Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4632:1988 Ổ lăn-Ống găng-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4632:1988

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4632:1988 Ổ lăn-Ống găng-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 4632:1988Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1988Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 4632:1988

Ổ LĂN - ỐNG GĂNG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Rolling bearings - Drawing sleeve - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 4632:1988 hoàn toàn tương đương ST.SEV 777:1977.

TCVN 4632:1988 do Học Viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

Ổ LĂN - ỐNG GĂNG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Rolling bearinga - Drawing sleeves - Basis dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống găng để kẹp chặt ổ lăn có lỗ côn với độ côn 1:12 trên ngõng hình trụ và quy định kích thước cơ bản của chúng.

1. Ký hiệu quy ước và kích thước của ống găng phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình1 và từ Bảng1 đến Bảng 6.

Hình 1

Ký hiệu:

d - đường kính danh nghĩa lỗ côn của ổ;

d1 - đường kính danh nghĩa của lỗ ống găng;

d2 - đường kính ngoài của ren ống găng;

l - chiều dài ống găng;

a - khoảng cách từ mặt mút của ổ đến mặt mút của ống găng trước khi ép;

b - chiều rộng vành ren.

CHÚ THÍCH: d1 và d2 là kích thước thực của ống khi chưa xẻ rãnh.

Ví dụ, ký hiệu quy ước của ống găng loạt AH32 cho ổ có đường kính lỗ d = 320 mm:

Ống găng AH3264 TCVN 4632:1988.

2. Ống găng phải được chế tạo bằng thép có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn 400 N/mm2 (MPa).

3. Yêu cầu kỹ thuật của ống găng theo TCVN 1487:1988.

4. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật của đai ốc theo TCVN 4634:1988.

5. Ống găng khi xuất xưởng có thể có đai ốc hoặc không có tùy theo thỏa thuận của khách hàng và cơ sở sản xuất.

6. Các bảng đối chiếu ký hiệu quy ước của ống găng và đai ốc khi chưa hợp bộ được trình bày trong phụ lục của tiêu chuẩn.

Bảng 1

Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 2, loạt chiều rộng 0.

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu quy ước của ống găng

d

d1

d2

l

a ≈

b

Khối lượng kg/chiếc ≈

AH208

40

35

M 45 x 1,5

25

2

6

0,094

AH209

45

40

M 50 x 1,5

26

3

6

0,104

AH210

50

45

M 55 x 2

28

3

7

0,130

AH211

55

50

M 60 x 2

29

3

7

0,167

AH212

60

55

M 65 x 2

32

3

8

0,175

AH213

65

60

M 75 x 2

32,5

3,5

8

0,242

AH214

70

65

M 80 x 2

33,5

3,5

8

0,255

AH215

75

70

M 85 x 2

34,5

3,5

8

0,280

AH216

80

75

M 90 x 2

35,5

3,5

8

0,306

AH217

85

80

M 95 x 2

38,5

3,5

9

0,353

AH218

90

85

M 100 x 2

40

4

9

0,427

AH220

100

95

M 110 x 2

45

4

10

0,525

AH222

110

105

M 120 x 2

50

4

11

0,647

AH224

120

115

M 130 x 2

53

4

12

0,755

AH226

130

125

M 140 x 2

53

4

12

0,815

AH228

140

135

M 150 x 2

56

5

13

1,007

AH230

150

145

M 160 x 3

60

5

14

1,155

AH232

160

150

M 170 x 3

64

5

15

1,910

AH234

170

160

M 180 x 3

69

5

16

2,210

AH236

180

170

M 190 x 3

69

5

16

2,340

AH238

190

180

Tr 205 x 4

73

5

17

2,940

AH240

200

190

Tr 215 x 4

77

5

18

3,120

AH244

220

200

Tr 235 x 4

85

6

18

6,100

AH248

240

220

Tr 260 x 4

96

6

22

8,160

AH252

260

240

Tr 280 x 4

105

6

23

9,885

AH256

280

260

Tr 300 x 4

105

8

23

10,440

Bảng 2

Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 2 (5), loạt chiều rộng 0.

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu quy ước của ống găng

d

d1

d2

l

a ≈

b

Khối lượng kg/chiếc ≈

AH308

40

35

M 45 x 1,5

29

3

6

0,090

AH309

45

40

M 50 x 1,5

31

3

6

0,109

AH310X

50

45

M 55 x 2

35

3

7

0,137

AH311X

55

50

M 60 x 2

37

3

7

0,161

AH312X

60

55

M 65 x 2

40

3

8

0,189

AH313

65

60

M 75 x 2

42

3

8

0,253

AH314

70

65

M 80 x 2

43

4

8

0,280

AH315

75

70

M 85 x 2

45

4

8

0,313

AH316

80

75

M 90 x 2

48

4

8

0,365

AH317X

85

80

M 95 x 2

52

4

9

0,429

AH318X

90

85

M 100 x 2

53

4

9

0,461

AH320X

100

95

M 110 x 2

59

4

10

0,582

AH322X

110

105

M 120 x 2

63

4

12

0,663

AH324X

120

115

M 130 x 2

69

4

13

0,866

AH326X

130

125

M 140 x 2

74

4

14

1,020

AH328X

140

135

M 150 x 2

77

5

14

1,16

AH330X

150

145

M 165 x 3

83

5

15

1,50

AH332

160

150

M 180 x 3

88

5

16

2,69

AH334

170

160

M 190 x 3

93

5

17

3,07

AH2236

180

170

M 200 x 3

105

5

17

3,73

AH2238

190

180

Tr 210 x 4

112

5

18

4,25

AH2240

200

190

Tr 220 x 4

118

5

19

4,68

AH2244

220

200

Tr 240 x 4

130

6

20

9,10

AH2248

240

220

Tr 260 x 4

144

6

21

11,10

AH2252

260

240

Tr 290 x 4

155

6

23

14,00

AH2256

280

260

Tr 310 x 5

155

8

24

15,20

AH2260

300

280

Tr 330 x 5

170

8

26

18,10

AH2264

320

300

Tr 350 x 5

180

10

27

20,20

Bảng 3

Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 3 (6), loạt chiều rộng 0.

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu quy ước của ống găng

d

d1

d2

l

a ≈

b

Khối lượng kg/chiếc ≈

AH2308

40

35

M 45 x 1,5

40

3

7

0,1128

AH2309

45

40

M 50 x 1,5

44

3

7

0,1164

AH2310X

50

45

M 55 x 2

50

3

9

0,2209

AH2311X

55

50

M 60 x 2

54

3

10

0,2253

AH2312X

60

55

M 65 x 2

58

3

11

0,2297

AH2313X

65

60

M 75 x 2

61

3

12

0,3395

AH2314X

70

65

M 80 x 2

64

4

12

0,4466

AH2315X

75

70

M 85 x 2

68

4

12

0,5534

AH2316X

80

75

M 90 x 2

71

4

12

0,5597

AH2317X

85

80

M 95 x 2

74

4

13

0,6670

AH2318X

90

85

M 100 x 2

79

4

14

0,7779

AH2320X

100

95

M 110 x 2

90

4

16

0,9988

AH2322X

110

105

M 125 x 2

98

4

16

1,3550

AH2324X

120

115

M 135 x 2

105

4

17

1,660

AH2326X

130

125

M 145 x 2

115

4

19

1,977

AH2328X

140

135

M 155 x 3

125

5

20

2,333

AH2330X

150

145

M 165 x 3

135

5

24

2,822

AH2332

160

150

M 180 x 3

140

6

24

4,722

AH2334

170

160

M 190 x 3

146

6

24

5,285

AH2336

180

170

M 200 x 3

154

6

26

5,863

AH2338

190

180

Tr 210 x 4

160

7

26

6,653

AH2340

200

190

Tr220 x 4

170

7

30

7,564

AH2344

220

200

Tr 240 x 4

181

8

30

13,560

AH2348

240

220

Tr 260 x 4

189

8

30

15,560

AH2352

260

240

Tr 290 x 4

205

8

30

19,660

AH2356

280

260

Tr 310 x 4

212

8

30

21,660

Bảng 4

Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 1, loạt chiều rộng 3.

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu quy ước của ống găng

d

d1

d2

l

a ≈

b

Khối lượng kg/chiếc ≈

AH3024X

120

115

M 130 x 2

60

4

13

0,75

AH3026X

130

125

M 140 x 2

67

4

14

0,93

AH3028X

140

135

M 150 x 2

68

5

14

1,01

AH3030X

150

145

M 160 x 3

72

5

15

1,15

AH3032

160

150

M 170 x 3

77

5

16

2,06

AH3034

170

160

M 180 x 3

85

5

17

2,43

AH3036

180

170

M 190 x 3

92

6

17

2,81

AH3038

190

180

Tr 205 x 4

96

6

18

3,32

AH3040

200

190

Tr 215 x 4

102

6

19

3,80

AH3044

220

200

Tr 235 x 4

111

6

20

7,40

AH3048

240

220

Tr 260 x 4

116

7

21

8,75

AH3052

260

240

Tr 280 x 4

128

7

23

10,70

AH3056

280

260

Tr 300 x 4

131

8

24

12,00

AH3060

300

280

Tr 320 x 5

145

8

26

14,40

AH3064

320

300

Tr 345 x 5

149

8

27

16,00

AH3068

340

320

Tr 365 x 5

162

9

28

19,50

AH3072

360

340

Tr 385 x 5

167

9

30

21,0

AH3076

380

360

Tr 410 x 5

170

10

31

23,2

AH3080

400

380

Tr 430 x 5

183

10

33

27,3

AH3084

420

400

Tr 450 x 5

186

10

34

29,0

AH3088X

440

420

Tr 470 x 5

194

11

35

32,0

AH3092X

460

440

Tr 490 x 5

202

11

37

35,2

AH3096X

480

460

Tr 520 x 6

205

12

38

39,2

AH30/500X

500

480

Tr 540 x 6

209

12

40

42,5

AH30/530

530

500

Tr 560 x 6

230

12

45

61,9

AH30/560

560

530

Tr 590 x 6

240

12

45

68,6

AH30/600

600

570

Tr 630 x 6

245

14

45

75,4

AH30/630

630

600

Tr 670 x 6

258

14

46

87,8

AH30/670

670

630

Tr 710 x 7

280

14

50

124,0

Bảng 5

Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 7, loạt chiều rộng 3.

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu quy ước của ống găng

d

d1

d2

l

a ≈

b

Khối lượng kg/chiếc ≈

AH3120X

100

95

M 110 x 2

64

4

11

0,65

AH3122X

110

105

M 120 x 2

68

4

11

0,76

AH3124X

120

115

M 130 x 2

75

4

12

0,95

AH3126X

130

125

M 140 x 2

78

4

12

1,08

AH3128X

140

135

M 150 x 2

83

5

14

1,28

AH3130X

150

145

M 165 x 3

96

5

15

1,79

AH3132

160

150

M 180 x 3

103

5

16

3,21

AH3134

170

160

M 190 x 3

104

5

16

3,40

AH3136

180

170

M 200 x 3

116

6

19

4,22

AH3138

190

180

Tr 210 x 4

125

6

20

4,89

AH3140

200

190

Tr 220 x 4

134

6

21

5,49

AH3144

220

200

Tr 240 x 4

145

6

23

10,40

AH3148

240

220

Tr 260 x 4

154

7

25

12,00

AH3152

260

240

Tr 290 x 4

172

7

26

16,20

AH3156

280

260

Tr 310 x 5

175

8

28

17,50

AH3160

300

280

Tr 330 x 5

192

8

30

20,8

AH3164

320

300

Tr 350 x 5

209

8

31

24,5

AH3168

340

320

Tr 370 x 5

225

9

33

29,0

AH3172

360

340

Tr 400 x 5

229

9

35

33,0

AH3176

380

360

Tr 420 x 5

232

10

36

35,7

AH3180

400

380

Tr 440 x 5

240

10

38

39,5

AH3184

420

400

Tr 460 x 5

266

10

40

46,5

AH3188X

440

420

Tr 480 x 5

270

11

42

49,8

AH3192X

460

440

Tr 510 x 6

285

11

43

57,9

AH3196X

480

460

Tr 530 x 6

295

12

45

63,1

AH31/500x

500

480

Tr 550 x 6

313

12

47

70,9

AH31/530

530

500

Tr 560 x 6

325

12

53

93,4

AH31/560

560

530

Tr 590 x 6

335

12

55

102,0

AH31/600

600

570

Tr 630 x 6

355

14

55

118,0

AH31/630

630

600

Tr 670 x 6

375

14

60

138,0

AH31/670

670

630

Tr 710 x 7

395

14

60

187,0

Bảng 6

Ống găng dùng cho ổ lăn loạt đường kính 2, loạt chiều rộng 3.

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu quy ước của ống găng

d

d1

d2

l

a ≈

b

Khối lượng kg/chiếc ≈

AH3218X

90

85

M 100 x 2

63

4

10

0,576

AH3220X

100

95

M 110 x 2

73

4

11

0,767

AH3222X

110

105

M 125 x 2

82

4

11

1,040

AH3224X

120

115

M 135 x 2

90

4

13

1,300

AH3226X

130

125

M 145 x 2

98

4

15

1,580

AH3228X

140

135

M 155 x 3

104

5

15

1,840

AH3230X

150

145

M 165 x 3

114

5

17

2,220

AH3232

160

150

M 180 x 3

124

6

20

4,080

AH3234

170

160

M 190 x 3

134

6

24

4,800

AH3236

180

170

M 200 x 3

140

6

25

5,320

AH3238

190

180

Tr 210 x 4

145

7

25

5,900

AH3240

200

190

Tr 220 x 4

153

7

24

6,680

AH3260

300

280

Tr 330 x 5

228

8

34

26,000

AH3264

320

300

Tr 350 x 5

246

8

36

30,600

AH3268

340

320

Tr 370 x 5

264

9

38

35,40

AH3272

360

340

Tr 400 x 5

274

9

40

41,5

AH3276

380

360

Tr 420 x 5

284

10

42

45,6

AH3280

400

380

Tr 440 x 5

302

10

44

51,7

AH3284

420

400

Tr 460 x 5

321

10

46

58,9

AH3288X

440

420

Tr 480 x 5

330

11

48

63,8

AH3292X

460

440

Tr 510 x 6

349

11

50

74,5

AH3296X

480

460

Tr 530 x 6

364

12

52

82,1

AH32/500X

500

480

Tr 550 x 6

393

12

54

94,6

CHÚ THÍCH: Trong các Bảng 1 - 6 của tiêu chuẩn này khối lượng của ống (không kèm theo đai ốc) được tính với khối lượng riêng của vật liệu bằng 7,35 kg/dm3.

Phụ lục A

Các bảng đối chiếu ký hiệu quy ước khi hợp bộ

Bảng A.1

Loạt ống găng

Ký hiệu quy ước của đai ốc theo TCVN 4634:1988

AH2

AH3

AH23

AH30

AH31

AH32

Ký hiệu quy ước của ống găng

AH208

AH308

AH2308

KM9

AH209

AH309

AH2309

KM10

AH210

AH310X

AH2310X

KM11

AH211

AH311X

AH2311X

KM12

AH212

AH312

AH2312X

KM13

AH213

AH313

AH2313

KM15

AH214

AH314

AH2314X

KM16

AH215

AH315

AH2315X

KM17

AH216

AH316

AH2316X

KM18

AH217

AH317

AH2317X

KM19

AH218

AH318X

AH2318X

AH3218X

KM20

AH220

AH320X

AH2320X

AH3120X

AH3220X

KM22

AH222

AH322X

AH3122X

KM24

AH2322X

AH3222X

KM25

AH224

AH324X

AH3024X

AH3124X

KM26

AH2324X

AH3224X

KM27

AH226

AH326X

AH3026X

AH3126X

KM28

AH2326X

AH3226X

KM29

AH228

AH328X

AH3028X

AH3128X

KM30

AH2328X

AH3228X

KM31

AH230

AH3030X

KM32

AH3328X

AH2330X

AH3130X

AH3230X

KM33

AH232

AH3032

KM34

AH234

AH332

AH2332

AH3034

AH3132

AH3232

KM36

AH236

AH334

AH2334

AH3036

AH3134

AH3234

KM38

AH2336

AH3136

AH3236

KM40

AH238

AH3038

HML41

AH240

AH3040

HML43

AH244

AH3044

HML47

AH248

AH3048

HML52

AH252

AH3052

HML56

AH256

AH3056

HML60

Bảng A.2

Loạt ống găng

Ký hiệu quy ước của đai ốc theo TCVN 4634:1988

AH22

AH23

AH30

AH31

AH32

Ký hiệu quy ước của ống găng

AH2236

HM40

AH2238

AH2338

AH3138

AH3238

HM42

AH2240

AH2340

AH3140

AH3240

HM44

AH2244

AH2344

AH3144

HM48

AH2248

AH2348

AH3148

HM52

AH2252

AH2352

AH3152

HM58

AH2256

AH2356

AH3156

HM62

AH2260

AH3160

AH3260

HM66

AH2264

AH3164

AH3264

HM70

AH3168

AH3268

HM74

AH3172

AH3272

HM80

AH3176

AH3276

HM84

AH3180

AH3280

HM88

AH3184

AH3284

HM92

AH3188X

AH3288

HM96

AH3192X

AH3292X

HM102

AH3196X

AH3296X

HM106

AH31/500X

AH32/500X

HM110

AH3060

HML64

AH3064

HML69

AH3068

HML73

AH3072

HML77

AH3076

HML82

AH3080

HML86

AH3084

HML90

AH3088X

HML94

AH3092X

HML98

AH3096X

HML104

AH30/500X

HML108

AH30/530

AH31/530

HML112

AH30/560

AH31/560

HML118

AH30/600

AH31/600

HML126

AH30/630

AH31/630

HML134

AH30/670

AH31/670

HML142

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi