Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tỉnh Thái Bình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2021/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành: | 27/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 07/2021/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
---------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
VÀ TỔNG KẾT NHIỆM KỲ 2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 22,99 ha đất trồng lúa để thực hiện 10 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương có liên quan rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
2. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất và tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 5 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Mã loại đất | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất sử dụng (ha) | Ghi chú |
|
|
|
| |||||
Xứ đồng, thôn | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất |
|
|
|
|
| |||||
Trồng lúa | Đất ở | Đất khác |
|
|
|
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) |
|
|
|
|
I | Đất giao thông | DGT |
|
|
| 13,30 | 12,70 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối cầu sông Hóa với tuyến đường bộ ven biển, đoạn từ cầu sông Hóa đến QL.37 mới | DGT |
| xã Thụy Quỳnh, xã Hồng Dũng | Thái Thụy | 6,50 | 5,90 |
| 0,60 | Văn bản số 699/UBND-KT ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
2 | Đường kết nối từ Khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng nội địa Trà Lý (giai đoạn 2, đoạn từ đường ĐH.31 đến đường ĐT.464) | DGT |
| xã Tây Ninh, xã Đông Quý | Tiền Hải | 6,80 | 6,80 |
|
| Văn bản số 5041/UBND-KTTH ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
II | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên | DGD | Tổ dân phố số 04 | TT An Bài | Quỳnh Phụ | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 10,92 | 9,69 |
| 1,23 |
|
|
|
|
|
4 | Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | ONT | thôn Tràng | xã An Tràng | Quỳnh Phụ | 2,70 | 1,90 |
| 0,80 | Thông báo số 21/TB-VP ngày 16/4/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
5 | Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | ONT | thôn Bình Minh | xã An Dục | Quỳnh Phụ | 1,40 | 1,10 |
| 0,30 |
|
|
|
| |
6 | Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | ONT | thôn Tế Quan | xã Đông Vinh | Đông Hưng | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thuộc Dự án tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | ONT | thôn Bắc Bình Cách | xã Đông Xá | Đông Hưng | 2,80 | 2,70 |
| 0,10 |
|
|
|
| |
8 | Quy hoạch khu dân cư (02 khu) | ONT | thôn Tây Thượng Liệt | xã Đông Tân | Đông Hưng | 1,23 | 1,20 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
9 | Quy hoạch điểm dân cư giáp sân vận động trung tâm xã Vũ Lăng | ONT | thôn Lê Lợi | xã Vũ Lăng | Tiền Hải | 2,14 | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
| 0,20 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
10 | Dự án xây dựng hầm trung tâm Sở chỉ huy khu vực phòng thủ huyện (Diện tích quy hoạch 0,47 ha; đã có trong quy hoạch 0,27 ha) | CQP | thôn Hội | xã Minh Khai | Vũ Thư | 0,20 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
| 24,92 | 22,99 |
| 1,93 |
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây