Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND danh mục các dự phải thu hồi đất tỉnh Phú Thọ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 10/2016/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉC TA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HÉC TA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI CẦN ĐƯA RA KHỎI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Phú Thọ.
Xét Tờ trình số 5308/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016; Tờ trình số 5580/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 và Tờ trình số 5590/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số là 288 dự án, với diện tích 1.343,3 héc ta, trong đó sử dụng đất trồng lúa 398,52 héc ta, đất rừng phòng hộ 5,41 héc ta, diện tích các loại đất khác 939,34 héc ta, bao gồm:
Dự án An ninh, quốc phòng phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điều 58 Luật Đất đai năm 2013 là 02 dự án.
Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 245 dự án.
Dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (thỏa thuận bồi thường) theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 là 41 dự án.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
(1). Thành phố Việt Trì 41 dự án với diện tích 263,54 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 91,72 héc ta; các loại đất khác 171,82 héc ta.
(2). Thị xã Phú Thọ 11 dự án với diện tích 31,55 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 14,02 héc ta; các loại đất khác 17,53 héc ta.
(3). Huyện Lâm Thao 19 dự án với diện tích 40,33 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 30,20 héc ta; các loại đất khác 10,13 héc ta.
(4). Huyện Phù Ninh 25 dự án với diện tích 146,69 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 37,51 héc ta; đất rừng phòng hộ 0,41 héc ta; các loại đất khác 108,77 héc ta.
(5). Huyện Đoan Hùng 21 dự án với diện tích 62,66 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 28,78 héc ta; các loại đất khác 33,88 héc ta.
(6). Huyện Thanh Ba 24 dự án với diện tích 115,66 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,15 héc ta; các loại đất khác 70,51 héc ta.
(7). Huyện Hạ Hòa 16 dự án với diện tích 46,37 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 16,37 héc ta; các loại đất khác 30,0 héc ta.
(8). Huyện Cẩm Khê 16 dự án với diện tích 118,38 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 31,13 héc ta; các loại đất khác 87,25 héc ta.
(9). Huyện Yên Lập 19 dự án với diện tích 105,85 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 23,36 héc ta; các loại đất khác 82,49 héc ta.
(10). Huyện Tam Nông 21 dự án với diện tích 77,21 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 20,52 héc ta; các loại đất khác 56,69 héc ta.
(11). Huyện Thanh Thủy 21 dự án với diện tích 37,43 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 19,52 héc ta; các loại đất khác 17,91 héc ta.
(12). Huyện Thanh Sơn 33 dự án với diện tích 163,38 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 21,24 héc ta; các loại đất khác 142,14 héc ta.
(13). Huyện Tân Sơn 21 dự án với diện tích 134,22 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 19,0 héc ta; đất rừng phòng hộ 5,0 ha; các loại đất khác 110,22 héc ta.
(Chi tiết có các biểu từ Biểu 1.1 đến Biểu 1.13 kèm theo).
Tổng số 32 dự án (trong đó có 29 dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất và 03 dự án thỏa thuận), cụ thể như sau:
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Số TT | Huyện, thành, thị | Số dự án | Tổng diện tích dự kiến (ha) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Đất lúa | Đất RPH | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG | 288 | 1,343.3 | 398.52 | 5.41 | 939.34 |
1 | Thành phố Việt Trì | 41 | 263.54 | 91.72 | 0.00 | 171.82 |
2 | Thị xã Phú Thọ | 11 | 31.55 | 14.02 | 0.00 | 17.53 |
3 | Huyện Lâm Thao | 19 | 40.33 | 30.20 | 0.00 | 10.13 |
4 | Huyện Phù Ninh | 25 | 146.69 | 37.51 | 0.41 | 108.77 |
5 | Huyện Đoan Hùng | 21 | 62.66 | 28.78 | 0.00 | 33.88 |
6 | Huyện Thanh Ba | 24 | 115.66 | 45.15 | 0.00 | 70.51 |
7 | Huyện Hạ Hòa | 16 | 46.37 | 16.37 | 0.00 | 30.00 |
8 | Huyện Cẩm Khê | 16 | 118.38 | 31.13 | 0.00 | 87.25 |
9 | Huyện Yên Lập | 19 | 105.85 | 23.36 | 0.00 | 82.49 |
10 | Huyện Tam Nông | 21 | 77.21 | 20.52 | 0.00 | 56.69 |
11 | Huyện Thanh Thủy | 21 | 37.43 | 19.52 | 0.00 | 17.91 |
12 | Huyện Thanh Sơn | 33 | 163.38 | 21.24 | 0.00 | 142.14 |
13 | Huyện Tân Sơn | 21 | 134.22 | 19.00 | 5.00 | 110.22 |
Biểu số 1.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số:10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó |
|
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG: 41 DỰ ÁN | 263.54 | 91.72 | 171.82 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công. | 113.70 | 15.36 | 98.34 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 1.51 | 1.11 | 0.40 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng trụ sở của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | Chi cục Thi hành án thành phố Việt Trì | 0.66 | 0.66 |
| Văn bản số 4193/UBND-KT3 ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh; Dự án đã được UBND tỉnh giới thiệu địa điểm |
|
2 | Trụ sở làm việc của Chi cục Thuế Việt Trì | Xã Trưng Vương | Cục Thuế tỉnh | 0.70 | 0.30 | 0.40 | Văn bản số 4507/UBND-KTN ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trương cho Cục Thuế tỉnh thực hiện dự án |
|
3 | Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội | Xã Trưng Vương | Đoàn đại biểu Quốc Hội | 0.10 | 0.10 |
| Văn bản số 2239/UBND-KT2 ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
4 | Mở rộng trụ sở làm việc chi cục Quản lý thị trường | Xã Trưng Vương | Chi cục Quản lý thị trường | 0.05 | 0.05 |
| Văn bản số 4225/UBND-KTN ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho Chi cục Quản lý thị trường thực hiện dự án |
|
II | Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng | 101.61 | 11.90 | 89.71 |
|
| ||
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh làm việc từ ngày 19/3 đến ngày 29/3/1947 (nhà ông Nguyễn Văn Sĩ), xã Chu hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; | Xã Chu Hoá | UBND thành phố Việt Trì | 3.40 | 2.00 | 1.40 | Văn bản số 4070/UBND-VX1 ngày 01/10/2015; số 3384/UBND-KGVX ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
6 | Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo Trung tâm lễ hội | Xã Hy Cương | Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 39.11 | 4.60 | 34.51 | QĐ số 1021/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
|
7 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu di tích lịch sử Đền Hùng | Xã Hy Cương | Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 49.50 | 3.80 | 45.70 | QĐ số 1021/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
|
8 | Dự án khu di tích lịch sử văn hóa gắn với di tích Vua Hùng dạy dân cấy lúa | Phường Minh Nông | UBND thành phố Việt Trì | 4.50 | 1.50 | 3.00 | Văn bản số 1039/UBND-VX1 ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ; Thông báo số 181-TB/TU ngày 21/7/2016 của thành ủy Việt Trì |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khu di tích khảo cổ Làng Cả | Phường Thọ Sơn | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | 5.10 |
| 5.10 | QĐ số 2230/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1602/UBND-VX1 ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 10.58 | 2.35 | 8.23 |
|
| ||
10 | Trường Đại học Hùng Vương | Phường Vân Phú, Dữu Lâu | Trường Đại học Hùng Vương | 10.00 | 2.00 | 8.00 | Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
11 | Mở rộng trường mầm non Kim Đức | Xã Kim Đức | UBND xã Kim Đức | 0.23 |
| 0.23 | QĐ số 5989/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP Việt Trì |
|
12 | Trường tiểu học Hòa Bình | Phường Bến Gót | UBND phường Bến Gót | 0.35 | 0.35 |
| Thông báo số 182/TB-TU ngày 25/7/2016 của Thường trực Thành ủy Việt Trì; Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 duyệt 0,61ha, xin bổ sung thêm 0,35ha |
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 26.19 | 13.66 | 12.53 |
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 24.03 | 12.23 | 11.80 |
|
| ||
13 | Dự án xây dựng Biển chào mừng: Thành phố Việt Trì kính chào quý khách | phường Bạch Hạc | UBND thành phố Việt Trì | 0.02 | 0.02 |
| Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của UBND TP Việt Trì |
|
14 | Dự án: Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành vào khu dân cư Đồng Chằm, xã Trưng Vương. | Xã Trưng Vương | UBND thành phố Việt Trì | 0.11 | 0.11 |
| Quyết định số 9235/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND TP Việt Trì |
|
15 | Bổ sung diện tích dự án đường nối từ QL2 qua khu CN Thụy Vân đến đê Sông Hồng | TP Việt Trì | UBND TP Việt Trì | 2.00 | 1.30 | 0.70 | Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bổ sung thêm 2,0ha so với Nghị quyết số 08/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
16 | Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng). | Thành phố Việt Trì | Sở Giao thông Phú Thọ | 18.90 | 8.90 | 10.00 | Văn bản số 1367/UBND-KT1 ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
|
17 | Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn bổ sung 1,9km từ Đại lộ Hùng Vương đến Km59 đê hữu Sông Lô | TP Việt Trì | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3.00 | 1.90 | 1.10 | Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt TKBVTC, dự toán tại QĐ số 907/QĐ-UBND ngày 21/4/2016; đã lựa chọn xong nhà thầu để triển khai xây dựng |
|
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0.23 | 0.00 | 0.23 |
|
| ||
18 | Trạm xử lý nước thải số 1 | Phường Minh Nông | Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ | 0.23 |
| 0.23 | Thông báo số 65/TB-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0.83 | 0.43 | 0.40 |
|
| ||
19 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp trên địa bàn TP Việt Trì | Các xã, phường thuộc địa bàn thành phố Việt Trì | Điện lực Phú Thọ | 0.54 | 0.38 | 0.16 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
20 | Phân phối hiệu quả DEP - Bổ sung giai đoạn 2-TP Việt Trì-Tỉnh Phú Thọ | Các Phường, xã: Dữu Lâu, Hùng Lô, Gia Cẩm, Tân Dân, Phượng Lâu, Tiên Cát, Nông Trang, Vân Cơ, Trưng Vương, Vân Phú, Thụy Vân, Chu Hóa, Hi Cương | Điện lực Phú Thọ | 0.29 | 0.05 | 0.24 | QĐ số 211/QĐ-EVN NPC ngày 31/01/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
IV | Các công trình, dự án xây dựng điểm thu gom rác thải | 1.10 | 1.00 | 0.10 |
|
| ||
21 | Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì sử dụng vốn vay EDCF - Hàn Quốc | Các phường: Minh Nông, Bến Gót, Tiên Cát | Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ | 1.10 | 1.00 | 0.10 | QĐ số 309/QĐ-UBND ngày 02/02/2010, và QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 8.59 | 1.00 | 7.59 |
|
| ||
I | Dự án tái định cư | 3.40 | 0.00 | 3.40 |
|
| ||
22 | Dự án xây dựng khu tái định cư Hóc Vỡ | Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.40 |
| 3.40 | QĐ số 6643/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND thành phố Việt Trì |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0.55 | 0.00 | 0.55 |
|
| ||
23 | Dự án xây dựng mở rộng chùa Thiên Phúc | Phường Minh Phương | UBND phường Minh Phương | 0.35 |
| 0.35 | Văn bản số 4445/UBND-KTN ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
24 | Trung tu, tôn tạo di tích chùa San Bảo | Xã Phượng Lâu | UBND xã Phượng Lâu | 0.20 |
| 0.20 | QĐ số 2111/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
III | Dự án xây dựng đất chợ | 1.24 | 1.00 | 0.24 |
|
| ||
25 | Trung tâm thương mại, kho hàng hóa và Chợ đầu mối Thành phố | Phường Minh Nông | Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập | 0.80 | 0.80 |
| Văn bản số 4048/UBND-KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh; QĐ số 2987/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh PT |
|
26 | Chợ Minh Phương | UBND phường Minh Phương | Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH | 0.44 | 0.20 | 0.24 | Văn bản số 516/UBND-TH4 ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH khảo sát, nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng chợ |
|
IV | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 3.40 | 0.00 | 3.40 |
|
| ||
27 | Nghĩa trang Bãi Phơi | Xã Thụy Vân | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.40 |
| 3.40 | QĐ số 5526/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng công trình |
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 104.36 | 52.10 | 52.26 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 8.93 | 5.04 | 3.89 |
|
| ||
28 | Khu nhà ở đô thị Đồng Lạc Ngàn | Phường Tân Dân | Công ty CPĐT và PTĐT LILAMA | 0.32 | 0.04 | 0.28 | Bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 08/2014/NQQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
|
29 | Khu nhà ở đô thị phường Nông trang (Trước đây là Dự án Khu nhà ở đô thị Hùng Vương Center cũ) | Phường Nông Trang | UBND Thành phố | 8.61 | 5.00 | 3.61 | Văn bản số 1565/UBND-TH2 ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 65.57 | 31.66 | 33.91 |
|
| ||
30 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị |
|
| 29.35 | 16.35 | 13.00 |
|
|
| Hạ tầng kỹ thuật hai bên đường Vũ Thê Lang | Phường Thanh Miếu, Xã Trưng Vương, xã Sông Lô | UBND thành phố Việt Trì | 17.50 | 7.50 | 10.00 | Văn bản số 5403/UBND-KT2 ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ. Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 đã duyệt 23,5ha; Xin bổ sung thêm 17,5ha |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tiếp giáp băng 1- Hai Bà Trưng và khu du lịch Văn Lang. | Phường Thọ Sơn, Tiên Cát | UBND thành phố Việt Trì | 0.60 | 0.60 |
| Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 21/4/2012; QĐ số 373/QĐ-UBND ngày 21/4/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ. Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND đã duyệt 1,77ha, xin bổ sung thêm 0,6ha |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại khu vực Đồng Lẻ, khu 13 và khu 14, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | UBND thành phố Việt Trì | 1.80 | 1.30 | 0.50 | Quyết định số 6522/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 cua UBND tỉnh Phú Thọ |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu vực giáp Chợ Tiên Cát | phường Tiên Cát | UBND phường Tiên Cát | 0.20 | 0.20 |
| Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Giếng Vôi (2,25ha); Đồng Dộc Chốt (0,5ha) | phường Vân Phú | UBND phường Vân Phú | 2.75 | 1.00 | 1.75 | QĐ số 12085/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND TP Việt Trì |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Giếng Dộc (1,58ha); Là Bá (1,17ha) | Phường Minh Phương | UBND phường Minh Phương | 2.75 | 2.05 | 0.70 | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 24/4/2012; số 2520/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND Thành phố |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Lò Đá, khu 2, phường Vân Cơ | Phường Vân Cơ | UBND phường Vân Cơ | 0.20 | 0.15 | 0.05 | Quyết định số 9777/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 của UBND Thành phố |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Việt Hưng (3,0ha) | Phường Bến Gót | UBND phường Bến Gót | 3.00 | 3.00 |
| Văn bản số 903/ UBND- QLĐT ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Việt trì; Văn bản số 3636/UBND- KTN ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Đồng Cận | Phường Gia Cẩm | UBND phường Gia Cẩm | 0.55 | 0.55 |
| Điều chỉnh một phần diện tích thuộc dự án: Khu du lịch Văn Lang |
|
31 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
| 36.22 | 15.31 | 20.91 |
|
| |
| Hạ tầng hai bên Đường Hai Bà Trưng, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ | Xã Trưng Vương | UBND thành phố Việt Trì | 6.00 | 3.00 | 3.00 | Văn bản số 418/UBND-KT2 ngày 30/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại đồi Khuôn Quãi (2,5 ha); Đồng Bờ Trò (3,05ha); Ao Vạch (1,6ha) | Xã Phượng Lâu | UBND xã Phượng Lâu | 7.15 | 1.20 | 5.95 | QĐ số 8668/QĐ-UBND ngày 03/10/2014; số 358/QĐ-UBND ngày 16/01/2012; số 3484A/QĐ-UBND ngày 23/5/2012; số 3330/QĐ-UBND ngày 19/5/2016; số 10012/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu xóm Ngoại (0,76ha); Mả Quan Cả (2,37ha); Vườn Thánh (1,84ha). | Xã Thụy Vân | UBND xã Thụy Vân | 4.97 | 2.66 | 2.31 | Bổ sung diện tích đất lúa so với Nghị quyết số 19/HĐND |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô | Xã Hùng Lô | UBND xã Hùng Lô | 1.70 | 1.10 | 0.60 | Văn bản số 2578/UBND-QLĐT ngày 31/12/2015 của UBND thành phố |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Song (2,3 ha); Nông Cạn - Cát Mèo (2,1) | Xã Sông Lô | UBND xã Sông Lô | 4.40 | 3.00 | 1.40 | Văn bản số 2503/UBND-QLĐT ngày 25/12/2015 của UBND Thành phố |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại đồng Cây Vối (1,9ha); Ông Mét (3,80 ha); Đồng Đáu (0,6ha); Băng 2, Nguyễn Tất Thành (0,8ha) | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 7.10 | 1.50 | 5.60 | Các Văn bản: Số 1189/UBND-QLĐT ngày 06/6/2016; số 1041/ UBND-QLDT ngày 19/5/2016 của UBND Thành phố Việt Trì |
|
| Dự án tái định cư đường Hai Bà Trưng kéo dài (Đồng Tôm: 0,45 ha; Đồng Do 0,55 ha) | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 1.00 | 0.55 | 0.45 | Văn bản số 1041/ UBND-QLDT ngày 19/5/2016 của UBND Thành phố Việt Trì |
|
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Chằm 1, Đồng Chằm 2 (1,8ha); Hóc Dỗ (2,1ha) | Xã Thanh Đình | UBND xã Thanh Đình | 3.90 | 2.30 | 1.60 | Văn bản số 763/UBND-QLĐT ngày 05/5/2015 của UBND Thành phố |
|
III | Dự án xây dựng khu, cụm công nghiệp | 29.86 | 15.40 | 14.46 |
|
| ||
32 | Dự án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân | Xã Thụy Vân | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 12.44 | 8.10 | 4.34 | QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
33 | Dự án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân | Xã Thanh Đình | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 16.56 | 7.30 | 9.26 | QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
34 | Mở rộng Cụm công nghiệp Bạch Hạc | Phường Bạch Hạc | Ban quản lý khu công nghiệp | 0.86 |
| 0.86 | Văn bản số 1571/UBND-TH1 ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 10.70 | 9.60 | 1.10 |
|
| ||
35 | Kinh doanh và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng | Phường Vân Phú | Công ty TNHH Quý Viên | 0.16 | 0.16 |
| Văn bản số 127/HDDND-TT ngày 12/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
36 | Showroom ôtô Nam Cường Phú Thọ | Xã Thụy Vân | Công ty TNHH Thương mại Nam Cường | 3.14 | 3.14 |
| Văn bản số 112/HĐND-TT của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
|
37 | Trung tâm giới thiệu sản phẩm và cung ứng vật liệu xây dựng | Xã Thụy Vân | Cty TNHH Giang Nam | 1.20 | 1.20 |
| Văn bản số 3834/UBND-KTN ngày 05/9/2016 |
|
38 | Dự án xây dựng khu tổ hợp dịch vụ nhà hàng, vui chơi, giải trí, thể dục thể thao Tây Hồ | Xã Thụy Vân | Công ty CPĐTPT xây dựng Hữu Nghị | 1.50 | 1.50 |
| Văn bản số 3521/UBND-KTN ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ; Đã được các Sở: Xây dựng, Công thương, VHTTDT, UBND TP Việt Trì và Sở TNMT thống nhất đề xuất UBND tỉnh cho thực hiện dự án |
|
39 | Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas, khu dịch vụ thương mại tổng hợp | Xã Phượng Lâu | Công ty Sơn Phú Phú Thọ | 1.00 | 0.80 | 0.20 | Văn bản số 4554/UBND-KTN ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho Công ty TNHH Sơn Phú PT đầu tư dự án |
|
40 | Dự án mở rộng kho, bãi bốc xếp hàng hóa, vật liệu | Phường Dữu Lâu | Công ty cổ phần Vương Hoàng An | 0.70 | 0.10 | 0.60 | Văn bản số 2212/UBND-KT3 ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương cho Công ty thực hiện dự án |
|
41 | Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa Việt Đức | Xã Phượng Lâu | Công ty TNHH trung tâm y khoa Việt Đức | 3.00 | 2.70 | 0.30 | Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa Việt Đức của Công ty TNHH trung tâm y khoa Việt Đức |
|
Biểu số 1.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó |
|
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN | 31.55 | 14.02 | 17.53 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 8.58 | 2.09 | 6.49 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 2.33 | 0.62 | 1.71 |
|
| ||
1 | Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Hộ 2, Văn Lung, Thanh Vinh; trường tiểu học Phú Hộ, Trường THCS Hà Thạch | Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 2.33 | 0.62 | 1.71 | Kế hoạch số 320/KH-UBND ngày 26/4/2016 của UBND thị xã Phú Thọ v/v xây dựng Trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
|
II | Các dự án, công trình đất giao thông | 6.20 | 1.45 | 4.75 |
|
| ||
2 | Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh) | xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh | UBND thị xã Phú Thọ | 4.00 | 0.80 | 3.20 | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2920/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
|
3 | Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/3 (Cầu Môm Lối, khu 8, xã Văn Lung) | Xã Văn Lung | UBND thị xã Phú Thọ | 2.00 | 0.60 | 1.40 | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2919/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa ĐT 320B đoạn Km0+00 - Km4+500 | Xã Hà Thạch | Sở Giao thông vận tải | 0.20 | 0.05 | 0.15 | Văn bản số 1420/SGTVT-QLCL ngày 19/8/2016 của Sở Giao thông vận tải |
|
III | Dự án công trình năng lượng | 0.05 | 0.02 | 0.03 |
|
| ||
5 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, phường thuộc địa bàn thị xã Phú Thọ | Điện lực Phú Thọ | 0.05 | 0.02 | 0.03 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
B | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.29 | 0.08 | 1.21 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng công trình sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0.05 | 0.00 | 0.05 |
|
| ||
6 | Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1 | phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 0.05 |
| 0.05 | QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt QH phân khu xây dựng phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
|
II | Dự án tái định cư | 1.24 | 0.08 | 1.16 |
|
| ||
7 | Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh | Khu 14, xã Hà Lộc |
| 1.24 | 0.08 | 1.16 | Thông báo kết luận số 28/TB-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 21.23 | 11.40 | 9.83 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu nông thôn mới | 10.18 | 5.23 | 4.95 |
|
| ||
8 | Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Khu 3, xã Thanh Minh | UBND thị xã Phú Thọ | 0.70 | 0.10 | 0.60 | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
|
Khu 9: 0,06 ha; Khu 5: 0,50 ha; Khu 7 (Rừng Linh: 0,25 ha; Gần NVH: 0,07 ha); khu 8: 0,20 ha; khu 14: (Gò Mít: 0,15 ha; Bờ Đơm: 0,06 ha; Gò Hang: 1,24 ha); khu 2: 0,07 ha; khu 3: 0,06 ha), xã Hà Lộc | UBND thị xã Phú Thọ | 1.07 | 0.10 | 0.97 | Các QĐ số: 1279/QĐ-UBND ngày 15/6/2016; 3332, 3331, 3324, 3326, 3329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; |
| ||
Xã Phú Hộ (khu 13: 0,40 ha; khu 14: 0,20 ha; khu 3: 0,07 ha; khu 8: 0,08 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 0.75 | 0.08 | 0.67 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3328; 3327; 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
| ||
Xã Hà Thạch (Khu Giếng Đình: 0,08 ha; khu 8: 0,08 ha; khu 15: 0,10 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 0.26 | 0.06 | 0.20 | Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết số: 3325/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
| ||
Xã Văn Lung | UBND thị xã Phú Thọ | 0.20 | 0.04 | 0.16 | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
| ||
xã Hà Lộc (Khu 13: 1,00 ha; Gò Dâu, khu 14: 0,30 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 1.30 | 0.90 | 0.40 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3332, 3334/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
| ||
xã Phú Hộ, khu Đồng Đảng: 0,20 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 0.20 | 0.15 | 0.05 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
| ||
Ven đường TL 325B, xã Hà Thạch | UBND thị xã Phú Thọ | 3.00 | 2.20 | 0.80 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3330/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; |
| ||
Xã Văn Lung (khu 10: 2,50 ha; khu Ao Lầu: 0,2 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 2.70 | 1.60 | 1.10 | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
| ||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới | 5.05 | 2.37 | 2.68 |
|
| ||
9 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới | Ven Đường Ngô Quyền, P. Trường Thịnh và P. Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 3.30 | 2.17 | 1.13 | QĐ số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
|
Khu 5 (Ba Bờ), P. Trường Thịnh | UBND thị xã Phú Thọ | 1.50 | 0.10 | 1.4 |
| |||
Khu Đồng Nhà Mười, P. Thanh Vinh, P. Trường Thịnh | UBND thị xã Phú Thọ | 0.25 | 0.10 | 0.15 |
|
| ||
III | Dự án xây dựng cụm công nghiệp | 6.00 | 3.80 | 2.20 |
|
| ||
10 | Cụm Công nghiệp Thanh Minh (Giai đoạn 1) | Xã Thanh Minh | UBND thị xã Phú Thọ | 6.00 | 3.80 | 2.2 | QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
|
D | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0.45 | 0.45 | 0.00 |
|
| ||
11 | Dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ tại khu 13, xã Hà Lộc | Khu 13, xã Hà Lộc | Công ty TNHH MTV Yến Vy | 0.45 | 0.45 |
| QĐ số 2301/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v QĐ chủ trương đầu tư để thực hiện dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ |
|
Biểu số 1.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ pháp lý |
| ||
Tổng số | Trong đó |
|
| |||||
Đất lúa | Đất khác |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG:19 DỰ ÁN |
| 40.33 | 30.20 | 10.13 |
|
| |
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 2.10 | 1.07 | 1.03 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.57 | 0.57 | 0.00 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc cho chi cục Thuế huyện Lâm Thao | Khu Lâm Thao, TT Lâm Thao | Cục thuế tỉnh | 0.57 | 0.57 |
| Văn bản số 160/HĐND-TT ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4063/UBND- KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.53 | 0.50 | 1.03 |
|
| ||
2 | Dự án mở rộng các trường mầm non: Trường mầm non 1,2 xã Tứ Xã; Trường tiểu học Tiên Kiên; dự án xây dựng trường mầm non bán trú 3 xã Cao Xá | Khu 3, xã Tứ Xã; Khu 5, xã Tiên Kiên, Khu Dục Mỹ, xã Cao Xá | UBND các xã: Tứ Xã, Tiên Kiên, Cao Xá | 1.53 | 0.50 | 1.03 | QĐ số 3073/QĐ-UBND ngày 8/12/2014, số 884/QĐ-UBND ngày 7/06/2011 của UBND huyện Lâm Thao v/v phê duyệt QH NTM; QĐ số 3140/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10.05 | 9.39 | 0.66 |
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 9.83 | 9.38 | 0.45 |
|
| ||
3 | Dự án xây dựng bến xe khách huyện Lâm Thao | Khu Đồng Nhà Đò - TT. Lâm Thao | Sở GTVT tỉnh Phú Thọ | 0.74 | 0.74 |
| Văn bản số 160/HĐND-TT ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4063/UBND- KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
4 | Dự án xử lý điểm đen giao thông tại Km11+900/QL32C | Huyện Lâm Thao | Sở GTVT tỉnh Phú Thọ | 0.15 |
| 0.15 | Văn bản số 1622/SGTVT-QLBT ngày 26/9/2016 của Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Dự án LRAMP | Huyện Lâm Thao | Bộ Giao thông vận tải | 0.24 | 0.24 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
6 | Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã,huyện Lâm Thao; Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 32C đi TL 324 đoạn qua TT Lâm Thao | Xã Vĩnh Lại, thị trấn Lâm Thao | UBND huyện Lâm Thao | 0.64 | 0.34 | 0.30 | QĐ số 1903/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lâm Thao |
|
7 | Dự án mở rộng đường giao thông nội đồng kết hợp kênh tưới tiêu nội đồng các xã: Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, Bản Nguyên, Tứ Xã, Vĩnh Lại | Các xã Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, Bản Nguyên, Tứ Xã, Vĩnh Lại | UBND các xã Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, Bản Nguyên, Tứ Xã, Vĩnh Lại | 7.22 | 7.22 |
| QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 7/06/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt QH NTM; Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
|
8 | Dự án mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thạch Sơn | Ngã tư Ô. Huy Đào - Chợ Đồng Triền, Xã Thạch Sơn; Nhà Lối - đi xã Xuân Lũng, Xã Thạch Sơn | UBND xã Thạch Sơn | 0.84 | 0.84 |
| Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
|
II | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.2 | 0 | 0.2 |
|
| ||
9 | Dự án bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải tại xã Hợp Hải | Khu 1 - Xã Hợp Hải | UBND xã Hợp Hải | 0.2 |
| 0.2 | QĐ 641/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 về việc phê duyệt QH sử dụng đất đến năm 2020 |
|
III | Dự án công trình năng lượng | 0.02 | 0.01 | 0.01 |
|
| ||
10 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.02 | 0.01 | 0.01 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.17 | 0.48 | 0.69 |
|
| ||
I | Các dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư | 0.26 | 0.26 | 0 |
|
| ||
11 | Dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư các xã: Sơn Vi, Tứ Xã | Khu 2, khu 6 - Xã Sơn Vi; Khu 8, xã Tứ Xã | UBND các xã: Sơn Vi, Tứ Xã | 0.26 | 0.26 |
| QĐ số 3073/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt QH NTM |
|
II | Dự án xây dựng công trình thể dục thể thao | 0.91 | 0.22 | 0.69 |
|
| ||
12 | Dự án xây dựng sân vận động trung tâm xã Tiên Kiên; Dự án xây dựng sân thể thao cộng đồng dân cư số 8, số 9 xã Sơn Vi | Khu 5- Xã Tiên Kiên; Khu 8, Khu 9, xã Sơn Vi | UBND xã Tiên Kiên; UBND xã Sơn Vi | 0.91 | 0.22 | 0.69 | Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
|
III | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 6.35 | 1.15 | 5.2 |
|
| ||
13 | Dự án mở rộng, mở mới nghĩa trang, nghĩa địa các xã: Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Dương, Xuân Lũng, Tiên Kiên | Khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; Khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ; Khu Ngái - Xã Vĩnh Lại; Khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương; Khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Tên Lửa (Khu 16) - xã Tiên kiên | UBND các xã: Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Dương, Xuân Lũng, Tiên Kiên | 6.35 | 1.15 | 5.2 | Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 18.45 | 12.70 | 5.75 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị mới | 4.80 | 3.70 | 1.10 |
|
| ||
14 | Dự án xây dựng khu đô thị mới TT Hùng Sơn | Khu 5 - TT. Hùng Sơn | UBND TT Hùng Sơn | 0.60 | 0.20 | 0.40 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
|
Khu 3 - TT. Hùng Sơn | 1.10 | 1.10 |
|
| ||||
Khu 5 - TT. Hùng Sơn | 0.50 |
| 0.50 |
| ||||
Khu 13 - TT. Hùng Sơn | 0.40 | 0.20 | 0.20 |
| ||||
Khu Đồng Giang - TT. Hùng Sơn | 2.20 | 2.20 |
|
| ||||
II | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | 13.65 | 9.00 | 4.65 |
|
| ||
15 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Đồng Cổng Đầm (0,55ha); Đồng Nhà Bưởi (0,25ha); Đồng Rổ (0,4ha); Đồng Lời (0,1ha) | UBND xã Thạch Sơn | 1.30 | 1.30 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
|
Khu 11 (0,7ha); Đồng Ven Trại khu 6 (0,64ha), Khu Kiot lòng Ngòi (0,28ha), Hóc Ao khu 2 (0,5ha) | UBND xã Bản Nguyên | 2.12 | 1.27 | 0.85 |
| |||
Ao ông Biên (0,4ha); Đồng Gió (1,65ha) | UBND xã Xuân Huy | 2.05 | 1.65 | 0.40 |
| |||
Ao Cây Xi (0,1ha) | UBND xã Xuân Lũng | 0.10 |
| 0.10 |
| |||
Khu Bờ Châu Lội (0,9ha); Bờ Gạt Nước (0,5ha); Bóng Mát - khu 12 (0,4ha); Ao Khu 19 (1,0ha) | UBND xã Tứ Xã | 2.80 | 1.30 | 1.50 |
| |||
Khu Thơ Dơ (Khu 2) (0,4ha); khu Sau Chùa (Khu 2) (0,44ha); Khu Bãi (Khu 5) (0,34ha), Khu Bãi (Khu 8) (0,34ha); Khu Ao Đình (Khu 8) (0,34ha) | UBND xã Kinh Kệ | 1.86 | 1.08 | 0.78 |
| |||
Khu chăn nuôi (0,7ha) | UBND xã Vĩnh Lại | 0.70 | 0.40 | 0.30 |
| |||
Khu Đồng Nhà Rèo (1,0ha) | UBND xã Sơn Dương | 1.00 | 1.00 |
|
| |||
Khu 5 (0,82ha) | UBND xã Hợp Hải | 0.82 | 0.72 | 0.10 |
| |||
Khu Đồng Xoàn (0,28ha) | UBND xã Tiên Kiên | 0.28 | 0.28 |
|
| |||
Khu Xóm Giữa (đường ra Đình) (0,12ha), Khu Hạ Thôn (Ven Làng Ao Ông Ngọc) (0,14ha), Khu Ao Châu (0,18ha), Khu Cổng Tề (0,08ha), Khu Kiến Thiết (0,1ha) | UBND xã Cao Xá | 0.62 |
| 0.62 |
| |||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 8.56 | 6.56 | 2.00 |
|
| ||
16 | Dự án xây dựng quỹ tín dụng thị trấn Hùng Sơn | Khu 3, TT. Hùng Sơn | UBNDTT Hùng Sơn | 0.06 | 0.06 |
| Thông báo kết luận số 71/TB-UBND ngày 16/8/2016 của Phó chủ tịch Hoàng Công Thủy về việc chỉ đạo giải quyết khó khăn, vướng mắc và kiến nghị của Ngân hàng NN và các ngân hàng, tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh |
|
17 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Khu Bờ Đình, Khu 1, xã Sơn Vi | Hộ ông Nguyễn Văn Thắng | 4.00 | 4.0 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Sơn Vi |
|
18 | Dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại | Khu xóm Thành, xã Cao Xá, huyện Lâm Thao | Chủ đầu tư | 0.50 | 0.5 |
| Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
19 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Khu Thắng Lợi, Đồng Lồ - TT Lâm Thao | Chủ hộ sản xuất kinh doanh | 4.00 | 2.00 | 2.00 | Văn bản số 160/HĐND-TT ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4063/UBND- KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh PT |
|
Biểu số 1.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích | Căn cứ thực hiện dự án |
| |||
Tổng số | Trong đó |
|
| ||||||
Đất lúa | Đất RPH | Các loại đất khác |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG: 25 DỰ ÁN | 146.69 | 37.51 | 0.41 | 108.77 |
|
| ||
A | Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh | 0.44 | 0.44 | 0.00 |
|
|
| ||
I | Các công trình, dự án đất Quốc phòng | 0.44 | 0.44 | 0.00 |
|
|
| ||
1 | Bổ sung diện tích thực hiện Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ | 0.44 | 0.44 |
|
| Văn bản số 514/UBND-KT3 ngày 21/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương giao đất thực hiện dự án; Văn bản số 2169/BCH-PTM ngày 18/10/2016 của BCHQS tỉnh PT; dự án đã có trong Nghị quyết số 07/2015/NQ- HĐND của HĐND tỉnh, đề nghị bổ sung diện tích đất trồng lúa |
|
B | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.72 | 0.04 | 0.41 | 0.27 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng | 0.41 | 0.00 | 0.41 | 0.00 |
|
| ||
2 | Dự án cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 | Xã Phù Ninh | Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 0.41 |
| 0.41 |
| Văn bản số 156/UBND-KT3 ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0.31 | 0.04 | 0.00 | 0.27 |
|
| ||
3 | Mở rộng trường mầm non | Khu 3, xã Trạm Thản | UBND xã Trạm Thản | 0.06 |
|
| 0.06 | Văn bản số 1055/UBND-VP ngày 05/10/2016 của UBND huyện đồng ý chủ trương |
|
4 | Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non xã Lệ Mỹ | Xã Lệ Mỹ | UBND xã Lệ Mỹ | 0.25 | 0.04 |
| 0.21 | Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non xã Lệ Mỹ: Tổng diện tích dự án 0,41 ha (trong NQ 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 đã đưa 0,16 ha đất trồng lúa) |
|
C | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 62.74 | 9.65 | 0.00 | 53.09 |
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 23.25 | 7.40 | 0.00 | 15.85 |
|
| ||
5 | Điều chỉnh diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào khu dân cư và mô hình xử lý rác thải sinh hoạt xã Phú Lộc (trong NQ 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 đã đưa 0,03 ha đất trồng lúa) | Khu 8, xã Phú Lộc | Ban QL các công trình công cộng huyện Phù Ninh | 1.40 |
|
| 1.40 | Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND huyện Phù Ninh |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường HLP5 (Tiên Du đi Minh Phú) | Xã Tiên Du, Gia Thanh, Bảo Thanh, Trung Giáp, Liên Hoa | UBND huyện Phù Ninh | 15.00 | 3.00 |
| 12.00 | Công văn số 3168/UBND-KT1 ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh |
|
7 | Dự án đường vào khu công nghiệp Phù Ninh | Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 6.85 | 4.40 |
| 2.45 | Đang trình duyệt quy hoạch |
|
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 5.91 | 0.25 | 0.00 | 5.66 |
|
| ||
8 | Bổ sung diện tích dự án Trạm biến áp 500KW và đường dây Việt Trì và đấu nối: Tổng diện tích dự án 13,96 ha (trong NQ 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 đã đưa 8,20 ha đất khác) | Xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Phú Lộc, Vĩnh Phú, An Đạo, Phù Ninh, Tiên Du, Phú Nham | Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia - NPT | 5.76 | 0.20 |
| 5.56 | Quyết định 176/QĐ-EVNNPT ngày 27/01/2014 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
|
9 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.15 | 0.05 |
| 0.10 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
III | Các công trình, dự án xây dựng điểm thu gom rác thải | 33.58 | 2.00 | 0.00 | 31.58 |
|
| ||
10 | Xây dựng điểm tập kết rác thải | 16 xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Phong Châu, xã Phú Lộc, Trạm Thản) | UBND các xã | 1.20 |
|
| 1.20 | Kết luận số 21-KL/HU ngày 22/4/2016 của Thường trực Huyện ủy Về việc triển khai công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
|
11 | Dự án xây dựng khu xử lý chất thải rắn Trạm Thản | Xã Trạm Thản | Sở Xây dựng | 32.38 | 2.00 |
| 30.38 | QĐ số 2489/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Thông báo kết luận số 496/TB-VP ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
D | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 14.08 | 6.65 | 0.00 | 7.43 |
|
| ||
I | Dự án tái định cư | 11.70 | 5.30 | 0.00 | 6.40 |
|
| ||
12 | Khu tái định cư dự án Khu công nghiệp Phù Ninh | Xã Vĩnh Phú | Ban quản lý các khu công nghiệp | 5.50 |
|
| 5.50 | Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 05/5/2016 của HĐND tỉnh; QĐ số 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
|
13 | Khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Tử Đà, An Đạo | Xã Tử Đà | Công ty Cổ phần Việt Nam- Korea | 5.30 | 5.30 |
|
| Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 05/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
14 | Bổ sung diện tích Dự án khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Phú Gia: tổng diện tích dự án 2,0ha (trong NQ 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 đã đưa 1,1 ha đất khác) | Khu 1B, xã Phú Nham | UBND huyện Phù Ninh | 0.90 |
|
| 0.90 | Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Về việc duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | 0.80 | 0.80 | 0.00 | 0.00 |
|
| ||
15 | Xây dựng sân thể thao trung tâm | Khu 7, xã Tiên Phú; Khu 5, xã Tiên Du | UBND xã Tiên Phú; xã Tiên Du | 0.80 | 0.80 |
|
| Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương xây dựng cửa hàng xăng dầu vào vị trí sân vận động hiện trạng |
|
III | Dự án xây dựng đất chợ | 1.58 | 0.55 | 0.00 | 1.03 |
|
| ||
16 | Xây dựng chợ nông thôn | Xã Lệ Mỹ; Xã Vĩnh Phú; Xã Tử Đà | UBND xã Vĩnh Phú; Lệ Mỹ; Tử Đà | 1.58 | 0.55 |
| 1.03 | Văn bản số 582/UBND-VP ngày 34/6/2013 của UBND huyện Phù Ninh |
|
IV | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa | 30.00 | 5.00 | 0.00 | 25.00 |
|
| ||
17 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng | Bảo Thanh, Phú Lộc | Công ty TNHH Đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt | 30.00 | 5.00 |
| 25.00 | Văn bản số 3774/UBND-VX3 ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1823/UBND-KT2 ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
E | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 62.56 | 17.98 | 0.00 | 44.58 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 3.50 | 3.00 | 0.00 | 0.50 |
|
| ||
18 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | Núi Làng- khu 10, Làng Hạ- khu 3, Bờ Chủ, Bờ Tâm, Khu 10, Núi Chùa- khu 3 và xen ghép các khu dân cư, thị trấn Phong Châu | UBND thị trấn Phong Châu | 3.50 | 3.00 |
| 0.50 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Ninh |
|
II | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư | 25.56 | 9.98 | 0.00 | 15.58 |
|
| ||
19 | Xây dựng Khu dân cư và xen ghép | Khu 2, khu 3 và xen ghép các khu dân cư xã Vĩnh Phú | UBND xã Vĩnh Phú | 0.68 | 0.50 |
| 0.18 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
|
Hồ Núi Ái, Chằm Tường, Núi Làng, Núi Giữa, Núi Bằng Lớn - khu 5, Màng Tang - khu 10, Gò Đá, Cây Da, Núi Đom - khu 12, khu 10, Bờ Cuồng - khu 9, Khuân Dùng - khu 2, Đồng Luộc - khu 5, Đồng Khâm - khu 3, Cổng Khao - khu 6, Hốp Cầu Lánh - khu 6, Hốp Mở và xen ghép các khu dân cư xã Phù Ninh | UBND xã Phù Ninh | 2.48 | 1.48 |
| 1.00 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Gò Trẽ, Gò Giá - khu 9 và xen ghép các khu dân cư xã Hạ Giáp | UBND xã Hạ Giáp | 1.20 | 0.20 |
| 1.00 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Đồng Đình - khu 11, khu 12, Ven Lạch - khu 4, Núi Ông Kha - khu 1, Đồng Phiêng - khu 10, Lò Ngói - khu 4, Quyết Tiến - khu 7 và xen ghép các khu dân cư xã Bình Bộ | UBND xã Bình Bộ | 2.10 | 0.55 |
| 1.55 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Dộc Mụng - khu 2, Búi Ngà - khu 3, Nhà Miễn - khu 4, Cây Doi - khu 7,Múc Diu - khu 7 và xen ghép các khu dân cư xã Phú Mỹ | UBND xã Phú Mỹ | 1.51 | 0.71 |
| 0.80 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Khu 1, khu 4, Gốc Côm - khu 2, Dộc Xen - khu 4, Đồng Đình, Đá Đen và xen ghép các khu dân cư xã Trung Giáp | UBND xã Trung Giáp | 3.34 | 1.60 |
| 1.74 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Ven đường tỉnh lộ 323E và xen ghép các khu dân cư xã Liên Hoa | UBND xã Liên Hoa | 0.50 |
|
| 0.50 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Đồng Lường- khu 4, Bờ Son- khu 4, Cây Hồng- khu 5 và xen ghép các khu dân cư | UBND xã An Đạo | 1.00 | 0.80 |
| 0.20 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Ven đường tỉnh 323E và xen ghép các khu dân cư xã Trạm Thản | UBND xã Trạm Thản | 1.00 | 0.30 |
| 0.70 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Rừng Vầu- khu 5, Khu Cẩu- khu 6, Cầu Cóc- khu 2, Rừng Đính- khu 2, Rừng Sáng- khu 3, Giếng Vạn- khu 8, Hố Nứa Cầu Vàng- khu 1, Gò Diễn- khu 4, Khuân Thiên- khu 7, Dộc Hồng Nhà Lộc- khu 7 và xen ghép các khu dân cư xã Gia Thanh | UBND xã Gia Thanh | 1.20 |
|
| 1.20 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Khu 1B, ven đường huyện lộ P4 và xen ghép các khu dân cư xã Phú Nham | UBND xã Phú Nham | 1.55 |
|
| 1.55 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Nền Quán- khu 6, Đồng Am- khu 6, Rừng Bà Côi- khu 4, Củ Cà- khu 8, Làng Hím- khu 8, Nhà Bò, khu 7, Cống Dầu- khu 2 và xen ghép các khu dân cư xã Lệ Mỹ | UBND xã Lệ Mỹ | 1.57 | 0.67 |
| 0.90 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Xóm Trắng (khu vực) Đồng Sau Lương- khu 8, Trũng Miếu- khu 3, khu 1, khu 2 và xen ghép các khu dân cư xã Tử Đà | UBND xã Tử Đà | 1.30 | 0.30 |
| 1.00 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Đồi Nôi, Ao Môn- khu 2, 4; Cầu Đen- khu 9, Đồng Đụn- khu 10, khu Ao- khu 6 và xen ghép các khu dân cư xã Trị Quận | UBND xã Trị Quận | 1.57 | 0.50 |
| 1.07 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Cầu Dê, Bờ Hồ, Rừng Thông và xen ghép các khu dân cư xã Bảo Thanh | UBND xã Bảo Thanh | 0.51 | 0.22 |
| 0.29 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Khuân Nguyễn- khu 5 (hai bên đường vào UBND xã) và xen ghép các khu dân cư xã Tiên Phú | UBND xã Tiên Phú | 1.05 | 0.65 |
| 0.40 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Dốc ngân hàng- khu 6, Hốp Nứa- khu 9, Dộc Dung- khu 9, Đồi Sở- khu 2, Gò Ổi- khu 3, Đồi Nghĩa địa- khu 9, Đồi Huyễn- khu 2, Đồi Bắp Bò- khu 6, Đồng Giò, Ao các cụ- khu 10 và xen ghép các khu dân cư xã Phú Lộc | UBND xã Phú Lộc | 1.70 | 0.50 |
| 1.20 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
Sân vận động- khu 5, Đồng Keo Sâu- khu 7, Cửa Trại- khu 10 và xen ghép các khu dân cư xã Tiên Du | UBND xã Tiên Du | 1.30 | 1.00 |
| 0.30 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
| ||
III | Dự án xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp (02 dự án) | 33.50 | 5.00 | 0.00 | 28.50 |
|
|
|
|
20 | Bổ sung diện tích Cụm công nghiệp Phú Gia (trong NQ 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 đã đưa 50,0 ha đất khác) | Phú Lộc, Phú Nham, Gia Thanh | UBND huyện | 3.50 | 3.50 |
|
| Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 về việc duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh |
|
21 | Mở rộng cụm công nghiệp Tử Đà- An Đạo | Xã Tử Đà, An Đạo | Công ty Cổ phần Việt Nam- Korea | 30.00 | 1.50 |
| 28.50 | Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 05/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
F | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 6.15 | 2.75 | 0.00 | 3.40 |
|
| ||
22 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến, kinh doanh chè xuất khẩu và nông lâm sản của Công ty TNHH chè Đức Tỵ | Xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh | Công ty TNHH chè Đức Tỵ | 4.00 | 1.30 |
| 2.70 | Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bị xô bồi sang trồng cây lâu năm | Khu 7, xã Trung Giáp | Hộ gia đình | 0.50 | 0.50 |
|
| Bổ sung quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
|
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | Khu Rừng Mận, TT Phong Châu; Dộc Xép- Khu 3, khu 11, xã Phú Lộc | Hộ gia đình | 0.65 | 0.65 |
|
| Bổ sung quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
|
25 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (trang trại chăn nuôi) | Khu 5, thị trấn Phong Châu | Hộ gia đình | 1.00 | 0.30 |
| 0.70 | Bổ sung quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
|
Biểu số 1.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó |
|
| |||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác |
| ||||||
| TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN | 62.66 | 28.78 | 33.88 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 2.58 | 1.23 | 1.35 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.70 | 0.70 | 0.00 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Vụ Quang | xã Vụ Quang | UBND xã Vụ Quang | 0.30 | 0.30 |
| QĐ số 2412a/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND huyện Đoan Hùng (Tổng số diện tích cần mở rộng là 0,4ha; đã đăng ký trong NQ số 19/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2014 là 0,1ha) |
|
2 | Dự án mở rộng trụ sở Huyện ủy Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Huyện ủy Đoan Hùng | 0.40 | 0.40 |
| Văn bản số 35-CV/CQDĐ ngày 31/12/2015 của Huyện ủy Đoan Hùng |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.88 | 0.53 | 1.35 |
|
| ||
3 | Mở rộng trường Mầm non Chân Mộng, Tiêu Sơn | Xã Chân Mộng (0,1 ha), Tiêu Sơn (0,53 ha) | UBND xã Chân Mộng, UBND xã Tiêu Sơn | 0.63 | 0.33 | 0.30 | QĐ số 1006/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND huyện Đoan Hùng; Có KH vốn năm 2017 |
|
4 | Xây dựng Trường THCS Phương Trung | Xã Phương Trung | UBND xã Phương Trung | 1.00 | 0.20 | 0.80 |
| |
5 | Mở rộng trường THCS Vân Du | Xã Vân Du | UBND xã Vân Du | 0.20 |
| 0.20 |
| |
6 | Mở rộng trường THCS Ngọc Quan | Xã Ngọc Quan | UBND xã Ngọc Quan | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 32.52 | 3.08 | 29.44 |
|
| ||
I | Các công trình, dự án đất giao thông | 30.99 | 2.66 | 28.33 |
|
| ||
7 | Xây dựng Bến xe khách Đoan Hùng | Huyện Đoan Hùng | Sở Giao thông vận tải | 1.36 | 0.96 | 0.40 | Văn bản số 102/UBND-KT1 ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
8 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Đoan Hùng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 27.38 | 0.85 | 26.53 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
9 | Dự án LRAMP | Huyện Đoan Hùng | Bộ Giao thông vận tải | 0.45 | 0.45 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
10 | Cầu Đoan Hùng, trên QL2 | Huyện Đoan Hùng | Ban QLDA 2- Bộ GTVT | 1.8 | 0.4 | 1.40 | QĐ số 456/QĐ-TTg ngày 08/4/2015 và số 1168/QĐ-TTg ngày 29/6/2016 |
|
II | Các công trình, dự án đất thủy lợi |
|
| 1.02 | 0.36 | 0.66 |
|
|
11 | Dự án xây dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện | Xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng | Sở NN và PTNT | 1.02 | 0.36 | 0.66 |
|
|
III | Dự án công trình năng lượng | 0.17 | 0.06 | 0.11 |
|
| ||
12 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.17 | 0.06 | 0.11 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND- KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.34 | 0 | 0.34 |
|
| ||
13 | Dự án Xây dựng khu xử lý nước thải Nhà máy nước Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Công ty cổ phần cấp nước Đoan Hùng | 0.34 |
| 0.34 | Văn bản số 3396/UBND-KTN của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 11 tháng 8 năm 2016 đồng ý chủ trương đầu tư dự án |
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0.10 | 0.10 | 0.00 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở văn hóa | 0.10 | 0.10 | 0.00 |
|
| ||
14 | Dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | Xã Chí Đám | UBND Chí Đám | 0.10 | 0.10 |
| Quy hoạch nông thôn mới & Quy hoạch sử dụng đất của huyện năm 2011- 2020 |
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2.12 | 0.79 | 1.33 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 2.12 | 0.79 | 1.33 |
|
| ||
15 | Dự án giao đất xây dựng khu dân cư mới | Vụ Quang (Khu Gò Tròn thôn 8; Khu Lò Gạch cũ thôn 5);; Chí Đám(Khu Đồng Quýt;Khu Đồng Thúc Cạn) | UBND các xã thuộc huyện Đoan Hùng | 1.22 | 0.29 | 0.93 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đoan Hùng |
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư mới | Đại nghĩa (Khu cầu Gạo, thôn 7; khu trung tâm); Sóc Đăng (Ven QL2); Chí Đám (Khu Tre Mai) | UBND các xã: Đại Nghĩa, Sóc Đăng, Chí Đám | 0.90 | 0.5 | 0.4 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đoan Hùng |
| |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 25.34 | 23.58 | 1.76 |
|
| ||
16 | Bằng Luân: Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản) | Xã Bằng Luân | UBND xã Bằng Luân | 5.80 | 5.8 |
| Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
|
17 | Hùng Quan: Chuyển mục đích đất trồng lúa sang trồng Cây lâu năm (Cây bưởi đặc sản) | Các xã: Hùng Quan, Chân Mộng, Phương Trung, Vân Du, Minh Lương, Nghinh Xuyên | UBND các xã: Hùng Quan, Chân Mộng, Phương Trung, Vân Du, Minh Lương, Nghinh Xuyên | 5.81 | 5.81 |
| Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (Cây bưởi đặc sản) | Xã Quế Lâm, xã Chí Đám | UBND xã Quế Lâm, UBND xã Chí Đám | 6.90 | 6.9 |
| Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
|
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (Bưởi đặc sản); Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (vườn ươm) | Xã Ngọc Quan | UBND huyện Đoan Hùng | 3.50 | 2.1 | 1.4 | Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
|
20 | Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | Xã Yên Kiện | Trung tâm Trợ giúp XH & PHCN cho người tâm thần | 2.37 | 2.01 | 0.36 | Đất của đơn vị xin chuyển mục đích sử dụng; Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 3/11/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
21 | Khu kinh doanh tổng hợp Phương Đông | Xã Sóc Đăng | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng thương mại Phương Đông | 0.96 | 0.96 |
| Văn bản 803/SKH&ĐT-KTĐN ngày 31/8/2016; Văn bản số 606/SVHTTDL-NVDL ngày 01/9/2016 của Sở VHTTDL; Văn bản số 823/SCT-KH ngày 06/9/2016 của Sở Công thương |
|
Biểu số 1.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án |
|
| ||
Tổng số | Trong đó |
|
|
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
|
|
| |||||
| TỔNG CỘNG: 24 DỰ ÁN | 115.66 | 45.15 | 70.51 |
|
|
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 3.18 | 2.23 | 0.95 |
|
|
| ||
I | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.07 | 0.00 | 0.07 |
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | Khu 4, xã Phương Lĩnh | UBND xã Phương Lĩnh | 0.07 |
| 0.07 | Văn bản số 1113/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 2.96 | 2.23 | 0.73 |
|
|
| ||
2 | Dự án xây mới trường mầm non thị trấn T.Ba (cơ sở 2); mầm non xã Lương Lỗ, xã Đỗ Sơn, xã Yên Nội, xã Yển Khê và xã Đông Lĩnh | Khu 6, thị trấn Thanh Ba; Xã Lương Lỗ, xã Đỗ Sơn, xã Yên Nội, xã Yển Khê, xã Đông Lĩnh | UBND thị trấn Thanh Ba và UBND các xã: Lương Lỗ, xã Đỗ Sơn, xã Yên Nội, xã Yển Khê, xã Đông Lĩnh | 1.72 | 1.24 | 0.48 | Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1099/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
3 | Dự án mở rộng trường THPT Thanh Ba | Xã Ninh Dân | Trường THPT Thanh Ba | 1.24 | 0.99 | 0.25 | Quyết định số 3176/UBND-KT3 ngày 15/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v gia hạn thời gian giới thiệu địa điểm cho trường THPT Thanh Ba |
|
|
III | Dự án xây dựng công trình cơ sở y tế | 0.15 | 0.00 | 0.15 |
|
|
| ||
4 | Dự án mở rộng trạm y tế các xã | Xã Thanh Xá, xã Yển Khê, xã Năng Yên, xã Thái Ninh | Các xã Thanh Xá, xã Yển Khê, xã Năng Yên, xã Thái Ninh | 0.15 |
| 0.15 | Văn bản số 1110/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 21.83 | 9.63 | 12.20 |
|
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 10.62 | 5.12 | 5.50 |
|
|
| ||
5 | Dự án đường tránh thị trấn Thanh Ba (Ngã Ba đào Giã) đi Đồng Xuân TL314 | Thị trấn Thanh Ba, Đồng Xuân | UBND huyện Thanh Ba | 10.50 | 5.00 | 5.50 | Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
6 | Dự án LRAMP | Huyện Thanh Ba | Bộ Giao thông vận tải | 0.12 | 0.12 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 10.20 | 4.20 | 6.00 |
|
|
| ||
7 | Nắn ngòi tiêu Bến Cầm | Phương Lĩnh, Mạn Lạn | Chủ đầu tư | 0.2 | 0.2 |
| Văn bản số 4080/UBND-KTN, ngày 15/9/2016, của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
8 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật bờ bao xã Yên Khê và xã Sơn Cương | Xã Sơn Cương, xã Yển Khê | UBND huyện Thanh Ba | 10.00 | 4.00 | 6.00 | Văn bản số 2089/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
III | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
|
|
| ||
9 | Dự án khu vực xử lý rác thải | Khu 2, xã Mạn Lạn | UBND xã Mạn Lạn | 0.15 | 0.15 |
| Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
IV | Dự án công trình năng lượng |
| 0.86 | 0.16 | 0.70 |
|
|
| |
10 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.86 | 0.16 | 0.70 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 5.21 | 2.44 | 2.77 |
|
|
| ||
I | Dự án tái định cư | 0.28 | 0.28 | 0.00 |
|
|
| ||
11 | Dự án tái định cư đường 314 Đồng Xuân đi Hương Xạ | Đồng Xuân, Thanh Vân, Hanh Cù | Sở Giao thông vận tải | 0.70 | 0.50 | 0.20 | Văn bản số 1476/UBND-KT1 của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 21/4/2016 |
|
|
12 | Dự án tái định cư dự án di dời kho E Nhà máy Z121 | Xã Võ Lao | Nhà máy Z121 | 0.11 | 0.11 |
| Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
Xã Quảng Nạp | 0.28 | 0.28 |
|
|
| ||||
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 3.42 | 1.44 | 1.98 |
|
|
| ||
13 | Dự án xây dựng chùa Vân Lĩnh, xã Vân Lĩnh và chùa thôn Hà Xá, xã Đỗ Sơn | Xã Vân Lĩnh, xã Đỗ Sơn | Xã Vân Lĩnh, xã Đỗ Sơn | 0.40 |
| 0.40 | Văn bản số 92/BTG-PG ngày 19/9/2016 của Ban Tôn giáo |
|
|
III | Dự án xây dựng công trình thể dục thể thao | 1.51 | 0.72 | 0.79 |
|
|
| ||
14 | Dự án xây mới sân thể thao các xã | Xã Lương Lỗ, xã Đồng Xuân, xã Khải Xuân | UBND xã Lương Lỗ | 1.51 | 0.72 | 0.79 | Văn bản số 42/CV-VH ngày 23/8/2016 của Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 23.05 | 12.95 | 10.10 |
|
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 2.86 | 0.84 | 2.02 |
|
|
| ||
15 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Sân vận động khu 5 (0,75); Khu 12 (0,60 ha); trước cửa nhà ông Quyền, Khu 11 (0,10 ha); Khu 9, 11 (1,12 ha); Khu 5, trước cửa nhà bà Minh (0,05 ha); Khu 4, đồng cây Trốc (0,04); Khu 10 (0,20 ha) thị trấn Thanh Ba | UBND thị trấn Thanh Ba | 2.86 | 0.84 | 2.02 | Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khu 5); Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Ba |
|
|
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 20.19 | 12.11 | 8.08 |
|
|
| ||
16 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới | Khu 7, Cây Hồng (0,30 ha); Khu 5, Dái Rện (0,10 ha); Hố Đá, Khu 5 (0,05 ha); Khu 8, trước nhà bà Đoan (0,20 ha); Khu 8, gần nhà văn hóa (0,10 ha); Khu 8, Dộc Nghệ (0,60 ha) xã Phương Lĩnh | UBND xã Phương Lĩnh | 1.35 | 0.76 | 0.59 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thanh Ba |
|
|
Cây Chanh, Khu 1 (0,28 ha); Cây Khế, Khu 1 (0,25 ha); Cây Sung, Khu 1 (0,12 ha); Ao Xí Nghiệp, Khu 4 (1,13 ha) xã Vân Lĩnh | UBND xã Vân Lĩnh | 1.78 | 0.41 | 1.37 |
|
| |||
Khu 1, Cửa Mương Bãi San (0,52 ha); Khu 7, Ngọn Hồ (0,60 ha) xã Đồng Xuân | UBND xã Đồng Xuân | 1.12 | 1.07 | 0.05 |
|
| |||
Khu 4, Gò Găng xã Chí Tiên | UBND xã Chí Tiên | 0.45 | 0.45 |
|
|
| |||
Khu 4 (1,04 ha); Khu 3 (0,50 ha); Khu 1 (0,10 ha) xã Thái Ninh | UBND xã Thái Ninh | 1.64 | 1.64 |
|
|
| |||
Trại Máy, Trại Gai Khu 3 (0,70 ha); Trại Máy, Khu 2 (0,15 ha); Ao Én, Khu 11 (0,45 ha); Gậm Cầy, Khu 3 (0,42 ha) xã Thanh Hà | UBND xã Thanh Hà | 0.20 | 0.20 |
|
|
| |||
Đồng Kiêng (0,90 ha); Núi Mịch, Đồng Tròng, Đồng Mét, Làng Nhô, khu 3 (0,51 ha) xã Hoàng Cương | UBND xã Hoàng Cuơng | 1.41 | 1.40 | 0.01 |
|
| |||
Rừng Dọng - Khu 15, Đồng Quặc (0,40 ha); Khu 11 (0,60 ha) xã Đông Thành | UBND xã Đông Thành | 1.00 | 0.85 | 0.15 |
|
| |||
Khu 2 (0,30 ha); Quán Vối Khu 1 (0,01 ha); Gò Dền Khu 5, 6 (0,04 ha); Giếng Pheo Khu 3 (0,06 ha); Núi Khân Khu 5 (0,04 ha); Au Lau Khu 10 (0,08 ha); Đồng Lũng Khu 3 (0,20 ha); Đồng Đảng Khu 4 (0,12 ha) xã Võ Lao | UBND xã Võ Lao | 0.85 | 0.62 | 0.23 |
|
| |||
Đồng Bãi Ba khu 9 (0,55 ha); Đồng Gốc Dừa Khu 1 (0,50 ha); Xóm Trại (0,45 ha) xã Sơn Cuơng | UBND xã Sơn Cuơng | 1.50 | 0.55 | 0.95 |
|
| |||
Khu 8, xã Lương Lỗ | UBND xã Lương Lỗ | 0.21 |
| 0.21 |
|
| |||
Khu Làng Đồng khu 3, xã Hanh Cù | UBND xã Hanh Cù | 0.10 | 0.10 |
|
|
| |||
Khu 10, Giếng Thâm (0,40 ha); Khu 7 (0,20 ha) xã Khải Xuân | UBND xã Khải Xuân | 0.60 | 0.40 | 0.20 |
|
| |||
Khu 1, 9 xã Mạn Lạn | UBND xã Mạn Lạn | 0.50 | 0.25 | 0.25 |
|
| |||
Đồng Đất, khu 3 (khu 0,60 ha); Khu 5 (0,10 ha) xã Yên Nội | UBND xã Yên Nội | 0.70 | 0.60 | 0.10 |
|
| |||
Khu Noong Tang (1 ha); Khu Đồng Trên (0,60 ha); Khu Ao Đình (1 ha) xã Đỗ Sơn | UBND xã Đỗ Sơn | 2.60 |
| 2.60 |
|
| |||
|
| Ba Xã (0,05 ha); Đồi Chùa (0,11 ha); Rừng Sặt (0,02 ha); Khu 5 (0,04 ha); Bãi Vù (0,15 ha); Sang Tiến (0,25 ha) xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | 0.62 |
| 0.62 |
|
| |
Khu 4, Trinh Sát (0,15 ha); Khu 4, Đồng Vàng (0,89 ha) xã Thanh Vân | UBND xã Thanh Vân | 1.04 | 0.29 | 0.75 |
|
| |||
Khu 2, xã Đông Lĩnh | UBND xã Đông Lĩnh | 1.02 | 1.02 |
|
|
| |||
Tràn Lải Băng | UBND xã Vũ Yến | 0.50 | 0.50 |
|
|
| |||
Đồng Cẳng, Khu 2; Đồng Uẩn, Khu 5 | UBND xã Ninh Dân | 1.00 | 1.00 |
|
|
| |||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 62.39 | 17.90 | 44.49 |
|
|
| ||
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản | Xô sạt, đường Cao Tốc xã Chí Tiên | Các hộ gia đình, cá nhân | 2.00 | 2.00 |
| Văn bản số 1098/UBND-TNMT ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
Khu 1, 4, 6, 7 xã Thanh Vân | 0.56 | 0.56 |
|
|
| ||||
Khu 4+8 xã Đồng Xuân | 0.25 | 0.25 |
|
|
| ||||
Khu 1 (0,56 ha), Khu 2 (0,04 ha), khu 8 (0,11 ha), khu 9 (0,11 ha), xã Ninh Dân | 0.82 | 0.82 |
|
|
| ||||
Ao Chùa, Khu 5 (0,02 ha); Nhà Rùa Khu 9 (0,05 ha); Cây Vạng, Đồng Dền Khu 6 (0,5 ha) xã Võ Lao | 0.57 | 0.57 |
|
|
| ||||
18 | Chuyên mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Khu 1, 4, 5,6, 7 xã Thanh Vân | Các hộ gia đình, cá nhân | 2.94 | 2.15 | 0.79 | Văn bản số 1098/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
Mả Kỳ, Khu 4, Xã Thanh Xá | 0.03 | 0.03 |
|
|
| ||||
Khu 4, 6, 7 xã Đồng Xuân | 0.33 | 0.33 |
|
|
| ||||
Khu 1 (0,06 ha), khu 2 (0,05 ha), Đồng Long, khu 10 (0,24 ha) xã Ninh Dân | 0.35 | 0.35 |
|
|
| ||||
Khu 7, xã Lương Lỗ | 0.40 | 0.40 |
| Văn bản số 241/UBND-NN V/v dịch chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản |
|
| |||
19 | Dự án trang trại | Xã Khải Xuân, xã Võ Lao, xã Yên Nội, xã Chí Tiên, xã Đỗ Sơn | Các hộ gia đình, cá nhân | 24.10 | 4.30 | 19.80 | Văn bản số 1119/UBND-TN ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
20 | Dự án trang trại Lương Lỗ | Khu 7 Xã Lương Lỗ | Hộ ông Bùi Đình Phúc | 0.94 | 0.94 |
| Văn bản số 4069/UBND-KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v thực hiện các thủ tục chuyển MĐSD đất trồng lúa kém hiệu quả để triển khai dự án trang trại tại xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba |
|
|
21 | Dự án xây dựng Khu nông nghiệp công nghệ cao H2 | Xã Đông Thành | Công ty cổ phần khoa học và công nghệ Nông nghiệp H2 | 25.40 | 4.40 | 21.00 | Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ (phần diện tích còn lại giai đoạn 2) |
|
|
22 | Dự án sản xuất dây đai dây thừng | Khu 3, Đông Thành | Công ty TNHH MTV Rope | 3.10 | 0.20 | 2.90 | Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất sản xuất kinh doanh | Thị trấn Thanh Ba | Chủ đầu tư | 0.50 | 0.50 |
| Văn bản số 1118/UBND-TN ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
24 | Sản xuất kinh doanh | Khu 4, xã Đồng Xuân | Hộ gia đình, cá nhân | 0.10 | 0.10 |
| Văn bản số 1118/UBND-TN ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
|
|
Biểu số 1.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư, Đơn vị đăng ký nhu cầu | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó |
|
| |||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| ||||||
| TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN | 46.37 | 16.37 | 30.00 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 1.46 | 0.76 | 0.70 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.45 | 0.00 | 0.45 |
|
| ||
1 | Di chuyển Trụ sở BQL các công trình công cộng huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | UBND huyện Hạ Hòa | 0.45 |
| 0.45 | Thông báo số 158/TB-HU của Huyện ủy Hạ Hòa |
|
II | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0.55 | 0.30 | 0.25 |
|
| ||
2 | Di chuyển XD Trạm y tế xã Phụ Khánh | Xã Phụ Khánh | UBND huyện Hạ Hòa | 0.20 |
| 0.20 | KH số 1061/KH-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Hạ Hòa |
|
3 | Xây dựng Trụ sở mới Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | Sở Y tế | 0.35 | 0.30 | 0.05 | VB số 2033/SYT-KHTC ngày 23/11/2016 của Sở Y tế |
|
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0.46 | 0.46 | 0.00 |
|
| ||
4 | Dự án xây dựng trường mầm non xã Chuế Lưu; mở rộng trường mầm non xã Xuân Áng, Đại Phạm | Xã Chuế Lưu, xã Xuân Áng, xã Đại Phạm | UBND các xã: Chuế Lưu, Xuân Áng; Đại Phạm | 0.46 | 0.46 |
| Kế hoạch số 1383/KH-UBND ngày 26/11/2015 của UBND huyện Hạ Hòa |
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 31.81 | 9.55 | 22.26 |
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 29.10 | 9.39 | 19.71 |
|
| ||
5 | Dự án xây dựng đường giao thông nông thôn liên xã Y Sơn - Phụ Khánh; xã Lệnh Khanh, xã Ấm Hạ; Đường tỉnh 320D đi xã Lang Sơn; hệ thống giao thông và hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường trong thị trấn Hạ Hòa | Các xã: Y Sơn, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Đan Hạ, Hương Xạ, Lang Sơn, Ấm Hạ, thị trấn Hạ Hòa | UBND huyện Hạ Hòa | 20.29 | 7.99 | 12.30 | Các QĐ số: 2094, 2095/QĐ-UBND ngày 29/7/2016, 2172/QĐ-UBND ngày 12/8/2016; 726, 730/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 3455/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện Hạ Hòa |
|
6 | Đường GT liên xóm (khu 4); Đường GT liên xã (320) | Xã Đan Thượng | UBND xã Đan Thượng | 0.39 | 0.17 | 0.22 | QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND xã Đan Thượng |
|
7 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Hạ Hòa | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7.41 | 0.22 | 7.19 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
8 | Dự án LRAMP | Huyện Hạ Hòa | Bộ Giao thông vận tải | 0.41 | 0.41 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
9 | Xây dựng Bến xe khách | Huyện Hạ Hòa | Sở Giao thông vận tải | 0.60 | 0.60 |
| Văn bản số 102/UBND-KT1 ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh |
|
II | Dự án công trình thủy lợi | 0.50 | 0.00 | 0.50 |
|
| ||
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Chuế Lưu, Xuân Áng, Bằng Giã huyện Hạ Hòa | Huyện Hạ Hòa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0.50 |
| 0.50 | Văn bản số 3275/UBND-VX2 ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
III | Dự án công trình năng lượng |
| 0.11 | 0.06 | 0.05 |
|
| |
11 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.11 | 0.06 | 0.05 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tình PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 2.10 | 0.10 | 2.00 |
|
| ||
12 | Bãi rác thải tập trung của xã Y Sơn, xã Ấm Hạ và thị trấn Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | UBND huyện Hạ Hòa | 1.50 | 0.10 | 1.40 | Thông báo số 72/TB-HU của Huyện ủy Hạ Hòa |
|
13 | Điểm tập kết rác thải sinh hoạt | Xã Yên Kỳ, xã Vĩnh Chân | UBND các xã: Yên Kỳ, xã Vĩnh Chân, H. Hạ Hòa | 0.60 |
| 0.60 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa; nguồn vốn thực hiện theo quy hoạch nông thôn mới các xã |
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4.67 | 1.24 | 3.43 |
|
| ||
/ | Dự án tái định cư | 4.63 | 1.20 | 3.43 |
|
| ||
14 | Giao đất tái định cư | Xã Xuân Áng | UBND xã Xuân Áng | 0.63 | 0.20 | 0.43 | TĐC công trình Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao (QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ) |
|
Xã Minh Côi | UBND xã Minh Côi | 0.50 | 0.50 |
| Do sạt lở bờ sông mất đất ở |
| ||
TT Hạ Hòa | UBND TT Hạ Hòa | 1.00 | 0.50 | 0.50 | TĐC các công trình trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa |
| ||
Xã Yên Kỳ | UBND huyện Hạ Hòa | 0.50 |
| 0.50 | TĐC công trình cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba - Hạ Hòa (QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ) |
| ||
Xã Hương Xạ | UBND huyện Hạ Hòa | 2.00 |
| 2.00 |
| |||
II | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 0.04 | 0.04 | 0.00 |
|
| ||
15 | Dự án mở rộng nghĩa trang Gò Nhãn | Xã Động Lâm | UBND xã Động Lâm | 0.04 | 0.04 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa |
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8.43 | 4.82 | 3.61 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị mới |
|
| 2.85 | 1.10 | 1.75 |
|
|
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị mới để đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn Hạ Hòa (Khu 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11) | UBND huyện Hạ Hòa | 2.85 | 1.10 | 1.75 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa |
|
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 5.58 | 3.72 | 1.86 |
|
| ||
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới để đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Xuân Áng (Khu 2, khu 11) | UBND huyện Hạ Hòa | 1.26 | 0.46 | 0.80 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa |
|
Xã Đan Hà (Khu Đầm Sen, Khu 4, khu 7) | 0.76 | 0.76 |
|
| ||||
Xã Động Lâm (khu 9) | 0.10 | 0.10 |
|
| ||||
Xã Hiền Lương (Khu 2, 6) | 0.22 | 0.05 | 0.17 |
| ||||
Xã Hậu Bổng (Khu 2, 6) | 0.46 | 0.15 | 0.31 |
| ||||
Xã Liên Phương (Khu 3) | 0.24 | 0.24 |
|
| ||||
Xã Chuế Lưu (khu 9) | 0.40 | 0.40 |
|
| ||||
Xã Vụ Cầu (khu 1, 2) | 0.10 | 0.10 |
|
| ||||
Xã Bằng Giã (Khu 1, 4, 10) | 0.73 | 0.60 | 0.13 |
| ||||
Xã Hương Xạ (khu 6, 10) | 0.21 | 0.09 | 0.12 |
| ||||
Xã Đại Phạm (khu Đồng Miển, khu 7) | 0.45 | 0.27 | 0.18 |
| ||||
Yên Kỳ (Khu 3, 10) | 0.35 | 0.35 |
|
| ||||
Xã Vô Tranh (Khu 6) | 0.30 | 0.15 | 0.15 |
|
Biểu số 1.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| ||||||
| TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN | 118.38 | 31.13 | 87.25 |
| |||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.50 | 0.38 | 0.12 |
| |||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.45 | 0.38 | 0.07 |
| |||
1 | XD trụ sở UBND xã Tiên Lương | UBND xã Tiên Lương | UBND xã Tiên Lương | 0.30 | 0.30 |
| QĐ số 3279/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Khê | |
2 | Trụ sở hợp tác xã thủy lợi | UBND xã Phượng Vĩ | UBND xã Phượng Vĩ | 0.15 | 0.08 | 0.07 | QĐ số 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Cẩm Khê | |
II | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.05 | 0.00 | 0.05 |
| |||
3 | XD Đài tưởng niệm xã Yên Dưỡng | UBND xã Yên Dưỡng | UBND xã Yên Dưỡng |