BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
LƯU Ý:
1. Thương nhân, tổ chức đánh dấu X vào ô trả lời tương ứng
m: chọn MỘT câu trả lời; q: có thể chọn NHIỀU câu trả lời.
2. Với những câu hỏi yêu cầu cung cấp số liệu năm 20…, đề nghị nêu số liệu thống kê ước tính đến 31/12/20...
3. Số liệu báo cáo chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, thống kê, định hướng phát triển TMĐT. Chúng tôi cam kết không tiết lộ thông tin tại Báo cáo này cho bên thứ ba.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI ĐIỀN BÁO CÁO
Họ và tên:........................................ Chức vụ: ......................................
Điện thoại: ……………………….......................
II. THÔNG TIN CHUNG CỦA WEBSITE, ỨNG DỤNG TMĐT
- Địa chỉ tên miền chính của website: .……………………….......................................
- Website chính thức hoạt động từ: Tháng………….Năm .............................................
1. Mô hình hoạt động của website, ứng dụng (Nếu quý vị vừa bán hàng, vừa cung cấp dịch vụ TMĐT đề nghị chọn cả 2 hình thức)
o Website, ứng dụng thương mại điện tử bán hàng
m Bán hàng có tính năng bán hàng trực tuyến m Chỉ giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
o Website, ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử (chủ website không trực tiếp bán hàng)
o Sàn giao dịch TMĐT | o Mạng xã hội có tính năng kinh doanh trực tuyến |
o Website, ứng dụng khuyến mại trực tuyến | o Website, ứng dụng đấu giá trực tuyến |
2. Lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ TMĐT:
q Bán buôn, bán lẻ hàng hóa q Dịch vụ giao, đặt đồ ăn
q Dịch vụ gọi xe công nghệ q Dịch vụ du lịch trực tuyến, OTAs
q Dịch vụ đặt phòng khách sạn q Dịch vụ mua hàng quốc tế, mua hộ q Dịch vụ vận chuyển, giao nhận hàng hóa q Dịch vụ nội dung số (nhạc, phim, video…) q Dịch vụ khác………………………….
Nếu doanh nghiệp có cung cấp dịch vụ MUA HÀNG QUỐC TẾ, MUA HỘ doanh nghiệp gặp trở ngại gì đối với hàng hóa nhập khẩu quốc tế bằng hình thức TMĐT?
q Thủ tục thông quan phức tạp
q Thời gian vận chuyển lâu
q Áp lực chi phí vận chuyển (vận chuyển quốc tế, vận chuyển nội địa…)
q Trở ngại khác……
3. Phạm vi hoạt động của website, ứng dụng: q Trong nước q Quốc tế
4. Nguồn vốn đầu tư cho website, ứng dụng
o Vốn doanh nghiệp o Vốn nhà nước o Vốn đầu tư nước ngoài (Tỷ lệ góp vốn/đầu tư:….…%)
5. Nguồn nhân lực công nghệ số
Nhân viên | Số lượng |
Nhân viên kinh doanh |
|
Nhân viên phụ trách công nghệ số/IT |
|
Nhân viên phát triển ứng dụng cho điện thoại di động |
|
Nhân viên pháp lý |
|
Nhân viên giao hàng |
|
Nhân viên hỗ trợ qua điện thoại, hỗ trợ trực tuyến (email, skype, yahoo messenger...) |
|
Tổng số nhân viên tham gia hoạt động TMĐT[1] |
|
Tổng số nhân viên của đơn vị |
|
- Dịch vụ bất động sản III. TIỆN ÍCH, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ CHÍNH SÁCH TRÊN WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
1. Website có yêu cầu đăng ký thành viên khi mua hàng không? m Có m Không
Nếu có, xin vui lòng cho biết số lượng thành viên đã đăng ký: ………………
2. Website cung cấp tiện ích gì?
q Giỏ hàng q So sánh sản phẩm q Xác nhận đơn hàng qua email, SMS
q Đánh giá sản phẩm q Đánh giá người bán, người mua q Lọc/tìm kiếm sản phẩm
q Quản lý đặt hàng q Quản lý giao nhận, vận chuyển q Các tiện ích khác: ………
3. Website có tích hợp mạng xã hội không? m Có m Không
Nếu có, xin vui lòng chỉ rõ là mạng xã hội nào?
q Facebook q Twitter q Instagram q Zalo q Tiktok q Viber q Telegram q Khác………
4. Website có phiên bản tương thích với thiết bị di động không? m Có m Không
5. Quý vị có ứng dụng cho phép tải từ các kho ứng dụng không? m Có m Không
Nếu có, xin vui lòng chỉ rõ quý vị hỗ trợ ứng dụng trên nền tảng/hệ điều hành nào?
q IOS q Android q Windows q Khác………
Ứng dụng của quý vị có đồng nhất nội dung với website không? m Có m Không
6. Tỷ lệ số lượng đơn hàng được thanh toán qua các hình thức sau:
Hình thức thanh toán | Diễn giải | Tỷ lệ (%) |
Thanh toán dùng tiền mặt | COD, thanh toán tiền mặt trực tiếp tại Công ty, cửa hàng,... |
|
Thanh toán KHÔNG dùng tiền mặt | 1. Chuyển khoản Internet banking |
|
2. Ví điện tử |
| |
3. Thẻ thanh toán nội địa |
| |
4. Thẻ thanh toán quốc tế (visa, master,…) |
| |
5. Mobile Money |
| |
6. Hình thức khác |
| |
Tổng |
| 100 % |
Lưu ý: Tổng số các hình thức thanh toán là 100%.
7. Tỷ lệ doanh thu thanh toán không dùng tiền mặt (qua thẻ, ví…) so với tổng doanh thu:
m Dưới 10% | m 10 – 30% | m 30 – 40% |
m 40 – 60% | m 60 – 80% | m Trên 80% |
8. Chính sách và dịch vụ hỗ trợ
a. Website có tính năng hỗ trợ trực tuyến không? m Có m Không
Nếu có, vui lòng chỉ rõ là công cụ/hình thức nào?
q Điện thoại/hotline q Tư vấn/chat trực tuyến q E-mail q Khác
b. Website áp dụng phương thức giao hàng nào?
q Nhân viên công ty giao hàng q Thuê dịch vụ giao hàng q Kết hợp cả hai q Không hỗ trợ[2]
c. Website có Chính sách bảo hành, bảo trì sản phẩm, dịch vụ không? m Có m Không
d. Website có Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền không? m Có m Không
e. Website có Chính sách giải quyết tranh chấp, khiếu nại không? m Có m Không
g. Website có Chính sách bảo vệ thông tin cá nhân không? m Có m Không
h. Website có Cơ chế và quy trình rà soát và kiểm duyệt thông tin không? m Có m Không
i. Website có Cơ chế cho phép khách hàng kiểm hàng trước khi nhận không? m Có m Không
9. Doanh nghiệp có triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn thông tin cho website không?
m Có m Không
Nếu có, xin chỉ rõ biện pháp nào?
q Ban hành chính sách, quy định của công ty q Triển khai giải pháp kỹ thuật, mua sắm trang thiết bị
q Triển khai Quy trình đảm bảo an toàn thông tin
IV. TÌNH HÌNH KINH DOANH TRÊN CÁC WEBSITE, ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
A. ĐỐI VỚI WEBSITE, ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ BÁN HÀNG
1. Quý vị có đơn hàng đặt qua website không? m Có m Không
2. Trong tổng số đơn hàng đã đặt qua website
- Tỷ lệ đơn hàng do thành viên đặt là: ................................ %
Ước tính so với giai đoạn trước giãn cách xã hội m Tăng ………….% m Giảm ………..%
- Tỷ lệ đơn hàng do khách vãng lai (không phải thành viên, không có tài khoản) đặt là: %
Ước tính so với giai đoạn trước giãn cách xã hội m Tăng ………….% m Giảm ………..%
3. Nhóm hàng hóa, dịch vụ được mua, sử dụng nhiều nhất trên website, ứng dụng
HÀNG HOÁ | DỊCH VỤ |
q Đồ điện tử |
|
q Thực phẩm, thực phẩm chức năng, làm đẹp, sức khỏe |
|
q Thời trang – phụ kiện, đồ chơi – mẹ và bé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh sách 20 địa phương có doanh thu bán hàng lớn nhất và tỷ lệ doanh thu của địa phương trên tổng doanh thu năm 2021
| Địa phương | Tỷ lệ trên tổng doanh thu (%) |
1 | Tỉnh 1 | % |
.. | .. |
|
20 | Tỉnh 20 | % |
5. Giá trị hàng hóa, dịch vụ được mua nhiều nhất trên website, ứng dụng
m Dưới 200.000 đồng m200.000 – 500.000 đồng m500.000 – 1.000.000 đồng
m 1.000.000 – 5.000.000 đồng mTrên 5.000.000 đồng
6. Tỷ lệ khách hàng mua hàng từ lần 2 trở lên
m <10% m 10-30% m 30-50% m>50% m Không xác định
7. Tỷ lệ đơn hàng ảo, không thành công trên tổng số giao dịch[3] chiếm:..........% tổng số đơn hàng
8. Nguồn thu chính của website: m Trực tiếp/đại lý bán hàng hóa, dịch vụ m Quảng cáo
Quý vị đã có đơn đặt hàng qua ứng dụng TMĐT (mobile app) hay chưa? m Có m Không
Nếu có, xin vui lòng cho biết tỷ lệ đơn hàng qua ứng dụng TMĐT trên tổng số đơn hàng: ........% đơn hàng, ước tính so với năm trước Tăng ………….% Giảm ………..%
9. Đầu tư và hiệu quả của hoạt động TMĐT
| Năm 2020 (VNĐ) | Năm 2021 (VNĐ) |
Tổng chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật TMĐT (Nâng cấp/ đổi mới công nghệ, máy chủ, đường truyền, thiết kế website, ứng dụng,…) |
|
|
Tổng chi phí cho hoạt động TMĐT (Chi lương, hoa hồng, vận chuyển, văn phòng,...) |
|
|
Tổng chi phí cho vận chuyển, giao nhận trong hoạt động TMĐT |
|
|
Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo trực tuyến |
|
|
Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo ngoài môi trường trực tuyến (Offline) |
|
|
Tổng doanh thu của website và ứng dụng TMĐT bán hàng (doanh thu từ hoạt động trực tiếp bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ) |
|
|
Đối với ứng dụng, tỷ lệ doanh thu qua ứng dụng trên tổng doanh thu | ......% doanh thu | ......% doanh thu |
B. ĐỐI VỚI WEBSITE, ỨNG DỤNG CUNG CẤP DỊCH VỤ TMĐT (SÀN GIAO DỊCH TMĐT, KHUYẾN MÃI TRỰC TUYẾN, ĐẤU GIÁ TRỰC TUYẾN)
1. Nhóm hàng hóa, dịch vụ được mua, sử dụng nhiều nhất trên website, ứng dụng
HÀNG HOÁ | DỊCH VỤ |
q Đồ điện tử |
|
q Thực phẩm, thực phẩm chức năng, làm đẹp, sức khỏe |
|
q Thời trang – phụ kiện, đồ chơi – mẹ và bé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giá trị hàng hóa, dịch vụ được mua nhiều nhất trên website, ứng dụng
m Dưới 200.000 đồng m200.000 – 500.000 đồng m500.000 – 1.000.000 đồng
m 1.000.000 – 5.000.000 đồng mTrên 5.000.000 đồng
3. Tỷ lệ khách hàng mua hàng từ lần 2 trở lên
m <10% m 10-30% m 30-50% m>50% m Không xác định
4. Nguồn thu chính của website, ứng dụng
m Trực tiếp bán hàng hóa, dịch vụ m Phí % dựa trên đơn hàng
m Thu phí/thẻ thành viên m Phí quảng cáo m Khác: ………………………
5. Chi phí và hiệu quả đầu tư của website, ứng dụng cung cấp dịch vụ TMĐT
5.1 Chi phí đầu tư
Chi phí đầu tư | Năm 2020 (VNĐ) | Năm 2021 (VNĐ) |
Tổng chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật TMĐT (Nâng cấp, đổi mới công nghệ, máy chủ, đường truyền, thiết kế website, ứng dụng,...) |
|
|
Tổng chi phí cho hoạt động TMĐT (Lương, hoa hồng, thuê văn phòng,...) |
|
|
Tổng chi phí cho vận chuyển, giao nhận trong hoạt động TMĐT |
|
|
Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo trực tuyến |
|
|
Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo ngoài môi trường trực tuyến (Offline) |
|
|
5.2 Doanh thu của website, ứng dụng
Doanh thu | Năm 2020 (VNĐ) | Năm 2021 (VNĐ) |
(1) Doanh thu từ việc bán hàng hóa, dịch vụ (bao gồm việc bán trực tiếp, bán hộ và thu hộ đối tác,…) |
|
|
(2) Doanh thu từ hoạt động trung gian cung cấp dịch vụ TMĐT (thu phí gian hàng/thành viên, quảng cáo, % đơn hàng,…) |
|
|
(3) Doanh thu khác (nếu có) |
|
|
Tổng doanh thu (1) + (2) +(3) |
|
|
Tỷ lệ doanh thu qua ứng dụng trên tổng doanh thu (nếu có ứng dụng) | ....% doanh thu | ......% doanh thu |
5.3 Hoạt động của website, ứng dụng
5.3.1 Đối với Sàn giao dịch TMĐT (tính cả mạng xã hội có tính năng kinh doanh trực tuyến TMĐT)
Sàn có người bán NƯỚC NGOÀI trên website, ứng dụng không? m Có m Không
Tỷ lệ thay đổi số lượng đơn hàng trong/sau giai đoạn giãn cách xã hội so với giai đoạn trước đó
m Tăng………….% m Giảm……………..%
a. Đối với gian hàng/người bán TRONG NƯỚC:
i) Quy mô về đơn hàng và người bán
Quy mô | Năm 2020 | Năm 2021 |
Số lượng người mua[4] |
|
|
Số lượng gian hàng/người bán[5] TRONG NƯỚC |
|
|
Số tin rao, sản phẩm, dịch vụ được thương nhân TRONG NƯỚC đăng bán |
|
|
Số đơn hàng qua sàn (đối với các gian hàng của người bán TRONG NƯỚC) |
|
|
Số lượng người bán TRONG NƯỚC có đơn đặt hàng thành công trên website, ứng dụng |
|
|
ii) Danh sách 20 địa phương có nhiều gian hàng nhất và tỷ lệ gian hàng của địa phương trên tổng số gian hàng tại 31/12/2021
| Địa phương | Tỷ lệ (%) |
1 | Tỉnh 1 | % |
.. | .. |
|
20 | Tỉnh 20 | % |
b. Đối với gian hàng/người bán NƯỚC NGOÀI:
Quy mô | Năm 2020 | Năm 2021 |
Số lượng người mua |
|
|
Số lượng gian hàng/người bán NƯỚC NGOÀI |
|
|
Số tin rao, sản phẩm, dịch vụ được thương nhân NƯỚC NGOÀI đăng bán |
|
|
Số đơn đặt hàng qua sàn (đối với các gian hàng của người bán NƯỚC NGOÀI) |
|
|
Số lượng người bán nước ngoài có đơn đặt hàng thành công trên website, ứng dụng |
|
|
Tổng doanh thu từ gian hàng/người bán/thương nhân NƯỚC NGOÀI |
|
|
Gian hàng/người bán/thương nhân từ QUỐC GIA nào nhiều nhất? |
|
|
+ Chiếm tỷ lệ % so với tổng số người bán NƯỚC NGOÀI trên website, ứng dụng. |
|
|
5.3.2 Đối với website, ứng dụng Khuyến mại trực tuyến
Quy mô | Năm 2020 | Năm 2021 |
Số người bán hàng trên website, ứng dụng Khuyến mại trực tuyến |
|
|
Số người mua hàng |
|
|
Số đơn hàng (voucher/phiếu giảm giá/ thẻ thành viên,…) bán qua website, ứng dụng |
|
|
5.3.3 Đối với website, ứng dụng Đấu giá trực tuyến
Quy mô | Năm 2020 | Năm 2021 |
Số người bán |
|
|
Số người mua |
|
|
Số lượt đấu giá |
|
|
Số lượt đấu giá thành công |
|
|
V. CÁC KHÓ KHĂN, TRỞ NGẠI KHI VẬN HÀNH WEBSITE, ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
0 (không cản trở) |
2 (cản trở nhiều) |
1 |
STT | Khó khăn, cản trở | Điểm | Ghi chú |
1 | Vận chuyển, giao nhận |
| Ví dụ: Điền “0,5” nếu cho rằng khó khăn về Chi phí đầu tư cho logistic có mức cản trở thấp, 0,5 điểm |
2 | Thu hút khách hàng (marketing, khuyến mại….) | ||
3 | Vận hành website (nguồn nhân lực, an ninh mạng…) | ||
4 | Đầu tư cho công nghệ | ||
5 | Chi phí khác |
Đại diện đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
|
[1] Có thể bao gồm số nhân viên IT, kinh doanh, phát triển ứng dụng cho điện thoại di động, hỗ trợ trực tuyến, v.v...
[2] Đối với website CCDV TMĐT, nếu nhà cung cấp/người bán hàng chịu trách nhiệm giao hàng thì chọn “không hỗ trợ”
[3] Bao gồm đơn hàng không xác định người mua, đơn hàng bị người mua hủy sau khi đặt hàng, đơn hàng người mua không tiến hành xác nhận
[4] Lưu ý: nếu không phân biệt được người mua và người bán thì để số lượng người mua = số lượng người bán
[5] Lưu ý: nếu không phân biệt được người mua và người bán thì để số lượng người mua = số lượng người bán