT-NS ngày 30/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Xây dựng đường tiếp giáp xí nghiệp Thương Binh Hà Nội | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,25 |
| 0,25 | Cầu Giấy | Yên Hòa | QĐ số 361/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
7 | Nhà họp tổ dân phố số 4, 6, 7, 8 | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,05 |
| 0,05 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | QĐ số 4386/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án: Xây dựng nhà họp TDP số 4, 6, 7, 8. QĐ số 1139/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.C15 |
8 | XD và đấu nối HTKT ô đất D27 khu ĐTM Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,21 |
| 0,21 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | - QĐ số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc Phê duyệt dự án đầu tư: XD và đấu nối HTKT ô đất D27 khu ĐTM Cầu Giấy. |
9 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D28 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,75 |
| 0,75 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | QĐ số 3865/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
10 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D34 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 11 |
| 11 | Cầu Giấy | Yên Hòa | QĐ số 3862/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
11 | Dự án GPMB và san nền sơ bộ ô đất D27 khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | Trung tâm PTQĐ quận Cầu Giấy | 22 |
| 22 | Cầu Giấy | Yên Hòa, Dịch Vọng Hậu | QĐ số 1307QĐ-UBND ngày 17/3/2011 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư QĐ số 3750/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy. QĐ số 6354/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND TP Hà Nội. |
5. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 7,7 | 0,77 | 7,7 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hóa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 về cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố |
2 | Trường mầm non Phụng Châu | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,77 | 0,47 | 0,47 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Văn bản số 211/HĐND ngày 22/8/2016 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
3 | Trường MN trung tâm xã Tốt Động | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,83 |
| 0,34 | Huyện Chương Mỹ | Xã Tốt Động | VB phê duyệt chủ trương đầu tư số 182/HĐND ngày 15/8/2016. VB chấp thuận địa điểm số 1827/QHKT-P1 ngày 03/4/2018; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
4 | Trường mầm non Tân Tiến | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,9 |
| 0,9 | Huyện Chương Mỹ | Xã Tân Tiến | QĐ chủ trương ĐT số 4668/QĐ-UBND ngày 08/7/2016. VB chấp thuận địa điểm số 1828/QHKT-P1 ngày 03/4/2018. Vb hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ GPMB; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
5 | Trường tiểu học Phú Nam An | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,5 |
| 0,24 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | QĐ chủ trương đầu tư số 4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
6 | Trường Mầm non Nam Phương Tiến B | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,18 |
| 0,028 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nam Phương Tiến | QĐ chủ trương đầu tư số 4670/QĐ-UBND ngày 8/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường mầm non Nam Phương Tiến B, xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
7 | Trạm y tế Đồng Phú | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đồng Phú | QĐ chủ trương đầu tư số 1405/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm y tế xã Phú, địa điểm xã Đồng Phú huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019 |
8 | Trường tiểu học Phụng Châu | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,6 |
| 0,18 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 21/3/2019 phê chủ trương đầu tư các dự án nguồn thành phố hỗ trợ tại nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 về cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố |
9 | Trường THCS Đại Yên | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,61 |
| 0,19 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đạt Yên | QĐ chủ trương đầu tư số 1423/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Trung học cơ sở Đại Yên địa điểm xã Đại Yên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019 |
10 | Trường Mầm non khu B xã Hợp Đồng | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hợp Đồng | QĐ chủ trương đầu tư số 6275/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường mầm non khu B xã Hợp Đồng đồng huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội; Văn bản 304/HĐND-KTNS ngày 30/6/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách thành phố hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2017-2020 cho huyện Chương Mỹ |
11 | Xây dựng HTKT đấu giá khu nhà trẻ cũ xã Đông Sơn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,02 |
| 0,02 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 2113/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; Quy |