Công văn 118/BTNMT-TCQLĐĐ của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo kết quả thực hiện và kinh phí đầu tư đo đạc, cấp giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 118/BTNMT-TCQLĐĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 118/BTNMT-TCQLĐĐ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 15/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Công văn 118/BTNMT-TCQLĐĐ
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG --------------------- Số: 118/BTNMT-TCQLĐĐ V/v báo cáo kết quả thực hiện và kinh phí đầu tư đo đạc, cấp giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo); - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lưu: VT, VP, TCQLĐĐ(CĐKTK, KHTC). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Nguyễn Mạnh Hiển |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TỪ NĂM 2008 đến ngày 31/12/ 2013 của TỈNH ….. | ||||||
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-TCQLĐĐ ngày tháng năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||
TT | Nội dung | Đơn vị | Tổng 6 năm | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Năm 2008-2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | ||||
I | Khối lượng đã thực hiện | |||||
1 | Khối lượng đo đạc lập, chỉnh lý bản đồ địa chính | Ha | ||||
2 | Khối lượng đăng ký, cấp GCN | |||||
- Cấp GCN lần đầu | Số giấy | |||||
- Cấp đổi GCN | Số giấy | |||||
3 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | Số xã | ||||
II | Giá trị khối lượng đã thực hiện | Triệu đồng | ||||
III | Kinh phí đã đầu tư (=1+2) | Triệu đồng | ||||
1 | Kinh phí Trung ương | Triệu đồng | ||||
2 | Kinh phí địa phương | Triệu đồng | ||||
IV | Số thu từ tiền sử dụng đất | Triệu đồng | ||||
V | Kinh phí đã giải ngân(=1+2+3) | Triệu đồng | ||||
1 | Kinh phí Trung ương | Triệu đồng | ||||
2 | Kinh phí địa phương | Triệu đồng | ||||
3 | Kinh phí đã tạm ứng | Triệu đồng | ||||
VI | Tổng kinh phí thừa (+), thiếu(-) giữa khối lượng thực hiện với kinh phí đã bố trí (=III-II) | Triệu đồng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây