Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4895:1989 ST SEV 1375-78 Vật liệu dệt-Sợi dệt-Ký hiệu cấu trúc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4895:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4895:1989 ST SEV 1375-78 Vật liệu dệt-Sợi dệt-Ký hiệu cấu trúc
Số hiệu:TCVN 4895:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:25/12/1989Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4895 - 89

(ST SEV 1375 - 78)

VẬT LIỆU DỆT

SỢI DỆT

KÝ HIỆU CẤU TRÚC

Textiles

Textile yarns

Symbols of structure

Lời nói đầu

Cơ quan biên son:

Trung tâm Tiêu chun - Cht lượng.

Tng cc Tiêu chun - Đo lường - Cht lượng

Cơ quan trình duyt và đề ngh ban hành:

Tng cc Tiêu chun - Đo lường - Cht lượng

Cơ quan xét duyt và ban hành:

y ban Khoa hc và k thut Nhà nước

Quyết định ban hành s 695/QĐ ngày 25 tháng 12 năm 1989

VẬT LIỆU DỆT

SỢI DỆT

KÝ HIỆU CẤU TRÚC

Textiles

Textile yarns

Symbols of structure

Tiêu chun này áp dng cho si dt và qui định ký hiu cu trúc ca chúng theo độ nh, thành phn si chp, hướng xon và s vòng xon.

Tiêu chun này không áp dng cho si có li.

Tiêu chun này hoàn toàn phù hp vi ST SEV 1375 - 78.

1. Thành phần cấu trúc của sợi và ký hiệu qui uớc

1.1. Cu trúc ca si được đặc trưng bng nhng yếu t sau:

- Độ nh, biu th bng tex;

- S si cơ bn trong si phc;

- S si đơn trong si chp hoc si xe;

- Hướng xon;

- S vòng xon trên 1 m.

1.2. Cu trúc ca si được ký hiu bng nhng cái và du hiu sau:

Z - Hướng xon phi;

S - Hướng xon trái;

t0 - Si không xe;

f - Si cơ bn ca si phc;

R - Độ nh tng hp;

x - Chp hoc xe si có cùng cu trúc;

+ - Chp hoc xe si khác cu trúc;

; - Tách bit các s liu ca si xe vi các ký hiu ca độ nh tng hp;

(  ) - Tách bit các s liu ca si có cu trúc khác nhau trong si chp hoc si xe vi các s liu chung.

2. Ký hiu cu trúc chính ca si

2.1. Si đơn

2.1.1. Si thường

- Độ nh;

- Hướng xon;

- S vòng xon;

Ví d 50 tex Z 330

2.1.2. Si liên tc đơn không xe

- Độ nh;

- Ký hiu f;

- S si cơ bn bng 1;

- Ký hiu t0

Ví d 1,7 tex f1 t0.

2.1.3. Si liên tc đơn xe

- Độ nh;

- Ký hiu f;

- S si cơ bn bng 1;

- Hướng xon;

- S vòng xon.

Ví d 1,7 tex f1 S 800

2.1.4. Si phc không xe

- Độ nh;

- Ký hiu f;

- S si cơ bn;

- Ký hiu t0;

Ví d 13 tex f40 t0.

2.1.5. Si phc có xe

- Độ nh;

- Ký hiu f;

- S si cơ bn;

- Hướng xon;

- S vòng xon.

Ví d 13 text f 40 S 100.

2.2. Si chp.

2.2.1. Si chp t si có cùng cu trúc

- Ký hiu si đơn như điu 2.1;

- Du x;

- S si;

- Ký hiệu t0

Ví d 42 tex Z 370 x 2 t0.

2.2.2. Si chp t si khác nhau v cu trúc

- Ký hiu si đơn như điu 2.1, ni vi nhau bng du + và đặt toàn b trong ngoc đơn;

- Ký hiu t0

Ví d (32 tex Z 450 + 42 tex Z 370) t0.

2.3. Si xe mt ln

2.3.1. Si xe mt ln t si có cùng cu trúc

- Ký hiu si đơn như điu 2.1;

- Du x;

- S si chp;

- Hướng xon;

- S vòng xon.

Ví d 42 tex Z 370 x 2 S 450.

2.3.2. Si xe mt ln t si có cu trúc khác nhau

- Ký hiu si đơn như điu 2.1, ni vi nhau bng du + và đặt toàn b trong móc đơn;

- Hướng xon;

- S vòng xon.

Ví dụ 1: (32 tex Z 450 + 13 tex f 40 S 1000) S 300.

Ví d 2: (50 tex Z 520 x 3 + 64 tex Z 480) S 310.

2.4. Si xe nhiu ln.

2.4.1. Si xe nhiu ln t si có cùng cu trúc

- Ký hiu si xe 1 ln như điu 2.3;

- Du x;

- S si được chp xe trong mt quá trình;

- Hướng xon ca quá trình xe này;

- S xon ca quá trình xe này.

Ví d 25 tex Z 510 x 2 S 570 x 2 S 350.

Sơ đồ biu din

Hình 1

2.4.2. Si xe nhiu ln t si có cu trúc khác nhau

- Ký hiu si đơn như điu 2.1, và si xe mt ln như điu 2.3 ni vi nhau bng du + và đặt toàn b trong móc đơn;

- Hướng xon ca quá trình xe này;

- Số xon ca quá trình xe này.

Si có cu trúc phc tp cho phép ký hiu thành nhiu hàng mà nhng si xe được vi nhau trong mt quá trình được ni vi nhau bng ngoc nhn.

Ví d 1:

(19 tex Z 500 x 2 S 440 + 4,4 tex f 15 t0) S 860

hoc

Sơ đồ biểu diễn

Hình 2

Ví dụ 2:

Sơ đồ biểu diễn

Hình 3

Ví d 3:

Sơ đồ biu din

Hình 4

Ví d 4:

(25 tex Z 510 x 2 S 570 + 25 tex Z 510) S 500

hoc

Sơ đồ biu din

Hình 5

3. Ký hiu m rng và ký hiu thu gn cu trúc si

3.1. Ký hiu m rng

Ký hiu m rng dùng trong trường hp cn thiết phi biu th độ nh tng hp hoc nhng b sung khác.

3.1.1. Khi cn biu th độ nh tng hp sau nhng ký hiu cu trúc si như điu 2.3 và 2.4. có ch R cùng vi giá tr độ nh tng hp và được tách khi phn ký hiu chính bng du chm phy.

Ví d. Si xe nhiu ln như điu 2.4.2. (Ví d 4) được ký hiu:

(25 tex Z 510 x 2 S 570 + 25 tex Z 510) S 500;

R 79 tex hoc

3.1.2. S hiu v chiu dài ca tng si riêng bit trong si kiu hoc si xe nhiu ln (tính bng phn trăm so vi chiu dài si thành phm hoc bng đơn v chiu dài) biu th sau ký hiu ca các thành phn cu trúc.

Ví d. Ký hiu si như điu 2.4.2 (ví d 3) bao gm c si kiu 200 tex làm cho si kiu có dng nút:

3.2. Ký hiu rút gn.

Khi không cn phi biu th toàn b ký hiu ch dn trong các điu t 2.1 đến 2.4, cho phép rút gn ký hiu. Ký hiu rút gn cho b qua mt vài s liu theo tng trường hp c th. Thường thường trong ký hiu chung b qua:

- Hướng xon;

- S vòng xon;

- S si cơ bn trong si phc.

B nh và ký hiu không xa t0 nht thiết phi có.

Khi rút gn ký hiu cho phép ghi c độ nh tng hp.

Cho phép ch ghi độ nh tng hp mà không có ký hiu cu trúc si.

Các ký hiu si trong các ví d ca điu 2.1 đến 2.4 và 3.1.1. cho phép rút gn như sau:

Theo 2.1.1. Si 50 tex

2.1.2. Si liên tc đơn không xe 1,7 tex.

2.1.3. Sợi liên tục đơn có xe 1,7 tex.

2.1.4. Si phc không xe 13 tex t0.

2.1.5. Si phc có xe 13 tex.

2.2.1. Si chp t si có cùng cu trúc

42 tex x 2 t0.

2.2.2. Si chp t si có cu trúc khác nhau:

(32 tex + 42 tex) t0.

2.3.1. Si xe mt ln t si có cùng cu trúc:

42 tex x 2.

2.3.2. Si xe mt ln t si có cu trúc khác nhau.

Ví d 1: 32 tex + 13 tex.

Ví dụ 2: 50 tex x 3 + 64 tex.

2.4.1. Si xe nhiu ln t si có cùng cu trúc:

25 tex x 2 x 2.

2.4.2. Si xe nhiu ln t si có cu trúc khác nhau

Ví d 1: 19 tex x 2 + 4,4 tex t0.

Ví d 2: 25 tex x 2 + 25 tex; R 79 tex

hoc R 79 tex.

PH LC

THUT NG VÀ ĐỊNH NGHĨA

1. Si xe mt ln - Si xe nhn được khi xe đồng thi hai hoc nhiu si đơn.

2. Si xe nhiu ln - Si xe nhn được khi xe ba hoc nhiu si đơn.

3. Độ nh tng hp - Độ nh ca sn phm cui cùng nhn được sau các quá trình xe.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi