Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2020 Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2020

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2020 Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 8910:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:13/11/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 8910:2020

THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Commercial coal – Specifications

 

Lời nói đầu

TCVN 8910:2020 thay thế TCVN 8910:2015.

TCVN 8910:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Commercial coal – Specifications

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các loại than thương phẩm gồm than cục, than cám, than bùn tuyển và than không phân cấp.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 172, Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần

TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro

TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc

TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp Eschka

TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực

TCVN 251 (ISO 1953), Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng

TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau

TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá - Lấy mẫu thủ công

TCVN 4307, Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ

TCVN 8622 (ISO 19579), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh bng phép đo phổ hồng ngoại (RI)

TCVN 8620-1 (ISO 5068-1), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần

TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ

TCVN 12121-1 (ISO 5071-1), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung

ISO 13909-2, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 2: Coal - Sampling from moving streams (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 2: Than - Lấy mẫu trên dòng chuyển động)

ISO 13909-3, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 3: Coal - Sampling from stationary lots (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 3: Than - Lấy mẫu tại lô tĩnh)

ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử)

3  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Than thương phẩm (commercial coal)

Các loại than sau quá trình khai thác, sàng tuyển hoặc chế biến đạt các chỉ tiêu chất lượng yêu cầu về kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.

3.2

Than cục (lump coal)

Các loại than kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới (6 mm) và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên (100 mm).

3.3

Than cám (fine coal)

Các loại than có kích thước nhỏ hơn 25 mm và tỷ lệ cỡ hạt dưới 6 mm lớn hơn 50 %.

3.4

Than không phân cấp (non classify coal)

Các loại than có kích thước giới hạn trên lớn (100 mm đến 200 mm) và không có giới hạn dưới.

3.5

Than bùn tuyển (mud washing coal)

Các loại than cấp hạt mịn phát sinh trong quá trình tuyển ướt được cô đặc, lọc tách bớt nước.

3.6

Tỷ lệ dưới cỡ (undersized propotion)

Tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước nhỏ hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng.

3.7

Tỷ lệ trên cỡ (oversized propotion)

Tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng.

3.8

Độ tro, khô (Ak), (ash, on dry basic)

Phần khoáng không cháy được sau khi đốt cháy hoàn toàn than điều kiện xác định, tính theo phần trăm so với khối lượng than được quy về trạng thái khô.

3.9

Ẩm toàn phần (Wtp), (total moisture)

Tổng của ẩm trong và ẩm ngoài của mẫu khô không khí, và có thể loại bỏ dưới các điều kiện xác định.

3.10

Hàm lượng chất bốc, khô (Vk), (volatile matter, on dry basic)

Tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của lượng khí và hơi đã trừ đi hàm lượng ẩm được giải phóng khỏi nhiên liệu khi được gia nhiệt trong môi trường không có không khí điều kiện tiêu chuẩn so với khối lượng nhiên liệu được quy khô.

3.11

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô (Qkgr), (gross calorific value, on dry basic)

Giá trị năng lượng riêng tuyệt đối của quá trình đốt, tính bằng calo, đối với đơn vị khối lượng nhiên liệu rắn được quy về trạng thái khô, được đốt cháy với oxy trong bom nhiệt lượng dưới các điều kiện tiêu chuẩn. Sản phẩm cháy thu được bao gồm khí oxy, nitơ, carbon dioxit, lưu huỳnh dioxit, nước (tương đương trạng thái bão hòa với carbon dioxit dưới điều kiện phản ứng trong bom) và tro rắn.

3.12

Lưu huỳnh tổng, khô (Skch), (total sulphur, on dry basic)

Tổng hợp các dạng lưu huỳnh trong mẫu than khô được xác định trong điều kiện tiêu chuẩn.

4  Yêu cầu kỹ thuật

Yêu cầu kỹ thuật của than thương phẩm được quy định trong Bảng 1

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than thương phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn

Phương pháp thử

Than cục

Than cám

Than bùn tuyển

Than không phân cấp

1. Cỡ hạt

từ 6 mm đến 100 mm

không lớn hơn 25 mm

không lớn hơn 0,5 mm

không lớn hơn 200 mm

TCVN 251 (ISO 1953)

2. Tỷ lệ cỡ hạt

 

 

 

 

TCVN 4307

- khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

20 % (dưới cỡ)

10 % (trên cỡ)

15 % (trên cỡ)

-

- dưới 6 mm, không nhỏ hơn

-

50 %

-

-

3. Độ tro, khô, (Ak)

từ 3,00 % đến 16,00 %

từ 5,00 % đến 45,00 %

từ 27,01 % đến 35,00 %

tự 31,01 % đến 45,00 %

TCVN 173 (ISO 1171)

4. Hàm lượng ẩm toàn phần, (Wtp), không lớn hơn

6,00 %

23,00 %

25,00 %

16,00 %

TCVN 172

TCVN 11152 (ISO 11722)

TCVN 8620-1 (ISO 5068-1)

5. Hàm lượng chất bốc, khô, (Vk), không lớn hơn

8,00 %

31,00 %

8,00 %

36,00 %

TCVN 174 (ISO 652)

TCVN 12121-1 (ISO 5071-1)

6. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô (Skch), không lớn hơn

1,75 %

4,00 %

1,75 %

9,00 %

TCVN 175 (ISO 334)

TCVN 8622 (ISO 19579)

7. Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô, (Qkgr), không nhỏ hơn

6700 Cal/g

4100 Cal/g

5000 Cal/g

3650 Cal/g

TCVN 200 (ISO 1928)

Các chỉ tiêu kỹ thuật của một số loại than tham khảo các Phụ lục từ A đến Phụ lục H.

5  Phương pháp thử

5.1  Lấy mẫu

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo một trong các tiêu chuẩn sau: TCVN 1693 (ISO 18283), ISO 13909-2, ISO 13909-3, ISO 13909-4.

5.2  Phương pháp xác định

5.2.1  Xác định cỡ hạt theo TCVN 251 (ISO 1953).

5.2.2  Xác định tỷ lệ cỡ hạt theo TCVN 4307.

5.3.3  Xác định độ tro, khô (Ak) theo TCVN 173 (ISO 1171).

5.2.4  Xác định hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp)

- Đối với than có hàm lượng chất bốc nhỏ hơn hoặc bằng 14 % xác định theo TCVN 172, TCVN 11152 (ISO 11722);

- Đối với than có hàm lượng chất bốc lớn hơn 14 % xác định theo TCVN 8620-1 (ISO 5068-1).

5.2.5  Xác định hàm lượng chất bốc, khô (Vk)

- Đối với than có hàm lượng chất bốc nhỏ hơn hoặc bằng 14 % xác định theo TCVN 174 (ISO 652);

- Đối với than hàm lượng chất bốc lớn hơn 14 % xác định theo TCVN 12121-1 (ISO 5071-1).

5.2.6  Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô (Skch) theo TCVN 175 (ISO 334), TCVN 8622 (ISO 19579).

5.2.7  Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô (Qkgr) theo TCVN 200 (ISO 1928).

5.3  Tính chuyển kết quả

Tính chuyển kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau theo TCVN 318 (ISO 1170).

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với than cục

Yêu cầu kỹ thuật của than cục xem Bảng A.1.

Bảng A.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than cục

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

 

Cục 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cục 2a.1

01 - C2A.1

35 ÷ 100

20

8,00

6,00 ÷ 10,00

4,00

5,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7600

2

Cục 2a.2

01 - C2A.2

35 ÷ 100

20

8,50

7,00 ÷ 10,00

4,50

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

7150

3

Cục 2a.3

01 - C2A.3

35 ÷ 100

20

8,50

7,00 ÷ 10,00

4,50

6,00

4,00

6,00

0,80

1,20

7150

4

Cục 2a.4

01 - C2A.4

35 ÷ 100

12

10,0

8,00 ÷ 12,00

4,00

5,00

4,00

6,00

1,10

1,75

7000

5

Cục 2b.1

01 - C2B.1

35 ÷ 100

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

4,00

5,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7100

6

Cục 2b.2

01 - C2B.2

35 ÷ 100

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

4,50

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

6700

7

Cục 2b.3

01 - C2B.3

35 ÷ 100

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

4,50

6,00

4,00

6,00

0,80

1,20

6750

 

Cục 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cục 3a.1

01- C3A.1

20 ÷ 60

20

4,50

3,00 ÷ 6,00

4,00

5,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7950

2

Cục 3a.2

01- C3A.2

20 ÷ 60

20

8,50

7,01 ÷ 10,00

4,50

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

7150

3

Cục 3b.1

01- C3B.1

20 ÷ 60

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

4,50

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

6700

 

Cục 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cục 4a.1

01- C4A.1

15 ÷ 40

20

5,50

4,00 ÷ 7,00

4,50

6,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7900

2

Cục 4a.2

01- C4A.2

15 ÷ 40

20

9,50

7,01 ÷ 12,00

4,50

6,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7400

3

Cục 4a.3

01- C4A.3

15 ÷ 40

20

8,50

7,01 ÷ 10,00

5,00

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

7150

4

Cục 4b.1

01- C4B.1

15 ÷ 40

20

14,00

12,01 ÷ 16,00

4,50

6,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7050

5

Cục 4b.2

01- C4B.2

15 ÷ 40

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

4,50

6,00

4,00

6,00

0,80

1,20

6750

6

Cục 4b.3

01- C4B.3

15 ÷ 40

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

5,00

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

6700

 

Cục 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cục 5a.1

01- C5A.1

6 ÷ 18

20

6,50

5,00 ÷ 8,00

4,50

6,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7850

2

Cục 5a.2

01- C5A.2

6 ÷ 18

20

10,00

8,01 ÷ 12,00

4,50

6,00

6,00

8,00

0,65

0,90

7400

3

Cục 5b.1

01- C5B.1

6 ÷ 18

20

8,50

7,01 ÷ 10,00

5,00

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

7150

4

Cục 5b.2

01- C5B.2

6 ÷ 18

20

12,50

10,01 ÷ 15,00

5,00

6,00

3,00

5,50

1,10

1,75

6700

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với than cám

Yêu cầu kỹ thuật của than cám xem các bảng từ Bảng B.1 đến B.5.

Bảng B.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than Cám 1, Cám 2

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không lớn hơn

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 1

02-C1

≤ 15

10

6,50

5,00 ÷ 8,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

7800

2

Cám 2a.1

02-C2A.1

≤ 15

10

9,00

8,01 ÷ 10,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

7600

3

Cám 2a.2

02-C2A.2

≤ 15

10

9,00

8,01 ÷ 10,00

8,50

13,00

3,00

5,50

1,10

1,75

7000

Bảng B.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với than Cám 3

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

 

Cám 3a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 3a.1

03-C3A.1

≤ 15

10

11,50

10,01 ÷ 13,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

7300

2

Cám 3a.2

03-C3A.2

≤ 15

10

11,50

10,01 ÷ 13,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

6850

 

Cám 3b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 3b.1

03-C3B.1

≤ 15

10

14,50

13,01 ÷ 16,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

7000

2

Cám 3b.2

03-C3B.2

≤ 15

10

14,50

13,01 ÷ 16,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

6600

3

Cám 3b.3

03-C3B.3

≤ 25

10

12,50

10,01 ÷ 15,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

6750

4

Cám 3b.4

03-C3B.4

≤ 25

10

12,50

10,01 ÷ 15,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

6700

 

Cám 3c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 3c.1

03-C3C.1

15

10

17,50

16,01 ÷ 19,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

6750

2

Cám 3c.2

03-C3C.2

≤ 15

10

17,50

16,01 ÷ 19,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

6350

3

Cám 3c.3

03-C3C.3

25

10

17,00

15,01 ÷ 19,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

6350

4

Cám 3c.4

03-C3C.4

25

10

17,00

15,01 ÷ 19,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

6400

Bảng B.3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than Cám 4

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

 

Cám 4a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 4a.1

04-C4A.1

≤ 15

10

21,00

19,01 ÷ 23,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

6400

2

Cám 4a.2

04-C4A.2

≤ 15

10

21,00

19,01 ÷ 23,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

6000

3

Cám 4a.3

04-C4A.3

≤ 25

10

21,00

19,01 ÷ 23,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

6100

4

Cám 4a.4

04-C4A.4

≤ 25

10

21,00

19,01 ÷ 23,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

6100

 

Cám 4b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 4b.1

04-C4B.1

≤ 15

10

25,00

23,01 ÷ 27,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

5950

2

Cám 4b.2

04-C4B.2

≤ 15

10

25,00

23,01 ÷ 27,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,90

1,30

5800

3

Cám 4b.3

04-C4B.3

≤ 15

10

25,00

23,01 ÷ 27,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

5700

4

Cám 4b.4

04-C4B.4

≤ 15

10

25,00

23,01 ÷ 27,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,80

1,20

5750

5

Cám 4b.5

04-C4B.5

25

10

25,00

23,01 ÷ 27,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

5750

6

Cám 4b.6

04-C4B.6

25

10

25,00

23,01 ÷ 27,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

5650

Bảng B.4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than Cám 5

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

 

Cám 5a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 5a.1

05-C5A.1

≤ 15

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

5600

2

Cám 5a.2

05-C5A.2

≤ 15

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,90

1,30

5500

3

Cám 5a.3

05-C5A.3

≤ 15

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

5350

4

Cám 5a.4

05-C5A.4

≤ 15

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,80

1,20

5400

5

Cám 5a.5

05-C5A.5

25

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

5400

6

Cám 5a.6

05-C5A.6

25

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

5350

7

Cám 5a.7

05-C5A.7

≤ 25

10

29,00

27,01 ÷ 31,00

10,00

12,00

7,50

9,00

2,50

3,50

5300

 

Cám 5b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 5b.1

05-C5B.1

≤ 15

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

5250

2

Cám 5b.2

05-C5B.2

≤ 15

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,90

1,30

5150

3

Cám 5b.3

05-C5B.3

≤ 15

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

5000

4

Cám 5b.4

05-C5B.4

≤ 15

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,80

1,20

5050

5

Cám 5b.5

05-C5B.5

≤ 25

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

5050

6

Cám 5b.6

05-C5B.6

25

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

5000

7

Cám 5b.7

05-C5B.7

25

10

33,00

31,01 ÷ 35,00

10,00

12,00

7,50

9,00

2,50

3,50

5100

Bảng B.5 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than Cám 6

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

 

Cám 6a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 6a.1

06-C6A.1

≤ 15

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

4800

2

Cám 6a.2

06-C6A.2

≤ 15

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,90

1,30

4700

3

Cám 6a.3

06-C6A.3

≤ 15

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

4600

4

Cám 6a.4

06-C6A.4

15

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,80

1,20

4650

5

Cám 6a.5

06-C6A.5

≤ 25

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

4600

6

Cám 6a.6

06-C6A.6

≤ 25

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

4550

7

Cám 6a.7

06-C6A.7

25

10

37,50

35,01 ÷ 40,00

10,00

12,00

7,50

9,00

2,50

3,50

4650

 

Cám 6b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cám 6b.1

06-C6B.1

≤ 15

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

8,50

13,00

6,50

8,00

0,65

0,90

4350

2

Cám 6b.2

06-C6B.2

≤ 15

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,90

1,30

4270

3

Cám 6b.3

06-C6B.3

≤ 15

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

8,50

13,00

3,50

5,50

1,10

1,75

4150

4

Cám 6b.4

06-C6B.4

≤ 15

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

8,50

13,00

5,00

6,50

0,80

1,20

4200

5

Cám 6b.5

06-C6B.5

25

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

20,00

23,00

9,00

12,00

3,00

4,00

4200

6

Cám 6b.6

06-C6B.6

25

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

10,50

14,00

12,00

14,00

2,00

3,00

4100

7

Cám 6b.7

06-C6B.7

≤ 25

10

42,50

40,01 ÷ 45,00

10,00

12,00

7,50

9,00

2,50

3,50

4250

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với than bùn tuyển

Yêu cầu kỹ thuật của than bùn tuyển xem Bảng C.1.

Bảng C.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than bùn tuyển

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

1

Bùn tuyển 1a.1

07-BA.1

≤ 0,5

15

29,00

27,01 ÷ 31,00

20,00

25,00

7,00

8,00

0,65

0,90

5550

2

Bùn tuyển 1a.2

07-BA.2

≤ 0,5

15

29,00

27,01 ÷ 31,00

20,00

25,00

4,00

6,00

1,10

1,75

5350

3

Bùn tuyển 1b.1

07-BB.1

0,5

15

33,00

31,01 ÷ 35,00

20,00

25,00

7,00

8,00

0,65

0,90

5200

4

Bùn tuyển 1b.2

07-BB.2

≤ 0,5

15

33,00

31,01 ÷ 35,00

20,00

25,00

4,00

6,00

1,10

1,75

5000

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với than không phân cấp

Yêu cầu kỹ thuật của than không phân cấp xem Bảng D.1.

Bảng D.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than không phân cấp

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

1

Không phân cấp 1

08-KPC.1

≤ 200

33,00

31,01 ÷ 35,00

12,00

16,00

30,00

36,00

7,00

9,00

4500

2

Không phân cấp 2

08-KPC.2

200

37,50

35,01 ÷ 40,00

12,00

16,00

30,00

36,00

7,00

9,00

4100

3

Không phân cấp 3

08-KPC.3

200

42,50

40,01 ÷ 45,00

12,00

16,00

30,00

36,00

7,00

9,00

3650

 

Phụ lục E

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc nhỏ hơn 10,00 %

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc nhỏ hơn 10,00 % xem Bảng E.1.

Bảng E.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc nhỏ hơn 10,00 %

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt

mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Trung bình

Giới hạn

1

Cám 4a.10

09-C4A.10

≤ 15

10

23,00

8,50

13,00

10,00

1,00

6570

6401-6750

2

Cám 4b.10

09-C4B.10

≤ 15

10

27,00

8,50

13,00

10,00

1,00

6170

5951-6400

3

Cám 5a.10

09-C5A.10

≤ 15

10

31,00

8,50

13,00

10,00

1,00

5770

5601-5950

4

Cám 5b.10

09-C5B.10

≤ 15

10

35,00

8,50

13,00

10,00

1,00

5420

5251-5600

5

Cám 6a.10

09-C6A.10

≤ 15

10

40,00

8,50

13,00

10,00

1,00

5020

4801-5250

6

Cám 6b.10

09-C6B.10

≤ 15

10

45,00

8,50

13,00

10,00

1,00

4570

4351-4800

 

Phụ lục F

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 10,01 đến 14,00 %

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 10,01 % đến 14,00 % xem Bảng F.1.

Bảng F.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 10,01 % đến 14,00 %

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt

mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Trung bình

Giới hạn

1

Cám 4a.14

09-C4A.14

≤ 15

10

23,00

8,50

13,00

14,00

1,00

6570

6401-6750

2

Cám 4b.14

09-C4B.14

≤ 15

10

27,00

8,50

13,00

14,00

1,00

6170

5951-6400

3

Cám 5a.14

09-C5A.14

≤ 15

10

31,00

8,50

13,00

14,00

1,00

5770

5601-5950

4

Cám 5b.14

09-C5B.14

≤ 15

10

35,00

8,50

13,00

14,00

1,00

5420

5251-5600

5

Cám 6a.14

09-C6A.14

≤ 15

10

40,00

8,50

13,00

14,00

1,00

5020

4801-5250

6

Cám 6b.14

09-C6B.14

≤ 15

10

45,00

8,50

13,00

14,00

1,00

4570

4351-4800

 

Phụ lục G

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 14,01 % đến 22,00 %

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 14,01 % đến 22,00 % xem Bảng G.1.

Bảng G.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 14,01 % đến 22,00 %

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt

mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

1

Cám 3c.22

10-C3C.22

≤ 15

10

19,00

8,50

15,00

22,00

1,00

6750

2

Cám 4a.22

10-C4A.22

≤ 15

10

23,00

8,50

15,00

22,00

1,00

6400

3

Cám 4b.22

10-C4B.22

≤ 15

10

27,00

8,50

15,00

22,00

1,00

5950

4

Cám 5a.22

10-C5A.22

≤ 15

10

31,00

8,50

15,00

22,00

1,00

5600

5

Cám 5b.22

10-C5B.22

≤ 15

10

35,00

8,50

15,00

22,00

1,00

5250

6

Cám 6a.22

10-C6A.22

≤ 15

10

40,00

8,50

15,00

22,00

1,00

4800

7

Cám 6b.22

10-C6B.22

≤ 15

10

45,00

8,50

15,00

22,00

1,00

4350

 

Phụ lục H

(tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 22,01% đến 31,00 %

Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 22,01 % đến 31,00 % xem Bảng H.1.

Bảng H.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại than cám có hàm lượng chất bốc từ 22,01 % đến 31,00 %

TT

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt

mm

Tỷ lệ trên cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

%

Độ tro, khô Ak

%

Hàm lượng ẩm toàn phần Wtp

%

Hàm lượng chất bốc, khô Vk

%

Hàm lượng lưu huỳnh tổng, khô

Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần, khô

Qkgr

Cal/g

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

1

Cám 3C.31

11-C3C.31

≤ 15

10

19,00

8,50

15,00

31,00

1,00

6750

2

Cám 4a.31

11-C4A.31

≤ 15

10

23,00

8,50

15,00

31,00

1,00

6400

3

Cám 4b.31

11-C4B.31

≤ 15

10

27,00

8,50

15,00

31,00

1,00

5950

4

Cám 5a.31

11-C5A.31

≤ 15

10

31,00

8,50

15,00

31,00

1,00

5600

5

Cám 5b.31

11-C5B.31

15

10

35,00

8,50

15,00

31,00

1,00

5250

6

Cám 6a.31

11-C6A.31

≤ 15

10

40,00

8,50

15,00

31,00

1,00

4800

7

Cám 6b.31

11-C6B.31

≤ 15

10

45,00

8,50

15,00

31,00

1,00

4350

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi