Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND danh mục các dự án quốc phòng tỉnh Phú Thọ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2021/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 19/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ _________ Số: 02/2021/NQ-HĐND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Phú Thọ, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 1306 /TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 và Tờ trình số 1452/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua 68 dự án, bao gồm: Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng; dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta và đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta trên địa bàn tỉnh với diện tích 135,599 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 64,570 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 20,583 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 3,35 héc ta; diện tích các loại đất khác 47,096 héc ta), cụ thể như sau:
- 49 dự án thu hồi đất, bao gồm: Đất vì mục đích quốc phòng và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo khoản 7, Điều 61 và khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích 119,899 héc ta.
- 19 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (thỏa thuận bồi thường) phải chuyển mục đích đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 và đất rừng sản xuất theo quy định tại Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017, với diện tích 15,7 héc ta.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 11 dự án với diện tích 33,1 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 20,31 héc ta và diện tích các loại đất khác 12,97 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 02 dự án với diện tích 5,04 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,53 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,51 héc ta
- Huyện Lâm Thao 01 dự án với diện tích đất trồng lúa 0,06 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 03 dự án với diện tích 3,86 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,62 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 3,0 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,24 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 03 dự án với diện tích 4,55 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,05 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 3,35 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,15 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 07 dự án với diện tích 7,32 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,97 héc ta và diện tích các loại đất khác 3,35 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 02 dự án với diện tích 2,65 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,22 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,43 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 04 dự án với diện tích 1,65 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,21 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,44 héc ta.
- Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 27,82 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 11,45 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,6 héc ta và diện tích các loại đất khác 11,77 héc ta.
- Huyện Tam Nông 02 dự án với diện tích 1,43 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,31 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,12 héc ta.
- Huyện Thanh Thuỷ 08 dự án với diện tích 17,6 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 12,5 héc ta và diện tích các loại đất khác 5,1 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 03 dự án với diện tích 13,68 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,51 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 5,01 héc ta và diện tích các loại đất khác 5,16 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 02 dự án với diện tích 6,5 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,8 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 3,7 héc ta và diện tích các loại đất khác 02 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị: 06 dự án với diện tích 10,339 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,03 hécta; diện tích đất rừng sản xuất 4,273 héc ta và diện tích các loại đất khác 3,036 héc ta.
(Chi tiết có biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.14 kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và tên dự án tại các nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang còn hiệu lực: Tổng số 15 dự án với diện tích 203,55 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 106,65 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 6,6 héc ta, diện tích đất rừng phòng hộ 0,23 héc ta và diện tích các loại đất khác 90,07 héc ta), trong đó:
- Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018: 03 dự án với diện tích 53,52 héc ta (diện tích đất trồng lúa 33,26 héc ta và diện tích các loại đất khác 20,26 héc ta).
- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018: 02 dự án với diện tích 94,58 héc ta (diện tích đất trồng lúa 49,0 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2,0 héc ta và diện tích các loại đất khác 43,58 héc ta).
- Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2019: 01 dự án với diện tích 3,56 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,09 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,47 héc ta).
- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2019: 02 dự án với diện tích 19,4 héc ta (diện tích đất trồng lúa 9,37 héc ta và diện tích các loại đất khác 10,03 héc ta).
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020: 05 dự án với diện tích 21,14 héc ta (diện tích đất trồng lúa 4,44 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,6 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,23 héc ta và diện tích các loại đất khác 11,87 héc ta).
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020: 02 dự án với diện tích 11,35 héc ta (diện tích đất trồng lúa 8,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,86 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Mười hai thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận: - UBTVQH, Chính phủ; - VPQH, VPCP; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT); - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TAND, VKSND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Các đại biểu HĐND tỉnh; - TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị; - CVP, các PCVP; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh); - Lưu VT, TH (T…b). | CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu |
Biểu số 01 | ||||||||
TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP 2017 (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) | ||||||||
STT | Huyện, thành, thị | Số dự án | Tổng diện tích dự kiến (ha) | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||
| Tổng cộng | 68 | 135.599 | 64.570 | 20.583 | 3.350 |
| 47.096 |
1 | Thành phố Việt Trì | 11 | 33.10 | 20.310 |
|
|
| 12.79 |
2 | Thị xã Phú Thọ | 2 | 5.04 | 3.530 |
|
|
| 1.51 |
3 | Huyện Lâm Thao | 1 | 0.06 | 0.060 |
|
|
|
|
4 | Huyện Phù Ninh | 3 | 3.86 | 0.620 | 3.00 |
|
| 0.24 |
5 | Huyện Thanh Ba | 3 | 4.55 | 1.050 |
| 3.35 |
| 0.15 |
6 | Huyện Đoan Hùng | 2 | 2.65 | 2.220 |
|
|
| 0.43 |
7 | Huyện Hạ Hoà | 7 | 7.32 | 3.970 |
|
|
| 3.35 |
8 | Huyện Cẩm Khê | 4 | 1.65 | 1.210 |
|
|
| 0.44 |
9 | Huyện Yên Lập | 14 | 27.82 | 11.450 | 4.60 |
|
| 11.77 |
10 | Huyện Tam Nông | 2 | 1.43 | 0.310 |
|
|
| 1.12 |
11 | Huyện Thanh Thuỷ | 8 | 17.60 | 12.500 |
|
|
| 5.10 |
12 | Huyện Thanh Sơn | 3 | 13.68 | 3.510 | 5.01 |
|
| 5.16 |
13 | Huyện Tân Sơn | 2 | 6.50 | 0.800 | 3.70 |
|
| 2.00 |
14 | Các dự án điện trên địa bàn các huyện, thành, thị | 6 | 10.339 | 3.030 | 4.273 |
|
| 3.036 |
Biểu số 1.1 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (11 dự án) | 33.10 | 20.31 | - | - | - | 12.79 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 31.91 | 19.18 | - | - | - | 12.73 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.63 | - | - | - | - | 0.63 |
| ||
1 | Nhà điều hành sản xuất đội dịch vụ kỹ thuật Tây Bắc | Xã Phượng Lâu | Công ty dịch vụ kỹ thuật truyền tài điện | 0.63 |
|
|
|
| 0.63 | Văn bản số 3238/UBND-KTN ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương |
II | Các dự án, công trình đất giao thông | 0.12 | - | - | - | - | 0.12 |
| ||
2 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Lăng Cẩm | Phường Gia Cẩm | UBND phường Gia Cẩm | 0.12 |
|
|
|
| 0.12 | QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
III | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0.70 | - | - | - | - | 0.70 |
| ||
3 | Cải tạo, sữa chữa nâng cấp kè tỉnh Phú Thọ | Phường Bạch Hạc | Chi cục thủy Lợi | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 | QĐ số 3084/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Đông Nam thuộc thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | Sở NN & PTNT | 0.60 |
|
|
|
| 0.60 | Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
IV | Dự án công trình công cộng khác | 0.78 | - | - | - | - | 0.78 |
| ||
5 | Hồ sinh thái tại khu vực hồ Đồng Thống | Phường Thanh Miếu | UBND phường Thanh Miếu | 0.78 |
|
|
|
| 0.78 | Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
V | Dự án xây dựng khu đô thị | 9.98 | 9.18 | - | - | - | 0.80 |
| ||
6 | Khu nhà ở đô thị Vân phú | Phường Vân Phú | Lựa chọn nhà đầu tư | 9.98 | 9.18 |
|
|
| 0.80 | Văn bản số 601/UBND-KTN ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư |
VI | Dự án xây dựng khu dân cư | 1.90 | 1.33 | - | - | - | 0.57 |
| ||
7 | Hạ tầng khu đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ | Khu 3A, xã Chu Hóa | UBND xã Chu Hóa | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
| Quyết định số 1007/QĐ-UBND nay 11/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì phê duyệt quy hoạch chi tiết |
8 | Hạ tầng khu đất ở dân cư ( Lô ĐO 73 và một phần Lô đất OHT 52 ) | Phường Minh Phương | UBND phường Minh Phương | 1.40 | 0.83 |
|
|
| 0.57 | Văn bản số 2760/UBND-TC ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Việt Trì; Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 của UBND TP về phê duyệt Quy hoạch 1/500 |
VII | Dự án xây dựng cụm công nghiệp | 17.80 | 8.67 | - | - | - | 9.13 |
| ||
9 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | Phường Bạch Hạc | Ban QL khu công nghiệp | 17.80 | 8.67 |
|
|
| 9.13 | QĐ số 653/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch cụm công nghiệp Bạch Hạc |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 1.19 | 1.13 | - | - | - | 0.06 |
| ||
10 | Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp và kho hàng hóa | Xã Thụy Vân | Công ty TNHH TM DV An Bình | 0.93 | 0.93 |
|
|
|
| Văn bản số 1143/UBND-KTTH ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
11 | Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu | Khu 4, xã Chu Hóa | Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ Hùng Vương | 0.26 | 0.20 |
|
|
| 0.06 | Văn bản số 5846/UBND-KTN nay 29/12/2020 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương được lập hồ sơ xin chấp thuận chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.2 DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (02 dự án) | 5.04 | 3.53 | - | - | - | 1.51 |
| ||
| DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 5.04 | 3.53 | - | - | - | 1.51 |
| ||
I | Dự án đấu giá |
|
| 5.04 | 3.53 | - | - | - | 1.51 |
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất ven đường tỉnh 320C | Phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 1.20 | 0.03 |
|
|
| 1.17 | Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND thị xã Phú Thọ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đấu giá QSD đất và giao đất tại phường Thanh Vinh |
2 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất Nam Sân bay (giai đoạn 3) | Xã Thanh Minh và phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 3.84 | 3.50 |
|
|
| 0.34 | Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thị xã Phú Thọ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất đất Nam Sân bay (giai đoạn 3) xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
Biểu số 1.3 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RDD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (01 dự án) | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
| ||
| DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
| ||
I | Dự án công trình bưu chính, viễn thông | 0.06 | 0.06 | - | - | - | - |
| ||
1 | Xây dựng bưu điện xã Cao Xá, huyện Lâm Thao | Xã Cao Xá | Bưu điện tỉnh Phú Thọ - Tổng Công ty bưu điện Việt Nam | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
| QĐ số 3396/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.4 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RDD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (03 dự án) | 3.86 | 0.62 | 3.00 | - | - | 0.24 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 0.34 | 0.30 | - | - | - | 0.04 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn | 0.34 | 0.30 | - | - | - | 0.04 |
| ||
1 | Giao đất ở tái định cư dự án: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (giai đoạn I) đoạn từ km15+600 - km17+400, thuộc xã An Đạo, huyện Phù Ninh | Đồng Lường, khu 4, xã An Đạo; Gò Đá, khu 14, xã Phù Ninh | Sở NN và PTNT | 0.34 | 0.30 |
|
|
| 0.04 | Văn bản số 1483/UBND-KTN ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc tiếp tục triển khai dự án: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (giai đoạn I) đoạn từ km15+600 - km17+400, thuộc xã An Đạo, huyện Phù Ninh |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 3.52 | 0.32 | 3.00 | - | - | 0.20 |
| ||
2 | Siêu thị Aloha Mall Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Công ty TNHH Thái Hưng | 3.20 |
| 3.00 |
|
| 0.20 | Văn bản số 477/UBND-KTTH ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 | Cửa hàng trưng bày và kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Tiên Du | Khu 5, xã Tiên Du | Công ty TNHH thương mại Thành Lộc Phú Thọ | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
| Văn bản số 609/UBND-KTTH ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.5 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (03 dự án) | 4.55 | 1.05 |
| 3.35 |
| 0.15 |
| ||
A | DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 | 3.50 |
|
| 3.35 |
| 0.15 |
| ||
1 | Trường bắn trình sát- Trinh sát đặc nhiệm của Tiểu đoàn T20/BTM Quân khu 2 | Xã Võ Lao | Quân Khu 2 | 3.50 |
|
| 3.35 |
| 0.15 | Văn bản số 200-TB/TU ngày 13/4/2021 của Tỉnh ủy Phú Thọ đồng ý cho bổ sung dự án |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 1.05 | 1.05 |
|
|
|
|
| ||
2 | Cửa hàng giới thiệu sản phẩm | Xã Hoàng Cương | Công ty CPTM và du lịch SHP Việt Nam | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
| Quyết định số 3522/QĐ-UBND nay 29/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 | Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm | Khu 4,5 xã Ninh Dân | Hộ gia đình, cá nhân | 0.9 | 0.9 |
|
|
|
| Văn bản số 1620/UBND-KTN ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết đơn công dân khu 5, xã Ninh Dân liên quan đến việc khai thác mỏ đá vôi của Công ty CP xi măng Vicem Sông Thao |
Biểu số 1.6 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
| Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | |||||
| Tổng cộng (07 dựa án) | 7.32 | 3.97 | - | - | - | 3.35 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 4.10 | 1.65 | - | - | - | 2.45 |
| ||
I | Dự án, công trình thủy lợi |
|
| 3.00 | 0.55 | - | - | - | 2.45 |
|
1 | Đầu tư gia cố hệ thống đê điều, thủy lợi xuống cấp năm 2021 trên địa bàn xã Hiền Lương - huyện Hạ Hòa; xã Phượng Vĩ - huyện Cẩm Khê; xã Vân Du - huyện Đoan Hùng (Hạng mục nâng cấp đê tả Ngòi Vần, xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa) | Xã Hiền Lương | Sở NN & PTNT | 1.00 |
|
|
|
| 1.00 | Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án |
2 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1+500 - Km11+910 tuyến đê tả sông Thao, thuộc địa bàn huyện Hạ Hòa | Huyện Hạ Hòa | Sở NN & PTNT | 2.00 | 0.55 |
|
|
| 1.45 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
II | Dự án đất chợ | 1.10 | 1.10 | - | - | - | - |
| ||
3 | Di chuyển chợ Xuân Áng | Xã Xuân Áng | UBND huyện Hạ Hòa | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
| Văn bản số 929/UBND-KT&HT nay 21/5/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc đồng ý chủ trương di chuyển địa điểm chợ nông thôn |
4 | Xây dựng chợ Lang Sơn | Xã Lang Sơn | UBND huyện Hạ Hòa | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
| Văn bản số 1563/UBND-TC ngày 30/9/2020 của UBND huyện Hạ Hòa về việc cho chủ trương xây dựng chợ Lang Sơn |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 3.22 | 2.32 | - | - | - | 0.90 |
| ||
5 | Cơ sở chế biến lâm sản | Xã Phương Viên | Hộ kinh doanh Đoàn Thị Nhung | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 4649/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hạ Hòa |
6 | Cửa hàng kinh doanh, bán lẻ xăng dầu | Xã Tứ Hiệp | Công ty TNHH Sơn Nhung Phú Thọ | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 100/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
7 | Mở rộng nhà máy giày da xuất khẩu | Xã Bằng Giã | Công ty Cổ phần giày Hạ Hòa | 2.20 | 1.30 |
|
|
| 0.90 | Văn bản số 1129/UBND-KTTH ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.7 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG (02 dự án) | 2.65 | 2.22 | - | - | - | 0.43 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 0.46 | 0.29 | - | - | - | 0.17 |
| ||
I | Khu dân cư nông thôn (đấu giá quyền sử dụng đất) | 0.46 | 0.29 | - | - | - | 0.17 |
| ||
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hợp Nhất | UBND huyện Đoan Hùng | 0.46 | 0.29 |
|
|
| 0.17 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 2.19 | 1.93 | - | - | - | 0.26 |
| ||
2 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại trồng rau | Xã Chí Đám | Công ty TNHH phát triển y Học Việt | 2.19 | 1.93 |
|
|
| 0.26 | Văn bản số 383/UBND-KTTH ngày 28/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.8 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (04 dự án) | 1.65 | 1.21 | - | - | - | 0.44 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 0.36 | 0.21 | - | - | - | 0.15 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn | 0.36 | 0.21 | - | - | - | 0.15 |
| ||
1 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Sấu, khu Hùng Sơn, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê | Xã Tùng Khê | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê | 0.26 | 0.21 |
|
|
| 0.05 | Quyết định chủ trương đầu tư số 757/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê |
2 | Giao đất ở không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Gia Lông, Pháo Đài xã Ngô Xá huyện Cẩm Khê | Xã Ngô Xá | UBND xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 | Quyết định chủ trương đầu tư số 26/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND xã Ngô Xá |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 1.29 | 1.00 | - | - | - | 0.29 |
| ||
3 | Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng | Các xã: Tiên Lương, Tuy Lộc | Công ty CP thương mại Hiệp Hùng Phú Thọ | 1.05 | 0.80 |
|
|
| 0.25 | Chấp thuận chủ trương đầu tư số 921/UBND-KTTH của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 15/3/2021 |
4 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Yên Tập | Xã Yên Tập | Công ty CP thương mại Thịnh Minh Long | 0.24 | 0.20 |
|
|
| 0.04 | Văn bản số 551/UBND-KTN ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.9 DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (14 dự án) | 27.82 | 11.45 | 4.60 | - | - | 11.77 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 26.85 | 10.66 | 4.60 | - | - | 11.59 |
| ||
I | Các công trình, dự án đất giao thông | 6.08 | 1.59 | 0.90 | - | - | 3.59 |
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập | Xã Lương Sơn | UBND huyện Yên Lập | 2.07 | 1.20 |
|
|
| 0.87 | Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2 | Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 2.00 |
|
|
|
| 2.00 | Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 20/1/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu dân cư, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập (giai đoạn 2) | Xã Xuân Thủy | UBND huyện Yên Lập | 1.40 | 0.10 | 0.90 |
|
| 0.40 | Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày30/10/2018 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu dân cư, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
4 | Đường bê tông xi măng loại B tuyến ông Thông đi ông Nam khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập | Khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | 0.36 | 0.20 |
|
|
| 0.16 | Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của HĐND xã Đồng Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường bê tông xi măng loại B tuyến ông Thông đi ông Nam khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội đồng khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập | Xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | 0.25 | 0.09 |
|
|
| 0.16 | Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của HĐND xã Đồng Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội đồng khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
II | Dự án tái định cư | 4.80 | 0.60 | 3.70 | - | - | 0.50 |
| ||
6 | Khu tái định cư vùng thiên tai Liên An xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Xã Mỹ Lương | Sở NN & PTNT | 4.80 | 0.60 | 3.70 |
|
| 0.50 | Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
| ||
7 | Mở rộng diện tích trường và xây dựng nhà chức năng, tường rào trường THPT Yên Lập | Xã Hưng Long | Trường THPT Yên Lập | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
| Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho các trường THPT để duy trì đạt chuẩn. |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn | 15.82 | 8.32 | - | - | - | 7.50 |
| ||
8 | Khu nhà ở tại khu Lèn, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập | Xã Đồng Thịnh | Lựa chọn chủ đầu tư theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất | 13.37 | 6.44 |
|
|
| 6.93 | Văn bản số 4447/UBND-KTN ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu nhà ở tại khu Lèn, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập |
9 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Thôn Đồng Chung, xã Thượng Long | UBND xã Thượng Long | 1.50 | 1.20 |
|
|
| 0.30 | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại thôn Đồng Chung, thôn Quán, xã Thượng Long, huyện Yên Lập |
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa (02 vị trí) | UBND xã Minh Hòa | 0.51 | 0.28 |
|
|
| 0.23 | Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng đầu giá QSD đất ở tại khu Minh Tiến, Minh Đức, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập | ||
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc (02 vị trí) | UBND xã Đồng Lạc | 0.44 | 0.40 |
|
|
| 0.04 | Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 09/2/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng đầu giá QSD đất ở tại khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập. | ||
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 0.97 | 0.79 | - | - | - | 0.18 |
| ||
10 | Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc | Công ty TNHH Hoàng Lan Phú Thọ | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3027/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
11 | Cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp | Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn. | Hộ gia đình bà Trần Thị Thanh Hương | 0.11 | 0.09 |
|
|
| 0.02 | Văn bản số 393/UBND-TNMT ngày 24/3/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
12 | Cơ sở sản xuất, chế biến gỗ Phú Cường | Khu 7, xã Minh Hòa | Hộ gia đình bà Đỗ Lưu Kiệm | 0.40 | 0.29 |
|
|
| 0.11 | Văn bản số 394/UBND-TNMT ngày 24/3/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
13 | Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ thương mại tổng hợp (0,06 ha) | Khu Mè, xã Hưng Long | Hộ gia đình ông Vũ Xuân Được | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
| Văn bản số 395/UBND-TNMT ngày 24/3/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Khu Chùa 11, thị trấn Yên Lập | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 | ||||
14 | Xưởng gia công cơ khí và cửa hàng thương mại tổng hợp | Xã Phúc Khánh | Công ty TNHH Đại Hùng, Phú Thọ | 0.22 | 0.19 |
|
|
| 0.03 | Văn bản số 399/UBND-KTTH ngày 29/1/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Xưởng gia công cơ khí và cửa hàng thương mại tổng hợp |
Biểu số 1.10 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (02 dự án) | 1.43 | 0.31 | - | - | - | 1.12 |
| ||
| DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 1.43 | 0.31 | - | - | - | 1.12 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng, cải tạo khuân viên trường mầm non Hương Nộn, huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | UBND huyện Tam Nông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
| Văn bản số 1850/UBND-TCKH của UBND huyện về việc đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng, cải tạo khuôn viên trường mầm non Hương Nộn, huyện Tam Nông |
II | Các dự án, công trình đất giao thông | 1.13 | 0.01 |
|
|
| 1.12 |
| ||
2 | Cải tạo nâng cấp đường trục khu 1, khu 5 xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông | Xã Thanh Uyên | UBND huyện Tam Nông | 1.13 | 0.01 |
|
|
| 1.12 | Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
Biểu số 1.11 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (08 dự án) | 17.60 | 12.50 | - | - | - | 5.10 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 15.60 | 10.50 | - | - | - | 5.10 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 6.25 | 2.55 | - | - | - | 3.70 |
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Xuân Lộc đi khu công nghiệp Trung Hà | Xã Xuân Lộc | UBND huyện Thanh Thủy | 1.00 | 0.50 | - | - |
| 0.50 | Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND huyện Thanh Thủy về chủ trương đầu tư dự án |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện đoạn từ UBND xã Đồng Trung đi đường dẫn cầu Đồng Quang | Xã Đồng Trung | UBND huyện Thanh Thủy | 1.40 | 0.80 | - | - |
| 0.60 | Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND huyện Thanh Thủy về chủ trương đầu tư dự án |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối TL317D đi đường vào UBND xã Sơn Thủy (đoạn ngã tư Thủy Trạm đi Đồi Muỗi) | Xã Sơn Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 1.50 | 0.90 | - | - |
| 0.60 | Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Thanh Thủy về chủ trương đầu tư dự án |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội thị thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 1.50 | - | - | - |
| 1.50 | Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Thanh Thủy về chủ trương đầu tư dự án |
5 | Đầu tư xây dựng tuyến đường GTNT khu 7 xã Đào Xá đi đường tỉnh 316B thuộc địa phận xã Đào Xá | Xã Đào Xá | UBND huyện Thanh Thủy | 0.85 | 0.35 | - | - |
| 0.50 | Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Thanh Thủy về chủ trương đầu tư dự án |
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0.16 | - | - | - | - | 0.16 |
| ||
6 | Mở rộng khuôn viên và xây dựng công trình phụ trợ của Chùa Linh Quang, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | Ban Trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam tỉnh Phú Thọ | 0.16 | - | - | - |
| 0.16 | Văn bản số 1063/UBND-KTN ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn | 9.19 | 7.95 | - | - | - | 1.24 |
| ||
7 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Khu 6 (Trường THPT Thanh Thủy cũ), thị trấn Thanh Thủy | UBND thị trấn Thanh Thủy | 0.08 | - | - | - |
| 0.08 | Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày29/11/2013 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Khu 9 (Khu 3, xã Yên Mao cũ), xã Tu Vũ | UBND xã Tu Vũ | 0.75 | 0.75 | - | - |
| - | Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | ||
Khu 5 (Giếng Sùi), xã Tu Vũ | 2.00 | 2.00 | - | - |
|
| Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | |||
Khu 19 (Khu 1, xã Phượng Mao cũ), xã Tu Vũ | 0.50 | 0.50 | - | - |
|
| Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | |||
Đồng Sào, xã Đoan Hạ | UBND xã Đoan Hạ | 0.60 | 0.60 | - | - |
| - | Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | ||
xứ đồng lổ (Khu 3, 4, 5), xã Sơn Thủy | UBND xã Sơn Thủy | 2.70 | 2.70 | - | - |
|
| Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn | ||
Khu 1, xã Hoàng Xá | UBND xã Hoàng Xá | 0.26 | - | - | - |
| 0.26 | Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | ||
Khu 1, xã Thạch Đồng | UBND xã Thạch Đồng | 0.50 | 0.30 | - | - |
| 0.20 | Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn | ||
Khu 7, 8, xã Thạch Đồng | 1.80 | 1.10 | - | - |
| 0.70 | Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | |||
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 2.00 | 2.00 | - | - |
| - |
| ||
8 | Khu Thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí | Xã Đồng Trung | Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Hoàng Thịnh | 2.00 | 2.00 | - | - |
| - | Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 972/UBND-KTTH ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
Biểu số 1.12 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG (03 dự án) | 13.68 | 3.51 | 5.01 | - | - | 5.16 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 11.68 | 3.51 | 3.01 | - | - | 5.16 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 11.68 | 3.51 | 3.01 | - | - | 5.16 |
| ||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317C đoạn từ km0+00 - km6+600 | Xã Thắng Sơn | UBND huyện Thanh Thủy | 0.18 | 0.01 | 0.01 |
|
| 0.16 | QĐ số 1761/QĐ-UBND ngày 2277/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình | Các xã: Lương Nha, Tinh Nhuệ | UBND huyện Thanh Thủy | 11.50 | 3.50 | 3.00 |
|
| 5.00 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | 2.00 | - | 2.00 | - | - | - |
| ||
3 | Cơ sở chế biến lâm sản Kim Thành | Xóm Chanh, xã Sơn Hùng | Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Kim Thành | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
| Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 775/UBND-KTTH ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Biểu số 1.13 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN SƠN (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RDD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (02 dự án) | 6.50 | 0.80 | 3.70 | - | - | 2.00 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 6.50 | 0.80 | 3.70 | - | - | 2.00 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 1.30 | - | 1.30 | - | - | - |
| ||
1 | Xử lý điểm đen tại: Km 143+600-Km144+300/QL32 tỉnh Phú Thọ; Km145+00-Km145+600/QL32 tỉnh Phú Thọ | Xã Thu Cúc | Sở GTVT | 1.30 |
| 1.30 |
|
|
| QĐ 1034/QĐ-TCĐBVN ngày 27/3/2017 và QĐ 1035/QĐ-TCĐBVN ngày 13/4/2017 của Tổng cục trưởng tổng cục đường bộ Việt Nam |
II | Dự án tái định cư | 5.20 | 0.80 | 2.40 | - | - | 2.00 |
| ||
2 | Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn | Xã Tân Sơn | Sở NN & PTNT | 5.20 | 0.80 | 2.40 |
|
| 2.00 | Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Biểu số 1.14 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện (ghi chi tiết từng Xã) | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng (06 dự án) |
|
| 10.339 | 3.03 | 4.273 |
|
| 3.036 |
|
1 | Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971 trạm trung gian Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải trạm trung gian Kinh Kệ, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) | Xã Cao Xá - huyện Lâm Thao | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0.007 | 0.007 |
|
|
|
| QĐ số: 2873/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2020 của NPC về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2021 |
Xã Vĩnh Lại - huyện Lâm Thao | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0.011 | 0.010 |
|
|
| 0.001 | |||
Xã Bản Nguyên - huyện Lâm Thao | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0.001 | 0.001 |
|
|
|
| |||
2 | Chuyển đổi cấp điện áp10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV | Các xã: Ngọc Quan, Tây Cốc, huyện Đoan Hùng | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0.111 | 0.012 | 0.085 |
|
| 0.014 | QĐ số: 348/QĐ-EVNNPC ngày 18/2/2021 của NPC về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2021 |
3 | Xuất tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng,tỉnh Phú Thọ | Các xã: Ngọc Quan, Sóc Đăng, Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0.279 | 0.05 | 0.168 |
|
| 0.061 | |
4 | Đường dây và trạm biến áp 110kV KCN Phú Hà | Thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | 1.200 | 0.9 |
|
|
| 0.3 | Văn bản số 5488/UBND-KTN ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến cho công trình |
5 | Đường dây và TBA 110kV Tân Sơn | Huyện Tân Sơn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | 1.300 | 0.9 |
|
|
| 0.4 | Văn bản số 2408/UBND-KTN ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến cho công trình |
6 | Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kv tại TBA500kv Vĩnh Yên | Các xã: Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến, huyện Đoan Hùng | Ban quản lý dự án điện 1 | 4.710 | 0.34 | 2.68 |
|
| 1.69 | Văn bản số 5669/UBND-KTN ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến cho công trình |
Các xã: Trạm Thản, Liên Hoa, Lệ Mỹ, Trung Giáp, Trị Quận, huyện Phù Ninh | 2.720 | 0.81 | 1.34 |
|
| 0.57 |
Biểu số 02 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN GỌI, DIỆN TÍCH THỰC HIỆN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC (Kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha): | Căn cứ thực hiện dự án | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RĐD | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG SỐ (15 dự án) |
|
| 203.55 | 106.65 | 6.60 | 0.23 | - | 90.07 |
|
I | Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
|
| 53.52 | 33.26 | - | - | - | 20.26 |
|
1 | Khu nhà ở đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | Lựa chọn nhà đầu tư | 10.2 | 8.64 |
|
|
| 1.56 | Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa. Nay điều chỉnh thành: Khu nhà ở đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa |
2 | Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng | Lựa chọn nhà đầu tư | 27.32 | 9.32 |
|
|
| 18.00 | Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Xây dựng khu dân cư. Nay điều chỉnh thành: Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng theo Văn bản số 5951/UBND-KTN ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3 | Khu đô thị mới xã Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Văn Lung, xã Hà Lộc | Lựa chọn nhà đầu tư | 16.00 | 15.3 |
|
|
| 0.7 | Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Khu đô thị mới xã Văn Lung. Nay điều chỉnh thành dự án: Khu đô thị mới xã Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ; Văn bản số 1846/UBND-KTN nay 06/5/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà đầu tư |
II | Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
|
| 94.58 | 49.00 | 2.00 | - | - | 43.58 |
|
1 | Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | Công ty TNHH xây dựng Tự Lập | 70.00 | 40.00 |
|
|
| 30.00 | Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Khu đô thị mới hai bên đường Hai Bà Trưng kéo dài. Nay điều chỉnh thành: Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì; Văn bản số 798/UBND-KTN ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 | Bổ sung diện tích khu tái định cư dự án Khu công nghiệp Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh | Công ty cổ phần xây dựng Đức Anh | 24.58 | 9 | 2 |
|
| 13.58 | Nghị quyết đã thông qua danh mục dự án với diện tích 24,02 ha (đất khác). Nay điều chỉnh bổ sung 0,56 ha và điều chỉnh loại đất, tổng diện tích thành 24,58 ha (gồm: đất LUA= 9 ha, RSX= 2 ha, đất khác= 13,58 ha) theo Kết luận số 49-KL/HU ngày 30/11/2020 điều chỉnh vị trí xây dựng khu TĐC và định mức diện tích đất ở cho một xuất TĐC để phục vụ GPMB để thực hiện dự ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Cẩm Khê |
III | Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND |
|
| 3.56 | 2.09 | - | - | - | 1.47 |
|
1 | Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa | Phường Gia Cẩm | Trung tâm PTQĐ | 3.56 | 2.09 |
|
|
| 1.47 | Nghị quyết đã thông qua dự án với tên dự án: Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của Trung tâm Ngoại ngữ Tin học, diện tích 5,66ha, trong đó đã chuyển mục đích sử dụng diện tích 2,1ha. Nay điều chỉnh thành: Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa và giảm diện tích còn 3,56ha (gồm:2,09ha đất lúa và 1,47ha đất khác) theo Văn bản số 3661/UBND-KTN ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh |
IV | Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 (02 dự án) |
|
| 19.40 | 9.37 | - | - | - | 10.03 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Khu Nhang Quê, xã Thạch Khoán | UBND huyện Thanh Sơn | 0.50 | 0.47 |
|
|
| 0.03 | Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 0,48 ha đất trồng lúa. Nay bổ sung thêm diện tích 0,5 ha (trong đó đất trồng lúa là 0,47 ha; các loại đất khác là 0,03 ha) theo Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết chia lô |
2 | Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nối | Phường Vân Phú, xã Chu Hóa, | Ban QLDAĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Phú Thọ | 18.90 | 8.90 |
|
|
| 10.00 | Bổ sung thêm địa bàn xã Chu Hóa, không thay đổi diện tích |
V | Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
|
| 21.14 | 4.44 | 4.60 | 0.23 | - | 11.87 |
|
1 | Xưởng sản xuất chế biến lâm sản | Khu 12, xã Hiền Lương, Hạ Hòa | Công ty TNHH Cương Tâm | 0.35 | 0.34 |
|
|
| 0.01 | Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 0,61 ha (gồm: đất lúa 0,54ha, đất khác 0,07). Nay bổ sung thêm 0,35ha (gồm: đất lúa 0,34, đất khác 0,01) theo Văn bản số 1167/UBND-KTTH nay 26/3/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
2 | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake | Phường Tiên Cát, Việt Trì | Lựa chọn nhà | 4.20 |
|
|
|
| 4.20 | Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Dự án Văn Lang Sky Lake tại phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì. Nay điều chỉnh thành: Khu nhà ở Văn Lang Sky Lake theo Văn bản số 3667/UBND-KTN ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 | Dự án Cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khu Dù xã Xuân Sơn | Khu Dù, xã Xuân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 0.20 |
|
|
|
| 0.20 | Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 1,8ha (gồm" đất trồng lúa 1,0ha, đất khác 0,8ha). Nay bổ sung thêm 0,2ha đất khác |
4 | Đường nối điểm ĐCĐC Đồng Măng đến điểm ĐCĐC Khe Bằng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập | Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 6.80 | 0.10 | 2.30 | 0.23 |
| 4.17 | Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 6,8 ha đất RSX. Nay điều chỉnh lại loại đất, gồm: đất lúa 0,1, đất RSX 2,3 ha, đất RPH 0,23 ha, đất khác 4,17 ha. |
5 | Dự án xây dựng khu TĐC cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để xây dựng tuyến đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng | Ban QLDAĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Phú Thọ | 2.10 |
| 1.40 |
|
| 0.70 |
|
Xã Phú Lâm | 0.70 |
|
|
|
| 0.70 | Nghị quyết đã thông qua 1,6ha, nay bổ sung thêm 0,7ha đất khác | |||
Xã Minh Tiến | 0.39 |
|
|
|
| 0.39 | Nghị quyết đã thông qua 3,89ha, nay bổ sung thêm 0,39ha đất khác | |||
Xã Tiêu Sơn | 6.40 | 4.00 | 0.90 |
|
| 1.50 | Nghị quyết đã thông qua 6,4ha (gồm: đất lúa 4,0ha; đất rừng trồng SX là 1,9ha; đất khác 0,5ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất trồng lúa 4,0ha, đất rừng trồng sản xuất 0,9ha, đất khác 1,5ha | |||
VI | Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
| 11.35 | 8.49 | - | - | - | 2.86 |
|
1 | Khu Nhà ở đô thị Đầm Phai | Thị trấn Hạ Hòa | Lựa chọn nhà đầu tư | 11.25 | 8.39 |
|
|
| 2.86 | Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 11,25ha (gồm: đất lúa từ 6,78 ha, đất khác từ 4,47ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 8,39ha, đất khác 2,86ha |
2 | Dự án khu tái định cư di dân vùng sạt lở thiên tai | Khu Nhàng, xã Kim Thượng | Sở NN và PTNT | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 7,6ha, gồm: đất trồng lúa 1,2ha, đất rừng sản xuất 3,4ha, đất khác 3ha. Nay bổ sung 0,1ha đất trồng lúa |