Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội phải thu hồi đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 04/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2020/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 04 tháng 03 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN THỰC HIỆN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chỉnh phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 595/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- 12 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích 55,88 héc ta.
- 21 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Thỏa thuận bồi thường) phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích phi nông nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 và Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017, với diện tích 16,32 héc ta.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 06 dự án với diện tích 4,91 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,91 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 0,47 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,53 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 05 dự án với diện tích 6,30 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,59 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 0,53 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,18 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 02 dự án với diện tích 0,46 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,41 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,05 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 02 dự án với diện tích 0,35 héc ta đất trồng lúa.
- Huyện Đoan Hùng 01 dự án với diện tích 0,25 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,16 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,09 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 03 dự án với diện tích 0,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,65 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,23héc ta.
- Huyện Yên Lập 01 dự án với diện tích 0,17 héc ta đất trồng lúa.
- Huyện Tam Nông 01 dự án với diện tích 4,55 héc ta đất rừng sản xuất.
- Huyện Thanh Thuỷ 02 dự án với diện tích 22,05 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,70 héc ta và diện tích các loại đất khác 18,35 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 04 dự án với diện tích 23,35 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,78 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 4,44 héc ta và diện tích các loại đất khác 8,13 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 05 dự án với diện tích 8,33 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,81 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 5,38 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,14 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 01 dự án với diện tích 0,60 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,40 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,20 héc ta.
(Chi tiết có biểu số 01 và 02 kèm theo)
Tổng số 05 dự án với diện tích 16,64 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 9,91 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 2,50 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,23 héc ta), cụ thể:
- Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017: 01 dự án với diện tích 0,50 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,12 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,38 héc ta).
- Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2019: 01 dự án với diện tích 6,30 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,00 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 2,00 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,30 héc ta).
- Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2019: 01 dự án với diện tích 4,72 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 4,50 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,22 héc ta).
- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2019: 02 dự án với diện tích 5,12 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,29 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 0,50 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,33 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, Kỳ họp bất thường thông qua ngày 27 tháng 02 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 03 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01 | ||||||
TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH | ||||||
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 03 năm 2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ) | ||||||
STT | Huyện, thành, thị | Số dự án | Tổng diện tích dự kiến (ha) | |||
Tổng số | Trong đó: | |||||
Đất lúa | Đất RSX | Các loại đất khác | ||||
| Tổng cộng | 33 | 72.20 | 23.93 | 15.37 | 32.90 |
1 | Thành phố Việt Trì | 6 | 4.91 | 2.91 | 0.47 | 1.53 |
2 | Huyện Lâm Thao | 5 | 6.30 | 3.59 | 0.53 | 2.18 |
3 | Huyện Phù Ninh | 2 | 0.46 | 0.41 |
| 0.05 |
4 | Huyện Thanh Ba | 2 | 0.35 | 0.35 |
|
|
5 | Huyện Đoan Hùng | 1 | 0.25 | 0.16 |
| 0.09 |
6 | Huyện Cẩm Khê | 3 | 0.88 | 0.65 |
| 0.23 |
7 | Huyện Yên Lập | 1 | 0.17 | 0.17 |
|
|
8 | Huyện Tam Nông | 1 | 4.55 |
| 4.55 |
|
9 | Huyện Thanh Thuỷ | 2 | 22.05 | 3.70 |
| 18.35 |
10 | Huyện Thanh Sơn | 4 | 23.35 | 10.78 | 4.44 | 8.13 |
11 | Huyện Tân Sơn | 5 | 8.33 | 0.81 | 5.38 | 2.14 |
12 | Huyện Hạ Hoà | 1 | 0.60 | 0.40 |
| 0.20 |
Biểu số 02 | ||||||||||
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH | ||||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 03 năm 2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ) | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐVT: Ha |
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Đất lúa | Đất RSX | Đất RPH | Đất RDD | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG (33 dự án) | 72.20 | 23.93 | 15.37 | - | - | 32.90 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (12 dự án) | 55.88 | 17.54 | 8.22 | - | - | 30.12 |
| ||
I | Thành phố Việt Trì | 4.18 | 2.68 | - | - | - | 1.50 |
| ||
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Khu hồ Hỗ Khống, phường Thanh Miếu | UBND phường Thanh Miếu | 1.20 |
|
|
|
| 1.20 | Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
2 | Dự án xây dựng đường giao thông liên khu từ đồi Trầm Linh đi Đồng Tôm | Xã Phượng Lâu | UBND xã Phượng Lâu | 0.30 | 0.24 |
|
|
| 0.06 | Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND xã Phượng Lâu về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Dự án xây dựng đường giao thông từ xóm Đồng Vạng đi xóm Mới khu 5 | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
| Quyết định số 8651/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND xã Phượng Lâu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | |||
3 | Dự án đầu tư xây dựng Chợ Minh Phương | Phường Minh Phương | Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH | 0.44 | 0.20 |
|
|
| 0.24 | Văn bản số 1065/UBND-KTTH ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Chợ Minh Phương, thành phố Việt Trì của Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH |
4 | Dự án mở rộng Nghĩa trang An Thái | Phường Vân Phú | Ban Quản lý dự án thành phố Việt Trì | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
| Văn bản số 2692/UBND-QLĐT ngày 02/10/2019 của UBND thành phố Việt Trì về việc lập Quy hoạch chi tiết mở rộng Nghĩa trang An Thái, phường Vân Phú (phục vụ di chuyển mồ mả giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố |
II | Huyện Thanh Sơn |
|
| 22.35 | 10.78 | 3.44 | - | - | 8.13 |
|
5 | Dự án khu dân cư mới xã Văn Miếu | Xã Văn Miếu | Trung tâm Phát triển quỹ đất tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư | 20.00 | 9.44 | 3.44 |
|
| 7.12 | Văn bản số 4177/UBND-KTN ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (Dự án đã có trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Sơn được UBND tỉnh phê duyệt) |
6 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn | Khu Đồng Xe, xã Lương Nha (0,90 ha); khu Đình, xã Địch Quả (0,40 ha); khu 8, xã Tất Thắng (0,41 ha) | UBND huyện Thanh Sơn | 1.71 | 0.70 |
|
|
| 1.01 | Các QĐ của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết chia lô đất ở: số 6656/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 (Lương Nha); số 6657/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 (Địch Quả); số 6658/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 (Tất Thắng); |
7 | Dự án xây dựng Trường mầm non Yên Sơn | Xã Yên Sơn | UBND xã Yên Sơn | 0.64 | 0.64 |
|
|
|
| Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Sơn về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà điều hành+bếp trường Mầm non Yên Sơn, huyện Thanh Sơn |
III | Huyện Thanh Thuỷ |
|
| 21.67 | 3.35 | - | - | - | 18.32 |
|
8 | Dự án khu dân cư mới | Khu Trại Mít, xã Trung Thịnh (nay là xã Đồng Trung) | Sở Xây dựng tổ chức đầu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 21.67 | 3.35 |
|
|
| 18.32 | Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Thanh Thuỷ duyệt QHCT tỷ lệ 1/500; Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2020 (đợt 1) |
IV | Huyện Tân Sơn |
|
| 7.46 | 0.56 | 4.78 | - | - | 2.12 |
|
9 | Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn | Xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 0.26 |
| 0.13 |
|
| 0.13 | Quyết định số 5105/QĐ-UBND; Quyết định số 5110/QĐ-UBND; Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; UBND huyện |
10 | Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ | Xã Mỹ Thuận | UBND huyện Tân Sơn | 0.05 | 0.03 |
|
|
| 0.02 | Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 UBND huyện |
11 | Dự án xây dựng, cải tạo Đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn, | Xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn, | UBND huyện Tân Sơn | 7.15 | 0.53 | 4.65 |
|
| 1.97 | Các Quyết định số: 4797/QĐ-UBND ngày 19/9/19; 5054/QĐ-UBND ngày 07/10/19; 5052/QĐ-UBND ngày 07/10/19; 4802/QĐ-UBND ngày 19/9/19; 5058/QĐ-UBND ngày 08/10/19; 5060/QĐ-UBND ngày 08/10/19; 5066/QĐ-UBND ngày 10/10/19; 5068/QĐ-UBND ngày 10/10/19; 5104/QĐ-UBND ngày 21/10/19 của UBND huyện Tân Sơn |
V | Huyện Phù Ninh |
|
| 0.22 | 0.17 | - | - | - | 0.05 |
|
12 | Dự án bảo quản cấp thiết di tích khảo cổ xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh | Xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh | UBND huyện Phù Ninh | 0.22 | 0.17 |
|
|
| 0.05 | Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đầu tư dự án |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (21 dự án) | 16.32 | 6.39 | 7.15 | - | - | 2.78 |
| ||
I | Thành phố Việt Trì |
|
| 0.73 | 0.23 | 0.47 | - | - | 0.03 |
|
13 | Dự án mở rộng Cửa hàng kinh doanh, bán buôn, bán lẻ xăng dầu và gas Quý Viên | Phường Vân Phú | Công ty TNHH Quý Viên | 0.26 | 0.23 |
|
|
| 0.03 | Văn bản số 5823/UBND-KTN ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án: Cửa hàng kinh doanh, bán buôn, bán lẻ xăng dầu và gas Quý Viên của Công ty TNHH Quý Viên |
14 | Dự án Trường Mầm non tư thục Hoa Trà | Khu 7, xã Thanh Đình | Công ty TNHH MTV Phát triển giáo dục Hoa Trà | 0.47 |
| 0.47 |
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3344/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Huyện Cẩm Khê |
|
| 0.88 | 0.65 | - | - | - | 0.23 |
|
15 | Dự án cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp | Xã Phương Xá (nay là xã Minh Tân) | Công ty cổ phần thương mại Thịnh Minh Long | 0.17 | 0.15 |
|
|
| 0.02 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3015/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh |
16 | Dự án cửa hàng xăng dầu Phùng Xá | Xã Phùng Xá (nay là xã Minh Tân) | Công ty TNHH Đồng Điền | 0.21 | 0.19 |
|
|
| 0.02 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3414/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh |
17 | Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp Quang Minh - Quý Lộc | Xã Phương Xá (nay là xã Minh Tân) | Công ty TNHH An Khánh CK | 0.50 | 0.31 |
|
|
| 0.19 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3328/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
III | Huyện Phù Ninh |
|
| 0.24 | 0.24 | - | - | - | - |
|
18 | Dự án cửa hàng xăng dầu | Khu 4, xã An Đạo | Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Sông Hậu | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2160/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
IV | Huyện Thanh Ba |
|
| 0.35 | 0.35 | - | - | - | - |
|
19 | Dự án cơ sở gia công đồ gỗ nội thất Phạm Thư Hùng | Khu 4, thị trấn Thanh Ba | Công ty TNHH Hùng Thành Thanh Ba | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3006/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh |
20 | Dự án cửa hàng xăng dầu Thanh Hà | Khu 6, xã Thanh Hà | Công ty TNHH Đồng Xuân Phú Thọ | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2117/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
V | Huyện Tân Sơn |
|
| 0.87 | 0.25 | 0.60 | - | - | 0.02 |
|
21 | Dự án sản xuất bê tông và các sản phẩm bê tông từ xi măng và thạch cao | Khu Đồi Nộn, Xóm Lực, xã Mỹ Thuận | Công ty cổ phần xây dựng và thương mại T&Q | 0.60 |
| 0.60 |
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh |
22 | Dự án cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu | Khu Chiềng 2, xã Lai Đồng | Công ty TNHH An Bình Phú Thọ | 0.27 | 0.25 |
|
|
| 0.02 | Quyết định chủ trương đầu tư số 203/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh |
VI | Huyện Yên Lập |
|
| 0.17 | 0.17 | - | - | - | - |
|
23 | Dự án cửa hàng xăng dầu Xuân An | Khu Vượng, xã Xuân An | Công ty TNHH Tự Đức | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3415/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh |
VII | Huyện Đoan Hùng |
|
| 0.25 | 0.16 | - | - | - | 0.09 |
|
24 | Dự án cơ sở gia công đồ gỗ nội thất Hiền Nhung | Xã Yên Kiện và xã Sóc Đăng | Công ty TNHH ô tô Hiền Nhung | 0.25 | 0.16 |
|
|
| 0.09 | Quyết định chủ trương đầu tư số 178/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh |
VIII | Huyện Thanh Sơn |
|
| 1.00 | - | 1.00 | - | - | - |
|
25 | Dự án Nhà máy chế biến gỗ ván ép Tân Tiến | Khu Tam Sơn 1, xã Sơn Hùng | Công ty TNHH xây dựng Tân Tiến | 1.00 |
| 1.00 |
|
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
IX | Huyện Lâm Thao |
|
| 6.30 | 3.59 | 0.53 | - | - | 2.18 |
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Qũy tín dụng nhân dân xã Tứ Xã | Khu 7 - xã Tứ Xã | Quỹ tín dụng nhân dân xã Tứ Xã | 0.15 | 0.02 |
|
|
| 0.13 | QĐ chủ trương đầu tư số 3408/QĐ-UBND ngày 22/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
27 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp | Xã Cao Xá | Cty TNHH TM tổng hợp Huyền Hải | 1.50 | 0.16 |
|
|
| 1.34 | QĐ chủ trương đầu tư số 37/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
28 | Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp | Xã Cao Xá | Cty TNHH Thanh Long Phú Mỹ | 2.50 | 2.50 |
|
|
|
| QĐ chủ trương đầu tư số 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
29 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh phân vi sinh | Khu 16 - xã Tiên Kiên | Cty cổ phần Trường Hưng Kinh Bắc | 1.62 | 0.91 |
|
|
| 0.71 | QĐ chủ trương đầu tư số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
30 | Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở chế biến Lâm sản | Khu Gò Củn, xã Xuân Lũng | Cty TNHH Hải Hoài | 0.53 |
| 0.53 |
|
|
| QĐ chủ trương đầu tư số 163/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
X | Huyện Tam Nông |
|
| 4.55 | - | 4.55 | - | - | - |
|
31 | Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván ép và đồ gỗ nội thất cao cấp Quang Minh - Phú Thọ | Khu 1 - xã Hương Nộn | Công ty TNHH Quang Minh Phú Thọ | 4.55 |
| 4.55 |
|
|
| QĐ chủ trương đầu tư số 3408/QĐ-UBND ngày 22/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
XI | Huyện Hạ Hoà |
|
| 0.60 | 0.40 | - | - | - | 0.20 |
|
32 | Dự án Trạm dịch vụ dừng nghỉ 98 | Khu 6, xã Vô Tranh | Công ty TNHH trạm dừng nghỉ 98 | 0.60 | 0.40 |
|
|
| 0.20 | QĐ chủ trương đầu tư số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
XII | Huyện Thanh Thuỷ |
|
| 0.38 | 0.35 | - | - | - | 0.03 |
|
33 | Dự án Cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô | Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Đô Dung | 0.38 | 0.35 |
|
|
| 0.03 | QĐ chủ trương đầu tư số 273/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Biểu số 03 | ||||||||||
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC HIỆN | ||||||||||
TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC | ||||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 03 năm 2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ) | ||||||||||
ĐVT: Ha | ||||||||||
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha): | Căn cứ thực hiện dự án | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RDD | Đất RSX | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG SỐ (05 dự án) |
|
| 16.64 | 9.91 | - | - | 2.50 | 4.23 |
|
I | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
|
| 0.50 | 0.12 |
|
|
| 0.38 |
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Khu đồng Cáy, khu 8, xã Kim Đức | UBND xã Kim Đức | 0.50 | 0.12 |
|
|
| 0.38 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 đã duyệt 0,5ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất 0,5ha (gồm: 0,12ha đất lúa và 0,38ha đất khác) |
II | Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 |
|
| 6.30 | 3.00 | - | - | 2.00 | 1.30 |
|
2 | Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành | Các xã: Chí Tiên, Sơn Cương | Công ty TNHH xây dựng Tự Lập | 6.30 | 3.00 |
| 2.00 | 1.30 | Nghị quyết số: 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh đã duyệt 0,7ha (gồm: 0,4ha đất lúa và 0,3ha đất khác). Nay bổ sung thêm 6,3ha (gồm: 3,0ha đất lúa, 2,0ha đất rừng sản xuất và 1,3ha đất khác). Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh |
III | Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019 |
|
| 4.72 | 4.50 |
|
|
| 0.22 |
|
3 | Dự án xây dựng Trường THPT chuyên Hùng Vương | Phường Thanh Miếu và xã Trưng Vương | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.72 | 4.50 |
|
|
| 0.22 | Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019 đã duyệt địa điểm tại phường Thanh Miếu. Nay điều chỉnh thành các phường: Thanh Miếu, Trưng Vương |
IV | Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
|
| 5.12 | 2.29 | - | - | 0.50 | 2.33 |
|
4 | Dự án xử lý điểm đen tại từ Km104+700-Km105+500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn quan địa bàn huyện Tân Sơn | Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn | Sở Giao thông Vận tải | 0.70 |
|
|
| 0.50 | 0.20 | Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 đã duyệt 2,15ha đất khác tại huyện Thanh Sơn. Nay bổ sung 0,7ha tại xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn (gồm: đất RSX 0,5ha, đất khác 0,2ha) |
5 | Dự án đường Trường Chính (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu Sông Lô) | Các xã: Phượng Lâu, Hùng Lô | UBND thành phố Việt Trì | 4.42 | 2.29 |
|
|
| 2.13 | Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 đã duyệt tên đường Trường Chính (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu Sông Lô). Nay điều chỉnh thành đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu Sông Lô) |