Công văn 1319/BXD-QLN của Bộ Xây dựng về việc đề nghị báo cáo số liệu về nhà ở cho thuê
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1319/BXD-QLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1319/BXD-QLN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
Ngày ban hành: | 08/08/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Công văn 1319/BXD-QLN
BỘ XÂY DỰNG ------------------------ Số: 1319/BXD-QLN V/v: đề nghị báo cáo số liệu về nhà ở cho thuê | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2011 |
Kính gửi: Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Xây dựng đang triển khai nghiên cứu, xây dựng cơ chế, chính sách ưu đãi phát triển nhà ở cho thuê. Để có cơ sở cho việc nghiên cứu, xây dựng chính sách trình Chính phủ ban hành, Bộ Xây dựng đề nghị Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thống kê, báo cáo về thực trạng nhà ở cho thuê của địa phương với các nội dung sau:
1. Thống kê số liệu về hiện trạng và dự kiến nhu cầu về nhà ở cho thuê của địa phương theo mẫu báo cáo gửi kèm theo Công văn này.
2. Đánh giá hiện trạng nhà ở cho thuê hiện nay tại địa phương (thực trạng về diện tích, chất lượng, các khó khăn, vướng mắc....).
3. Đề xuất các giải pháp nhằm khuyến khích phát triển nhà ở cho thuê.
Đề nghị Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phối hợp với các cơ quan liên quan của địa phương thực hiện thống kê, rà soát, tổng hợp số liệu gửi về Bộ Xây dựng, số 37 - Lê Đại Hành - Hà Nội trước ngày 15/9/2011.
Số điện thoại liên hệ: 04.39746478 hoặc 098.3968499 số Fax: 04.38215208./.
Nơi nhận: - Như trên; - BT Trịnh Đình Dũng (để b/c); - Lưu: VP, QLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
đã ký
Nguyễn Trần Nam |
UBND TỈNH...... Sở Xây dựng
Số: ..............
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU VỀ NHÀ Ở CHO THUÊ
(Theo Công văn số: 1319/BXD-QLN ngày 08/8/2011 của Bộ Xây dựng)
I/ Số liệu hiện trạng về nhà ở cho thuê (tính đến hết tháng 6/2011)
1. Tổng số diện tích về phát triển nhà ở (bao gồm nhà ở được XD theo dự án, nhà ở do các hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng) khoảng:....................m2, ứng với khoảng...............căn.
2. Tổng diện tích sàn nhà ở cho thuê: khoảng...........................m2, ứng với khoảng:...............căn, trong đó:
a) Diện tích sàn nhà ở XD trong dự án khoảng ...........................m2, tương ứng với khoảng.............. căn, gồm:
- Nhà ở thương mại là: ...............m2, ứng với khoảng.............căn.
- Nhà ở xã hội là: ..............m2, ứng với khoảng.............căn (nếu có).
b) Diện tích nhà ở cho thuê do các hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng là...................m2, tương ứng với khoảng...................căn.
3. Bình quân diện tích đầu người nhà ở cho thuê: ..................m2 sàn/người.
II/ Dự báo nhu cầu về nhà ở cho thuê
1. Giai đoạn 2011 - 2015: ước khoảng ......................m2 sàn, đáp ứng cho khoảng ....................người, trong đó:
a) Nhà ở XD theo dự án khoảng ........................m2 sàn, tương ứng với khoảng ....................căn.
b) Nhà ở do dân tự xây dựng khoảng ........................m2 sàn, tương ứng với khoảng ....................căn.
2. Giai đoạn 2011-2020: ước khoảng...................m2 sàn, đáp ứng cho khoảng.................người, trong đó:
a) Nhà ở XD theo dự án khoảng ........................m2 sàn, tương ứng với khoảng .............căn.
b) Nhà ở do người dân tự xây dựng khoảng ...........................m2 sàn, tương ứng với khoảng ..............căn./.
Ghi chú: Địa phương nào không có loại nhà ở như nêu trong báo cáo thì ghi rõ là không có
| ................, ngày.....tháng.....năm 2011 GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG.... (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây