Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5219:1990 Máy cắt kim loại-Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai quỹ đạo dời chỗ

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 08/11/2017 10:12 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 5219:1990 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1990
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5219:1990

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5219:1990

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5219:1990 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5219:1990 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5129 : 1990

MÁY CẦM TAY – YÊU CẦU VỀ MỨC RUNG

Hand holding machines - Vibration level requirements

Lời nói đầu

TCVN 5129:1990 do Viện Nghiên cứu máy – Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY CẦM TAY – YÊU CẦU VỀ MỨC RUNG

Hand holding machines - Vibration level requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy cầm tay có lắp động cơ, khi làm việc toàn bộ hoặc một phần trọng lượng máy tác động lên tay người điều khiển.

Tiêu chuẩn quy định mức rung khi kiểm tra chất lượng máy xuất xưởng của cơ sở sản xuất.

Các thuật ngữ về rung trong tiêu chuẩn này phù hợp TCVN …

1. Dải tần số

Giá trị cho phép của thông số rung được quy định trong những dải tần số Ốcta có giá trị trung bình bình phương của tần số từ 8 đến 1000hz.

2. Thông số rung

2.1. Giá trị trung bình bình phương của vận tốc rung trong những dải tần số Ốcta, hoặc mức lôgarít của vận tốc rung (khi lấy giá trị góc là 5.10-8 m/s), không được vượt quá những giá trị trong bảng 1.

Giá trị trung bình bình phương của gia tốc rung trong những dải tần số Ốcta không được vượt quá những giá trị trong bảng 2.

2.2. Thông số rung được nêu trong bảng 1 và bảng 2 được quy định cho từng phương trong số các phương của hệ trục tọa độ vuông góc, có góc trùng với vị trí tiếp xúc giữa tay người điều khiển với máy. Trục tọa độ thứ nhất phải trùng với đường trục hình học của tay cầm, hoặc của vị trí khác của máy tiếp xúc với tay người điều khiển.Trục tọa độ thứ hai phải nằm trong mặt phẳng chứa trục tọa độ thứ nhất và hướng tiến của dụng cụ làm việc của máy.

Bảng 1

Tần số trung bình nhân của dải tần số Ốcta fc,

HZ

Vận tốc rung

Giá trị trung bình bình phương ,

m/s

Mức lôgarít của giá trị trung bình bình phương Lv, dB

8

5.10-2

120

16

5.10-2

120

31,3

3,3.10-2

117

63

2,5.10-2

114

125

1,8.10-2

111

250

1,2.10-2

108

500

0,9.10-2

105

1000

0,63.10-2

102

Bảng 2

Tần số trung bình nhân của dải tần số Ốcta fc,

HZ

Gia tốc rung

Giá trị trung bình bình phương ẫ, m/s2

8

2,5

16

5

31,3

6,9

63

9,9

125

14,1

250

18,8

500

28,3

1 000

39,6

2.3. Giá trị các thông số rung của máy cầm tay phải được gắn vào lí lịch của máy.

3. Lực tì

Kết cấu của máy cầm tay phải bảo đảm khả năng làm việc bình thường đã được quy định trong tài liệu kỹ thuật, khi lực tì tĩnh tác động lên máy không vượt quá 200 N.

4. Trọng lượng máy

Trọng lượng hoặc một phần trọng lượng máy cầm tay tác động lên tay người điều khiển khi thực hiện thao tác công nghệ không được vượt quá 100N.

CHÚ THÍCH: Đối với các loại máy cầm tay cụ thể, trong trường hợp có căn cứ kỹ thuật riêng biệt, cho phép tăng giá trị đã cho ở trên.

5. Phương pháp thử

Phương pháp thử theo ST SEV 716-77 (xem Phụ lục).

 

PHỤ LỤC

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5219:1990

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×