Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6370:1998 Cáp thép thông dụng - Lõi sợi chính - Đặc tính kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 6370:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6370:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6370:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6370:1998 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6370:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6370 : 1998

CÁP THÉP THÔNG DỤNG - LÕI SỢI CHÍNH - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Steel wire ropes for general purposes - Fibre main cores – Specification

 

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định kết cấu và yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho lõi sợi chính cáp thép theo hai dạng:

a) tự nhiên;

b) nhân tạo.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp dùng trong máy nâng của ngành mỏ.

2 Lõi sợi tự nhiên

Lõi sợi tự nhiên được làm từ những sợi cứng mới của các vật liệu dưới đây:

- sợi sizan;

- sợi chuối; sợi gai dầu Malina (sợi Musa).

3 Lõi sợi nhân tạo

Lõi sợi nhân tạo được chế tạo toàn bộ từ những sợi mới của các vật liệu dưới đây:

- polyôlefin dạng sợi (tức là sợi đơn, màng mỏng hoặc màng sợi polietilen, poliprôpilen….);

- vật liệu thích hợp khác theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và khách hàng.

4 Kết cấu

Lô chính gồm ít nhất ba dảnh dây, liền suốt không được có mối nối dây.

5 Ký hiệu lõi

Lõi được ký hiệu theo đường kính danh nghĩa với khối lượng riêng (khối lượng của một đơn vị dài).

Nơi sản xuất lõi phải ghi rõ khối lượng riêng được xác định trên cơ sở lõi có bôi trơn hay lõi không bôi trơn.

6 Dung sai

Sai lệch giới hạn chiều dài L được qui định như sau:

1 £ 400 m:

1 > 400 m: cho mỗi chiều dài 1000 m hoặc cho cả đoạn đó (từ 400 đến 1000 m).

Sai lệch giới hạn đường kính danh nghĩa với khối lượng riêng, theo %, được qui định trong bảng 1.

Xác định đường kính lõi và khối lượng riêng lần lượt theo phụ lục A và B.

Bảng 1 - Dung sai lõi

Dạng sợi

Dung sai, %

Đường kính DN, D

Khối lượng riêng

Tự nhiên

toàn bộ:

Nhân tạo

4 mm £ D £ 7 mm:

D > 7 mm:

7 Yêu cầu khác

7.1 Dầu bôi trơn lõi

Dầu bôi trơn lõi là loại không có axít và không chứa hơi.

Hàm lượng dầu của lõi đã được bôi trơn trước do nhà chế tạo và khách hàng thỏa thuận.

Độ axít của lõi không được lớn hơn 2 ml của dung dịch axít 0,1 phân tử gam/l cho một trăm gam lõi.

Chú thích - Độ axít và độ muối chỉ áp dụng cho lõi sợi tự nhiên, không áp dụng cho lõi sợi nhân tạo.

7.2 Muối

Hàm lượng muối (theo phần trăm của Natriclorua - Muối ăn) không được lớn hơn 0,3%.

8 Bao gói và ghi nhãn

Các lõi được cung cấp dưới dạng cuộn dây hoặc ống dây.

Bao gói phải đảm bảo tránh hỏng và ảnh hưởng của nhiệt độ thay đổi khi vận chuyển.

Bên ngoài gói, phải có nhãn ghi tên của nơi sản xuất lõi, đường kính danh nghĩa, khối lượng riêng và dạng sợi.

Toàn bộ các đầu dây phải được khâu vắt và thắt với nhau để tránh xổ dầu.

 

Phụ lục A

(qui định)

Xác định đường kính lõi

Trước khi lấy mẫu ra khỏi cuộn cuốn, ống cuốn sản phẩm, phần phơi sáng ngoài của lõi được đánh dấu bằng phấn hoặc bằng chất thích hợp khác trên một đoạn chừng 5 mét.

Sau đó, lấy mẫu bắt đầu từ phần hết đánh dấu trên và việc đo đạc được tiến hành khi mẫu không bị xoắn và không rối.

Một lực kéo F, tính bằng Niutơn, được đặt vào một mẫu đo có chiều dài ít nhất là 3 m theo công thức sau:

F =

trong đó D là đường kính danh nghĩa lõi, mm.

Dùng thước cặp để đo đường kính của lõi khi lõi chịu lực kéo.

Tiến hành đo tại hai đầu và tại tâm của chiều dài mẫu thử 3 m. Tại mỗi một điểm đó, đo theo hai đường kính vuông góc với nhau.

Tính giá trị trung bình của 6 lần đo và ghi lại kết quả, theo milimet, khi làm tròn đến số gần nhất 0,1 mm, đó là đường kính lõi.

Sai lệch lớn nhất giữa 6 giá trị đo (lớn nhất và nhỏ nhất) không được lớn hơn 5 % đường kính danh nghĩa.

Việc thử này chỉ áp dụng cho lõi khi chưa lắp vào dây cáp.

 

Phụ lục B

(qui định)

Xác định khối lượng riêng lõi

(Khối lượng của một đơn vị dài)

Lấy một mẫu đo có chiều dài ngắn nhất là 4 m, cho mẫu chịu một lực kéo tính theo công thức của phụ lục A.

Đánh dấu chính xác hai điểm trên mẫu cách nhau ít nhất 3 m về một phía trong khi mẫu chịu lực kéo và sau đó cắt mẫu tại hai điểm này khi thôi tác dụng lực kéo.

Xác định khối lượng của chiều dài được cắt của lõi đến giá trị gần nhất 0,1 g và tính theo gam cho một mét.

Người thử sẽ phải qui định khối lượng riêng của lõi được thử là loại có bôi trơn hoặc không bôi trơn.

Việc thử này chỉ áp dụng cho lõi khi chưa lắp vào dây cáp.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6370:1998

01

Quyết định 2922/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×