Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024mới nhất

Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng (mẫu số 01) là mẫu đơn mới nhất được ban hành kèm theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP. Đây là mẫu đơn phải có trong hồ sơ xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ cũng như các hồ sơn xin giấy phép xây dựng khác.


1. Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ...............................................................

1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):..................................................................

- Người đại diện: ........................... Chức vụ (nếu có): ……………………

- Địa chỉ liên hệ: số nhà: .....................  đường/phố:.................................

phường/xã:....................... quận/huyện: .............. tỉnh/thành phố: ...............

- Số điện thoại:........................................................................................

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:................................................... Diện tích....................... m2.

Tại số nhà: ................................... đường/phố.........................................

phường/xã:................................ quận/huyện: ...............................................

tỉnh, thành phố: ............................................................................................

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: ............ Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:.......

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: ...................... Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

..................................................................................................................

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:......

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

- Loại công trình:................................ Cấp công trình:.............................

- Diện tích xây dựng: ................................. m2.

- Cốt xây dựng:........................................... m.

- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):................................... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình:.............. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).

- Số tầng:............................. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: ................................... Cấp công trình: ......................

- Tổng chiều dài công trình:....... m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: ............................ m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình: ........................... m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

- Loại công trình:........................... Cấp công trình: .................................

- Diện tích xây dựng:........................................ m2.

- Cốt xây dựng: ...................................... m.

- Chiều cao công trình: ........................... m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình:......................................................................................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):................................... m2.

- Tổng diện tích sàn: ..................... m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: ................. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: .......................... Cấp công trình:...................................

- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

- Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:............................... Cấp công trình:.............................

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn .............

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

- Tên dự án: ..............................................................................................

Đã được: .............. phê duyệt, theo Quyết định số: ...... ngày....................

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình:.............................. Cấp công trình:...............................

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ....................................................

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời:

- Loại công trình:............................. Cấp công trình:................................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ............................................... m2.

- Tổng diện tích sàn:........................................................ m2.

- Chiều cao công trình: ................................................... m.

- Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ............................................. Diện tích............................ m2.

Tại:.............................................. đường: .................................................

phường (xã)........................................ quận (huyện)................................

tỉnh, thành phố: ........................................................................................

- Số tầng:...................................................................................................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:..................................... tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -

2 -

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

2. Hướng dẫn viết đơn xin giấy phép xây dựng

(Áp dụng đối với nhà ở riêng lẻ)

* Nơi gửi (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có thửa đất xây nhà ở (ghi rõ tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương).

Ví dụ: Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy.

* Thông tin công trình

Căn cứ vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ hợp pháp khác về quyền sử dụng đất để ghi số lô đất.

* Nội dung đề nghị cấp phép

- Cấp công trình:

Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 03/2016/TT-BXD và khoản 2.1 Phụ lục 2 ban hành kèm theo khoản 3 Điều 1 Thông tư 07/2019/TT-BXD, công trình xây dựng được phân cấp theo quy mô kết cấu dựa vào nhiều tiêu chí khác nhau như: Chiều cao, số tầng, tổng diện tích sàn,… trong đó, phổ biến nhất là chiều cao công trình.

+ Nếu chiều cao ≤ 06 mét: Cấp công trình là cấp IV.

+ Nếu chiều cao trên 06 mét và từ 28 mét trở xuống: Cấp công trình là cấp III.

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Ghi rõ diện tích (m2) dự kiến xây dựng.

- Tổng diện tích sàn: Ghi diện tích (m2), trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum.

- Chiều cao công trình: Ghi tổng chiều cao nhà ở riêng lẻ, trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum.

- Số tầng: Ghi tổng số tầng, trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum.

Mẫu và cách viết đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở (Ảnh minh họa)

3. Số lượng, thành phần hồ sơ xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ

* Thành phần hồ sơ

Điều 46 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ gồm các giấy tờ sau:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Mẫu số 01.

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

- 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật về xây dựng có yêu cầu, gồm:

+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình;

+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình;

+ Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước, cấp điện;

+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.

Lưu ý: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố mẫu bản vẽ thiết kế nhà ở riêng lẻ, khi đó hộ gia đình, cá nhân tham khảo khi tự lập thiết kế xây dựng.

4. Thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

* Các bước thực hiện

Bước 1: Nộp hồ sơ

- Nơi nộp: UBND cấp huyện (huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương) nơi có nhà ở riêng lẻ dự kiến xây dựng.

- Cách thức nộp: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến UBND cấp huyện; địa phương tổ chức bộ phận một cửa để tiếp nhận và trả kết quả các thủ tục hành chính thì nộp tại bộ phận một cửa cấp huyện.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Bước 3: Giải quyết yêu cầu

Bước 4: Trả kết quả

* Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Lệ phí xin giấy phép xây dựng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng của các tỉnh, thành là khác nhau vì do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định.

Xem chi tiết tại: Lệ phí xin giấy phép giấy dựng 63 tỉnh, thành

6. Mẫu 01 Phụ lục II được sử dụng khi nào?

Căn cứ Điều 43, 44, 45, 46, 47 và 48 Nghị định 15/2021/NĐ-CP, những hồ sơ dưới đây phải sử dụng mẫu số 01 Phụ lục II (mẫu đơn xin giấy phép xây dựng):

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới, bao gồm: Công trình không theo tuyến và công trình theo tuyến.

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn, bao gồm: Công trình không theo tuyến và công trình theo tuyến.

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án, nhóm Công trình thuộc dự án.

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình.

-  Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình.

Kết luận: Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng là thành phần phải có trong hồ sơ xin giấy phép xây dựng. Để hoàn thiện mẫu đơn này người dân chỉ cần tải và điền đầy đủ thông tin theo mẫu mà LuatVietnam đã đăng tải.

Nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ nhanh nhất.

Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:
(6 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

6 điểm mới tại Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024, áp dụng từ 01/7/2025

Vừa qua, Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn đã chính thức thông qua, thay thế cho Luật Quy hoạch đô thị 2009 và sửa đổi, bổ sung một số văn bản liên quan. và bắt đầu có hiệu lực từ 01/7/2025. Cùng LuatVietnam cập nhật 06 điểm mới tại Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024 ngay trong bài viết dưới đây.