Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Dự thảo Thông tư sửa đổi Định mức dự toán ngân sách phục vụ định giá đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tải về
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường | Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Nội dung tóm lược
Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đấtTải Thông tư
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: /2017/TT-BTNMT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- Hà Nội, ngày tháng năm 2017 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất theo các quy trình: xây dựng, điều chỉnh khung giá đất quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể quy định tại Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Sửa đổi, bổ sung Mục 1 Phần I như sau:
“1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí xây dựng, điều chỉnh khung giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.”
2. Bổ sung Mục 9 và Mục 10 vào Phần I như sau:
“9. Nội dung xây dựng khung giá đất quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh), 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 26.880 phiếu điều tra.
10. Nội dung điều chỉnh khung giá đất quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra.”
3. Bổ sung Phần IV như sau:
“Phần IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ ĐẤT
Chương I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG KHUNG GIÁ ĐẤT
1. Định mức công lao động
Bảng 24
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức công | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| |
1.1 | Xác định loại đất trong xây dựng khung giá đất theo từng vùng kinh tế | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 21 |
|
1.2 | Xác định loại xã và loại đô thị trong các vùng kinh tế | 399 |
| |
1.2.1 | Xác định loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi) của các tỉnh theo từng vùng kinh tế | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 189 |
|
1.2.2 | Xác định loại đô thị (đô thị đặc biệt, đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V) của các tỉnh theo từng vùng kinh tế | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 210 |
|
1.3 | Xác định điểm điều tra, vị trí đất điều tra trong xây dựng khung giá đất |
|
|
|
1.3.1 | Xác định đơn vị hành chính cấp tỉnh điều tra đại diện cho từng vùng kinh tế | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 70 |
|
1.3.2 | Xác định đơn vị hành chính cấp huyện điều tra thuộc các tỉnh điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 105 |
|
1.3.3 | Xác định điểm điều tra (xã, phường, thị trấn) thuộc các huyện điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 126 |
|
1.3.4 | Xác định vị trí đất điều tra thuộc các điểm điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 168 |
|
1.4 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra (01 công/loại đất) | 2KS2 | 77 |
|
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
|
|
|
2.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
|
|
|
2.1.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của các vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 15 |
|
2.1.2 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 420 |
|
2.1.3 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 840 |
|
2.1.4 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 2,016 |
|
2.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại điểm điều tra |
|
|
|
2.2.1 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra (chưa bao gồm kinh phí chi cho người cung cấp thông tin) | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
| 4,480 |
2.2.2 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 672 |
|
2.2.3 | Thống kê giá đất thị trường | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 672 |
|
2.2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 672 |
|
2.2.5 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 2,016 |
|
2.3 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
2.3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 840 |
|
2.3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 756 |
|
2.4 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh |
|
|
|
2.4.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng tỉnh điều tra | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 420 |
|
2.4.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 420 |
|
2.4.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 630 |
|
2.5 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường cho các vùng kinh tế |
|
|
|
2.5.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 350 |
|
2.5.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 1,400 |
|
2.5.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 595 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành |
|
|
|
3.1 | Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 252 |
|
3.2 | So sánh, đánh giá mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh với khung giá đất hiện hành của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 140 |
|
3.3 | Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị theo từng vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 70 |
|
3.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 315 |
|
3.5 | Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành theo từng vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 84 |
|
4 | Xây dựng khung giá đất |
|
|
|
4.1 | Tổng hợp, phân tích kết quả đề xuất khung giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng vùng kinh tế | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 70 |
|
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả điều tra giá đất thị trường và xác định mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị theo từng vùng kinh tế | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 805 |
|
4.3 | Phân tích, đánh giá kết quả đề xuất khung giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, kết quả điều tra giá đất thị trường và kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 700 |
|
4.4 | Xây dựng dự thảo khung giá đất |
|
|
|
4.4.1 | Dự thảo khung giá đất trồng cây hàng năm; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.2 | Dự thảo khung giá đất trồng cây lâu năm; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.3 | Dự thảo khung giá đất rừng sản xuất; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.4 | Dự thảo khung giá đất nuôi trồng thủy sản; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.5 | Dự thảo khung giá đất làm muối; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.6 | Dự thảo khung giá đất ở tại nông thôn; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.7 | Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.8 | Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.9 | Dự thảo khung giá đất ở tại đô thị; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.10 | Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.4.11 | Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị. | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 300 |
|
4.5 | Báo cáo đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | Nhóm 7 (1KSC1 + 3KS6 + 3KS5) | 100 |
|
4.6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng khung giá đất | Nhóm 7 (1KSC1 + 3KS6 + 3KS5) | 175 |
|
5 | Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất |
|
|
|
5.1 | Phục vụ hội thảo | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 14 |
|
5.2 | Hoàn thiện dự thảo khung giá đất | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 700 |
|
6 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án xây dựng khung giá đất | Nhóm 7 (1KSC1 + 3KS6 + 3KS5) | 180 |
|
7 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 2KS3 | 15 |
|
Ghi chú:
Định mức tính tại Bảng 24 tính cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 26.880 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì thực hiện như sau:
1. Khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 1.3.2, 2.1.2 và 2.4 của Bảng 24.
2. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 84 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 1.3.3, 2.1.3 và 2.3 của Bảng 24.
3. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 672 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 1.3.4, 2.1.4 và 2.2 phần nội nghiệp của Bảng 24.
4. Khi số lượng phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 26.880 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 2.2 phần ngoại nghiệp của Bảng 24.
2. Định mức vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 25
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn | Định mức | |
(tháng) | (ca/cả nước) | ||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 69,219.20 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 69,219.20 |
|
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 17,304.80 |
|
4 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 1,730.48 |
|
5 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 4,326.20 |
|
6 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 10,752.00 |
7 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 |
| 10,752.00 |
8 | Tất | Đôi | 6 |
| 10,752.00 |
9 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 |
| 10,752.00 |
10 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 10,752.00 |
11 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 69,219.20 |
|
12 | Lưu điện | Cái | 60 | 27,687.68 |
|
13 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 25,957.20 |
|
14 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 3,225.60 |
15 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 |
| 10,752.00 |
16 | Ba lô | Cái | 24 |
| 10,752.00 |
17 | Thước nhựa 4 0 cm | Cái | 24 | 34,609.60 | 0.00 |
18 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 3,460.96 | 537.60 |
19 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 69,219.20 |
|
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 34,609.60 |
|
21 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 43,262.00 |
|
22 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 2,595.72 |
|
23 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 12,459.32 |
|
24 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 10,815.83 |
|
25 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 17,304.80 |
|
26 | Điện năng | kW |
| 49,240.99 |
|
Ghi chú:
Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng Khung giá đất được xác định theo bảng sau:
Bảng 26
TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 5.08 |
|
1.1 | Xác định loại đất trong xây dựng khung giá đất theo từng vùng kinh tế | 0.11 |
|
1.2 | Xác định loại xã và loại đô thị trong các vùng kinh tế | 2.1 |
|
1.2.1 | Xác định loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi) của các tỉnh theo từng vùng kinh tế | 0.99 |
|
1.2.2 | Xác định loại đô thị (đô thị đặc biệt, đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V) của các tỉnh theo từng vùng kinh tế | 1.1 |
|
1.3 | Xác định điểm điều tra, vị trí đất điều tra trong xây dựng khung giá đất | 2.47 |
|
1.3.1 | Xác định đơn vị hành chính cấp tỉnh điều tra đại diện cho từng vùng kinh tế | 0.37 |
|
1.3.2 | Xác định đơn vị hành chính cấp huyện điều tra thuộc các tỉnh điều tra | 0.55 |
|
1.3.3 | Xác định điểm điều tra (xã, phường, thị trấn) thuộc các huyện điều tra | 0.66 |
|
1.3.4 | Xác định vị trí đất điều tra thuộc các điểm điều tra | 0.88 |
|
1.4 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra (01 công/loại đất) | 0.4 |
|
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 58.55 | 100 |
2.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 17.3 |
|
2.1.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của các vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương | 0.08 |
|
2.1.2 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp tỉnh | 2.21 |
|
2.1.3 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp huyện | 4.42 |
|
2.1.4 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 10.6 |
|
2.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại điểm điều tra | 21.19 |
|
2.2.1 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra (chưa bao gồm kinh phí chi cho người cung cấp thông tin) |
| 100 |
2.2.2 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 3.53 |
|
2.2.3 | Thống kê giá đất thị trường | 3.53 |
|
2.2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra | 3.53 |
|
2.2.5 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 10.6 |
|
2.3 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 8.39 |
|
2.3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | 4.42 |
|
2.3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | 3.97 |
|
2.4 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 7.73 |
|
2.4.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng tỉnh điều tra | 2.21 |
|
2.4.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường | 2.21 |
|
2.4.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh | 3.31 |
|
2.5 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường cho các vùng kinh tế | 12.33 |
|
2.5.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng vùng kinh tế | 1.84 |
|
2.5.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế | 7.36 |
|
2.5.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế | 3.13 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành | 4.53 |
|
3.1 | Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | 1.32 |
|
3.2 | So sánh, đánh giá mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh với khung giá đất hiện hành của vùng kinh tế | 0.74 |
|
3.3 | Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị theo từng vùng kinh tế | 0.37 |
|
3.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | 1.66 |
|
3.5 | Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành theo từng vùng kinh tế | 0.44 |
|
4 | Xây dựng khung giá đất | 27.07 |
|
4.1 | Tổng hợp, phân tích kết quả đề xuất khung giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng vùng kinh tế | 0.37 |
|
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả điều tra giá đất thị trường và xác định mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị theo từng vùng kinh tế | 4.23 |
|
4.3 | Phân tích, đánh giá kết quả đề xuất khung giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, kết quả điều tra giá đất thị trường và kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành | 3.68 |
|
4.4 | Xây dựng dự thảo khung giá đất | 17.35 |
|
4.4.1 | Dự thảo khung giá đất trồng cây hàng năm; | 1.58 |
|
4.4.2 | Dự thảo khung giá đất trồng cây lâu năm; | 1.58 |
|
4.4.3 | Dự thảo khung giá đất rừng sản xuất; | 1.58 |
|
4.4.4 | Dự thảo khung giá đất nuôi trồng thủy sản; | 1.58 |
|
4.4.5 | Dự thảo khung giá đất làm muối; | 1.58 |
|
4.4.6 | Dự thảo khung giá đất ở tại nông thôn; | 1.58 |
|
4.4.7 | Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; | 1.58 |
|
4.4.8 | Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; | 1.58 |
|
4.4.9 | Dự thảo khung giá đất ở tại đô thị; | 1.58 |
|
4.4.10 | Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; | 1.58 |
|
4.4.11 | Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị. | 1.58 |
|
4.5 | Báo cáo đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 0.53 |
|
4.6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng khung giá đất | 0.92 |
|
5 | Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất | 3.75 |
|
5.1 | Phục vụ hội thảo | 0.07 |
|
5.2 | Hoàn thiện dự thảo khung giá đất | 3.68 |
|
6 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án xây dựng khung giá đất | 0.95 |
|
7 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 0.08 |
|
| Tổng cộng | 100 | 100 |
2.2. Thiết bị
Bảng 27
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất
| Định mức (ca/cả nước) | |
---|---|---|---|---|---|
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 5624,39 |
|
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 12978,60 |
|
3 | Máy điều hòa nhiệt đô | Cái | 2,2 | 6489,63 |
|
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 2595,72 |
|
5 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 2595,72 | 1075,20 |
6 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 4326,20 |
|
7 | Máy ảnh | Cái |
|
| 672,00 |
8 | Điện năng | kW |
| 37021,38 |
|
Ghi chú:
Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng Khung giá đất được xác định theo Bảng 26.
2.3. Vật liệu
Bảng 28
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Định mức (cả nước) | |
---|---|---|---|---|
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 195 |
|
2 | Băng dính to | Cuộn | 313 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 94 | 86 |
4 | Bút chì | Chiếc | 289 | 258 |
5 | Bút xóa | Chiếc | 313 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 305 |
|
7 | Tẩy chì | Chiếc | 234 | 117 |
8 | Mực in A3 Laser | Hộp | 24 |
|
9 | Mực phô tô | Hộp | 63 |
|
10 | Hồ dán khô | Hộp | 94 |
|
11 | Bút bi | Chiếc | 297 | 258 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 117 | 172 |
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 133 | 172 |
14 | Giấy A4 | Gram | 313 | 78 |
15 | Giấy A3 | Gram | 78 |
|
16 | Ghim dập | Hộp | 234 |
|
17 | Ghim vòng | Hộp | 195 |
|
18 | Túi Ny lông đựng tài liệu | Chiếc |
| 172 |
Ghi chú:
Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc xây dựng Khung giá đất được xác định theo Bảng 26.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ ĐẤT
1. Định mức lao động
Bảng 29
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức công | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 7 |
|
1.2 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra (01 công/loại đất) | 2KS2 | 11 |
|
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
|
|
|
2.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
| 327 |
|
2.1.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 15 |
|
2.1.2 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 40 |
|
2.1.3 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 80 |
|
2.1.4 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 192 |
|
2.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại điểm điều tra |
|
|
|
2.2.1 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra (chưa bao gồm kinh phí chi cho người cung cấp thông tin) | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
| 427 |
2.2.2 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 64 |
|
2.2.3 | Thống kê giá đất thị trường | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 64 |
|
2.2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 64 |
|
2.2.5 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 192 |
|
2.3 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
2.3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 80 |
|
2.3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 72 |
|
2.4 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh |
|
|
|
2.4.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng tỉnh điều tra | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 40 |
|
2.4.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 40 |
|
2.4.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 60 |
|
2.5 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường của vùng kinh tế |
|
|
|
2.5.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 50 |
|
2.5.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 300 |
|
2.5.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 50 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành |
|
|
|
3.1 | Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 20 |
|
3.2 | So sánh, đánh giá mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh với khung giá đất hiện hành của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 20 |
|
3.3 | Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 10 |
|
3.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 25 |
|
3.5 | Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của vùng kinh tế | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 12 |
|
4 | Xây dựng khung giá đất điều chỉnh |
|
|
|
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả điều tra giá đất thị trường và xác định mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị theo từng vùng kinh tế | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 115 |
|
4.3 | Phân tích, đánh giá kết quả điều tra giá đất thị trường và kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 100 |
|
4.4 | Xây dựng dự thảo khung giá đất điều chỉnh |
|
|
|
4.4.1 | Dự thảo khung giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 150 |
|
4.4.2 | Dự thảo khung giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp; | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 150 |
|
4.5 | Báo cáo đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất điều chỉnh đến kinh tế, xã hội và môi trường | Nhóm 7 (1KSC1 + 3KS6 + 3KS5) | 100 |
|
4.6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng khung giá đất điều chỉnh | Nhóm 7 (1KSC1 + 3KS6 + 3KS5) | 25 |
|
5 | Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất |
|
|
|
5.1 | Phục vụ hội thảo | Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4) | 2 |
|
5.2 | Hoàn thiện dự thảo khung giá đất | Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3) | 100 |
|
6 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án xây dựng khung giá đất điều chỉnh | Nhóm 7 (1KSC1 + 3KS6 + 3KS5) | 180 |
|
7 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 2KS3 | 15 |
|
Ghi chú:
Định mức tại Bảng 29 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì thực hiện như sau:
1. Khi số vùng kinh tế có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 01 vùng kinh tế) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 2.1.1 và mục 2.5 của Bảng 29.
2. Khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 2.1.2 và mục 2.4 của Bảng 29.
3. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 08 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 2.1.3 và mục 2.3 của Bảng 29.
4. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 32 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 2.1.4 và mục 2.2 phần nội nghiệp của Bảng 29.
5. Khi số lượng phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.280 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 2.2 phần ngoại nghiệp của Bảng 29.
6. Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 4.4 của Bảng 29; trường hợp điều chỉnh khung giá đất của loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp thì nhân với hệ số điều chỉnh K=0,5.
7. Trường hợp điều chỉnh toàn bộ khung giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh khung giá đất.
2. Định mức vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 30
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn
| Định mức | |
---|---|---|---|---|---|
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 8.516,80 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 8.516,80 |
|
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.129,20 |
|
4 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 212,92 |
|
5 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 532,30 |
|
6 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 1.024,79 |
7 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 |
| 1.024,79 |
8 | Tất | Đôi | 6 |
| 1.024,79 |
9 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 |
| 1.024,79 |
10 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 1.024,79 |
11 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 8.516,80 |
|
12 | Lưu điện | Cái | 60 | 3.406,72 |
|
13 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 3.193,80 |
|
14 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 307,43 |
15 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 |
| 1.024,79 |
16 | Ba lô | Cái | 24 |
| 1.024,79 |
17 | Thước nhựa 4 0 cm | Cái | 24 | 4.258,40 |
|
18 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 425,84 | 51,23 |
19 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 8.516,80 |
|
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 4.258,40 |
|
21 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 5.323,00 |
|
22 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 319,38 |
|
23 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 159,95 |
|
24 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 1.331,01 |
|
25 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 1.064,60 |
|
26 | Điện năng | kW |
| 3.783,79 |
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Bảng 30 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh khung giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc điều chỉnh khung giá đất được xác định theo bảng sau:
Bảng 31
TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 0.78 |
|
1.1 | Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường | 0.31 |
|
1.2 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra (01 công/loại đất) | 0.48 |
|
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 54.56 | 100.00 |
2.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 14.26 |
|
2.1.1 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương | 0.65 |
|
2.1.2 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp tỉnh | 1.74 |
|
2.1.3 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp huyện | 3.49 |
|
2.1.4 | Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 8.37 |
|
2.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại điểm điều tra | 16.75 |
|
2.2.1 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra (chưa bao gồm kinh phí chi cho người cung cấp thông tin) |
| 100.00 |
2.2.2 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 2.79 |
|
2.2.3 | Thống kê giá đất thị trường | 2.79 |
|
2.2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra | 2.79 |
|
2.2.5 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 8.37 |
|
2.3 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 6.63 |
|
2.3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | 3.49 |
|
2.3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | 3.14 |
|
2.4 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 6.11 |
|
2.4.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng tỉnh điều tra | 1.74 |
|
2.4.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường | 1.74 |
|
2.4.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp tỉnh | 2.62 |
|
2.5 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường của vùng kinh tế | 17.44 |
|
2.5.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của vùng kinh tế | 2.18 |
|
2.5.2 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường của vùng kinh tế | 13.08 |
|
2.5.3 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường của vùng kinh tế | 2.18 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành | 3.79 |
|
3.1 | Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | 0.87 |
|
3.2 | So sánh, đánh giá mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh với khung giá đất hiện hành của vùng kinh tế | 0.87 |
|
3.3 | Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị của vùng kinh tế | 0.44 |
|
3.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của từng đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc vùng kinh tế | 1.09 |
|
3.5 | Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của vùng kinh tế | 0.52 |
|
4 | Xây dựng khung giá đất điều chỉnh | 27.91 |
|
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả điều tra giá đất thị trường và xác định mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị theo từng vùng kinh tế | 5.02 |
|
4.3 | Phân tích, đánh giá kết quả điều tra giá đất thị trường và kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành | 4.36 |
|
4.4 | Xây dựng dự thảo khung giá đất điều chỉnh | 13.08 |
|
4.4.1 | Dự thảo khung giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp; | 6.54 |
|
4.4.2 | Dự thảo khung giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp; | 6.54 |
|
4.5 | Báo cáo đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất điều chỉnh đến kinh tế, xã hội và môi trường | 4.36 |
|
4.6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng khung giá đất điều chỉnh | 1.09 |
|
5 | Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất | 4.45 |
|
5.1 | Phục vụ hội thảo | 0.09 |
|
5.2 | Hoàn thiện dự thảo khung giá đất | 4.36 |
|
6 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án xây dựng khung giá đất điều chỉnh | 7.85 |
|
7 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 0.65 |
|
| Tổng cộng | 100.00 | 100.00 |
2.2. Thiết bị
Bảng 32
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất
| Định mức | |
---|---|---|---|---|---|
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 692,25 |
|
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 1596,90 |
|
3 | Máy điều hòa nhiệt đô | Cái | 2,2 | 798,71 |
|
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 319,38 |
|
5 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 2109,80 | 256,21 |
6 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 3516,33 |
|
7 | Máy ảnh | Cái |
|
| 320,23 |
8 | Điện năng | kW |
| 9087,38 |
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Bảng 32 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh khung giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc điều chỉnh khung giá đất được xác định theo Bảng 31.
2.3. Vật liệu
Bảng 33
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Định mức | |
---|---|---|---|---|
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 19 |
|
2 | Băng dính to | Cuộn | 30 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 9 | 8 |
4 | Bút chì | Chiếc | 28 | 25 |
5 | Bút xóa | Chiếc | 30 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 29 |
|
7 | Tẩy chì | Chiếc | 23 | 11 |
8 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
|
9 | Mực phô tô | Hộp | 6 |
|
10 | Hồ dán khô | Hộp | 9 |
|
11 | Bút bi | Chiếc | 29 | 25 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 11 | 17 |
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 13 | 17 |
14 | Giấy A4 | Gram | 30 | 8 |
15 | Giấy A3 | Gram | 8 |
|
16 | Ghim dập | Hộp | 23 |
|
17 | Ghim vòng | Hộp | 19 |
|
18 | Túi Ny lông đựng tài liệu | Chiếc |
| 17 |
Ghi chú:
Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc điều chỉnh Khung giá đất được xác định theo Bảng 31.”
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2017.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Các Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu VT, Vụ KHTC, Vụ PC, TCQLĐĐ. | bỘ trƯỞng
Trần Hồng Hà |
văn bản tiếng việt
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!