Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4257/BXD-QLN 2023 báo cáo số liệu Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4257/BXD-QLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4257/BXD-QLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 22/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Công văn 4257/BXD-QLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 4257/BXD-QLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 19/9/2023, Văn phòng Chính phủ có văn bản số 7176/VPCP-CN truyền đạt ý kiến của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp các bộ, ngành và địa phương tổng hợp kết quả triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030”, các tồn tại vướng mắc, thẩm quyền giải quyết, đề xuất các giải pháp tháo gỡ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong tháng 9 năm 2023.
Để triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao, Bộ Xây dựng đề nghị Quý Ủy ban báo cáo các nội dung sau:
1. Số liệu liên quan đến triển khai thực hiện Đề án đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp, cụ thể như sau:
(1) Các dự án (công trình) đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng trên địa bàn trong giai đoạn từ năm 2021 đến nay (theo mẫu tại phụ lục 1 kèm theo văn bản này)
(2) Các dự án (công trình) đã khởi công xây dựng trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 2 kèm theo văn bản này);
(3) Các dự án đã có chủ trương đầu tư nhưng chưa triển khai đầu tư xây dựng trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 3 kèm theo văn bản này);
(4) Các vị trí, quỹ đất quy hoạch nhà ở xã hội trên địa bàn (theo mẫu tại phụ lục 4 kèm theo văn bản này);
2. Các khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị trong việc quản lý, phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn.
Văn bản báo cáo đề nghị gửi về Bộ Xây dựng, địa chỉ: 37 Lê Đại Hành - Hai Bà Trưng - Hà Nội trước ngày 25/9/2023 để tổng hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Điện thoại liên hệ: Ông Nguyễn Đức Vinh - Phó trưởng Phòng Quản lý và phát triển nhà ở xã hội, Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng: 0904 929 886)
UBND tỉnh (thành phố) ………………………....... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 1: DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH) NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ HOÀN THÀNH, NGHIỆM THU ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Trong giai đoạn 2021 đến nay)
TT | Dự án | Số dự án | Thông tin chung | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Đáp ứng mục tiêu được giao tại Đề án | Ghi chú | |||
Tổng diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn (m2) |
| Mục tiêu được giao (căn) | Tỷ lệ đáp ứng (%) |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Dự án NOXH độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NOXH trên quỹ đất 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với Tổng diện tích đất (tại cột 4): Đối với dự án NOXH độc lập thì báo cáo quy mô sử dụng đất dự án; Đối với NOXH trên quỹ đất 20% thì báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.
(2) Đối với dự án đã hoàn thành một phần (có công trình NOXH đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng) thì cột (5) và (6) báo cáo số lượng NOXH đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng.
UBND tỉnh (thành phố) ………………………....... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 2: DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH) NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ KHỞI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT | Tên dự án | Thông tin chung | Đang triển khai đầu tư xây dựng | Khởi công (Tháng.. năm..) | Dự kiến hoàn thành (Tháng.. năm..) | Ghi chú |
|
|
| |||||||
Địa điểm, Chủ đầu tư | Quy mô diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) |
|
|
|
|
|
| |||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) |
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị; Đồng thời tại cột “Ghi chú” (cột 14) ghi rõ “Quỹ đất 20%”.
(2) Đối với dự án đã hoàn thành một phần (có công trình NOXH đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng) đề nghị ghi số căn đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng tại cột “Ghi chú” (cột 14) theo nguyên tắc (14) = (5) - (10).
UBND tỉnh (thành phố) ………………………....... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 3: DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
| Thông tin chung | Dự kiến tiến độ thực hiện | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Lựa chọn Chủ đầu tư (Tháng.. năm) | Dự kiến khởi công (Tháng.. năm..) | Dự kiến hoàn thành (Tháng.. năm..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án NOXH độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NOXH trên quỹ đất 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.
UBND tỉnh (thành phố) ………………………....... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 4: CÁC VỊ TRÍ, QUỸ ĐẤT QUY HOẠCH NHÀ Ở XÃ HỘI CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP VÀ CÔNG NHÂN KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
| Thông tin chung (Dự kiến) | Dự kiến tiến độ thực hiện | Ghi chú | |||||||||
Tên dự án | Địa diêm | Quy mô diện tích đất (ha) | Tổng số căn NOXH (căn) | Tổng diện tích sàn NOXH (m2) | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Chấp thuận Chủ trương đầu tư (Quý.. năm) | Lựa chọn Chủ đầu tư (Quý.. năm) | Dự kiến khởi công (Quý.. năm) | Dự kiến hoàn thành (Quý.. năm) |
| ||
Ngân sách (tỷ đồng) | Ngoài ngân sách (tỷ đồng) |
|
|
|
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | Dự án NOXH độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NOXH trên quỹ đất 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với NOXH trên quỹ đất 20%: số liệu tại cột (4) báo cáo diện tích đất 20% dành để xây dựng NOXH của dự án nhà ở thương mại, khu đô thị.